intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hoàn thiện hoạt động triển khai “6 giá trị văn hóa mới” tại Công ty cổ phần Sữa Việt Nam - Vinamilk

Chia sẻ: Thanh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:99

35
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là xác định cách yếu tố cần thiết để triển khai thành công các giá trị văn hóa mới, trên cơ sở đó đánh giá hiện trạng của các yếu tố này tại Vinamilk và đề xuất các giải pháp hành động nhằm tác động vào đúng các yếu tố cần thiết, nhằm hoàn thiện hoạt động triển khai các giá trị văn hóa mới đồng thời tránh lãng phí nguồn lực vào các hành động không mang lại nhiều ảnh hưởng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hoàn thiện hoạt động triển khai “6 giá trị văn hóa mới” tại Công ty cổ phần Sữa Việt Nam - Vinamilk

  1. LỜI CAM ĐOAN : “Giải pháp hoàn thiện hoạt động triển khai “6 giá trị văn hóa mới” tại Công ty Cổ phần sữa Việt Nam - Vinamilk” TS. ịKề A . p ề . ề Trịnh Thanh Quang
  2. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH ẢNH TÓM TẮT ABSTRACT PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................. 1 1. Lý do chọ ề tài ....................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên c u .................................................................................. 2 3. Đ ng và ph m vi nghiên c u ............................................................. 3 4. P ơ p p u ........................................................................... 3 5. Ý ề tài ...................................................................................... 4 6. C u trúc c a lu ................................................................................ 4 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP VÀ CÁC YẾU TỐ CẦN THIẾT ĐỂ TRIỂN KHAI THÀNH CÔNG CÁC GIÁ TRỊ VĂN HÓA MỚI ................................................................................. 6 1.1 Tổng quan về ó ệp ............................................... 6 1.1.1 Khái niệm về văn hóa doanh nghiệp..................................................... 6 1.1.2 Vai trò của văn hóa đối với doanh nghiệp.......................................... 10 1.1.3 Phân loại văn hóa doanh nghiệp ........................................................ 13 1.2 Các giá trị ó t lõi mà doanh nghiệp cần xây d ng .................... 17 1.3 y ổ ó y u t triển khai thành công các giá trị ó m i........................................................................................................... 21 1.3.1 Tổng quan về sự thay đổi văn hóa trong doanh nghiệp ..................... 21 1.3.2 Các yếu tố cần thiết để triển khai thành công các giá trị văn hóa mới23 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÁC YẾU TỐ CẦN THIẾT ĐỂ TRIỂN KHAI THÀNH CÔNG “6 GIÁ TRỊ VĂN HÓA MỚI” TẠI VINAMIK.... 28 2.1 Tổng quan về Công ty ............................................................................. 28 2.2 ơ ổ ......................................................................................... 30 2.3 ơ ì ể 6 ị ó V ................... 31
