intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Luật học: Nhân thân người phạm tội xâm phạm sở hữu trong quân đội ở nước ta hiện nay

Chia sẻ: Phạm Thông | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:107

36
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn trên cơ sở làm rõ những đặc điểm nhân thân người phạm tội xâm phạm sở hữu trong Quân đội, nghiên cứu và phân tích các yếu tố tác động đến sự hình thành các đặc điểm nhân thân tiêu cực ở người phạm tội, đề xuất các giải pháp thiết thực để phòng ngừa tình hình tội phạm xâm phạm sở hữu trong Quân đội ở nước ta hiện nay từ khía cạnh nhân thân người phạm tội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Luật học: Nhân thân người phạm tội xâm phạm sở hữu trong quân đội ở nước ta hiện nay

  1. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI LÊ VĂN DŨNG NHÂN THÂN NGƯỜI PHẠM TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU TRONG QUÂN ĐỘI Ở NƯỚC TA HIỆN NAY LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÀNH TỘI PHẠM HỌC VÀ PHÒNG NGỪA TỘI PHẠM Hà Nội, năm 2020
  2. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI LÊ VĂN DŨNG NHÂN THÂN NGƯỜI PHẠM TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU TRONG QUÂN ĐỘI Ở NƯỚC TA HIỆN NAY Ngành: Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm Mã số: 8.38.01.05 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. NGUYỄN THANH DƯƠNG Hà Nội, năm 2020
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan những nội dung được trình bày trong luận văn này là những kiến thức của bản thân tôi có được trong quá trình học tập, tham khảo, nghiên cứu tài liệu và trong thực tiễn hoạt động công tác dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Thanh Dương. Những nội dung nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Tác giả luận văn Lê Văn Dũng
  4. MỤC LỤC MỞ ĐẦU..........................................................................................................1 Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ NHÂN THÂN NGƯỜI PHẠM TỘI XPSH TRONG QUÂN ĐỘI Ở NƯỚC TA……………........7 1.1. Khái niệm, ý nghĩa của việc nghiên cứu nhân thân người phạm tội xâm phạm sở hữu.......................................................................................................7 1.2. Các đặc điểm của nhân thân người phạm tội xâm phạm sở hữu .............11 1.3. Những yếu tố tác động đến quá trình hình thành nhân thân người phạm tội xâm phạm sở hữu ......................................................................................22 Chương 2: THỰC TRẠNG NHÂN THÂN NGƯỜI PHẠM TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU TRONG QUÂN ĐỘI Ở NƯỚC TA HIỆN NAY...........30 2.1. Khái quát tình hình tội xâm phạm sở hữu xảy ra trong quân đội ở nước ta hiện nay ...........................................................................................................30 2.2. Thực trạng các đặc điểm của nhân thân người phạm tội xâm phạm sở hữu trong quân đội ở nước ta hiện nay...................................................................36 2.3. Những yếu tố tác động đến sự hình thành nhân thân người phạm tội xâm phạm sở hữu trong quân đội ở nước ta hiện nay….........................................43 Chương 3: DỰ BÁO VÀ GIẢI PHÁP PHÒNG NGỪA TỘI PHẠM XÂM PHẠM SỞ HỮU TRONG QUÂN ĐỘI Ở NƯỚC TA TỪ KHÍA CẠNH NHÂN THÂN NGƯỜI PHẠM TỘI………………………………………...60 3.1. Dự báo tình hình tội xâm phạm sở hữu và đặc điểm nhân thân người phạm tội xâm phạm sở hữu trong Quân đội ở nước ta....................................60 3.2. Các giải pháp phòng ngừa tội xâm phạm sở hữu trong Quân đội ở nước ta từ khía cạnh nhân thân người phạm tội...........................................................63 KẾT LUẬN ...................................................................................................79 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  5. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BLHS : Bộ luật hình sự CQTP : Cơ quan tư pháp CQĐTHS : Cơ quan điều tra hình sự CQTHTT : Cơ quan tiến hành tố tụng ANCT : An ninh chính trị TTATXH : Trật tự an toàn xã hội XPSH : Xâm phạm sở hữu KTQP : Kinh tế quốc phòng KTTT : Kinh tế thị trường
