intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp - Trường hợp các khách sạn tại tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:249

29
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là nhận diện các nhân tố năng lực cạnh tranh của các khách sạn; đo lường tác động của các nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động của các khách sạn tỉnh Lâm Đồng; đề xuất hàm ý quản trị, hàm ý chính sách nhằm hỗ trợ các khách sạn tính Lâm Đồng nâng cao năng lực cạnh tranh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp - Trường hợp các khách sạn tại tỉnh Lâm Đồng

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỐ CHÍ MINH -------------------------- ẠC NGỌC OÀNG N N ƯỞNG CỦ N NG C CẠN TR N ĐẾN ẾT QU OẠT ĐỘNG CỦ O N NG P: TRƯỜNG HỢP CÁC KHÁCH SẠN TẠI TỈN ÂM ĐỒNG UẬN N T ẾN S N TẾ TP CM T NG 8 N M 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỐ CHÍ MINH -------------------------- ẠC NGỌC OÀNG N N ƯỞNG CỦ N NG C CẠN TR N ĐẾN ẾT QU OẠT ĐỘNG CỦ O N NG P: TRƯỜNG HỢP CÁC KHÁCH SẠN TẠI TỈN ÂM ĐỒNG CHUYÊN NGÀNH: QU N TRỊ KINH DOANH M SỐ: 62 34 01.02 LUẬN N T ẾN S N TẾ NGƯỜ Ư NG ẪN O ỌC: 1. PGS.TS. Phước Minh Hiệp 2. TS. Nguyễn Văn ũng TP CM T NG 8 N M 2018
  3. CỘNG Ộ C Ủ NG V TN M Đ ậ -T - nh h 30 8 ăm 2018 Ờ C M ĐO N T ế ế ƣở ủ ế ế ủ : T ƣờ ợ ứ ế ứ ƣ ƣợ ố ế ƣ ề ƣợ ủ ể ụ T ọ
  4. MỤC LỤC Trang bìa phụ Trang Lờ Mục lục Danh mục ch viết tắt Danh mục B ng, và Phụ lục C ƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ........................................1 1.1 V ề ứ .................................................................................................1 1.2 Tình hình nghiên cứ ó ến lu n án ..................................................... 7 1.2.1 Tình hình nghiên cứu ở ƣớc ngoài............................................................................ 7 1.2.2 Tình hình nghiên cứ ƣớc ................................................................................ 9 1.3 S c n thiết của nghiên cứu .................................................................................12 1.3.1 X ịnh kho ng trống nghiên cứu ........................................................................... 12 1.3.2 Tình hình ho ng của các khách s n 2011-2015 ..... 16 1.4 Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................. 22 1.5 ố ƣợng và ph m vi của nghiên cứu .................................................................23 1.6 P ƣơ ứu...................................................................................... 23 1.7 ó ó ớ ủa nghiên cứu .............................................................................24 1.8 Bố cục lu n án ......................................................................................................25 C ƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ..................... 