intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LUẬN VĂN CAO HỌC: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Chia sẻ: Chip Bia Chip | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:59

337
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn cao học: quản trị doanh nghiệp', luận văn - báo cáo, thạc sĩ - tiến sĩ - cao học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LUẬN VĂN CAO HỌC: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

  1. Luận Văn LUẬN VĂN CAO HỌC: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
  2. Luận văn Cao học QTDN-K12 Chương VI. Kết luận và Đề xuất 2 I. TÓM TẮT KẾT QUẢ Đề tài tập trung vào nghiên cứu nhận thức của người sử dụng tiềm năng về thương mại điện tử nhằm khảo sát một số yếu tố tác động vào sự sẵn sàng trong lĩnh vực này. Đề tài đã thu thập và làm theo một số kiến trúc chính có tác động vào Dự Định Hành Vi để thiết lập mô hình TAM-ECAM cho nghiên cứu thực nghiệm. Kết quả phân tích cho thấy các yếu tố nhận thức rủi ro có tác động đáng kể vào dự định hành vi là Nhận Thức Rủi Ro Trong Giao Dịch Trực Tuyến (PRT) và Nhận Thức Rủi Ro Liên Quan Đến Sản Phẩm/Dịch Vụ (PRP). Các kiến trúc này xác nhận kết quả đã được nghiên cứu từ Mỹ và Hàn Quốc. Hơn nữa, PRT và PRP lại liên quan mạnh với nhau đã chứng tỏ nhận thức sự rủi ro trong môi trường thương mại điện tử là cao. Ngoài ra, tương ứng với mô hình TAM đã được xác nhận rộng rãi trên thế giới, kết quả từ nghiên cứu này cũng cho thấy sự tác động của Nhận Thức Tính Dễsử Dụng (PEU) lên Nhận Thức Sự Hữu Ích (PU) là đáng kể trong môi trường thương mại điện tử mặc dầu dữ liệu có thể không đại diện. Dữ liệu nghiên cứu không xác nhận được tác động của PEU và PU lên Dự Định Hành Vi (BI), trong trường hợp PEU  BI lại có tác động ngược dấu nhưng tác động này lại không trái với kết quả của các kết quả của các nghiên cứu trước đó vì không có ý nghĩa. Tác động ngược dấu này có thể do tập dữ liệu chưa được đại diện cho nghiên cứu. II. ĐỀ XUẤT II.1. Hàm ý quản lý Nghiên cứu này cung cấp thêm các bằng chứng về sự thích hợp của việc sử dụng mô hình TAM để đo lường các chiều hướng khác nhau của việc sử dụng thực sự thương mại điện tử. Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  3. Luận văn Cao học QTDN-K12 Chương VI. Kết luận và Đề xuất 3 Cho thấy những nhân tố khác về việc nhận thức rủi ro (PRT và PRP) giúp hiểu tốt hơn về sự chấp nhận sử dụng thương mại điện tử. Do đó, trong thiết lập thương mại điện tử, sức mạnh của mô hình TAM sẽ được nâng cao bằng cách đem vào sự tác động của nhận thức rủi ro với chính bản thân sản phẩm/dịch vụ cũng như phạm vi giao dịch trực tuyến. Đề ra các hàm ý thực hành cho các doanh nghiệp hiện đang cung cấp sản phẩm/dịch vụ qua Internet cũng như đang hoạch định để làm điều này. MỘt điều hiển nhiên là khi chuyển người sử dụng Internet thành người sử dụng hệ thống thương mại điện tử thực sự, PEU và PU phải được nâng cao, PRP và PRT giảm đi. Từ kết quả nghiên cứu cho thấy người tiêu dùng xem xét rủi ro liên quan đến giao dịch trực tuyến như là một trong những nhân tố quan trọng khi họ mua hàng trên Internet. Do đó, giảm bớt rủi ro này là việc quan tâm quan trọng của người bán hàng trực tuyến. Để giảm rủi ro giao dịch, người bán hàng trực tuyến nên thiết lập 1 cơ chế mạnh để tận dụng công nghệ Internet. Tuy nhiên, khi mà tội phạm vẫn luôn tồn tại trong xã hội của chúng ta, nếu credit card bị mất hay bị đánh cắp, bất kỳ người nào có thể lạm dụng thông tin của card này (Ratnasingham, 1998). Do đó, người bán hàng trực tuyến nên làm cho người tiêu dùng đặt tin cậy toàn bộ vào sự bí mật, tính an toàn, tính chính trực và sự sẵn sàng của các thông tin bán hàng. Hơn nữa, để giảm rủi ro của người tiêu dùng với sản phẩm/dịch vụ, những người bán hàng trực tuyến nên xây dựng sự tín nhiệm với người tiêu dùng bằng cách tạo cho họ sự tin cậy hoàn toàn vào sản phẩm/dịch vụ được cung cấp. Tính dễ sử dụng và sự hữu ích cũng là các yếu tố quan trọng cần quan tâm trong việc thiết kế, sử dụng hệ thống thương mại điện tử. Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  4. Luận văn Cao học QTDN-K12 Chương VI. Kết luận và Đề xuất 4 Kết quả cho thấy nhận thức của người sử dụng Việt Nam (đối với tập dữ liệu này) chưa sẵn sàng cho việc sử dụng thương mại điện tử vì nhận thức rủi ro cao nhưng chưa nhận thức sự hữu ích của thương mại điện tử. II.2. Các giới hạn của luận văn Nghiên cứu trong Luận văn này đã xác nhận một số yếu tố chính làm nền tảng cho tính sẵn sàng của hệ thống thương mại điện tử trong tập dữ liệu những người sử dụng tiềm năng và có một số nhận thức chính về thương mại điện tử. Tuy nhiên, cũng còn một số hạn chế chính sau: - Mẫu khảo sát tương đối phân tán và cỡ mẫu còn giới hạn cho việc nghiên cứu theo mô hình phương trình có cấu trúc (SEM). - Chưa đánh giá được tác động của các yếu tố tương tác (các biến nhân khẩu học) do mẫu còn hạn chế và mô hình chưa được thích hợp tốt. - Các thang đo tuy làm theo các nghiên cứu trước đó nhưng được dịch từ tiếng Anh qua tiếng Việt và chưa được thực nghiệm tại Việt Nam trong lĩnh vực này, do đó có thể chưa đáp ứng được yêu cầu nghiên cứu. II.3. Đề xuất nghiên cứu tương lai Các nghiên cứu tương lai trong lĩnh vực này nên lấy mẫu lớn hơn (trên 200 mẫu) với đối tượng tập trung vào những người sử dụng thực sự tiềm năng hơn là những người chỉ biết về thương mại điện tử. Khảo sát các yếu tố tương tác như tuổi, giới tính, kinh nghiệm, giáo dục… có ảnh hưởng thế nảo lên dự dịnh sử dụng thực sự. Kiểm tra lại các thang đo cho phù hợp với điều kiện Việt Nam và môi trường thương mại điện tử. Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  5. Luận văn Cao học QTDN-K12 Tài liệu tham khảo 5 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Barbara M. Byrne. 1998. Structural Equation Modeling with LISREL, PRELIS, and SIMPLIS: Basic Concepts, Applications, and Programming. Lawrence Erlbaum Associates. [2] Fiona Nah, Keng Siau, Yuhong Tian, Min Ling. 2002. Knowledge Management Mechanism in E-commerce: A study of online retailing and auction sites. Journal of Computer Information Systems. [3] George Kuk, Fannie T. Yeung. 2001. Interactivity in E-commerce. Quarterly Journal of electronic commerce. [4] James J. Jiang, Maxwell K. Hsu, Gary Klein, Binshan Lin. 2000. E-commerce user behavior model: An Empirical Study. IOS Press. [5] Ja-Shen Chen, Russell K.H. Ching. 2002. A Proposed Framework for Transitioning to an E-Business Model. Quarterly Journal of electronic commerce. [6] Joongho Ahn, Jinsoo Park, Dongwon Lee. 6/2001. Risk-focused E-commerce Adoption Model - A Cross Country Study. University of Minnesota. [7] Louis M. Rea, Richard A. Parker. 1997. Designning And Conducting Survey Research. Jossey-Bass Publishers. [8] Louis Raymond, Samir Blili. 2000. Organization Learning as a Foundation of Electronic Commerce in The Network Organization. International Journal of Electronic Commerce. [9] Marios Koufaris. 2002. Applying the Technology Acceptance Model and Flow Theory to Online Consumer Behavior. Information Systems Research. [10] Mauricio S. Featherman, Paul A. Pavlou. 