intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Năng lực cán bộ Ủy ban nhân dân cấp xã huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: Mucong999 Mucong999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:117

14
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là làm rõ cơ sở lý luận và thực tiễn, đánh giá đúng thực trạng năng lực của cán bộ UBND cấp xã, huyện Nhà Bè. Đề xuất mục tiêu, phương hướng và các nhóm giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng lực của cán bộ UBND cấp xã, huyện Nhà Bè.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Năng lực cán bộ Ủy ban nhân dân cấp xã huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ …………/………… ……/…… HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA LÊ THỊ DIỄM XUÂN NĂNG LỰC CÁN BỘ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ HUYỆN NHÀ BÈ, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ …………/………… ……/…… HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA LÊ THỊ DIỄM XUÂN NĂNG LỰC CÁN BỘ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ HUYỆN NHÀ BÈ, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG Chuyên ngành: Quản lý công Mã số: 8 34 04 03 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. PHAN HẢI HỒ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2019
  3. LỜI CAM ĐOAN u n n ng l c c n y n nh n n ã huy n hà Thành hố Ch inh là công nh nghiên c u h h c cl c ôi is h ng nc T P Hả Hồ. Các số li u, thông tin và kết quả ợc nêu trong Lu n n là ung h c ch nh c ợc ch n ngu n gốc àng. Những kết lu n c a Lu n n ch ừng ợc công bố trong bất c công trình nghiên c u khoa h c nào khác. Tôi ch u ch nhi il ic n ên p n n t n n m 9 Tác giả luậ vă L T D X
  4. LỜI CẢM N T c tiên, tôi xin chân thành cả ơn quý Thầy, Cô trong H c vi n Hành chính quốc gi ặc bi t là các Thầy Cô Kh S u Đại h c c a H c vi n ã n nh giú ỡ tôi trong suốt th i gian h c t p và nghiên c u vừa qua. Tôi xin chân thành cả ơn TS P Hả Hồ ng i tr c tiế h ng d n và t n tình chỉ bảo, giúp tôi trong quá trình viết và hoàn thành Lu n n ốt nghi p. Mặc dù, bản thân ã có nhiều cố gắng s ng nh n ng l c còn hạn chế à ch có inh nghi m nghiên c u khoa h c nên lu n n còn nhiều thiếu sót, kính mong quý Thầy Cô óng gó ý iến ể Lu n n ợc hoàn thi n hơn Tôi xin trân tr ng cả ơn! TP.H Chí Minh, ngày 26 tháng 11 n m 9 Học viên L T D X
  5. DANH MỤC CÁC K HIỆU, CH VI T TẮT Từ vi t tắt Nội dung UBND y ban nhân dân Nxb Nhà xuất bản CBCC Cán b , công ch c XHCN Xã h i ch nghĩ UBND y ban nhân dân HTCT H thống chính tr Đ D H i ng nhân dân C Đ Công nghi p hóa, hi n ại hóa PGS,TS. Phó Gi s Tiến sĩ CNTT Công ngh thông tin
  6. DANH MỤC BI U ĐỒ, H NH V Biể đồ Tên biể đồ Trang Cơ cấu ỷ ng ng ởng inh ế nh qu n 36 Biểu : 2.1 huy n hà (2015 - 2018) Cơ cấu gi i tính c a c n UBND cấp xã 39 Biểu 2.2 huy n hà (2015 - 2018) Cơ cấu tuổi c a c n UBND cấp xã huy n 40 Biểu 2.3 hà (2015 - 2018) T nh chuyên môn c a c n UBND cấ 41 Biểu 2.4 xã huy n hà (2015 - 2018) T nh lý lu n chính tr c a c n UBND 42 Biểu 2.5 cấ ã huy n hà (2015 - 2018) ghi quản lý nhà n c c a c n 42 Biểu 2.6 UBND cấp xã huy n hà (từ 2015 - 2018)