  6. PHỤ LỤC Bảng số 2.1. Tình hình tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Bảng số 2.2. Cơ số tội phạm nói chung và tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Bảng số 2.3. Tình hình tội phạm chung và tình hình tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Bảng số 2.4. Cơ cấu của từng loại tội XPSH trong mối quan hệ với các tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Bảng số 2.5. Cơ cấu bị cáo của từng loại tội XPSH trong mối quan hệ với các tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Bảng số 2.6. Cơ cấu của tình hình tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 xét theo đơn vị hành chính quản lý của quân đội trên cơ sở cơ số tội phạm và mật độ tội phạm Bảng số 2.7. Cơ cấu của tình hình tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 xét theo đơn vị hành chính do Quân đội quản lý trên cấp độ nguy hiểm Bảng số 2.8. Cơ cấu giới tính của nhân thân người phạm tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Bảng số 2.9. Cơ cấu độ tuổi của nhân thân người phạm tội XPSH trong quân đội giai đoạn 2015 - 2019. Bảng số 2.10. Cơ cấu trình độ học vấn của nhân thân người phạm tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015-2019. Bảng số 2.11. Cơ cấu nghề nghiệp của nhân thân người phạm tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019. Bảng số 2.12. Cơ cấu nghề nghiệp của nhân thân người phạm tội XPSH do Quân đội quản lý trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019. Bảng số 2.13. Cơ cấu nơi cư trú, hộ khẩu thường trú của nhân thân người phạm tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Bảng số 2.14. Bảng tổng hợp kết quả điều tra xã hội học (100 phiếu điều tra)
  7. PHỤ LỤC Bảng số 2.1. Tình hình tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Tình hình tội xâm phạm sở hữu Số vụ án Số bị cáo Năm Tội phạm Tội XPSH Tội phạm chung Tội XPSH chung 2015 115 38 214 45 2016 138 40 280 60 2017 194 72 418 127 2018 225 85 517 206 2019 253 87 879 300 Tổng 925 322 2318 738 Trung bình 185 64,4 463,6 147,6 Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương
  8. Bảng số 2.2. Cơ số tội phạm nói chung và tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Tổng số bị Cơ số tội Tổng số bị Cơ số tội Năm cáo phạm tội Dân số phạm cáo đã xét xử XPSH XPSH chung 2015 214 45 92.680.000 23,09 4,85 2016 280 60 93.421.835 29,97 6,42 2017 418 127 94.970.597 44,01 13,37 2018 517 206 95.562.435 55,15 21,56 2019 879 300 96.208.984 91,36 31,18 Tổng 2318 738 472.843.851 243,58 77,38 Trung bình 463,6 147,6 94.568.770 48,72 15,48 Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương và Bộ Quốc phòng
  9. Bảng số 2.3. Tình hình tội phạm chung và tình hình tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Tình hình tội phạm Tình hình tội phạm Tỷ lệ (%) giữa tội nói chung XPSH XPSH/tội phạm chung Số Số Số Số Số Số Năm vụ án bị cáo vụ án bị cáo vụ án bị cáo Tổng Người do Tổng Người do Tổng Người do Quân đội Quân đội Quân đội quản lý quản lý quản lý 2015 115 214 37 38 45 5 33,04 21,03 2,34 2016 138 280 25 40 60 11 28,98 21,43 3,93 2017 194 418 40 72 127 14 37,11 30,38 3,35 2018 225 517 70 85 206 30 37,18 39,09 5,69 2019 253 879 83 87 300 42 34,39 34,13 4,78 Tổng 925 2318 255 322 738 102 34,81 34,84 4,4 Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương
  10. Bảng số 2.4. Cơ cấu của từng loại tội XPSH trong mối quan hệ với các tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Số vụ án Tỷ lệ Tội danh Năm Năm Năm Năm Năm % Tổng 2015 2016 2017 2018 2019 Điều 168 1 0 0 0 0 1 0,31 Điều 169 0 0 0 0 0 0 0 Điều 170 0 0 2 0 0 2 0,62 Điều 171 0 0 0 0 0 0 0 Điều 172 0 0 0 0 0 0 0 Điều 173 25 31 53 73 71 253 78,57 Điều 174 2 4 6 5 4 21 6,52 Điều 175 7 3 8 6 9 33 10,25 Điều 176 0 1 1 1 0 3 0,93 Điều 177 1 0 0 0 0 1 0,31 Điều 178 2 1 0 0 3 6 1,87 Điều 179 0 0 2 0 0 2 0,62 Điều 180 0 0 0 0 0 0 0 Tổng 38 40 72 85 87 322 100 Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương
  11. Bảng số 2.5. Cơ cấu bị cáo của từng loại tội XPSH trong mối quan hệ với các tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015-2019 Số bị cáo Tỷ lệ % Năm Năm Năm Năm Năm Người Tổng Người 2015 2016 2017 2018 2019 do do Tội Quân Quân danh Tổng đội đội quản quản lý lý Điều 168 1 0 0 0 0 1 1 0,14 0,98 Điều 169 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Điều 170 0 0 5 0 0 5 2 0,70 1,96 Điều 171 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Điều 172 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Điều 173 32 46 92 161 249 580 71 78,49 69,62 Điều 174 2 7 9 25 18 61 1 8,26 0,98 Điều 175 7 3 16 18 29 73 10 9,89 9,8 Điều 176 0 2 3 2 0 7 10 0,98 9,8 Điều 177 1 0 0 0 0 1 3 0,14 2,94 Điều 178 2 2 0 0 4 8 2 1,12 1,96 Điều 179 0 0 2 0 0 2 2 0,28 1,96 Điều 180 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổng 45 60 127 206 300 738 102 100 100 Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương
  12. Bảng số 2.6. Cơ cấu của tình hình tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 xét theo đơn vị hành chính quản lý của Quân đội trên cơ sở cơ số tội phạm và mật độ tội phạm Số bị Đơn vị hành Diện tích Số bị Số dân/1 bị STT Số dân cáo/1000 chính (km2) cáo cáo km2 Bộ tư lệnh Thủ Đô 3,0039 805.336,3 01 8.053.663 3.329 10 (1) (7) Quân khu 1 0,4985 507.120,167 02 6.085.442 28.086 14 (5) (2) Quân khu 2 0,1702 737.571,545 03 8.113.287 64.628 11 (8) (4) Quân khu 3 0,7886 801.505,062 04 12.824.081 20.288 16 (3) (6) Quân khu 4 0,2332 909.434,167 05 10.913.210 51.461 12 (7) (8) Quân khu 5 0,3193 484.194,231 06 12.589.050 81.431 26 (6) (1) Quân khu 7 0,8538 565.260,718 07 22.045.168 45.676 39 (2) (3) Quân khu 9 0,5547 779.254,15 08 15.585.083 36.055 20 (4) (5) Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương và Bộ Quốc phòng
  13. Bảng số 2.7. Cơ cấu của tình hình tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 xét theo đơn vị hành chính do Quân đội quản lý trên cấp độ nguy hiểm Thứ bậc đã xét theo Hệ số tiêu Cấp độ STT Địa danh diện tích và số dân cực nguy hiểm (1) (2) (3) (4) (5) 01 Bộ tư lệnh Thủ Đô 1+7 8 3 02 Quân khu 1 5+2 7 2 03 Quân khu 2 8+4 12 5 04 Quân khu 3 3+6 9 4 05 Quân khu 4 7+8 15 6 06 Quân khu 5 6+1 7 2 07 Quân khu 7 2+3 5 1 08 Quân khu 9 4+5 9 4
  14. Bảng số 2.8. Cơ cấu giới tính của nhân thân người phạm tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Giới tính Tỉ lệ % Số Người do Quân Dân sự Người do Quân Dân sự bị Năm cáo đội quản lý đội quản lý Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ 2015 45 5 0 37 3 11,11 0 82,22 6,67 2016 60 10 1 44 5 16,67 1,67 73,55 8,33 2017 127 14 0 101 12 11,02 0 79,53 9,45 2018 206 28 2 166 10 13,59 0,97 80,58 4,86 2019 300 38 4 241 17 12,67 1,33 80,33 5,67 Tổng 738 95 7 589 47 12,87 0,95 79,81 6,37 Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương
  15. Bảng số 2.9. Cơ cấu độ tuổi của nhân thân người phạm tội XPSH trong quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Độ tuổi Số Người do Quân đội quản lý Dân sự Năm bị cáo Dưới Từ 18 Từ 31 Trên Dưới Từ 18 Từ 31 Trên 18 đến 30 đến 45 45 18 đến 30 đến 45 45 2015 45 0 4 1 0 3 34 2 1 2016 60 0 8 2 1 4 40 3 2 2017 127 0 8 5 1 7 89 10 7 2018 206 0 15 11 4 6 127 32 11 2019 300 0 23 14 5 15 159 70 14 Tổng 738 0 58 33 11 35 449 117 35 Tỉ lệ % 100 0 7,86 4,47 1,49 4,74 60,84 15,85 4,75 Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương
