intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Cấu trúc đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:181

35
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của Luận án nhằm thiết lập cấu trúc thích ứng cho năm đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên giúp công tác QH phát triển trong tương lai của năm đô thị tỉnh lỵ này có tính ổn định lâu dài và bền vững khi mà các đề xuất là dựa vào điều kiện thực tế và tiềm năng vốn có của mỗi đô thị tỉnh lỵ trong vùng Tây Nguyên. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Cấu trúc đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------------------------------------- TRƯƠNG THỊ THANH TRÚC CẤU TRÚC ĐÔ THỊ TỈNH LỴ TÂY NGUYÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------------------------ TRƯƠNG THỊ THANH TRÚC CẤU TRÚC ĐÔ THỊ TỈNH LỴ TÂY NGUYÊN Chuyên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị Mã số: 62.58.01.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. DOÃN MINH KHÔI 2. PGS.TS. PHẠM TỨ Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2017
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình do chính tôi nghiên cứu và thực hiện. Tôi xin chịu trách nhiệm về tính xác thực của các kết quả nghiên cứu được công bố trong luận án. Các thông tin, số liệu sử dụng trong luận án đều được ghi chú trích dẫn trong tài liệu tham khảo theo qui định hiện hành. Nghiên cứu sinh TRƯƠNG THỊ THANH TRÚC
  4. a MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG BIỂU PHẦN MỞ ĐẦU: ........................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài: ........................................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu: .................................................................................................. 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:.............................................................................. 2 4. Nội dung nghiên cứu và cấu trúc luận án:................................................................... 3 5. Những đóng góp của luận án: ..................................................................................... 3 6. Những nghiên cứu liên quan đề tài: ........................................................................... 4 CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ CẤU TRÚC ĐÔ THỊ............................................ 7 1.1. Một số khái niệm trong luận án: ......................................................................... 7 1.1.1. Các khái niệm về đô thị, không gian và cấu trúc đô thị: ................................ 7 1.1.1.1. Đô thị: ................................................................................................................ 7 1.1.1.2. Không gian đô thị: .. ........................................................................................... 8 1.1.1.3. Cấu trúc đô thị: .................................................................................................. 9 1.1.2. Các khái niệm về thích ứng và bền vững: ...................................................... 10 1.1.2.1. Thích ứng: ........................................................................................................ 10 1.1.2.2. Bền vững: ......................................................................................................... 11 1.2. Tổng quan về cấu trúc đô thị trên thế giới: ..................................................... 12 1.2.1. Sự đa dạng về cấu trúc đô thị theo các mô hình Xã hội khác nhau: ........... 12 1.2.1.1. Châu Âu: .......................................................................................................... 12
  5. b 1.2.1.2. Châu Mỹ: .......................................................................................................... 12 1.2.1.3. Châu Phi: .......................................................................................................... 13 1.2.1.4. Châu Á: ............................................................................................................ 13 1.2.1.5. Châu Úc:........................................................................................................... 13 1.2.2. Sự đa dạng về cấu trúc đô thị theo các thời kỳ lịch sử: ................................ 13 1.2.2.1. Thời kỳ Cổ đại: ................................................................................................ 13 1.2.2.2. Thời kỳ Trung đại: ........................................................................................... 