26 2.1 Khái ni m c c nh tranh và kết qu ho ng ..........................................26 211 ....................................................................................... 26 2.1.2 Kết qu ho ng .......................................................................................... 31 2.2 K ặ ểm kinh doanh khách s n .................................................... 33 221 khách s n ...................................................................................... 33 2.2.2 ặ ểm kinh doanh khách s n ....................................................................38
  5. 2.3 Tổng quan các lý thuyết sử dụng trong nghiên cứu ............................................41 2.3.1 Tổng quan lý thuyết qu n lý ch ƣợng toàn di n (TQM)............................ 41 2.3.2 Tổng quan lý thuyế ị ƣớng thị ƣờng................................................... 52 2.3.3 Tổng quan lý thuyết m ƣờng dịch vụ ....................................................... 56 2.4 Mô hình nghiên cứu lý thuyết .............................................................................62 2.4.1 Các khái ni m trong mô hình nghiên cứu ...................................................... 62 2.4.2 ề xu t mô hình nghiên cứu ..........................................................................72 C ƯƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .................................................................77 3.1 Quy trình nghiên cứu ........................................................................................... 77 3.2 Mô t ƣơ ứu ...........................................................................79 3.3 Xây d ............................................................................................... 80 3 3 1 P ƣơ ...................................................................80 3 3 2 P ƣơ ứ ị ƣợ ơ ............81 3.4 Nghiên cứ ị ơ ..................................................................................82 3.4.1 Cách thức th c hi n ....................................................................................... 82 3.4.2 Kết qu ều ch nh và bổ sung n ..................................83 3.5 Nghiên cứ ị ƣợ ơ ...............................................................................87 3 5 1 ố ƣợng phỏng v n ..................................................................................... 87 3 5 2 P ƣơ ọn m u .................................................................................88 3.5.3 Kết qu nghiên cứ ị ƣợ ơ ............................................................ 88 3.6 Giới thi u nghiên cứu chính thức .........................................................................94 3.6.1 M u nghiên cứu ............................................................................................. 94 3.6.2 Thiết kế b ng câu hỏi ..................................................................................... 95 3 6 3 P ƣơ li u trong nghiên cứu chính thức ........................ 96 C ƯƠNG 4: KẾT QU NGHIÊN CỨU VÀ TH O LUẬN ................................ 102 4.1 Thống kê mô t ...................................................................................................102 4.2 Kết qu tin c ’ A ................................................103