  16. Bảng số 2.10. Cơ cấu trình độ học vấn của nhân thân người phạm tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Trình độ học vấn Người do Quân đội quản lý Dân sự Không Trung Trung Trung Đại Không Trung Trung Trung Đại Số Năm bị biết học học cấp, học, biết học học cấp, học, cáo chữ, cơ sở phổ cao trên chữ, cơ sở phổ cao trên Tiểu thông đảng đại Tiểu thông đảng đại học học học học 2015 45 0 0 3 1 1 4 17 16 1 2 2016 60 0 0 7 0 4 7 20 17 4 1 2017 127 0 1 2 8 3 8 51 47 5 2 2018 206 0 3 5 10 12 12 78 74 8 4 2019 300 0 5 8 20 9 14 95 112 27 10 Tổng 738 0 9 25 39 29 45 261 266 45 19 Tỉ lệ % 100 0 1,22 3,39 5,28 3,93 6,10 35,37 36,04 6,10 2,57 Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương
  17. Bảng số 2.11. Cơ cấu nghề nghiệp của nhân thân người phạm tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Nghề nghiệp Số Dân sự Người do Năm bị can Không Nghề nghiệp Nghề nghiệp Quân đội nghề nghiệp không ổn định ổn định quản lý 2015 45 4 30 6 5 2016 60 10 37 2 11 2017 127 15 93 5 14 2018 206 30 132 14 30 2019 300 57 90 11 42 Tổng 738 116 482 38 102 Tỷ lệ % 100 15,72 65,32 5,15 13,82 Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương
  18. Bảng số 2.12. Cơ cấu nghề nghiệp của nhân thân người phạm tội XPSH do Quân đội quản lý trong Quân đội giai đoạn 2015 – 2019 Người do Quân đội quản lý Năm Số Sỹ quan bị can Hạ sỹ quan CNVQP LĐHĐ Cao Trung Sơ cấp QNCN Chiến sỹ cấp cấp 2015 5 0 0 0 1 3 0 1 2016 11 0 0 0 0 5 2 4 2017 14 0 0 0 2 1 4 7 2018 30 0 1 1 2 3 4 19 2019 42 3 0 1 2 5 10 21 Tổng 102 3 1 2 7 17 20 52 Tỷ lệ % 100 2,94 0,98 1,96 6,86 16,67 19,61 50,98 Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương
  19. Bảng số 2.13. Cơ cấu nơi cư trú, hộ khẩu thường trú của nhân thân người phạm tội XPSH trong Quân đội giai đoạn 2015 - 2019 Hộ khẩu thường trú Nơi cư trú Năm Số bị cáo Trong Không ổn Ngoài nước Ổn định nước định 2015 45 45 0 40 5 2016 60 60 0 57 3 2017 127 127 0 121 6 2018 206 204 2 197 9 2019 300 295 5 283 17 Tổng 738 731 7 698 40 Tỷ lệ % 100 99,05 0,95 94,58 5,42 Nguồn: Số liệu thống kê của Viện kiểm sát quân sự Trung ương
  20. Phiếu điều tra xã hội học PHIẾU ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ CỦA GIÁO DỤC TRONG GIA ĐÌNH VÀ NHÀ TRƯỜNG Để phục vụ mục đích nghiên cứu đánh giá vai trò của giáo dục trong gia đình và nhà trường đối với người chưa thành niên, chúng tôi mong muốn Anh/Chị cung cấp chính xác cho chúng tôi những thông tin sau đây. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! Họ và tên:.......................................... Tuổi:............. Giới tính:................... Trình độ học vấn:............................... Nghề nghiệp:................................... Nơi công tác:............................................................................................... Xin Anh/Chị vui lòng đọc kỹ và trả lời các câu hỏi bằng cách tích vào các ô mà Anh/ Chị cho là phù hợp: 1. Anh/Chị cảm thấy mối quan hệ của bố mẹ với con trong gia đình thế nào? a. Bố mẹ rất quan tâm đến con, thường xuyên dành thời gian cho con b. Bố mẹ ít quan tâm đến con, ít có thời gian dành cho con c. Bố mẹ phải lo làm ăn, không có thời gian quan tâm con 2. Khi con mắc lỗi, bố mẹ xử sự thế nào? a. Thường xuyên bênh vực, bao che lỗi cho con b. Tìm hiểu kỹ nguyên nhân con mắc lỗi rồi phân tích để con hiểu và tự đề ra hướng khắc phục lỗi lầm c. Bố mẹ chỉ hỏi han sơ qua, mắng chửi cho hả giận rồi thôi d. Bố mẹ mắng chửi thậm tệ, đánh đập, bắt nhịn ăn, nhịn uống e. Bố mẹ ít quan tâm nên không biết con mắc lỗi 3. Bố mẹ có quan tâm đến bạn bè của con không? a. Thường xuyên quan tâm xem con chơi với ai, thậm chí đến thăm nhà của từng bạn của con
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2