14 1.2.2.3. Thời kỳ Cận đại: ............................................................................................... 15 1.2.2.4. Thời kỳ Hiện đại: ............................................................................................. 15 1.2.2.5. Đương đại: ........................................................................................................ 16 1.2.3. Sự biến đổi cấu trúc đô thị theo tiến trình đô thị hóa: .................................. 16 1.3. Tổng quan về cấu trúc một số đô thị tiêu biểu ở Việt Nam: ........................... 17 1.3.1. Hà Nội, đô thị văn hóa - lịch sử:...................................................................... 17 1.3.2. Huế, đô thị sinh thái - lịch sử - văn hóa: ........................................................ 18 1.3.3. Sài Gòn, đô thị kinh tế: .................................................................................... 19 1.4. Tổng quan về Tây nguyên và hệ thống đô thị ở Tây Nguyên: ....................... 19 1.4.1. Tổng quan về Tây Nguyên: .............................................................................. 19 1.4.1.1. Vùng Tây Nguyên và các giai đoạn phát triển: ............................................... 19 1.4.1.2. Điểu kiện tự nhiên:.. ......................................................................................... 21 1.4.1.3. Vấn đề kinh tế: ................................................................................................. 22 1.4.1.4. Vấn đề văn hóa, xã hội:. ................................................................................... 24 1.4.1.5. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật: ............................................................................... 25 1.4.2. Tổng quan về hệ thống đô thị Tây Nguyên:.................................................... 29 1.4.2.1. Sử dụng đất đô thị: ........................................................................................... 29 1.4.2.2. Mật độ và phân bố đô thị: ................................................................................ 30 1.4.2.3. Vai trò và chức năng của các đô thị thuộc vùng Tây Nguyên: ........................ 30 1.4.2.4. Nhận xét chung về hệ thống đô thị Tây Nguyên: ............................................ 31
  6. c 1.5. Vấn đề đặt ra đối với việc nghiên cứu phát triển đô thị Tây Nguyên ............. 33 1.5.1. Quy hoạch phát triển đô thị theo hƣớng tiếp cận nghiên cứu cấu trúc: ...... 33 1.5.2. Nghiên cứu cấu trúc đô thị đối với công tác quy hoạch phát triển đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên:............................................................................................................. 34 1.6. Tiểu kết chƣơng 1 ............................................................................................... 35 CHƢƠNG 2 – PHƢƠNG PHÁP VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC NGHIÊN CỨU CẤU TRÚC ĐÔ THỊ TỈNH LỴ TÂY NGUYÊN .................................. 36 2.1. Phƣơng pháp nghiên cứu: .................................................................................. 36 2.1.1. Xây dựng nội dung các bƣớc nghiên cứu: ...................................................... 36 2.1.1.1. Bước 1 - Nghiên cứu các lý luận về cấu trúc đô thị và hiện trạng đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên: .................................................................................................................. 36 2.1.1.2. Bước 2 - Nhận dạng cấu trúc các đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên: ......................... 36 2.1.1.3. Bước 3 - Khái quát về khả năng biến đổi cấu trúc của các đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên: ......................................................................................................................... 36 2.1.1.4. Bước 4 - Đề xuất các giải pháp thích ứng cho phát triển cấu trúc đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên: .................................................................................................................. 37 2.1.1.5. Bước 5 - Bàn luận về các vấn đề nghiên cứu:.................................................. 37 2.1.2. Xác định các phƣơng pháp nghiên cứu: ......................................................... 37 2.1.2.1. Phương pháp điều tra, khảo sát: ....................................................................... 37 2.1.2.2. Phương pháp phân tích không gian đô thị: ...................................................... 