2002. Predicting E-services Adoption: A Perceived Risk Facets Perspective. Eight Americas Conference on Information Systems. [11] Naresk K. Malhotra. 1999. Marketing Research An Applied Orientation. Prentice Hall. Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  6. Luận văn Cao học QTDN-K12 Tài liệu tham khảo 6 [12] Paul J. Hu, Patrick Y.K. Chau, Olivia R. Liu Sheng, Kar Yan Tam. 1999. Examining The Technology Acceptance Model Using Physician Acceptance of Telemedicine Technology. Journal of Management Information Systems. [13] Pervez N. Ghauri et al. 1995. Research Methods in Business Studies. Prentice Hall. [14] Ritu Agarwal, Jayesh Prasah. 1998. A Conceptual and Operational Definition of Personal Innovativeness in The Domain of Information Technology. Institute for operations research and the Management sciences. [15] Robert A. Ping, JR. 1995. A Parsimonious Estimating Technique for Interaction and Quadratic Latent Variables. Jounal of Marketing Research, Vol. XXXII, p 336-347. [16] Said S. Al-Gahtani và Malcolm King. 1999. Attitudes, Satisfaction And Usage: Factors Contributing to Each in The Acceptance of Information Technology. Behaviour & Information Technology. [17] Stephanie Jakle Movahedi - Lankarani. 2002. E-commerce: Resources for Doing Business on The Internet. EBSCO Publishing. [18] Tao Gao . 1998. Effects of Relationship Quality on Customer Perceived Value in Organizational Purchasing. Virginia Polytechnnic Institute and State University. [19] Venkatesh et al. 9/2003. User Acceptance of Information Technology: Toward a Unified View. MIS Quaterly. [20] Viswanath Venkatesh. 2000. Determinants of Perceived Ease Of Use: Intergrating Control, Intrinsic Motivation, and Emotion into The Technology Acceptance Model. Information Systems Research. [21] Viswanath Venkatesh, Fred D. Davis. 2000. A Theoretical Extension Of The Technology Acceptance Model: Four Longitudinal Field Study. Management Science. [22] V-W. Mitchell. 1998. A Role For Consumer Risk Perceptions In Grocery Retailing. British Food Journal. Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  7. Luận văn Cao học QTDN-K12 Tài liệu tham khảo 7 [23] Wanda J. Orlikowski và Debra C. GASH. 4/1994. Technological Frames: Making Sense of Information Technology in Organizations. ACM Transactions on Information Systems, Vol. 12, No. 2. [24] Weiyin Hong, James Y.L. Thong, Wai-Man Wong, and Kar-Yan Tam. 2002. Determinants of User Acceptance of Digital Libraries: An Empirical Examination of Individual Differences and System Characteristics. Journal of Management Information Systems. [25] Yogesh Malhotra, Dennis F. Galletta. 1999. Extending the TAM to Account for Social Influence: Theoretical Bases and Empirical Validation. 32nd Hawaii International Conference on System Sciences. Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  8. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 1 8 PHỤ LỤC 1. BẢNG CÂU HỎI ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Họ tên res.: _______________, Địa chỉ: ____________________Quận:______, ĐT: ________ Ngày PV: ____/____/2003, Thời gian: , từ: ____:____ đến ____:____. Interviewer : _____________________________, Int. ID: _______________. Phần Kiểm tra Kiểm tra tại nhà Kiểm tra qua tel. Kiểm tra tại văn phòng Giám sát viên 1. 2. 3. 