  3. 2.4 Đ ộ c a các y u t cần thi ể triển khai thành công các giá trị ó i................................................................................... 33 2.4.1 Mức độ của yếu tố: Tầm nhìn về văn hóa mới.................................... 36 2.4.2 Mức độ của yếu tố: Sự cam kết của lãnh đạo đối với chương trình thay đổi văn hóa .................................................................................. 40 2.4.3 Mức độ của yếu tố: Hình thức xử lý các hành vi không thực thi các giá trị văn hóa mới .............................................................................. 42 2.4.4 Mức độ của yếu tố: Sự tham gia của mọi người vào chương trình thay đổi văn hóa .................................................................................. 45 2.4.5 Mức độ của yếu tố: Sự hỗ trợ từ hệ thống để thực hiện thay đổi văn hóa....................................................................................................... 50 2.4.6 Mức độ của yếu tố: Các công tác truyền thông về văn hóa mới ........ 52 2.5 Đ ổng quan m ộ hiện diện c a các y u t cần thi ể triển khai 6 giá trị ó i một cách hiệu qu t i Vinamilk .................... 53 CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI 6 GIÁ TRỊ VĂN HÓA MỚI TẠI VINAMILK .................................. 56 3.1 ý ầ ì V ............................ 56 3.2 Mụ ệ ộ ể 6 ị ó Vinamilk .................................................................................................. 56 3.3 ơ ì ộng.......................................................................... 58 3.3.1 Giải thích tầm quan trọng của văn hóa & truyền cảm hứng để thực thi các giá trị văn hóa mới .................................................................. 58 3.3.2 Triển khai viết Nhật ký thủy thủ cho các “Thuyền viên” ................... 62 3.3.3 Bổ sung tiêu chí Thực hành văn hóa vào KPI .................................... 66 3.3.4 Phát triển các kỹ năng cần thiết cho lãnh đạo để dẫn dắt thay đổi văn hóa ................................................................................................ 68 Tóm tắ ơ 3 ............................................................................................. 70 Những h n ch c ề tài ................................................................................. 71 KẾT LUẬN ................................................................................................ 72 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC HÌNH ẢNH
  4. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Vinamilk Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam QL Qu n lý TNHH Trách nhiệm hữu h n HCNS Phòng Hành chính nhân s CBCNV Cán bộ công nhân viên
  5. DANH MỤC BẢNG B ng 1-1 Tổng h p các nghiên c u tiêu biểu về ó ệp ............... 9 B ng 1-2 Danh sách 24 giá trị quan trọng trong công ty hiệ i ....................... 19 B ng 2-1 y u t cần thi ể triển khai thành công các giá trị hóa m i ................................................................................................................. 33 B ng 2-2 Th ng kê mô t m u kh o sát............................................................... 35 B ng 2-3 K t qu ầm nhìn về ó i .......................................... 36 B ng 2-4 P í A ó “ c vụ” ................................................ 37 B ng 2-5 Th ng kê mô t m u cho y u t Tầ ì ó ............................. 37 B ng 2-6 K t qu cam k t c ã o ........................................... 40 B ng 2-7 Phân tích Anova cho y u t “ tc ã ” .......................... 41 B ng 2-8 Th ng kê mô t m u ............................................................................. 