37 2.1.2.3. Phương pháp so sánh, đánh giá và nhận dạng: ................................................ 40 2.1.2.4. Phương pháp dự báo: ....................................................................................... 40 2.1.2.5. Phương pháp thống kê: .................................................................................... 41 2.2. Cơ sở khoa học nghiên cứu cấu trúc đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên: .................... 42 2.2.1. Cơ sở lý thuyết:.................................................................................................. 42 2.2.1.1. Lý thuyết về nghiên cứu cấu trúc đô thị:.......................................................... 42
  7. d 2.2.1.2. Lý thuyết về việc thiết lập cấu trúc đô thị: ....................................................... 49 2.2.1.3. Xu hướng cấu trúc đô thị hiện nay: .................................................................. 52 2.2.2. Các bài học kinh nghiệm: ................................................................................. 55 2.2.2.1. Thành phố thích ứng (Adaptive Cities): .......................................................... 55 2.2.2.2. Thành phố có lõi vững chắc (Strong – core Cities): ........................................ 56 2.2.2.3. Thành phố vùng cao nguyên: ........................................................................... 56 2.2.3. Cơ sở pháp lý: .................................................................................................... 59 2.2.3.1. Các văn bản nhà nước về phát triển đô thị và phát triển Tây Nguyên: ............ 59 2.2.3.2. Các hồ sơ, tài liệu khác liên quan đến quy hoạch phát triển đô thị ở Tây Nguyên: ......................................................................................................................... 62 2.2.4. Cơ sở thực tiễn: ................................................................................................. 63 2.2.4.1. Hiện trạng đô thị Kon Tum – Tỉnh lỵ tỉnh Kon Tum: ..................................... 63 2.2.4.2. Hiện trạng đô thị Pleiku – Tỉnh lỵ tỉnh Gia Lai: .............................................. 68 2.2.4.3. Hiện trạng đô thị Buôn Ma Thuột – Tỉnh lỵ tỉnh Đắk Lắk: ............................. 72 2.2.4.4. Hiện trạng đô thị Gia Nghĩa – Tỉnh lỵ tỉnh Đắk Nông: ................................... 76 2.2.4.5. Hiện trạng đô thị Đà Lạt – Tỉnh lỵ tỉnh Lâm Đồng: ........................................ 80 2.3. Tiểu kết chƣơng 2: ............................................................................................... 85 CHƢƠNG 3 - CẤU TRÚC ĐÔ THỊ TỈNH LỴ TÂY NGUYÊN ............................ 87 3.1. Nhận dạng cấu trúc các đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên: ....................................... 87 3.1.1. Nhận dạng cấu trúc đô thị Kon Tum: ............................................................ 87 3.1.1.1. Cấu trúc các khu vực chức năng đô thị Kon Tum: .......................................... 87 3.1.1.2. Cấu trúc mạng lưới giao thông đô thị Kon Tum: ............................................. 89 3.1.2. Nhận dạng cấu trúc đô thị Pleiku: .................................................................. 90 3.1.2.1. Cấu trúc các khu vực chức năng đô thị Pleiku: ................................................ 90 3.1.2.2. Cấu trúc mạng lưới giao thông đô thị Pleiku: .................................................. 91 3.1.3. Nhận dạng cấu trúc đô thị Buôn Ma Thuột: ................................................ 92
  8. e 3.1.3.1. Cấu trúc các khu vực chức năng đô thị Buôn Ma Thuột: ................................ 92 3.1.3.2. Cấu trúc mạng lưới giao thông đô thị Buôn Ma Thuột: ................................... 93 3.1.4. Nhận dạng cấu trúc đô thị Gia Nghĩa: ........................................................... 95 3.1.4.1. Cấu trúc các khu vực chức năng đô thị Gia Nghĩa: ......................................... 95 3.1.4.2. Cấu trúc mạng lưới giao thông đô thị Gia Nghĩa: ............................................ 96 3.1.5. Nhận dạng cấu trúc đô thị Đà Lạt: ................................................................. 97 3.1.5.1. Cấu trúc các khu vực chức năng đô thị Đà Lạt: ............................................... 97 3.1.5.2. Cấu trúc mạng lưới giao thông đô thị Đà Lạt: ................................................. 98 3.1.6. Tổng hợp về đặc trƣng cấu trúc của năm đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên: ......... 99 3.1.6.1. Tổng hợp đặc trưng cấu trúc các khu vực chức năng năm đô thị tỉnh lỵ: ....... 