4. GIỚI THIỆU Xin chào Anh/Chị. Tên tôi là _____________ thuộc nhóm nghiên cứu của Trường Đại Học Bách Khoa Tp. HCM. Hiện chúng tôi đang tiến hành một cuộc nghiên cứu về Thưong mạ i điện tử. Xin Anh/Chị bớt chút thời gian trả lời cho chúng tôi một vài câu hỏi. Xin cả m ơn sự cộng tác của Anh/Chị A. GẠN LỌC Xin Anh/Chị cho biết mức độ thuờng xuyên sử dụng Internet trong thời gian 6 A.1 Code Route tháng gần đây? (SA) SHOWCARD A.1 Chưa bao giờ sử dụng Ngưng 1 Trung bình sử dụng 1 tháng 1 lần hoặc ít hơn Ngưng 2 Trung bình một tháng sử dụng 2 đến 4 lần Tiếp tục 3 Trung bình một tuần sử dụng 2 đến 5 lần Tiếp tục 4 Ngày nào cũng sử dụng Tiếp tục 5 Một ngày sử dụng hơn 2 lần Tiếp tục 6 Anh/Chị có biết về thương mại điện tử hay không? (SA) A.2 Code Route Có biết Tiếp tục 1 Không biết Ngưng 2 Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  9. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 1 9 Trong thương mại điện tử, Anh/ chị có biết các hình thức thanh toán nào sau A.3 Code Route đây? (MA) SHOWCARD A.2 Thanh toán bằng thẻ tín dụng 1 Thanh toán bằng tiền mặt điện tử 2 Thanh toán bằng thẻ thông minh 3 Thanh toán thông qua điện thoại 4 Đặt hàng qua mạng, thanh toán tiền khi người giao hàng mang đến nhà 5 Khác (ghi rõ) ………………………………………………………………… Không biết hình thức nào 99 (nếu trả lời câu A.3 không có trả lời một trong những code từ 1 đến 4 thì ngưng phỏng vấn) B. THÓI QUEN SỬ DỤNG INTERNET Khi sử dụng Internet thường thì Anh/ Chị sử dụng vào mục đích gì? (MA) B.1 Code Route SHOWCARD B.1 Gởi email 1 Tìm kiếm tài liệu trên mạng 2 Chat 3 Gọi điện thọai hoặc nhắn tin 4 Tham khảo giá hàng hóa hoặc tìm kiếm các dịch vụ 5 Mua hàng hóa trên mạng 6 Giải trí: nghe nhạc, xem film, họac các trang thể thao, thời trang 7 Xem các tin tức trong nước và quốc tế 8 Khác (ghi rõ) ………………………………………………………… Anh/ Chị bắt đầu sử dụng Internet cách đây bao lâu? (SA) B.2 Code Route Ít hơn 3 tháng 1 Từ 3 – 6 tháng 2 Từ 7 – 12 tháng 3 Từ 1 năm – 2 năm 4 Hơn 2 năm 5 Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  10. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 1 10 Những trang Web nào Anh/ chị thường truy cập? (có thể liệt kê nhiều trang B.3 Code web) ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… C. ĐÁNH GIÁ VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ SCREEN 1 – Hoàn toàn không đồng ý 2 – Không đồng ý C.1 3 – Bình thường 4 – Đồng ý 5 – Rất đồng ý Sau đây là những nhận định của một số người về hình thức thiết kế các trang web thương mại: Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý như thế nào về những nhận định sau: Các siêu liên kết được thể hiện tốt với các nút lệnh hoặc ký hiệu R.1 12345 Cách trình bày giao diện màn hình rõ ràng và thống nhất R.2 12345 TERMI Sau đây là những nhận định của một số người về câu chữ viết tắt trong các trang web thương mại: C.2 Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý như thế nào về những nhận định sau: Tôi hiểu hầu hết các câu, chữ viết tắt được sử dụng R.1 12345 Các câu chữ viết tắt trong cùng một trang Web được sử dụng thống nhất với R.2 12345 nhau Các câu chữ viết tắt trong các trang Web khác nhau được sử dụng thống nhất R.3 12345 với nhau Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  11. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 1 11 FACI Sau đây là những nhận định của một số người về khả năng sử dụng các trang web thương mại: C.3 Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý như thế nào về những nhận định sau: Tôi biết cách sử dụng các trang Web thương mại R.1 12345 Tôi có đủ năng lực cá nhân để sử dụng các trang web thương mại R.2 12345 Có giúp đỡ trực tuyến trong các trang web thương mại R.3 12345 PU Sau đây là những nhận định của một số người Đánh giá về sự hữu ích của các trang web thương C.4 mại: Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý như thế nào về những nhận định sau: Giúp tiết kiệm tiền bạc hơn so với hình thức mua bán thông thường R.1 12345 Giúp tiết kiệm thời gian hơn so với hình thức mua bán thông thường R.2 12345 Các trang web thương mại cung cấp sản phẩm/dịch vụ đa dạng R.3 12345 Nói chung, Tôi thấy sử dụng các trang web thương mại hữu ích cho việc mua R.4 12345 bán PEU Sau đây là những nhận định của một số người Đánh giá về tính dễ sử dụng của các trang web C.5 thương mại: Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý như thế nào về những nhận định sau: Dễ dò tìm thông tin cần thiết trong các trang web thương mại R.1 12345 Dễ đặt hàng từ các trang web thương mại trong mọi lúc mọi nơi R.2 12345 Dễ sử dụng các dịch vụ khách hàng mà các trang web thương mại cung cấp R.3 12345 Nói chung, tôi thấy các trang web thương mại dễ sử dụng R.4 12345 Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  12. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 1 12 PRT Sau đây là những nhận định của một số người về sự rủi ro khi trao đổi thông tin qua mạng khi C.6 mua bán: Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý như thế nào về những nhận định sau: Không bí mật trong khi và sau khi trao đổi thông tin liên quan đến mua bán R.1 12345 Thông tin của các loại thẻ thanh toán có thể bị lợi dụng R.2 12345 Sau khi mua bán, người bán có thể chối bỏ việc mua bán hoặc chối bỏ trách R.3 12345 nhiệm đối với việc mua bán đã thực hiện Nói chung, trao đổi thông tin mua bán trực tuyến gặp nhiều rủi ro R.4 12345 PRP Sau đây là những nhận định của một số người về sự rủi ro khi mua sản phẩm hoặc dịch vụ của C.7 các trang web thương mại: Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý như thế nào về những nhận định sau: Sản phẩm/dịch vụ có thể không tốt như đã được mô tả và quảng cáo trên R.1 12345 mạng Có thể phải chịu tốn chi phí khi vận chuyển, bốc dỡ hay trả lại sản phẩm/dịch R.2 12345 vụ Tốn thời gian tìm thông tin, chuẩn bị bảng liệt kê hàng, chờ đợi giao sản R.3 12345 phẩm/dịch vụ Rủi ro lỡ dịp mua sản phẩm/dịch vụ khác có chất lượng tương tự với giá thấp R.4 12345 hơn Nói chung, mua sản phẩm/dịch vụ trực tuyến gặp nhiều rủi ro R.5 12345 Trong vòng một năm tới, khi mua hàng hóa/dịch vụ, Anh/Chị có dự định sử C.8 Code Route dụng phương tiện là các trang web thương mại không? (SA) BI_1 Chắc chắn không sử dụng 1 Không sử dụng 2 Có thể có hoặc không 3 Có sử dụng 4 Chắn chắn có sử dụng 5 Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  13. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 1 13 Khi có điều kiện thích hợp, Anh/Chị có sẵn sàng sử dụng các trang web C.9 Code Route thương mại trong việc mua hàng hóa/dịch vụ không? (SA) BI_2 Chắc chắn không sử dụng 1 D.1 Không sử dụng 2 D.1 Có thể có hoặc không 3 D.1 Có sử dụng 4 C.10 Chắn chắn có sử dụng 5 C.10 C.10 Tổng số tiền trong vòng 1 năm tới mà Anh/ Chị dự định mua hàng hóa/dịch Code Route vụ trực tuyến là bao nhiêu? (MA) PB Nhỏ hơn 500.000 đ 1 Trên 500.000 đến 1.000.000 đ 2 Trên 1.000.000 đến 2.000.000 đ 3 Trên 2.000.000 đến 5.000.000 đ 4 Trên 5.000.000 đến 10.000.000 đ 5 Trên 10.000.000 đến 20.000.000 đ 6 Lớn hơn 20.000.000 đ 7 Chưa biết là bao nhiêu 99 PHẦN D: THÔNG TIN CÁ NHÂN XIN ĐƯỢC PHÉP HỎI Anh/Chị MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN Năm nay Anh/chị bao nhiêu tuổi? GENDER D.1 Code Route Tuổi (ghirõ): ……………………… D.2 Code Route EDU Cấp độ học vấn cao nhất mà Anh/chị đạt được hiện nay là gì? (SA) Trung học cơ sở (cấp 2) 1 Phổ thông trung học (cấp 3) 2 Trung học chuyên nghiệp 3 Cao đẳng 4 Đại học 5 Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  14. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 1 14 D.2 Code Route EDU Cấp độ học vấn cao nhất mà Anh/chị đạt được hiện nay là gì? (SA) Thạc sỹ 6 Tiến sỹ 7 Khác (xin ghi rõ)……………………………………………………… Xin Anh/ Chị cho biết nghề nghiệp chính của anh/chị trong 6 tháng gần đây? D.3 Code Route CAREER ………………………………………………………………………………….. Ghi nhận giới tính GENDER D.4 Code Route Nam 1 Nữ 2 XIN CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ RẤT NHIỀU. XIN CHÀO TẠM BIỆT! Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  15. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 2 15 PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CẤP 1 L I S R E L 8.30 BY Karl G. J”reskog & Dag S”rbom This program is published exclusively by Scientific Software International, Inc. 7383 N. Lincoln Avenue, Suite 100 Lincolnwood, IL 60712, U.S.A. Phone: (800)247-6113, (847)675-0720, Fax: (847)675-2140 Copyright by Scientific Software International, Inc., 1981-2000 Use of this program is subject to the terms specified in the Universal Copyright Convention. Website: www.ssicentral.com The following lines were read from file E:\MBA\THESIS\E_LISREL\FIRSTORD\FIRST.SPJ: Testing Convergent & Discriminant of First Order Factors Include all First Order Factors Observed Variables FACI_1 FACI_2 PRT_1 PRT_4 PRP_1 PRP_5 Covariance Matrix From File E:\MBA\THESIS\E_LISREL\FIRSTORD\FIRST.COV Sample Size = 111 Latent Variables SCREEN TERMI FACI PRT PRP EQUATIONS: FACI_2 =0.878*FACI FACI_1 =FACI PRT_1 =0.808*PRT PRT_4 =PRT PRP_1 =0.621*PRP PRP_5 =PRP Relationships Path Diagram Number of Decimals = 3 Admissibility Check = Off Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  16. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 2 16 Iterations = 250 Method of Estimation: Maximum Likelihood LISREL OUTPUT: MI SL=5 SC RS EF PC End of Problem Testing Convergent & Discriminant of First Order Factors Covariance Matrix to be Analyzed FACI_1 FACI_2 PRT_1 PRT_4 PRP_1 PRP_5 -------- -------- -------- -------- -------- -------- FACI_1 1.000 FACI_2 0.426 1.000 PRT_1 0.213 0.177 1.000 PRT_4 0.455 0.265 0.442 1.000 PRP_1 0.242 0.253 0.204 0.318 1.000 PRP_5 0.119 0.274 0.041 0.214 0.334 1.000 Testing Convergent & Discriminant of First Order Factors Parameter Specifications LAMBDA-X FACI PRT PRP -------- -------- -------- FACI_1 1 0 0 FACI_2 0 0 0 PRT_1 0 0 0 PRT_4 0 2 0 PRP_1 0 0 0 PRP_5 0 0 3 PHI FACI PRT PRP -------- -------- -------- FACI 4 PRT 5 6 PRP 7 8 9 Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  17. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 2 17 THETA-DELTA FACI_1 FACI_2 PRT_1 PRT_4 PRP_1 PRP_5 -------- -------- -------- -------- -------- -------- 10 11 12 13 14 15 Testing Convergent & Discriminant of First Order Factors Number of Iterations = 17 LISREL Estimates (Maximum Likelihood) LAMBDA-X FACI PRT PRP -------- -------- -------- FACI_1 1.240 -- -- (0.343) 3.611 FACI_2 0.878 -- -- PRT_1 -- 0.808 -- PRT_4 -- 1.559 -- (0.513) 3.041 PRP_1 -- -- 0.621 PRP_5 -- -- 0.405 (0.166) 2.447 PHI FACI PRT PRP -------- -------- -------- FACI 0.392 Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  18. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 2 18 (0.159) 2.456 PRT 0.226 0.351 (0.100) (0.165) 2.256 2.123 PRP 0.349 0.331 1.328 (0.142) (0.146) (0.608) 2.456 2.277 2.184 THETA-DELTA FACI_1 FACI_2 PRT_1 PRT_4 PRP_1 PRP_5 -------- -------- -------- -------- -------- -------- 0.398 0.698 0.771 0.148 0.488 0.782 (0.161) (0.121) (0.123) (0.244) (0.213) (0.136) 2.470 5.767 6.283 0.607 2.290 5.737 Squared Multiple Correlations for X - Variables FACI_1 FACI_2 PRT_1 PRT_4 PRP_1 PRP_5 -------- -------- -------- -------- -------- -------- 0.602 0.302 0.229 0.852 0.512 0.218 Goodness of Fit Statistics Degrees of Freedom = 6 Minimum Fit Function Chi-Square = 7.922 (P = 0.244) Normal Theory Weighted Least Squares Chi-Square = 7.505 (P = 0.277) Estimated Non-centrality Parameter (NCP) = 1.505 90 Percent Confidence Interval for NCP = (0.0 ; 12.770) Minimum Fit Function Value = 0.0720 Population Discrepancy Function Value (F0) = 0.0137 90 Percent Confidence Interval for F0 = (0.0 ; 0.116) Root Mean Square Error of Approximation (RMSEA) = 0.0478 90 Percent Confidence Interval for RMSEA = (0.0 ; 0.139) P-Value for Test of Close Fit (RMSEA < 0.05) = 0.440 Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  19. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 2 19 Expected Cross-Validation Index (ECVI) = 0.341 90 Percent Confidence Interval for ECVI = (0.327 ; 0.443) ECVI for Saturated Model = 0.382 ECVI for Independence Model = 1.105 Chi-Square for Independence Model with 15 Degrees of Freedom = 109.553 Independence AIC = 121.553 Model AIC = 37.505 Saturated AIC = 42.000 Independence CAIC = 143.810 Model CAIC = 93.148 Saturated CAIC = 119.900 Normed Fit Index (NFI) = 0.928 Non-Normed Fit Index (NNFI) = 0.949 Parsimony Normed Fit Index (PNFI) = 0.371 Comparative Fit Index (CFI) = 0.980 Incremental Fit Index (IFI) = 0.981 Relative Fit Index (RFI) = 0.819 Critical N (CN) = 234.451 Root Mean Square Residual (RMR) = 0.0431 Standardized RMR = 0.0431 Goodness of Fit Index (GFI) = 0.978 Adjusted Goodness of Fit Index (AGFI) = 0.922 Parsimony Goodness of Fit Index (PGFI) = 0.279 Testing Convergent & Discriminant of First Order Factors Fitted Covariance Matrix FACI_1 FACI_2 PRT_1 PRT_4 PRP_1 PRP_5 -------- -------- -------- -------- -------- -------- FACI_1 1.000 FACI_2 0.426 1.000 PRT_1 0.226 0.160 1.000 PRT_4 0.436 0.309 0.442 1.000 PRP_1 0.269 0.190 0.166 0.321 1.000 PRP_5 0.175 0.124 0.109 0.209 0.334 1.000 Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
  20. Luận văn Cao học QTDN-K12 Phụ lục 2 20 Fitted Residuals FACI_1 FACI_2 PRT_1 PRT_4 PRP_1 PRP_5 -------- -------- -------- -------- -------- -------- FACI_1 0.000 FACI_2 0.000 0.000 PRT_1 -0.013 0.017 0.000 PRT_4 0.018 -0.044 0.000 0.000 PRP_1 -0.027 0.062 0.038 -0.003 0.000 PRP_5 -0.056 0.150 -0.068 0.004 0.000 0.000 Summary Statistics for Fitted Residuals Smallest Fitted Residual = -0.068 Median Fitted Residual = 0.000 Largest Fitted Residual = 0.150 Stemleaf Plot - 0|76 - 0|43100000000000 0|224 0|6 1| 1|5 Standardized Residuals FACI_1 FACI_2 PRT_1 PRT_4 PRP_1 PRP_5 -------- -------- -------- -------- -------- -------- FACI_1 -- FACI_2 -- -- PRT_1 -0.311 0.259 -- PRT_4 1.907 -1.950 -- -- PRP_1 -0.922 1.070 0.596 -0.195 -- PRP_5 -1.107 2.079 -0.890 0.135 -- -- Summary Statistics for Standardized Residuals Smallest Standardized Residual = -1.950 Median Standardized Residual = 0.000 Khảo sát một số yếu tố - Năm 2004 - tác động vào sự sẵn sàng của thương mại điện tử
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2