42 B ng 2-9 K t qu ì c xử lý các hành vi vi ph ó .......... 43 B ng 2-10 Th ng kê mô t ................................................................................... 43 B ng 2-11 í KPI p qu n lý t i Vinamilk ......................... 44 B ng 2-12 K t qu tham gia c a mọ ời ..................................... 46 B ng 2-13 ơ ì ó i Vinamilk ............................................. 46 B ng 2-14 K t qu h tr t hệ th ng .............................................. 50 B ng 2-15 Th ng kê mô t ................................................................................... 51 B ng 2-16 K t qu h tr t hệ th ng .............................................. 52 B ng 2-17 Th ng kê mô t ................................................................................... 53 B ng 3-1 Ma tr n gi p p ể hoàn thiện ho ộng triể ó i Vinamilk ............................................................................................................... 58 B ng 3-2 ơ ì ộng t tháng 11/2018 - tháng 03/2018 ................ 61
  6. B ng 3-3 ơ ì ộng t i Vinamilk t tháng 11/2018 - tháng 01/2019 ................................................................................................................. 65 B ng 3-4 B KPI ó ổ s í“ ó ” .............. 66 B ng 3-5 ơ ì ển khai t 01/2019 n tháng 06/2019 ............. 67
  7. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1-1 Các c p ộ ó (S e 1990 111) ...................................... 8 Hình 1-2 Mô hình phân lo ó a Harrison (1987) ................................. 15 Hình 1-3 Mô hình phân lo ó a Cameron and Quinn (1999)............... 16 Hình 1-4 M i t ơng quan giữa các giá trị ó c coi trọng c ã o và nhân viên (Nguồn Wiener, 1988) .................................................................... 18 Hình 1-5 Các giá trị ó t h p v i mô hình phân lo ó ................ 20 Hình 1-6 Các y u t cần thi ể triển khai thành công ó i ................. 26 Hình 2-1 Cơ c u tổ ch c c a Vinamilk (nguồn Phòng Nhân s cung c p) ........ 31 Hình 3-1 Mô phỏng Nh t ký th y th (1) (tác gi thi t k ) ................................ 64 Hình 3-2 Mô phỏng Nh t ký th y th (2) (tác gi thi t k ) ................................ 64 Hình 3-3 Mô phỏng Nh t ký th y th (3) (tác gi thi t k ) ................................ 65
  8. TÓM TẮT: GIẢI HÁ HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI “6 GIÁ TRỊ VĂN HÓA MỚI” TẠI CÔNG T CỔ HẦN ỮA VIỆT NAM - VINAMILK Tóm tắt: Nh n ra tầm quan trọng c V ó i v i s phát triển c a doanh nghiệp, t ầ 2016 V ã p trung nguồn l ể triển khai chi c chuẩn hóa 6 giá trị ó ơ ị thành viên, bao gồm: (1) ệ (2) n (3) S ộ (4) p (5) í (6) ắ . V ã ó ữ ộng thái tích c ể tuyên truyền, tổ ch c những p ội bộ. ữ ộ y ã y ổi hình ó p phần l 6 ị ó . Tuy nhiên, các ho ộng càng ngày càng chững l i. Dần dần xu t hiện những ý ki n ngờ v c về giá trị và s thành công c a chi y ổ ó . y ìV c những tác l c cần thi ể thay ổ ó t ù y a nhân viên, cụ thể: ề ầ p y ổ ó , thi u s cam k t c ã y ì ởng ph ơ ng, và thi ờng cho nhân viên tham gia vào quá trình triể y ổi. Gi i quy c những v ề kể trên, con tàu Vinamilk sẽ giong buồn t biển l n v i một nề ó ững m nh và nh t quán. T ó :V ó ệp y ổ ó ể y ổi hóa