  6. 4.3 Kết qu phân tích nhân tố khám phá (EFA)....................................................... 107 4.4 Kết qu phân tích nhân tố khẳ ịnh (CFA) .................................................... 107 4.4.1 Kết qu FA ơ ƣớng ..................................108 4.4.2 Kết qu FA ƣớng .................................................... 114 4.5 Kết qu ƣờng tới h n .....................................................................116 4.6 Kiể ịnh mô hình lý thuyết bằng mô hình c u trúc tuyến tính SEM ............. 120 4.6.1 Kết qu mô hình c u trúc tuyến tính ............................................................ 120 4.6.2 Kiể ịnh các gi thuyết của mô hình nghiên cứu .....................................121 4 6 3 Ƣớ ƣợng mô hình lý thuyết bằng Bootstrap .............................................122 4.7 Th o lu n kết qu ............................................................................................... 123 C ƯƠNG 5: ẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QU N TRỊ ..............................................129 5.1 Kết lu n nghiên cứu .......................................................................................... 129 52 ó ó ủa nghiên cứu .................................................................................. 130 5.3 Hàm ý chính sách ............................................................................................... 133 5.4 Hàm ý qu n trị ................................................................................................... 136 5.4.1 ị ƣớng phát triển ngành du lịch/ khách s n .......................................137 5.4.2 Gợi ý m t số gi i pháp cụ thể hỗ trợ các khách s ƣờng kết qu ho c c nh tranh ..............................................141 5.5 H n chế của nghiên cứ ƣớng nghiên cứu tiếp theo .................................. 152 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GI ........................................................ 154 TÀI LI U THAM KH O......................................................................................... 155 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 172
  7. N MỤC C C C V ẾT TẮT 1. CFA: Confirm Factor Analysis P ố ẳ ị 2. EFA: F A P ố 3. EFQM: European Foundation Quality Management ề ƣợ 4. GDP: Gross Domestic Product (Tổ ố ) 5. IPO: Input - Process - Output ( - Xử - ) 6. ISO: The International Organization for Standardization (Tổ ứ ố ế ề ó ) 7. NQTU: ị ế ƣơ 8. ROA: Return On Assets S ợ 9. ROE: Return On Equity S ợ ố ủ ở 10. SEM: Structural Equation Modeling ( ế ) 11. TQM: Total Quality Management Q ƣợ 12. TP.HCM: T ố 13. UBND: Ủ 14. WTO: World Trade Organization Tổ ứ ƣơ ế ớ