99 3.1.6.2. Tổng hợp đặc trưng cấu trúc giao thông của năm đô thị tỉnh lỵ: .................. 101 3.2. Xu hƣớng biến đổi cấu trúc của các đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên: ................. 102 3.2.1. Xu hƣớng biến đổi cấu trúc đô thị Kon Tum: .............................................. 103 3.2.1.1. Các yếu tố cơ bản tác động đến sự phát triển đô thị Kon Tum: ..................... 103 3.2.1.2. Xu hướng biến đổi cấu trúc các khu vực chức năng đô thị Kon Tum: .......... 103 3.2.1.3. Xu hướng biến đổi cấu trúc mạng lưới giao thông đô thị Kon Tum: ............ 104 3.2.2. Xu hƣớng biến đổi cấu trúc đô thị Pleiku:.................................................... 105 3.2.2.1. Các yếu tố cơ bản tác động đến sự phát triển đô thị Pleiku: .......................... 105 3.2.2.2. Xu hướng biến đổi cấu trúc các khu vực chức năng đô thị Pleiku: ............... 106 3.2.2.3. Xu hướng biến đổi cấu trúc mạng lưới giao thông đô thị Pleiku:.................. 107 3.2.3. Xu hƣớng biến đổi cấu trúc đô thị Buôn Ma thuột: .................................... 107 3.2.3.1. Các yếu tố cơ bản tác động đến sự phát triển đô thị Buôn Ma Thuột: .......... 107 3.2.3.2. Xu hướng biến đổi cấu trúc các khu vực chức năng đô thị Buôn Ma Thuột 108 3.2.3.3. Xu hướng biến đổi cấu trúc mạng lưới giao thông đô thị Buôn Ma Thuột: .. 109 3.2.4. Xu hƣớng biến đổi cấu trúc đô thị Gia Nghĩa: ............................................ 110 3.2.4.1. Các yếu tố cơ bản tác động đến sự phát triển đô thị Gia Nghĩa:.................... 110 3.2.4.2. Xu hướng biến đổi cấu trúc các khu vực chức năng đô thị Gia Nghĩa: ......... 110
  9. f 3.2.4.3. Xu hướng biến đổi cấu trúc mạng lưới giao thông đô thị Gia Nghĩa: ........... 111 3.2.5. Xu hƣớng biến đổi cấu trúc đô thị Đà Lạt:................................................... 112 3.2.5.1. Các yếu tố cơ bản tác động đến sự phát triển đô thị Đà Lạt: ......................... 112 3.2.5.2. Xu hướng biến đổi cấu trúc các khu vực chức năng đô thị Đà Lạt: .............. 113 3.2.5.3. Xu hướng biến đổi cấu trúc mạng lưới giao thông đô thị Đà Lạt: ................. 113 3.3. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho các đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên: ................ 114 3.3.1. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho đô thị Kon Tum: ...................................... 116 3.3.1.1. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho các khu vực chức năng đô thị Kon Tum: ... 116 3.3.1.2. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho mạng lưới giao thông đô thị Kon Tum: ..... 118 3.3.2. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho đô thị Pleiku: ........................................... 119 3.3.2.1. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho các khu vực chức năng đô thị Pleiku: ........ 119 3.3.2.2. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho mạng lưới giao thông đô thị Pleiku: .......... 122 3.3.3. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho đô thị Buôn Ma Thuột: ........................... 123 3.3.3.1. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho các khu vực chức năng đô thị Buôn Ma Thuột: .......................................................................................................................... 123 3.3.3.2. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho mạng lưới giao thông đô thị Buôn Ma Thuột: . .......................................................................................................................... 126 3.3.4. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho đô thị Gia Nghĩa: ..................................... 127 3.3.4.1. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho các khu vực chức năng đô thị Gia Nghĩa: .. 127 3.3.4.2. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho mạng lưới giao thông đô thị Gia Nghĩa: .... 130 3.3.5. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho đô thị Đà Lạt: ........................................... 131 3.3.5.1. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho các khu vực chức năng đô thị Đà Lạt ........ 131 3.3.5.2. Thiết lập cấu trúc thích ứng cho mạng lưới giao thông đô thị Đà Lạt: .......... 133 3.4. Tiểu kết chƣơng 3: ............................................................................................. 135