  9. ABSTRACT: SOLUTION TO SUCCESSFULLY IMPLEMENTING "6 CORE CULTURAL VALUES" IN VIETNAM DAIRY PRODUCTS JOINT STOCK COMPANY - VINAMILK Abstract: Recognizing the importance of Culture for the development of businesses, from the beginning of 2016 Vinamilk has focused its resources to implement the strategy of standardizing 6 cultural values, including: (1) Responsibility, (2) Direction of results, (3) Creativity and initiative, (4) Cooperation, (5) Integrity, (6) Excellence. Vinamilk has made positive activities to explain and organize internal emulations. These activities have changed the cultural image and helped most employees remember 6 cultural values. However, the activities gradually slowed down. Gradually, there are doubtful opinions about the value and success of the strategy of cultural change. The reason is that Vinamilk has not created the necessary effects to change the culture from the basic assumption of employees, in particular: insufficient the sense of the need to change culture, lack of commitment of leaders, lack of reward and punishment, and lack of environment for employees to participate in the process of implementing changes. S e ep e e “V S p” w y e sea with a strong and consistent culture. Keywords: Corporate culture, Cultural change, Cultural change implementation
  10. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài V ó ã c xem là một y u t t o nên s c c nh tranh cho doanh nghiệp (Deal and Kennedy, 1982; Peters and Waterman, 1982; Wilkins and Ouchi, 1983; Schein, 1992). Trong doanh nghiệp có thể có nhiề ơ ột lo ó ầu h t mỗi doanh nghiệp ề ờng chọn ra cho mình những giá trị tiêu biể ộ é í ặ ơ ị mình. V ề là cá tính y c thể hiện nh t quán hay không. Dù ch ộng hay ng ó i lên những c m xúc m nh mẽ ể ộ ộng. Những giá trị, niềm tin và quan ểm là nguồn g c hình thành nên hành vi (Deal and Kennedy, 1982; Schein, 1992). Một nghiên c ị ng tiêu biểu về ởng c ó n hiệu qu ho t ộng c a doanh nghiệp c th c hiện bởi Kotter and Heskett (1992): Hai tác gi ã l a chọn ra một vài công ty thuộc nhiều ngành nghề ó e õ và quan sát diễn bi n c ó ơ ị này trong su 11 ; K t qu c a họ ã ng minh m i quan hệ tích c c giữ ó ệu su t làm việc: Những công ty có nề ó nh ng theo các giá trị tích c c có biểu hiện kh ơ y ó ề ó n v i nhau: tỉ su ì i 682%, giá cổ phi ì 901%, trong khi các doanh nghiệp ó c nề ó y chỉ tm ởng doanh thu 166% và giá cổ phi ì ởng ở m c khiêm t n ơ 74%. Trong nhiề ó t V ều nét c a “ ó b ” e p i c a Cameron and Quinn v i việ ề cao phong cách làm việc theo quy trình, c p ời ra quy ị (M Đ 2005). Thời gian gầ y c y ổi liên tục c ờng kinh doanh, c nh tranh ... B ã oc V ũ n ra mình cần y ổ ểm bắ ầu chính là nhân s . T ầ 2016 V ã ắ ầu triển khai chi c xây d ng l i các giá trị và hình ó i mục tiêu t o
  11. 2 ra mộ ờng làm việ ỡng nhữ ộng sáng t o, sẵn ó y ổi. Các giá trị ó i c a Vinamilk t p trung vào 6 giá trị c t lõi là (1) Trách nhiệ (2) ng n k t qu , (3) Sáng t o và ch ộng, (4) H p tác, (5) Chính tr c, (6) Xu t sắc. V ã tổ ch c nhiều ho ộng quy mô, hoành tráng nhằm chuẩn bị tâm lý và nh n th ơ ị, t o cho họ một tầm nhìn và niềm tin về lộ ì ó ó ộng viên t mỗi cá nhân ch ộ y ổi suy ộng theo cách th c m i. Sau gần 2 ệu s ầ ể hóa có th c s t c những tác l c cần thi ể các thành viên t i Vinamilk thay ổi thói quen làm việc ã ị ì ơ 40 y? Là một thành viên trong ì V mong mu n góp phầ ể 6 giá trị ó ể trên nhanh chóng th m nhuần vào tâm trí c a t ng thành viên thông qua việc xây d ng ơ ì ộng t p trung vào các y u t trọng y u có ởng tích c n ho ộng triển khai ó ã c gi i khoa học nghiên c u kỹ ỡng. Đó ý l a chọ ề tài “Giải pháp hoàn thiện hoạt động triển khai “6 giá trị văn hóa mới” tại Công ty Cổ phần sữa Việt Nam - Vinamilk”. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên c u c ề ịnh các y u t cần thi t ể triển khai thành công các giá trị ó i ơ ở ó ện tr ng c a các y u t này t V ề xu t các gi p p ộng nhằ ộ y u t cần thi t, nhằm hoàn thiện ho ộng triển khai các giá trị ó ồng thời tránh lãng phí nguồn l ộng không mang l i nhiều ởng. Các mục tiêu cụ thể mà tác gi sẽ làm rõ bao gồm:  ịnh các y u t cần thi t ể triển khai thành công các giá trị ó i trong doanh nghiệp.  Đ ộ m nh/y u c a y u t này t i Vinamilk  Đề xu t gi i pháp hoàn thiện ho ộng triển khai 6 giá trị ó i Vinamilk
  12. 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu  Đ ng nghiên c u: Các y u t cần thi t ể triển khai thành công các giá trị ó i.  Ph m vi nghiên c :Đ ờng m ộ c a các y u t trên t i Vinamilk, cho ho ộng triển khai 6 giá trị ó ic ơ ị này.  Đ ng kh : ệc t i các y / ơ ị tr c thuộc c a Vinamilk, ó p ò ệc trong tòa nhà Vinamilk Tower, ngụ t i Qu n 7, Tp.HCM.  Thời gian kh o sát: T y 10/08/2018 n ngày 24/08/2018. 4. hương pháp nghiên cứu Để th c hiệ c hai mụ ã ục 1.2, tác gi sử dụng k t h p p ơ p p ị ịnh tính, cụ thể: hương pháp định tính:  Tác gi ì ọc các tài liệ ện c ờ Đ i học Kinh t p. M ện s E e I P e … ể tìm ki m ơ ở lý thuy t về “Q n trị óa doanh nghiệp” “ y u t cần thi ể triể ó ệu qu ” “ y ổ ó ” “ ệm qu n trị hóa t i doanh nghiệp” “ ệ y ổ ó i doanh nghiệp” …  Để ịnh v ề trong quá trình triể ó i t i Công ty, tác gi quan sát các hành vi c ồng nghiệp xung quanh; trò chuyện v i họ trong các buổi nghỉ ể ịnh các d u hiệu c a v ề, t ó p các s liệu phân tích sâu sắ ơ . hương pháp định lượng  Để ộ hiện diện c a c a các y u t cần thi t ể triển khai thành công các giá trị ó i, tác gi ti n hành kh ị ng về ý ki n c ệc t i Vinamilk. Dữ liệu ơ p c phân tích trên nhiều chiều: Kiể ịnh l ộ tin c y c e hệ s Cronbach
  13. 4 Alpha; th ng kê mô t các chỉ s ặ am ì ộ ộ lệch chuẩn, tần su …; Đ khác biệt trung bình giữ ó p viên theo hệ s Anova. Các phân tích này tác gi th c hiện ch y u bằng ng dụng SPSS (Statistical Product and Services Solutions) phiên b n 20.0.  Bên c ó ể phân tích sâu sắ ơ các k t qu kh o sát, tác gi thu th p dữ liệu th c p t ơ ị trong nội bộ công ty ( P ò í nhân s , Phòng K toán, Ban truyền thông nội bộ) và các tài liệu trên trang thông tin nội bộ c a Vinamilk (t i www.vuoncaovietnam.com). 5. Ý nghĩa của đề tài Đề c th c tr ng c a các y u t thi t y u cho s y ổ hóa t V óB ã o có thể th y c những ho ộng ầ tuyên truyề ó ầ 2 a qua có th c s y tiêu t n nhiều nguồn l p ọng tâm. Bên c ó một thành viên ã ì y ổ ó y ầu, k t h p v i nền t ng lý thuy t về qu n trị ó ệp o bài b n, các ề xu t c a tác gi sẽ v a mang tính khoa học v a mang tính th c tiễn, phù h p v i Vinamilk, ể ã o hoàn thiện ho ộng triển khai ó i Vinamilk và s 6 ị ó ở ểm c õ ịnh hình hành vi cho các ơ ị và t o nên cá tính c a mộ V “ ộng, sáng t o, ơ ầu thử ”. 6. Cấu trúc của luận văn Lu c trình bày thành các phầ í :  Phần Mở ầu: Gi i thiệu tổng quan về ề tài nghiên c u  ơ 1: ơ ở lý thuy t về ó ệp và các y u cần thi t ể triển khai thành công các giá trị ó i.  ơ 2: Th c tr ng các y u t cần thi t ể triển khai thành công các giá trị ó m i V ơ ì ể ó ơ ị trong gầ 2 a qua.