  8. N MỤC NG ng 1 1: ơ ở ƣ 2 11 - 2015 ....................................... 17 ng 1 2: Số ƣợ ị 2 11 - 2015 ......................... 20 ng 3 1: Mã hóa các khái ni m .............................................................................. 84 ng 3 2: B ng kết qu ều ch nh t ng ...................................... 85 ng 3 3: ế ổ .............................................................. 86 ng 3 4: ổ ợ ........... 86 ng 3 5: ’ A ................................................................. 88 ng 3 6: ế FA TQ .................................................................. 90 ng 3 7: ế FA ị ƣớ ị ƣờ ........................................ 91 ng 3 8: ế FA ƣờ ị ụ ............................................. 92 ng 3 9: ế FA ế ............................................... 92 ng 4 1: T ố ƣợc kh o sát ................................................. 102 ng 4 2: ế ể ị ’ A ...................... 104 ng 4 3: ị ụ ủ ơ ƣớ ...................................... 110 ng 4 4: ị ủ 16 ơ ƣớ .................................. 113 ng 4 5: ị ụ ................................................................. 118 ng 4 6: ị ƣớ ........................................... 119 ng 4 7: ế ể ị ƣ ó ......................... 121 ng 4 8: ế ể ị ế ................................................................. 122 ng 4 9: ế ƣớ ƣợ ằ ........................................................ 123 ng 5 1: D báo nhu c u phòng khách s n........................................................... 141 ng 5 2: Giá trị l ch chu n của các nhân tố .............................. 141
  9. N MỤC N nh 1 1: ế TQ ủ Y 1996 .............................................. 14 nh 2 1: ứ ề ..................................................................... 75 nh 3 1: Q ứ ................................................................................. 78 nh 4 1: Phân t FA 16 ơ ƣớ ........................................... 109 nh 4 2: ế FA ƣớ TQ ........................................... 114 nh 4 3: ế FA ƣớ ị ƣớ ị ƣờ ................. 115 nh 4 4: ế FA ƣớ ế ....................... 116 nh 4 5: ế FA ............................................................. 117 nh 4 6: ế S ó .......................................... 121
  10. N MỤC P Ụ LỤC Phụ lục 1: Nghiên cứ ịnh tính ............................................................................. 172 Phụ lục 2: B ng câu hỏi kh o sát ........................................................................... 182 Phụ lục 3: Kết qu nghiên cứ ị ƣợ ơ .................................................. 187 Phụ lục 4: Kiể ịnh phân phối chu n của nghiên cứu chính thức ....................... 195 Phụ lục 5: ế ’ A ........................ 197 Phụ lục 6: ế FA 16 ............................................... 201 Phụ lục 7: ế ể ị FA ............................................ 205 Phụ lục 8: ế u trúc SEM ............................................................. 229 Phụ lục 9: ế ể ịnh Bootstrap................................................................. 236