  10. g CHƢƠNG 4 - BÀN LUẬN VỀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ................................ 137 4.1. Nghiên cứu cấu trúc các đô thị tỉnh lỵ trong điều kiện liên kết đô thị và vùng ở Tây Nguyên: ...................................................................................................... 137 4.2. Nghiên cứu cấu trúc các đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên với vấn đề biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trƣờng: .............................................................................. 141 4.3. Tiểu kết chƣơng 4: ............................................................................................. 142 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 143 HÌNH ẢNH VÀ BẢNG BIỂU MINH HỌA DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  11. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG LUẬN ÁN CCN Cụm công nghiệp MLGT Mạng lưới giao thông CN Công nghiệp MT Môi trường CQ Cảnh quan NC Nghiên cứu CT Cấu trúc NCKH Nghiên cứu khoa học CTCC Công trình công cộng NCS Nghiên cứu sinh CTĐT Cấu trúc đô thị NN Nông nghiệp CTGT Cấu trúc giao thông PTBV Phát triển bền vững CTKG Cấu trúc không gian QH Quy hoạch CTTƯ Cấu trúc thích ứng QL Quốc lộ DL Du lịch SDĐ Sử dụng đất DV Dịch vụ ST Sinh thái ĐT Đô thị SX Sản xuất ĐTH Đô thị hóa TDTT Thể dục thể thao ĐTTL Đô thị tỉnh lỵ TG Thế giới GTCC Giao thông công cộng TM Thương mại HTGT Hệ thống giao thông TL Tỉnh lộ HTKT Hạ tầng kỹ thuật TN Tây Nguyên HTXH Hạ tầng xã hội TP Thành phố KCN Khu công nghiệp TT Trung tâm KVCN Khu vực chức năng TTCN Tiểu thủ công KG Không gian TX Thị xã KH Khoa học VH Văn hóa KHKT Khoa học kỹ thuật VN Việt Nam KT Kinh tế XD Xây dựng LN Lâm nghiệp XH Xã hội LS Lịch sử XHH Xã hội học
  12. i DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ẢNH 1. Danh mục bảng biểu: Chương 1: 1 (Bảng 1.4-1: Thống kê dân số đô thị các tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên) 2 (Bảng 1.4-2: Tổng hợp hiện trạng đất ở của vùng Tây Nguyên) 3 (Bảng 1.4-3: Thống kê đô thị vùng Tây Nguyên đến 2015) 4 (Bảng 1.4-4: Hiện trạng hệ thống đô thị vùng Tây Nguyên đến 2015) 5 (Bảng 1.4-5: Thống kê tỷ lệ đô thị hóa các tỉnh vùng Tây Nguyên đến 2015) 6 (Bảng 1.4-6: Tỷ lệ đô thị hóa vùng Tây Nguyên so với cả nước đến 2015) Chương 2: 7 ảng - o quy mô ân số đô thị h T Kon Tum) 8 (Bảng 2.2-2: D o l o động thành phố Kon Tum) 9 (Bảng 2.2-3: Tổng hợp đ nh gi quỹ đất xây d ng đô thị Kon Tum) 10 (Bảng 2.2-4: Hiện trạng sử dụng đất thành phố Buôn Ma Thuột) 11 (Bảng 2.2-5: Đánh giá quỹ đất xây d ng thị xã Gi Nghĩ ) 2. Danh mục hình ảnh Chương 1: 1 (Hình 1.2-1.1: Cấu trúc đô thị c c nước Châu Âu) 2 (Hình 1.2-1.2: Cấu trúc đô thị c c nước Châu Mỹ) 3 (Hình 1.2-1.3: Cấu trúc đô thị c c nước Châu Phi) 4 (Hình 1.2-1.4: Cấu trúc đô thị c c nước châu Á) 5 (Hình 1.2-1.5: Cấu trúc đô thị c c nước châu Úc) 6 (Hình 1.2-2.1a: Cấu trúc đô thị cổ vùng Tây Á-Lưỡng hà) 7 (Hình 1.2-2.1b: Cấu trúc đô thị cổ Hy lạp-La Mã) 8 (Hình 1.2-2.2: Cấu trúc đô thị thời kỳ Trung đại) 9 (Hình 1.2-2.3: Cấu trúc đô thị thời kỳ Cận đại) 10 (Hình 1.2-2.4: Cấu trúc đô thị thời kỳ Hiện đại) 11 (Hình 1.2-2.5: Cấu trúc đô thị thời kỳ Đương đại) 12 (Hình 1.2-3: S biến đổi cấu trúc theo tiến trình đô thị hóa) 13 (Hình 1.3-1: Cấu trúc đô thị Hà Nội) 14 (Hình 1.3-2: Cấu trúc đô thị Huế)
  13. ii 15 (Hình 1.3-3: Cấu trúc đô thị Sài Gòn) 16 (Hình 1.4-1.1: Vị trí & mối liên hệ vùng của Tây Nguyên) 17 (Hình 1.4-1.2: Đ nh gi điều kiện t nhiên vùng Tây Nguyên) 18 (Hình 1.4-1.3 Đ nh gi hoạt động kinh tế của vùng Tây Nguyên) 19 (Hình 1.4-2.1: Hiện trạng sử dụng đất của vùng Tây Nguyên) 20 (Hình 1.4-2.2: Hiện trạng phân bố 63 đô thị vùng Tây Nguyên) 21 (Hình 1.4-2.3: Bản đồ hành chính năm tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên) 22 (Hình 1.5: Một số hình ảnh hiện trạng năm đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên) Chương 2: 23 (Hình 2.2-1.1a: Vị trí trung tâm trong cấu trúc đô thị) 24 (Hình 2.2-1.1b: V i trò định hình cấu trúc đô thị của mạng lưới giao thông) 25 (Hình 2.2-1.1c: Các dạng cấu trúc đô thị cơ ản: Mô hình đô thị tuyến tính; Đồng tâm; Phân chia khu v c) 26 (Hình 2.2-1.1d: Các dạng cấu trúc đô thị cơ ản – Mô hình đô thị Đ tâm; Hỗn hợp ) 27 (Hình 2.2-2.1: Các bài học kinh nghiệm về NC CT – Thành phố thích ứng) 28 (Hình 2.2-2.2: Các bài học kinh nghiệm về NC CT – TP có lõi vững chắc) 29 (Hình 2.2-2.3: Cấu trúc đô thị của các TP vùng cao nguyên – Đô thị Kigali; Đô thị Harmony) 30 (Hình 2.2-4.1a: Mối liên hệ củ đô thị Kon Tum với khu v c lân cận) 31 (Hình 2.2-4.1b: Lịch sử & quá trình biến đổi cấu trúc củ đô thị Kon Tum) 32 (Hình 2.2-4.1c Đ nh gi điều kiện thiên nhiên đô thị Kon Tum) 33 (Hình 2.2-4.1d Đ nh gi hoạt động kinh tế củ đô thị Kon Tum) 34 (Hình 2.2-4.1e Hiện trạng c c khu chức năng và sử ụng đất Kon Tum) 35 (Hình 2.2-4.1f: Hiện trạng giao thông và phân bố ân cư ĐT Kon Tum) 36 (Hình 2.2-4.2a: Mối liên hệ củ đô thị Pleiku với khu v c lân cận) 37 (Hình 2.2-4.2b: Lịch sử & quá trình biến đổi cấu trúc củ đô thị Pleiku) 38 (Hình 2.2-4.2c Đ nh gi điều kiện thiên nhiên đô thị Pleiku) 39 (Hình 2.2-4.2d Đ nh gi hoạt động kinh tế củ đô thị Pleiku) 40 (Hình 2.2-4.2e Hiện trạng c c khu chức năng và sử ụng đất Pleiku) 41 (Hình 2.2-4.2f: Hiện trạng giao thông và phân bố ân cư Pleiku)