  14. 5  ơ 3: Đề xu t gi p p ơ ì ộ 1 i, t p trung hoàn thiện các y u t còn y u và hoàn thiện các y u t khác.  Phần K t lu n
  15. 6 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP VÀ CÁC YẾU TỐ CẦN THIẾT ĐỂ TRIỂN KHAI THÀNH CÔNG CÁC GIÁ TRỊ VĂN HÓA MỚI 1.1 Tổng quan về văn hóa trong doanh nghiệp 1.1.1 Khái niệm về văn hóa doanh nghiệp Xu t hiện t ầu nhữ 1950 c s quan tâm c a gi i khoa học trong nhiều ngành nghề, và t ữ ầ 1980 ó ệp ã ở thành mộ ng qu n trị m ờ gi m s c nóng (Barley et al., 1988; Salama & Easterby-Smith, 1994; Sadri, 2001; Sorensen, 2002). V ó ó ể c quan sát ở mọ ơ ọi thờ ểm và bao quanh mọi ho t ộng c a doanh nghiệp, gắn liền v i lịch sử hình thành và phát triển c ơ ị (S e 1990). V ó óp p ần hình thành những thói quen về gi i pháp xử lý v ề, khi nhữ ộng trong quá kh ã c ch ng minh, và những kinh nghiệm này sẽ ng d n l i cho các thành viên m i gia nh p tổ ch c (Lawrence, 1998; Schein, 2004). Một s tác gi ti p c ó ộ vai trò c ó i v i việc hình thành ơ ồng trong tổ ch : - W (1983): V ó c thể hiện t t nh t khi quan sát hành vi và tìm hiểu c m nh n c a các cá nhân trong một tổ ch c. - e (1987 34): V ó í a các thành viên trong tổ ch c th a nh “ ” p ù pv thành viên trong tổ ch c. - K e e e (1992): V ó ệp là s thể hiện những giá trị và cách hành xử chung, phổ bi n trong doanh nghiệp, và có xu yền theo thời gian. - S e (1992): ó a một doanh nghiệp là nhữn ểm chung c chia sẻ và công nh n trong tổ ch c.
  16. 7 - e Q (1999): V ó ững giá trị c công nh n, nhữ ể i, hồ ở ị ện diện trong doanh nghiệp ểm cho rằ ó nh hay y u phụ thuộc vào s ổ ịnh c a nhóm, thời gian, những tr i nghiệm th c nghiệm c a nhóm, b i c nh c a s tr i nghiệm và m ộ nh t quán c a nhữ ểm t p í ời sáng l p hoặc ã o c p cao, Schein (1984) ã ề xu t ba c p ộ c ó ồm: Các c u trúc hữu hình (Observable arifacts), các giá trị c coi trọng (Values) và các ểm (basic underlying assumptions). S p y S e ầ o gi i học thu t ch p nh n cho t i ngày nay (Warrick, 2017) – Minh họa Hình 1.1. Cụ thể:  Các cấu trúc hữu hình: Là t t c những th hiện hữu, có thể ngửi th y, e ì . tk p ò ồng phục, trang trí bàn làm việc, màu sắc trang trí, b trí bàn gh , kho ng cách giữa các khu v c làm việc, khu việc riê ọ ời giao ti p v y ì …. (S e 1990 111). V ó ởm ộ này r t dễ miêu t i r t khó gi i thích (S e 2004). V ó c thể hiện ở c u trúc hữ ì u trúc hữ ì ắ ã p n án ó ì ó ề ờng h p doanh nghiệp chỉ “ tỏ ra vẻ” (S e 2004). M e e . . (2014) n m nh vai trò c ng c ó ac p ộ y p ời m i và cộng ồng nhanh chóng nh n ra những giá trị ó ệp mu n truyền t i.  Các giá trị được coi trọng: Để gi i thích vì sao doanh nghiệp l i có diện m ộ ã c, cần ph i quan sát những giá trị ã chi ph i hành vi. Schein (1990, trang 111) cho rằng giá trị có thể c thể hiệ i nhiều hình th c, có thể “ ng tuyên b giá trị” “ ng hiệu, biểu ngữ” “ ững câu chuyệ c truyền tụ ” “ổ y ó ” … giá trị y ó ó ể thu th p c khi nói chuyệ ò ý ki n c ơ ị. Đ y là lời tuyên b c a doanh nghiệp
  17. 8 về những giá trị mà doanh nghiệp coi trọ ng t i. Các giá trị tuyên b về những c y ĐÚ G p ệt rõ ràng v i những c y SAI. ệ th ng giá trị ng d n những gì PHẢI làm, NÊN làm hoặ K Ô G ĐƯỢC làm.  Các quan điểm: Mặ ù c tuyên b thành lời, tuy nhiên những giá trị kể trên nhiều khi gặp ph ờng h p “ ằng mặt không bằ ò ”. B n ch t sâu xa c ó ể hiện ở c p ộ ơ – ểm c a các cá nhân trong tổ ch c. Nhữ ểm chung sẽ d n t i s ồng thu n trong các quy ịnh về chi c, ho ộng và l i hành xử (S e 2004). ũ e S e (2004) ể ầu xu t phát t một hoặc mộ ời, tr i qua những hành vi trong quá kh ểm này mang l i hiệu qu i, nhữ ời còn l i sẽ hành xử theo kinh nghiệm ã c kiểm ch ng. Lâu dần những l y ử này trở thành thói e ềm th c cá nhân hóa trở ểm. Một doanh nghiệp có càng nhiề ờ ó ù ể ì ộng c a họ càng nh t quán – là một hình th c c ó . ữ ời m i vào n u có ểm khác, sẽ có thể bị e “ ời ngo ” ó ể bị bài tr , hoặc có kh o ra một quan ểm m i cho tổ ch c này. Hiển hiện, dễ quan sát, miêu tả Các cấu trúc hữu hình nhưng khó giải thích Được công bố công khai, có thể phát biểu thành lời nhưng chưa Các giá trị được coi trọng chắc phản ánh đúng bản chất của văn hóa Khó quan sát, khó nắm bắt nhưng Các quan điểm chung thể hiện đúng bản chất của văn hóa. Hình 1–1 Các c p ộ ó (S e 1990 111)
  18. 9 M V (2011) ã ổng h p các nghiên c u tiêu biểu về hóa doanh nghiệp trong b ng 1.1 D y: B ng 1-1 Tổng h p các nghiên c u tiêu biểu về ó ệp P ơ p p Tác gi ng nghiên c u K t qu chính nghiên c u é ó a các Mang l i cái nhìn dài h n về Ouchi and Phân tích và doanh nghiệp non- mụ ó a Jeager (1978) th o lu n Western doanh nghiệp Hofstede B n ch t c (1980); hóa và m i liên hệ Có m i quan hệ m t thi t Phân tích và Hofstede and giữ ó giữ óa qu th o lu n Minkow nghiệp ó hóa c a doanh nghiệp (2010) qu c gia V ó ịnh doanh Smircich B n ch t c Phân tích và nghiệp ó ột (1983) hóa th o lu n nguồn l c c a doanh nghiệp V ó ột Phân tích và V ó o nên l i th c nh Barney (1991) nguồn l c th o lu n tranh cho doanh nghiệp Phân tích và V ó ó ở n Adler (1997) V ó ệu su t th o lu n hiệu su t c a doanh nghiệp Một nề ó nh có Kotter and M i quan hệ giữa Kh o sát thể t o nên một doanh Haskett (1992) ó ệu su t nghiệp t trội về hiệu su t Nh n m nh tầm quan trọng Schwartz B n ch t c Phân tích và c ó (1992) hóa th o lu n nghiệp Nh n m nh tầm quan trọng Schein (1992, B n ch t c Phân tích và c óa trong doanh 2010) hóa th o lu n nghiệp ó ó ó M i quan hệ giữa Kh o sát, Cameron and y u. ó ệu su t phân tích và Quinn (1999) V ó ó ể quy ịnh c a doanh nghiệp th o lu n hiệu su t Đị ng dài h n về mục Mintzbug et al. V ó ò ị Phân tích và ó a doanh (2002) tha th o lu n nghiệp Luôn có nhiề ó B n ch t c Phân tích và e y ì ỉ có Martin (2002) hóa doanh nghiệp th o lu n mộ ó ơ ẻ trong tổ ch c (Nguồn: Miroshnik and Victoria, 2011)