  7. DANH MỤC BẢNG Bả ể T ả ể Trang Bảng 2.1 Đạ c và trách nhi m công v 45 ảng 2 2 Thống ê ế quả hả s Đạ c à ch 46 nhi công Bảng 2.3 Soạn thảo và xử lý n ản 47 ảng 2 4 Thống ê ế quả hả s S ạn hả à ử lý 47 n ản Bảng 2.5 Am hiểu lĩnh c hành chính công 48 ảng 2 6 Thống ê ế quả hả s hiểu lĩnh c 48 công Bảng 2.7 Sử d ng công ngh thông tin 49 Bảng 2.8 Sử d ng ngoại ngũ ng gi iế cơ ản 49 Bảng 2.9 T uy h n ch 51 Bảng 2.10 L p kế hoạch và phân công, phân nhi m 52 Bảng 2.11 Kiểm tra, giám sát 52 Bảng 2.12 Quản lý ngu n nhân l c 53 Bảng 2.13 Quan h phối hợp 54 Bảng 2.14 Tổ ch c và iều hành hoạ ng h i h p 55 Bảng 2.15 Quản lý s h y ổi 55 Bảng 2.16 ng l c chuyên môn 57 Bảng 2.17 ng l c am hiểu th c tiễn h ơng 58 Bảng 2.18 Những óng gó hể hi n tính hi u quả c 59 C n U D cấ ã
  8. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM N DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CH VI T TẮT DANH MỤC BI U ĐỒ, HÌNH V DANH MỤC BẢNG MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 C ươ 1: C SỞ LÝ LUẬN VÀ PHÁP L VỀ NĂNG LỰC CỦA CÁN BỘ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ .................................................................. 7 1.1. Nă lực củ ộ UBND ấp xã............................................................ 7 1.2. Cơ ở l v ă lự ủ ộ UBND ấ ............................. 13 1.3. T íđ ă lực củ ộ UBND ấ ............................. 15 1.3.1. Nă lực chung ..................................................................................... 19 1.3.2. Nă lực quả l , l đạo ................................................................. 21 1.3.3. Nă lực chuyên môn .......................................................................... 24 1.3.4. Nă lực am hiểu thực ti đ ươ ............................................ 25 1.4. Các nhân tố t độ đ ă lực củ ộ UBND ...................... 25 1.4.1. Phẩm chất chính tr ............................................................................. 25 1.4.2. Phẩm chất tâm - sinh lý (tính cách).................................................... 26 1.4.3 Đào tạo, bồ dưỡng ............................................................................... 27 1.4.4. Ch độ ti lươ , í ............................................................. 28 1.4.5. K e t ưởng, kỷ luật ........................................................................... 29 TI U K T CHƯ NG 1 ................................................................................... 30 C ươ 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CỦA CÁN BỘ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHÀ BÈ, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .................................................................................................................. 31