  11. 1 C ƯƠNG 1 TỔNG QU N VỀ ĐỀ TÀ NG N CỨU 1.1 V n nghi n ứ Tiến trình h i nh ổi mới và chuyển dị ơ u kinh tế ở Vi ã ịnh du lịch là m t trong nh ng ngành kinh tế ọn góp ph n quan trọng trong quá trình công nghi ó , hi ó ƣớc. S ƣ ớn của Chính phủ vào ngành du lịch cho th y vai trò quan trọng của ngành du lịch trong nh D ịch Vi ã ó ƣớc khởi sắ ể, góp ph n vào vi ƣởng kinh tế, mở r ng mố ƣ hợp tác quốc tế hiểu biết, thân thi n và qu ng bá nề ủ t ƣớc. N 2 12 ị V ó 68 ƣợ ố ế 32 5 ƣợ ị 16 ó ó 5 DP ủ V ƣợ ế ị ứ 8 139 ố ế 14 -T Dƣơ ế 2 15 ị V ế ụ ƣợ ế ể Vớ ƣợ ố ế ế V ơ 79 ƣợ 57 ƣợ ị ơ 337 ó ó ơ 6 DP ủ ƣớ Theo số li u thống kê của Tổng cục Du lịch Vi t Nam, trong 7 2 18 ƣợng khách quốc tế ến Vi ƣớ t 9 tri ƣợt, 25 4% so với cùng k ƣớc, ị 49 3 ƣợ , 369 2 3 ớ 2 17 ố ã ứ ó ể ớ ể ủ ƣớ T ã ị ụ ể ế ủ ị ế 6 QTU 21 9 2 6 ủ T U ã : P ể ế ị ở ế ọ ợ ớ ế ế ố ế ƣ ế ịch Lâm ƣớ ƣ ó ứ ể ở ế
  12. 2 ọ ủ ƣ ã ị ế ụ ể 2 11-2 15 ế ị ụ 17 5 ó ị ứ ƣở 15 ơ ứ ủ ị ụ ơ ề ớ 2 5 DP ị ế 5 12 ớ DP 2 17 ơ 1 ƣợ ị ế - 59 ƣợ 9 ớ 2 16 ó ố ế4 ƣợ ị 55 ƣợ ổ ị 11 ƣợ ƣ ã ề c nh quan t nhiên, khí h ịa … ều ki n tố ể phát triển kinh tế du lịch. Tuy nhiên, th c tế cho th y, du lị ng phát triể ƣ ƣơ ứng với tiề ố ó ƣ ó ƣợ ƣớ ể ề ƣơ u du lị ƣ ổ ớ ề T - Tây Nguyên. ơ ủ ị ủ ế ị ụ ƣ ố ế 65-75 ổ ị ụ ƣ ể ơ ƣ … ố 25-35 ổ V ƣ ể ị ụ ƣ ế ể ể ị T ế ề ơ ở ƣ ã ống c ƣợ ƣ hoặ ó ƣ ƣ ng b ; các dịch vụ è ò ch ƣợ ƣ ƣ c s thu hút và làm hài lòng khách du lị ể ƣ ắ ơ ớ ụ ể ƣ 25 2 15 T ố 35 31 2 17 ƣợ ế - ể ố ƣ ủ ó ƣớ ò 21 Các doanh nghi ƣ ò ơ ẻ, phát triển manh ƣ ó ế ƣợc phát triể ơ ở ƣ ò
  13. 3 T ổ ố 1 352 ơ ở ƣ ị 2 17 ó 411 1-5 ó khách s n t 3-5 sao chiếm t l kho ng 10%. ể ngành du lị ng t n t i và phát triể ặc bi t trong bối c nh toàn c u hóa ngày càng sâu r ng, mứ c nh tranh ngày càng gay gắt, mỗi doanh nghi p kinh doanh du lịch ph i tìm cách n c c nh tranh củ ó c c c nh tranh cho các doanh nghi ƣ ịch là r t c n thiết. ể c c nh tranh, các doanh nghi ƣ ị ng c n ph i nh n di ƣợ ế ố ố ó ế c c nh tranh t ó ớ ó ƣớ ƣỡng và phát triển các yếu tố này nhằm t o ra lợi thế c nh tranh cho mình, lợi thế c nh tranh mà các doanh nghi p khác khó có thể có ƣợc, nhằ ƣớng tớ ể ền v ng và c ƣợc trên thị ƣờng. ã ó t nhiều nghiên cứu về c c nh tranh của doanh nghi p. Mỗi nghiên cứ ƣ ểm khác nhau. Nh ểm này có thể d a trên ơ ở lý thuyế ƣớ ể phát triể ƣ ó ểm ƣợc hoàn toàn, chúng ta sẽ l ƣợ ểm qua nh ểm t kinh tế học cổ ể ế ƣờng phái kinh tế học hi i. Theo lý thuyết c nh tranh phổ biến, d a trên nền t ng của lý thuyết kinh tế học tổ chức, lý thuyết này cho rằng: h ƣ oanh nghi p kinh doanh trong