  19. 10 V ó c hình thành t niềm tin, quan niệm c a mộ ời hay một nhóm ờ (S e 2004). B ầ ã o sẽ p ặt nhữ ều này lên nhóm và chọn ơ ở s gi ng nhau về y ị mà họ ắ ể e ng hộ họ. y ó ì .G n khởi nguyên chỉ ơ n là s tuân th . ững quy ịnh này d n “ ” ì ó ẽ hình thành niềm tin c ng c các giá trị ó ọ m i chỉ xem là gi thuy t. N ơ v n mang l i k t qu kh quan, dầ ần niềm tin và các giá trị sẽ c xác l p, quan trọng ơ ị này sẽ c lan truyền và chia sẻ rộng khắp. Lâu dần, các giá trị này vô th c trở ểm – là c p ộ cap nh t c a ý th c và là tinh hoa c hóa (Schein, 2004). Tóm l i, chúng ta có thể ó ệc học t p c chia sẻ í ũy a một nhóm nh ịnh, bao gồm các y u t hành vi, c m xúc và h p tác c a tổng s tâm lý c a các thành vi ó . Đ i v i việc học t p c chia sẻ y x y ra, ph i có một lịch sử kinh nghiệm và s chia sẻ t nó, hàm ý một s s ổ ịnh c ó . Khi một nhóm có một nề ó ó ẽ truyền các y u t c a nề ó này cho các th hệ nhóm m i (Louis, 1980; Schein, 1968; Van Maanen, 1976; Van Maanen và Schein, 1979). Hành vi là k t qu phái sinh c ó (S e 2004). Trong một tổ ch c, có thể có mộ ó ng trị và nhiề ó (Schein, 2004). 1.1.2 Vai trò của văn hóa đối với doanh nghiệp  V ó é ặ i th c nh tranh cho doanh nghiệp Một doanh nghiệp ó ó ũ ộ ời không có cá tính (Martin, 2002). Lervering (2016) ị ằ ó
  20. 11 nghiệp p ơ ờng, mộ ữ y ọ p ó ộ ề ó p ể ẽ ữ ắ ì . V ểm c a mình, các tác gi cho rằ ó ổ ch c sẽ có c s nh t quán trong chi c, mụ thỏa mãn, cam k t c a ó ộ . V i lu ểm c a mình. Barney (1986) cho rằ ó p ệp xử lý các v ề nội vộ và bên ngoài t ơ y í ồn l c quý giá c a doanh nghiệp. Các giá trị c chia sẻ trong tổ ch c, sẽ t o nên một thể th ng nh t trong toàn doanh nghiệp, mọ ờ ồng s ồng lòng thì mọi khó ử ều có thể t qua. V ó ờ ơ ệp th c hiện các ho ộng ể xử lý các v ề trong nội bộ i phó v ờng bên ngoài (Schein, 2010). ơ nữa, một doanh nghiệp có nề ó i các tiêu chuẩ ơ i th c a mình sẽ dễ c l i th c nh tranh (Cameron and Quinn, 1999). B ey (1986) ững lu ể ng d n cách th c cho doanh nghiệp ể c i th c ì ồng thờ c hiệu su t làm việc cao. Những lu ểm này tóm l ều kiện tiên quy t: (1) Một là doanh nghiệp ph i có nề ó c s giá trị (2) ó p ặc biệt, (3) Ba là khó bị bắ c (vì các công ty khác sẽ ó ều chỉ hóa gi ng v i nhữ ơ ị ã i hy vọ ó c thàn ọ - Barney, 1986, trang 659).  V ó ệu qu ho ộng cho doanh nghiệp Doanh nghiệp ó c mộ ó ặc sắc sẽ ó ơ ộ ệu qu ho ộng trong nhữ ều kiện ổ ị ó e ột nguồn l c c a doanh nghiệp, và quan trọng là có thể ều chỉ ể phù h p v i s y ổi (Ouchi 1985).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2