  9. 2.1. C tố ả ưở đ ă lự ộ UBND ấ t đ à N à B ..................................................................................................... 31 2.1.1. Đ tự – t – ộ .................................................. 31 2.1.2. Số lư , ất lư ộ UBND ấ ở N à B ........... 35 2.1.3. C ủ t ươ í , l ật ...................................................... 39 2.2. T ự t ạ ă lự ủ ộ UBND N à B t eo t íđ ă lự ........................................................................................ 42 2.2.1. Nă lự ..................................................................................... 42 2.2.2. Nă lự ả l ,l đạo ................................................................. 47 2.2.3. Nă lự .......................................................................... 53 2.2.4. Nă lự ể t ự t đ ươ ............................................ 55 2.2.5. K t ảt ự v l đạo, ả l ,đ à ủ bộ UBND ấ N à B .................................................................... 55 2.3. Đ v ă lự ộ UBND ấ N à B ........ 58 2.3.1. N t ạ ................................................................................. 58 2.3.2. N t ạ , tồ tạ và ..................................... 59 TI U K T CHƯ NG 2 ................................................................................... 63 C ươ 3: PHƯ NG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CỦA CÁN BỘ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TẠI HUYỆN NHÀ BÈ, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ........................................................................ 64 3.1. M t , ươ ướ o ă lự ộ Ủy ban nhân dân cấp xã .................................................................................................................. 64 3.1.1. M c tiêu ................................................................................................ 64 3.1.2. P ươ ướng ...................................................................................... 66 3.2. Một số giả o ă lực củ ộ Ủy ban nhân dân cấp xã t đ a bàn huy N àB ,t à ố Hồ Chí Minh.................................... 66 3.2.1. N ả ......................................................................... 67 3.2.2. N ả t ể ......................................................................... 73
  10. TI U K T CHƯ NG 3 ................................................................................... 87 K T LUẬN ........................................................................................................ 89 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 91
  11. MỞ ĐẦU 1. Tí ấ t t ủ đ tà . hống chính quyền cấp xã có v trí rất quan tr ng ợc ghi nh n tại Điều 110 - Hiến h n c C ng hòa xã h i Ch nghĩ Vi n 2013 Ch nh quyền cấp xã nói chung, y ban nhân dân (UBND) cấ ã nói iêng là nơi c tiếp th c hi n các ch ơng ng lối c Đảng, chính sách, pháp lu t c a hà n c và nhi m v cấ ên gi ch l i sinh hoạ à i sống hàng ngày c a Nhân dân ở h ơng The ó i ngũ c n U D cấ ã là ng i tr c tiếp tiếp xúc v i Nhân dân, làm cầu nối giữa Nhân dân v i Đảng, hà n c. H có vai trò rất quan tr ng trong vi c quyế nh hi u quả c a h thống chính tr cấp cơ sở nói riêng và h thống chính tr nói chung. Th c tiễn cho thấy nơi u có i ngũ c n UBND cấ ã ững mạnh thì nơi ó nh h nh ch nh , xã h i ổn nh; kinh tế n hó h iển; quốc hòng n ninh ợc giữ vững g ợc lại, những h ơng cơ sở nà i ngũ cán b UBND cấ ã hông ợc à ạ hông phẩm chấ n ng l c và uy n h h ơng ó sẽ gặ hó h n inh ế - xã h i ch m phát triển. Trong những n qu huy n hà ng ng qu nh y ng nông hôn i, là h ơng ng iể ng iến nh h iển h ng iển Đông c hành hố Vì v y, m i mặt kinh tế, chính tr nh ã h i có nhiều biến ng. Bên cạnh ó ên a bàn huy n có nhiều D án, công trình tr ng iểm c Thành hố à Quốc gi ng ng th i ợc triển khai th c hi n Từ n 2012 uy n iến hành y ng nông hôn i n ng c n à chấ l ợng i sống ch nh n n Để th c hi n thắng lợi các nhi m v chính tr và ổn nh, phát triển kinh tế - xã h i thì vai trò c i ngũ c n UBND cấ ã là hết s c quan tr ng The ó hà hải có m i ngũ c n U D cấp xã vững mạnh, có phẩm chấ n ng l c h ơng h h ng c ch công c ốt, nhạy én n ng ng ng ợc yêu cầu ngày càng cao c a tình hình m i. 1
  12. Tuy nhiên, hi n n y ên cạnh những c n ã hể hi n ố ề hẩ chấ n ng l c ng qu nh công c n còn số c n UBND cấ ã c a huy n Nhà Bè còn b c l những yếu kém về phẩm chấ ởng chính tr ạo c, lối sống à ặc bi là n ng l c còn b c l nhiều hạn chế, c thể: v n còn những cán b ch ợc rèn luy n ch qu hử thách, còn biểu hi n xa r i quần chúng nhân dân, thiếu ch ng, sáng tạ còn lúng úng ng iều hành, xử lý các tình huống hàng ngày nên hi u quả công vi c ch c . ên cạnh ó is c ng c ốc ô h hó nh nh gi ng n số s iến ổi ề inh ế – ã h i ại h ơng c n U D cấ ã ên àn uy n cũng ấ hải c c ấn ề yếu à hiếu c c iến h c n ng cần hiế ể có hể c c quyế s ch ch nh c h ơng y ng nông hôn i hành công Ch nh y ể gó hần tr c tiế húc ẩy quá trình phát triển kinh tế - xã h i ở h ơng y ng quê h ơng hà ngày càng giàu ạnh n inh òi h i i ngũ c n U D cấ ã c a huy n hà cần phải ợc n ng c hơn nữ ề n ng l c h c hi công à n ng l c lãnh ạ quản lý Xuất phát từ những hạn chế nêu trên, tác giả ch n ề tài Nă lự ộ Ủ d ấ N àB ,T à ố Hồ C í M ” làm lu n n hạc sĩ chuyên ngành Quản lý công 2. T l đ đ tà Vấn ề cán b nói chung n ng l c c n UBND cấp xã nói riêng là n i ung ợc nhiều nhà lãnh ạo, các cấp y ảng và các nhà khoa h c quan tâm nghiên c u. Trong số các bài viế ã ng ên c c ạp chí, các ề tài, công trình nghiên c u, các lu n n lu n n ã công ố liên qu n ến các vấn ề cán b có nhiều công trình, bài viế ã i những óng gó iến ngh hết s c sâu sắc, có giá tr th c tiễn c nh : - Nguyễn Phú Tr ng, Trần Xuân Sầ (Đ ng ch biên) (2001), Luận cứ khoa học cho việc nâng cao chất lượn độ n ũ c n bộ trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đạ óa đất nước. Cuốn s ch ã h n ch lý giải, h 2
  13. thống hó c c c n c khoa h c cho vi c n ng c i ngũ C CC c c cấp, từ ó những kiến ngh về h ơng h ng, giải pháp nhằm c ng cố, phát triển i ngũ này cả về số l ợng và chấ l ợng cơ cấu cho phù hợp v i yêu cầu c a s nghi p công nghi p hóa, hi n ại hó ấ n c. - Cao Khoa Bảng (2008) Xây dựn độ n ũ c n bộ lãn đạo chủ chốt của hệ thống chính trị cấp tỉnh, thành phố. Cuốn s ch ã nh ày những kinh nghi m trong vi c xây d ng i ngũ c n lãnh ạo thu c di n n Th ng v quản lý, th c trạng, kinh nghi m và những yêu cầu ặt ra. - Hoàng Chí Bảo (Ch biên) (2005), Hệ thống chính trị nôn t ôn