  14. iii 42 (Hình 2.2-4.3a: Mối liên hệ của Buôn Ma Thuột với khu v c lân cận) 43 (Hình 2.2-4.3b: Lịch sử & quá trình biến đổi cấu trúc của Buôn Ma Thuột) 44 (Hình 2.2-4.3c Đ nh gi điều kiện thiên nhiên Buôn Ma Thuột) 45 (Hình 2.2-4.3d Đ nh gi hoạt động kinh tế của Buôn Ma Thuột) 46 (Hình 2.2-4.3e Hiện trạng c c khu chức năng và S Đ Buôn Ma Thuột) 47 (Hình 2.2-4.3f: Hiện trạng giao thông và phân bố ân cư uôn M Thuột) 48 (Hình 2.2-4.4a: Mối liên hệ củ đô thị Gi Nghĩ với khu v c lân cận) 49 (Hình 2.2-4.4b: Lịch sử & quá trình biến đổi cấu trúc củ Gi Nghĩ ) 50 (Hình 2.2-4.4c Đ nh gi điều kiện thiên nhiên đô thị Gi Nghĩ ) 51 (Hình 2.2-4.4d Đ nh gi hoạt động kinh tế củ đô thị Gi Nghĩ ) 52 (Hình 2.2-4.4e Hiện trạng c c khu chức năng và sử ụng đất Gi Nghĩ ) 53 (Hình 2.2-4.4f: Hiện trạng giao thông và phân bố ân cư Gi Nghĩ ) 54 (Hình 2.2-4.5a: Mối liên hệ củ đô thị Đà Lạt với khu v c lân cận) 55 (Hình 2.2-4.5b: Lịch sử & quá trình biến đổi cấu trúc củ đô thị Đà Lạt) 56 (Hình 2.2-4.5c Đ nh gi điều kiện thiên nhiên đô thị Đà Lạt) 57 (Hình 2.2-4.5d Đ nh gi hoạt động kinh tế củ đô thị Đà Lạt) 58 (Hình 2.2-4.5e Hiện trạng c c khu chức năng và sử ụng đất Đà Lạt) 59 (Hình 2.2-4.5f: Hiện trạng giao thông và phân bố ân cư Đà Lạt) 60 (Hình 2.2-5: Tổng hợp về điều kiện thiên nhiên củ năm đô thị tỉnh lỵ TN) 61 (Hình 2.2-6: Tổng hợp về hoạt động kinh tế củ năm đô thị tỉnh lỵ TN) 62 (Hình 2.2-7: Tổng hợp về hiện trạng các khu chức năng và sử dụng đất của năm ĐTTL TN) 63 (Hình 2.2-8: Tổng hợp về giao thông và phân bố ân cư củ năm ĐTTL TN) Chương 3: 64 (Hình 3.1-1.1: Nhận dạng cấu trúc các khu v c chức năng đô thị Kon Tum) 65 (Hình 3.1-1.2: Nhận dạng cấu trúc mạng lưới gi o thông đô thị Kon Tum) 66 (Hình 3.1-2.1: Nhận dạng cấu trúc các khu v c chức năng đô thị Pleiku) 67 (Hình 3.1-2.2: Nhận dạng cấu trúc mạng lưới gi o thông đô thị Pleiku) 68 (Hình 3.1-3.1: Nhận dạng cấu trúc các khu v c chức năng uôn M Thuột) 69 (Hình 3.1-3.2: Nhận dạng cấu trúc mạng lưới giao thông Buôn Ma Thuột) 70 (Hình 3.1-4.1: Nhận dạng cấu trúc các khu v c chức năng đô thị Gi Nghĩ )
  15. iv 71 (Hình 3.1-4.2: Nhận dạng cấu trúc mạng lưới gi o thông đô thị Gi Nghĩ ) 72 (Hình 3.1-5.1: Nhận dạng cấu trúc các khu v c chức năng đô thị Đà Lạt) 73 (Hình 3.1-5.2: Nhận dạng cấu trúc mạng lưới gi o thông đô thị Đà Lạt) 74 (Hình 3.1-6.1a: Tổng hợp đặc trưng CT c c khu v c chức năng 5 ĐTTL TN) 75 (Hình 3.1-6.1b: Tổng hợp đặc trưng cấu trúc củ 5 ĐTTL TN) 76 (Hình 3.1-6.2: Tổng hợp đặc trưng cấu trúc gi o thông 5 ĐTTL TN) 77 (Hình 3.2- Xu hướng biến đổi cấu trúc đô thị Kon Tum) 78 (Hình 3.2- Xu hướng biến đổi cấu trúc đô thị Pleiku) 79 (Hình 3.2-3 Xu hướng biến đổi cấu trúc đô thị Buôn Ma Thuột) 80 (Hình 3.2-4: Xu hướng biến đổi cấu trúc đô thị Gi Nghĩ ) 81 (Hình 3.2-5 Xu hướng biến đổi cấu trúc đô thị Đà Lạt) 82 (Hình 3.2-6: Tổng hợp xu hướng biến đổi cấu trúc 5 ĐTTL TN) 83 (Hình 3.3-1: Giải pháp cấu trúc thích ứng cho đô thị Kon Tum) 84 (Hình 3.3-2: Giải pháp cấu trúc thích ứng cho đô thị Pleiku) 85 (Hình 3.3-3: Giải pháp cấu trúc thích ứng cho đô thị Buôn Ma Thuột) 86 (Hình 3.3-4: Giải pháp cấu trúc thích ứng cho đô thị Gi Nghĩ ) 87 (Hình 3.3-5: Giải pháp cấu trúc thích ứng cho đô thị Đà Lạt) 88 (Hình 3.3-6: Tổng hợp các giải pháp cấu trúc thích ứng cho 5 ĐTTL TN) 89 (Hình 3.4-1: Tổng hợp vấn đề nghiên cứu cấu trúc đô thị Kon Tum) 90 (Hình 3.4-2: Tổng hợp vấn đề nghiên cứu cấu trúc đô thị Pleiku) 91 (Hình 3.4-3: Tổng hợp vấn đề nghiên cứu cấu trúc đô thị Buôn Ma Thuột) 92 (Hình 3.4-4: Tổng hợp vấn đề nghiên cứu cấu trúc đô thị Gi Nghĩ ) 93 (Hình 3.4-5: Tổng hợp vấn đề nghiên cứu cấu trúc đô thị Đà Lạt) Chương 4: 94 (Hình 4. Đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên trong hệ thống đô thị Việt Nam)