cùng m t ngành nghề, cùng m c có nhiề ặ ể ƣơ ng với nhau về mặt tổ chức, qu n lý, ngu n l c và chiế ƣợc kinh doanh mà họ sử dụng (Porter, 1981). Lý thuyết c nh tranh này, hi ƣợc các doanh nghi p sử dụ ƣ u qu của nó th ƣ ốn. Với nh ặ ểm giống nhau, cách thức qu n lý, chiế ƣợc kinh doanh giống nhau, các doanh nghi p trong cùng m t ngành khó có thể có nh ng lợi thế kinh doanh khác nhau, bởi vì nh ng lợi thế kinh doanh này dễ dàng bị ối thủ c nh tranh bắ ƣớc, chúng không thể t n t i lâu dài vì chúng không có gì khác bi t c (Barney, 1991). T nh ng l p lu ó ết c nh tranh d a vào s khác bi t trong kinh tế học củ ời. Theo Chamberli ể c ƣợc các doanh nghi p c n ph i có s khác bi t. Chính s khác bi t này, mớ i lợi thế c nh tranh bền v ng cho doanh nghi p, chính s khác bi t này là
  14. 4 nền t ng cho doanh nghi ứng v ng trên thị ƣờ T ểm của lý thuyết này, s khác bi t chú trọng vào các nhân tố ƣở ế c c nh tranh của doanh nghi p (các yếu tố bên ngoài) nhiề ơ ếu tố c c nh tranh cho các doanh nghi p (các yếu tố thu c tính của doanh nghi T ơ ở lý thuyết của Chamberlin, lý thuyết về ngu n l c của doanh nghi ƣợ ờ ƣợc xem là m t lý thuyết mới, mở ƣớng tiếp c n mới trong vi c nghiên cứu về c c nh tranh của doanh nghi p (Barney & ctg, 2001). Lý thuyết này cho rằ c c nh tranh của doanh nghi ƣợc hình thành t ngu ng của doanh nghi p. Ngu ng của doanh nghi p là nh ng ngu n l c thỏ ã VR ó ị ế ó ắ ƣớ ể ế V R itable, Non substitutable). Chính ngu n c này t o ra lợi thế c i hi u qu kinh doanh cho doanh nghi p (Teece & ctg, 1997; Eisenhardt & Martin, 2000 trích l i t Nguyễ T ọ & Nguyễn Thị Mai Trang, 2009). Xu t phát t lý thuyết này, nhiều nghiên cứu tiếp tục ời, lý thuyết ngu n l c liên tụ ƣợc phát triển và mở r ng (Barney & ctg, 2001). Tuy nhiên các nghiên cứu này còn t p trung nhiều vào các yếu tố h u hình, trong khi yếu tố vô hình l i là nh ng yếu tố t o ra lợi thế c nh tranh bền v ng (Nguyễ Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, 2009). cc ƣợc r t nhiều các học gi tiếp c n ở góc nhìn là các ngu n l c vô hình hoặc các chứ n trị của tổ chứ ó ó n t o nên lợi thế c nh tranh của tổ chứ ợ ế ó ƣợ ch ƣợng của s n ph m hay dịch vụ. Tác gi P w 1995 S 2 ã sử dụng lý thuyết ngu n l w ểm h ƣ ƣởng ể cung c p m t nền t ng lý thuyết v ng chắc, ủng h vai trò củ Q ƣợ TQ : T Q t ngu n l c có thể y kết qu ho ng của tổ chứ ổ ứ T ó TQ ó ể ƣờng ho ng của tổ chức bằ ys phát triển của các tài s ặ o sinh nh ng mối quan h xã h i phức t p nhằm xây d ng lịch sử và truyền thống của tổ chức hay có thể ƣờng