nước ta hiện nay. Các tác giả ã nghiên c u vấn ề từ qu n iểm lý lu n ến th c tiễn, ng th i cũng t số h ơng h ng và giải pháp ch yếu tiếp t c ổi m i và nâng cao chấ l ợng HTCT ở cơ sở nông hôn n c ta. Các luận văn, luận án: - Phạm Công Khâm (2001), Xây dựn độ n ũ c n bộ chủ chốt cấp xã vùng nôn t ôn đ ng bằng sông Cửu Long hiện nay. Lu n án Tiến sĩ Ch nh h c, chuyên ngành Xây d ng Đảng. Lu n n ã là cơ sở khoa h c về i ò i ngũ C CC à công c y ng i ngũ C CC cấ ã; nh gi h c trạng và những vấn ề ặt ra cho vi c xây d ng i ngũ C CC cấp xã vùng nông thôn ng bằng sông Cửu Long; Chỉ ra m c iêu qu n iể à ề xuất những giải h ể xây d ng i ngũ C CC he yêu cầu m i ng iều ki n hi n nay. - Lê Hanh Thông (2003), Đổi mới giáo dục lý luận chính trị cho cán bộ chủ chốt trong hệ thống chính trị cấp xã các tỉnh khu vực Nam Bộ. Lu n n ã nghiên c u m c ch cơ ản và có h thống về công tác giáo d c lý lu n chính tr cho cán b ch chốt trong HTCT cấp xã các tỉnh khu v c Nam B ; ên cơ sở ó ề xuất m t h thống các giải h c ng phù hợp và kiến ngh những ổi m i n i ung ch ơng nh h ơng h c giáo d c lý lu n chính tr , góp phần nâng cao vai trò, phẩm chấ à n ng l c c a cán b ch chốt cấp xã ở n c ta ng qu nh ổi m i he nh h ng Xã h i Ch nghĩ 3
  14. - i Đ c Ng c (2007), Vai trò của cán bộ lãn đạo chủ chốt cấp xã trong việc giữ vững ổn định chính trị - xã hội ở nôn t ôn nước ta hiện nay (qua th c tế ùng ng bằng sông H ng). Lu n n ợc bảo v hành công n 2007 ại H c vi n Chính tr - Hành chính quốc gia H Ch inh Đ y là t công trình giúp tham khảo những khía cạnh lý lu n và th c tiễn về vai trò c a cán b lãnh ạo ch chốt cấp xã trong vi c giữ vững ổn nh chính tr - xã h i ở nông thôn ng qu nh ẩy mạnh C Đ nông nghi nông hôn … - Thành Từ Dũ (2006) Báo chí với việc giáo dục ý thức chính trị cho các bộ cấp cơ sở ở tỉnh Tây Ninh hiện nay. Lu n n Thạc sĩ T iết h c này tìm hiểu th c trạng vai trò báo chí v i vi c giáo d c ý th c chính tr cho cán b cấ cơ sở ở tỉnh T y inh à những giải pháp ch yếu nâng cao vai trò báo chí trong giáo d c ý th c chính tr ch i ngũ c n cấp cơ sở ở Tây Ninh. - Trần Trung Tr c (2005), Xây dựn độ n ũ c n bộ chủ chốt trong hệ thống chính trị cấp xã ở huyện Bình Chánh Thành phố H Chí Minh hiện nay. Lu n n Thạc sĩ chuyên ngành Ch nh h c cũng ã h n ch h c trạng, h ơng h ng, giải pháp xây d ng i ngũ c n ch chốt h thống chính tr cấp xã ở huy n nh Ch nh Đ y cũng là t tài li u tham khảo giúp triển khai ề tài. Các công trình khoa h c nh ổng thu ã cung cấp nhiều lu n c , lu n ch ng cả về lý lu n và th c tiễn cho vi c triển h i ề tài. Tuy nhiên vấn ề nâng c n ng l c lãnh ạ ch i ngũ CBCC cấp xã, th trấn ở huy n hà - TPHCM ch có công nh nà nghiên c u m t cách toàn di n, h thống Đề tài nghiên c u c a tác giả không trùng lắp v i các công trình khoa h c ã ợc công bố à có ý nghĩ cấp thiết cả về lý lu n và th c tiễn. 3. M đí và v 3.1. M đí T ên cơ sở là cơ sở lý lu n và th c tiễn nh gi úng h c trạng n ng l cc ac n UBND cấp xã, huy n hà , thành phố H Chí Minh, tác giả ề 4