  16. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Lãnh thổ VN được chia thành 6 vùng kinh tế, trong đó Tây Nguyên (TN) là vùng kinh tế trọng điểm ở Nam Trung Bộ. Vùng TN nằm ở Tây Nam Việt Nam (VN), bao gồm 5 tỉnh kể dọc từ Bắc xuống Nam là: Kon Tum - Gia Lai - Đắk Lắk - Đắk Nông - Lâm Đồng. Vùng TN còn có hơn 500km đường biên giới giáp Lào và Campuchia, có 5 cửa khẩu chính, 3 sân bay, có hệ thống giao thông kết nối TN với cả nước cũng như kết nối với Lào và Campuchia.[20] Tiềm năng và vị trí quan trọng như trên chính là điều kiện thuận lợi để vùng TN phát triển về mọi mặt nên hiện nay đô thị hóa (ĐTH) đang diễn ra mạnh mẽ tại các đô thị (ĐT) lớn thuộc vùng TN tạo hiệu ứng thúc đẩy ĐTH nhanh và lan toả rộng trên phạm vi cả vùng. Hơn nữa, vùng TN có điều kiện thiên nhiên phong phú, nhiều dân tộc thiểu số với nền văn hóa (VH) đa dạng và độc đáo, đây là những tài sản rất quý cần gìn giữ và khéo phát huy trong quá trình phát triển ĐT. [7] Bên cạnh những thế mạnh và những thành quả đã đạt được trong quá trình phát triển hơn 10 năm qua (xét trong giai đoạn phát triển gần đây nhất), các ĐT TN đang còn những tồn tại cần được nghiên cứu (NC) giải quyết, đó là: Kết cấu hạ tầng kỹ thuật – xã hội thiếu đồng bộ; Nhiều lĩnh vực có tiềm năng nhưng phát triển chưa tương xứng; Môi trường sinh thái và các nguồn tài nguyên dồi dào của ĐT bị khai thác và sử dụng chưa hiệu quả v.v... Nhất là các ĐT lớn thuộc vùng TN vẫn còn có sự xen lẫn với kinh tế nông thôn nên việc đầu tư hạ tầng cơ sở chưa đồng nhất để đáp ứng yêu cầu phát triển chung. Bên cạnh đó ĐT TN cũng không tránh khỏi những vấn đề mang tính toàn cầu như: xu thế hội nhập, hiện tượng cạnh tranh ĐT, các rủi ro từ vấn nạn iến đổi khí hậu, …. và trong quá trình ĐTH các ĐT TN cũng đang phải đối mặt với: nạn bùng phát ĐT, nạn dịch cư, nạn thiếu việc làm, nạn chênh lệch giàu nghèo, nạn thiếu nhà ở, …. dẫn đến nguy cơ mất kiểm soát phát triển ĐT. [16] Như vậy để thực hiện quy hoạch (QH) phát triển ĐT TN về lâu dài, bên cạnh việc
  17. 2 phát triển nhanh về số lượng cũng cần lưu tâm đến chất lượng của ĐT nên rất cần những NC phục vụ cho công tác QH phát triển ĐT đúng với định hướng của Quốc gia và phát huy hiệu quả mọi tiềm năng vốn có của các ĐT vùng cao nguyên miền Trung VN này. Với mong muốn có thể hiểu được những tiềm năng và đặc trưng của ĐT TN nói chung và các đô thị tỉnh lỵ (ĐTTL) TN bao gồm các nội hàm của ĐT: Điều kiện tự nhiên; Văn hóa - Xã hội; Tiềm năng phát triển kinh tế; Đặc trưng quy hoạch kiến trúc..., NCS đã chọn cách tiếp cận NC về cấu trúc đô thị (CTĐT) mà thực chất là NC về các khu vực chức năng ĐT và sự liên kết giữa chúng bởi hệ thống giao thông (HT GT). Việc hiểu bản chất các ĐT TN sẽ là nền tảng để từ đó NCS có những đề xuất thiết lập CT thích ứng cho các ĐT lớn thuộc vùng TN thông qua đề tài "Cấu trúc đô thị tỉnh lỵ Tây Nguyên". 2. Mục tiêu nghiên cứu: Luận án có mục tiêu NC chung là thiết lập cấu trúc thích ứng (CTTƯ) cho năm ĐTTL TN nhằm giúp công tác QH phát triển trong tương lai của năm ĐTTL này có tính ổn định lâu dài và bền vững khi mà các đề xuất là dựa vào điều kiện thực tế và tiềm năng vốn có của mỗi ĐTTL trong vùng TN. Các mục tiêu cụ thể là: - Nhận dạng CT ĐTTL TN dựa vào phân tích các KVCN và HTGT hiện hữu. - Trên cơ sở phân tích các yếu tố tác động kết hợp với các thông tin – số liệu dự báo về ĐT cho thấy khả năng chuyển hóa KG của các KVCN ĐT và sự thay đổi CT HTGT ĐT. Từ đó xác định xu hướng biến đổi CT của các ĐTTL TN trong tương lai. - Thiết lập CTTƯ cho các ĐTTL TN thông qua việc đề xuất các giải pháp hoàn thiện CTKG của các khu vực chức năng (KVCN) và hoàn thiện CT HTGT. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: Theo mục tiêu NC, đối tượng NC được xác định là năm ĐTTL của năm tỉnh thuộc vùng TN. Đây là các ĐT có chức năng trung tâm hành chính của các tỉnh, là nơi các cơ quan nhà nước cấp tỉnh đóng trụ sở. Các ĐT này là động lực quan trọng trong
  18. 3 phát triển năm tỉnh vùng nói riêng và toàn vùng TN nói chung. Cụ thể là các ĐT sau: - Thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum; - Thành phố Pleiku thuộc tỉnh Gia Lai; - Thành phố Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh Đắk Lắk; - Thị xã Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông; - Thành phố Đà Lạt thuộc tỉnh Lâm Đồng. Thời gian nghiên cứu được xác định từ nay đến năm 2030. Trong đó thông tin – số liệu NC hiện trạng từ 2010 đến nay và số liệu dự áo đến 2030 tầm nhìn 2050. 