  15. 5 các tri thức n (tacit knowledge) của tổ chức. Với kết qu nghiên cứu th c nghi m của P w 1995 ã ẳ ịnh rằng, TQM là t p hợp các ngu n l c n (tacit resources) có vai trò là ngu n l c chiế ƣợc (strategic resource) và ngu n l c tiềm ng lợi thế c nh tranh bền v ng của tổ chức. TQM là m t ngu n l c mà ối thủ c nh tranh không thể bắ ƣớc m t cách hoàn toàn bởi vì nó cho phép vi c t o ra m ơ ế c l p mà có thể ặn vi c sao chép củ ối thủ (Powell, 1995). Bên c nh nh ng nh n xét tích c c về vai trò củ TQ ối với tổ chức, v n còn nhiề ểm khác cho rằng: TQM không phù hợp ứng dụng trong ngành dịch vụ khách s n (Lazari & Kanellopoulos, 2007), TQM không mang l i nhiều kết qu rõ r t khi thị ƣờng có nhiều biế ng (Lloréns Montes & ctg, 2003), hoặc TQM không thể giúp tổ chức thích nghi với s biế ổi của thị ƣờng (Dooley & Flor, 1998). Ở nh ng góc nhìn khác, v n có r t nhiều nghiên cứu th c nghi ã ể ứng vai trò của TQ ƣ: TQ ƣờ ị ƣớng thị ƣờng và kết qu ho ng của các khách s n t W & 2 12 ; TQ ị ƣớng thị ƣờng của tổ chức (Yam & ctg, 2005; Santos & González, 2009) và các yếu tố thành ph n của TQM là nguyên nhân chính giúp xây d ƣờng dịch vụ (Merlo & ctg, 2001; & 2 1 ;R & 2 1 TQ ã ƣợc chứng minh có ng tích c ến các kết qu ho u ra của tổ chức qua các nghiên cứu th c nghi m của Zhang (2000); Belén (2004); 2 2 ởi vì TQM thể hi n cho s tích hợp t t c các ngu n l c và khía c nh qu n trị của tổ chức, nó có vai trò quyế ịnh c hi u su t và hi u qu trong mọi kết qu u ra của tổ chức. Vì v TQ ã ƣợc các học gi nghiên cứu trong t t c ƣờng và ngành nghề khác nhau và ở ó n còn nh ng ểm và ý kiến trái chiều. Vì v ể tiếp tụ ó ó ỗi các nghiên cứu về ủ ó lý qu n trị nói riêng, lu n án này tiếp tục khai phá nh ểm mờ lý thuyế ƣ ƣợc làm rõ trong khung lý thuyế TQ ủ Y 1996 ứ TQM ớ ò ủ ổ ứ
  16. 6 T W 2 12 ổ chức cung c p dịch vụ ƣ s i ho ng trong m ƣờng có tính c nh tranh r t khốc li t, ch t ƣợ ị ụ ƣợ ều ki n tiên quyế ể thu hút s tiêu dùng củ ể giành ƣợc lợi thế c nh tranh, các khách s n muố ƣớ ến vi c c i thi n ƣờng kết qu ho ng không ch ở vi c c i thi n ch ƣợng của dịch vụ, mà họ còn ph i thiết kế dịch vụ của mình sao cho có thể ƣợ ề V ều ki n cố ể quyế ịnh lợi thế c nh tranh trong ngành dịch vụ của các tổ chức nói chung và của các khách s n nói riêng chính là nâng cao ch ƣợng dịch vụ ƣợc khách hàng. Trong ngành s n xu t, ch ƣợng của s n ph m có thể dễ ƣợ ƣờng và kiểm soát thông qua các số li u t quy trình s n xu t cụ thể ƣ: l lỗi, t l s n ph m hỏ bền, tuổi thọ và các ch số ủa s n ph T ị ụ ớ n ch t vô hình, các gói dịch vụ ch ƣợc s n xu t và cung c p thông qua quá ƣơ a khách hàng và nhân viên cung c p dịch vụ. Vì v y, tổ hợp nh ng nh n thứ và s cam kết củ ối với công vi c phục vụ của họ chính ƣớ t cho ch ƣợng dịch vụ của tổ chức. Tổ ợ ế ố ƣợ ề ứ ƣớ ế ƣờ ị ụ (Schneider, 1998; Johnson, 1996; Pugh & ctg, 2002). Khái ni m lý thuyế ƣờng dịch vụ sẽ ƣợc trình bày ở các ph ơ ở lý thuyế ƣới. Ngoài ra, kh p ch t lƣợng dịch vụ tốt của tổ chức v ò ƣ ủ khi ph ối mặt với thị ƣờ y biế ng, các nhu c u của khách hàng và chiến ƣợc củ ối thủ c ổi liên tục d ến tổ chức c n ph i có m t ngu n ể nắm bắt tình hình và t ổ ủa gói dịch vụ m t cách kịp thời và hi u qu ƣ y, vi c có m ƣờng dịch vụ tố ƣơ ứng với ch ƣợng dịch vụ ƣ ó ều ki n c n trong vi c gi ƣợc lợi thế c nh tranh. M t dịch vụ ó ốt ƣ ủ, mà nó còn ph i phù hợp với thị hiế ều ki n tiêu dùng của khách hàng. Vì v y, tổ chức c n ph i hiểu rõ các nhu c ổ ƣờng xuyên củ ể không ng ng c i tiến ch ƣợng dịch vụ. Khi h i tụ ƣợc c ch ƣợng và s thu hút khách hàng của gói dịch vụ, tổ
  17. 7 chức mớ ó ƣợc c ều ki n c ủ ể ƣợc s thành công trong ho ng kinh doanh. Vì v y, m c không thể thiếu khi tổ chức muốn gi ƣợc lợi thế c nh tranh trong thời buổi hi ị ƣớng thị ƣờ - m lý thuyết ph c tìm hiểu, nh n di n và ph n ứng với các thông tin của thị ƣờ ƣ y, trong lu n án này, hai yếu tố cố ể gi ƣợc lợi thế c W 2 12 ã ềc ến m t l n n a sẽ ƣợc nh n di n và kiểm ịnh trong ngành dịch vụ khách s n ở t ng thông qua hai khái ni m lý thuyế ƣờng dịch vụ ị ƣớng thị ƣờng. 1.2 T nh h nh nghi n ứ i n n n ận n 1 2 1 T nh h nh nghi n ứ ở nướ ng i 1 ứ ủ 2 4 ứ Q ƣợ TQ ƣ ố ủ ổ ứ ứ ã ƣở ủ TQ ế ế ủ ổ ứ T ã ứ TQ ƣớ ó ụ ủ TQ ổ ứ TQ ụ TQ TQ T ó 4 ế ố ủ TQ ƣợ ề : ị ƣớ ế ụ ƣờ ủ ổ ứ T ã ứ ị ụ ó ó ế nghiê ứ ã ứ ằ TQ ố ó ế ủ ổ ứ T ụ TQ ẽ ế ơ ụ ủ TQ ế ủ ổ ứ ể ổ ứ 2 ứ ủ W 2 12 ã ứ TQ ị ƣớ ị ƣờ ặ ƣờ ế ủ T Q ố T ứ TQ ị ƣớ ị ƣờ ƣợ ử ụ ứ ƣớ ó ề ể ợ ứ T ó TQ 7 : ò ã ợ ứ ế ụ ọ ỏ ị ƣớ ị ƣờ 4 :
  18. 8 ổ ế ẻ ể ứ ủ ổ ứ ế ứ TQ ị ƣớ ị ƣờ ề ó ƣờ ế ủ ó TQ ó ế ó ế ế ế ò ủ ị ƣớ ị ƣờ ƣ ó ể ằ ị ƣớ ị ƣờ ó ò ủ TQ ế ế 3 ứ ủ D 2 2 ã ƣ ố ố ƣ ủ ƣở ị ủ ẽ ó ế ủ T ứ ề ế ế ủ ử ụ ế ế ọ ổ ứ ế ố ƣợ ề ề ơ ơ ị T ứ ã ế ƣợ ị ƣờ ó ể ử ụ ị ƣờ 4 ứ ủ T S 2 7 ã ứ ế ố ủ ế ó1 ế ố ủ : ủ do ể ổ ớ ƣớ ố ị ụ ế ó ể ế ố ủ ổ ứ T ƣơ ứ ò ơ ằ ƣơ ể ế ố ớ ớ ế ố ƣ ó ƣơ ị ọ ứ ƣở ủ ế ố ế ế ủ ế ủ ớ ƣợ ế 5 ứ ủ P P W R 2 ứ ố ố ế ố ẽ ế ứ ƣợ
  19. 9 ởS ủ ƣớ T ã ứ ằ ó ợ ẽ ó ổ ẻ ố ơ T ó ẽ ẽ ố ƣ ó ợ ợ ƣờ ợ ế ủ 6 ứ ủ T A 2 1 ứ ố TQ ủ ổ ứ ế ủ ứ TQ ẽ ế ủ ổ ứ ó ổ ứ ể ẽ ế ế ủ ổ ứ ứ ƣợ ị ụởT ó ó ị ụ ố ủ TQ ƣợ ề ế ụ ứ ổ ứ ƣợ ƣ ố ổ ể Vớ ế ứ ị ƣợ ể ị ế ã ị TQM ế ợ ớ ế ố ẽ ặ ó ƣờ ế ủ ổ ứ 1 2 2 T nh h nh nghi n ứ ng nướ 1 ứ ủ ễ T ọ ễ T ị T 2 9 ứ ế ố ủ ị T ố ế ứ ó4 ế ố ƣợ ủ : ị ƣớ ị ƣớ ọ ỏ ố ế ố ó ố ƣơ ớ ế ủ (2) T V S 2 8 ã ề 12 ế ố ơ ó ƣở ế ƣ : ứ ở ử ề ế ò ủ ủ ố ủ ơ ở ơ ề ƣợ ị ƣờ ổ ớ ế ố
  20. 10 ứ ƣờ ằ ƣ ặ ế ƣờ ế ố ƣ ƣợ ề ề ể ứ ế ứ ơ ở ể ứ ớ ƣớ ế ế ố 3 ứ ủ ễ T 2 11 ằ ủ ị T ố 9 ế ố: cơ ở ổ ứ ố ị ƣờ ố ủ ƣớ ế ứ ò ề ế ố ế ố ƣ ƣợ ặ ế ố ƣờ (4) ứ ủ ễ T ắ 2 9 ớ ề ủ V ế ế ố ế ã ƣ ó ế ố ó ƣở ế ủ : ổ ứ ơ ổ ứ ố ứ ị ƣờ ế ƣợ ế ƣợ ố ế ƣợ ƣơ . ứ ã ƣớ ế ề ế ố ƣ ƣ ế ố ế ó ế ố ứ ó ị ễ ợ ớ V ế ủ ứ ơ ở ể ứ ế (5) Tác gi Hà Thanh H i (2012), vớ ề c c nh tranh của các khách s n Vi t Nam trong thời gian tớ ã ứng minh ƣợc các yếu tố c u c c nh tranh của các khách s n Vi t Nam bao g m: nhóm các yếu tố ngu n l c bên trong, nhóm các yếu tố : c liên kết quan h ối tác, n c sử dụng ngu n l c (Các yếu tố thu ƣợng c nh tranh của Porter) Trong nghiên cứu này, tác gi ặc bi t nh n m nh nhóm yếu tố c liên kết quan h ố ểm mới so với các nghiên cứ ƣớc. Tuy nhiên, ƣơ ứ ơ n, tác gi ch sử dụ ƣơ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2