4. Nội dung nghiên cứu và cấu trúc luận án: Nghiên cứu về CTĐT của các ĐTTL TN, luận án hướng đến những nội dung cụ thể như sau: - Nghiên cứu tổng quan về CTĐT trên thế giới, ở VN, các lý thuyết về CTĐT và thiết lập CTĐT, xu hướng chuyển hóa KG ĐT và biến đổi CTĐT, các bài học kinh nghiệm về NC CT trong công tác QH XD và phát triển ĐT. - Nghiên cứu hiện trạng của ĐTTL TN thông qua các yếu tố như: vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và đặc trưng cảnh quan, lịch sử phát triển, các hoạt động KT - VH - XH, phân bố dân cư và HTGT để hiểu rõ về bản chất cốt lõi và những đặc trưng riêng của ĐT này. - Đánh giá và nhận dạng CT ĐTTL TN hiện hữu. - Xác định xu hướng chuyển hóa KG và biến đổi CT của các ĐTTL TN trong tương lai. - Thiết lập CTTƯ cho các ĐTTL TN thông qua việc đề xuất các giải pháp hoàn thiện CTKG các KVCN của ĐT và hoàn thiện CT HTGT ĐT. - Bàn luận về khả năng mở rộng NC của đề tài. (Sơ đồ 1: Cấu trúc luận án) 5. Những đóng góp của luận án: Trên cơ sở NC CT các ĐTTL TN tập trung ở hai lĩnh vực: CTKG các KVCN và
  19. 4 CT HTGT, luận án có những đóng góp sau: a. Phương pháp nghiên cứu ĐTTL TN được tiếp cận thông qua NC ở góc độ CTĐT: là một hướng NC mới so với các NC trước đây đối với ĐTTL TN. Theo tìm hiểu của NCS hầu hết các NC đã có về ĐTTL TN (được liệt kê ở mục 6.b) thường được tiến hành theo qui trình lập đồ án QH sử dụng đất (SDĐ) của một ĐT. b. Nội dung các cơ sở NC: Lịch sử hình thành và phát triển; Các yếu tố tự nhiên; Các yếu tố KT, VH, XH; Đặc điểm kiến trúc quy hoạch;… của vùng TN và của từng ĐTTL là những dữ liệu được NCS chắt lọc, hệ thống lại có cơ sở khoa học và có tính tổng hợp. c. Kết quả nghiên cứu: góp phần cho việc định hướng phát triển ổn định lâu dài cho các ĐTTL TN. Cụ thể là: - Nhận dạng được CT đặc trưng của các ĐTTL TN: nội dung này giúp hiểu biết sâu sắc hơn về bản thể của các ĐTTL TN hơn là những nhận định cảm tính về ĐT, trở thành công cụ hỗ trợ cho các kiến trúc sư, nhà thiết kế ĐT, nhà QH, nhà quản lý và bất cứ ai muốn tìm hiểu về ĐTTL TN. - Xác định xu hướng biến đổi CT ĐTTL TN: từ đó có thể dự báo khá chính xác về tương lai ĐT, giúp cung cấp cho chúng ta tầm nhìn xa hơn về những vấn đề “thực tế chưa xuất hiện” của các ĐT này. Giúp chúng ta sẽ dễ dàng kiểm soát được mọi động thái phát triển của ĐT, từ đó cũng dễ tìm thấy cách thức thiết lập sự cân bằng giữa các nhu cầu và các phát sinh, giữa bảo tồn và phát triển,… cũng như phát huy những thế mạnh hoặc ngăn chặn các nguy cơ có thể xảy ra trong quá trình phát triển của ĐT. - Thiết lập CT thích ứng cho các ĐTTL TN: không chỉ nhằm phát huy thế mạnh riêng của từng ĐT mà còn đồng thời phát huy sức mạnh của liên kết san sẻ tăng trưởng giữa các ĐT trong khu vực với nhau. 6. Những nghiên cứu liên quan đề tài: Các NC về CTĐT và về TN ở lãnh vực kiến trúc và quy hoạch mà NCS tìm hiểu được, cụ thể là:
  20. 5 a. Công tác nghiên cứu định hướng phát triển Tây Nguyên: Năm 2010, nguyên Thủ tướng Chính phủ đã đồng ý về mặt nguyên tắc việc XD chương trình TN III - chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước có nội dung: “Nghiên cứu đánh giá tổng hợp tài nguyên - môi trường, kinh tế - xã hội và đề xuất luận cứ khoa học công nghệ phục vụ chiến lược phát triển bền vững TN giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn 2030”. Theo nhận định của các chuyên gia, chương trình này là cơ sở để TN phát triển trong một “tâm thế” mới - tâm thế có sự bứt phá thực sự. Tuy nhiên NC này chủ yếu là công tác lập nhiệm vụ QH XD cho toàn vùng TN đến năm 2030 chứ không đi sâu vào NC các ĐTTL TN. (Xem phụ lục: Những nghiên cứu về Tây Nguyên liên quan đề tài luận án, mục 1) b. Các đồ án qui hoạch cho Tây Nguyên từ 2010 đến nay: - Đồ án “QH xây dựng vùng TN đến năm 2030”, do Viện QHĐT và Nông thôn quốc gia – Bộ Xây dựng thực hiện năm 2013. - Đồ án “QH xây dựng vùng biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia (Từ Kon Tum đến Đắk Nông) đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”, do Phân viện QHĐT Nông thôn Miền Nam – Bộ Xây dựng thực hiện năm 2010. - Đồ án “Đồ án điều chỉnh QH chung thị xã Kon Tum đến năm 2030” do Viện QHĐT và Nông thôn quốc gia – Bộ Xây dựng thực hiện năm 2011-2012 - Đồ án “Điều chỉnh QH chung xây dựng TP Pleiku đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050”, do công ty AREP VILLE và Viện Kiến Trúc – Hội Kiến Trúc Sư Việt Nam thực hiện 2014. - Đồ án “Điều chỉnh QH chung xây dựng TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2025 tầm nhìn đến 2035”, do Viện QHĐT và Nông thôn quốc gia – Bộ Xây dựng và Đại học Quốc gia Singapore thực hiện năm 2012. - Đồ án “QH thị xã Gia Nghĩa đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050”, do Công ty Jina Architects, Co.ltd (đơn vị tư vấn Hàn Quốc) thực hiện năm 2011-2015. - Đồ án “Điều chỉnh QH chung TP. Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2030 và tầm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2