  15. xuất m c tiêu, h ơng h ng và các nhóm giải pháp ch yếu nhằm nâng cao n ng l c c a c n UBND cấp xã, huy n hà . 3.2. N v Nghiên c u cơ sở lý lu n về n ng l c c n UBND xã thông qua vi c xây d ng khái ni m và các yếu tố cấu hành n ng l c c n UBND cấ ã qu ó c nh iêu ch nh gi n ng l c và các yếu tố ảnh h ởng ến n ng l c c n cấp UBND xã. Khả s nh gi h c trạng n ng l c c a c n UBND cấp xã, huy n hà và các hoạ ng tạ nên n ng l c ó. Chỉ u huyế iểm và nguyên nhân. Đề xuất m c iêu h ơng h ng và giải pháp ch yếu n ng c n ng l c c ac n UBND cấp xã, huy n hà ng h i gi n i 4. Đố tư và ạm v 4.1. Đố tư u n n nghiên c u ề c c hể chế ch nh s ch c ch h c ổ ch c nh gi ề n ng l c c c n UBND cấp xã huy n hà Thành hố Ch inh 4.2. P ạ v Không gi n: nghiên c u ại 06 ã à 01 h ấn c huy n hà Thành hố Ch inh Về th i gian nghiên c u: Từ n 2015 ến 2018. 5. P ươ Lu n n áp d ng h ơng h : Ph ơng h lu n ch nghĩ uy t bi n ch ng và ch nghĩ uy t l ch sử Mác - ênin; ởng H Chí Minh; quan iểm c Đảng c ng sản Vi t Nam về à ạo, b i ỡng, phát triển i ngũ c n b công ch c, quản lý hành chính, tiêu chí phân loại cán b công ch c, thi tuyển, nâng ngạch cán b công ch c … Ph ơng h h n ch ổng hợ s s nh ối chiếu iều tra và thống kê nhằ ạ ợc m c iêu ề ra C c h ơng h này nhằ ổng hợ c c li u số li u ề nh h nh c n công ch c cấ ã ên àn huy n ng gi i ạn 5
  16. 2015 – 2018 Tiến hành s s nh ối chiếu giữ c c n ể hấy ợc s h iển nh c i ngũ này ên cạnh ó còn iến hành iều he ảng h i sử ng hần ề SPSS ể h n ch số li u ú c c nh n é nh gi Qu ó ề ạ iền ề ể h nh hành c c h ng giải h hi u quả hù hợ i h ơng 6. Đ ủ l ậ vă - à ợc các vấn ề về lý lu n về n ng l c cán b UBND cấp xã, th c trạng về n ng l c c C n UBND cấp xã, huy n hà trong th i gian qua; - Đ những giải pháp ch yếu nhằ n ng c n ng l c c c n UBND cấp xã, huy n hà trong th i gian t i. 7. K t ấ l ậ vă Kết cấu c a lu n n ng ài hần Mở ầu, Kết lu n, Danh m c tài li u tham khảo, Ph l c..., n i dung lu n ng 3 ch ơng 9 iế : Chương 1. Cơ sở lý lu n à h lý về n ng l c c cán b UBND cấ ã. Chương 2. Th c trạng n ng l c cán b UBND cấ ã huy n hà Thành hố Ch inh. Chương 3. Ph ơng h ng à giải h n ng c n ng l c c n UBND cấ ã huy n hà Thành hố Ch inh. 6
  17. C ươ 1: C SỞ LÝ LUẬN VÀ PHÁP L VỀ NĂNG LỰC CỦA CÁN BỘ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ 1.1. Nă lực củ ộ UBND ấp xã ng l c c n UBND cấ ã là t thu t ngữ ợc hình thành bởi nhiều yếu tố à ơng ối ph c tạp về mặt ngữ nghĩ D y ể ợc khái ni m phù hợp, cần thiết phải làm rõ các thu t ngữ sau. ăng l ng l c he iếng nh là ili y ợc hiểu là hả n ng làm vi c tố Theo Phòng ngôn ngữ Ph n ng l c là p hợp các kiến th c, k n ng à h i cần có ể th c hi n thành công m t nhi m v nà ó The Từ iển Tiếng Vi t c a Vi n Ngôn ngữ h n ng l c có nghĩ là “k ả n n đ ều kiện chủ quan hoặc tự nhiên có thể thực hiện một công việc n o đó” ng l c c a mỗi c n ng i, theo Mác-Ăngghen ch nh là s c mạnh vốn có hoặc do h c t p và rèn luy n u ỡng i dạng tiề n ng ng nh ch quan kết hợp v i những l c l ợng v t chấ hơi y tiề n ng s c mạnh ó c a mỗi c n ng i hay t p thể c n ng ih ng vào m c iêu ã c nh ng l c là biểu hi n nh , tri th c, k n ng c c n ng i trong hoạ ng th c tiễn. ng l c là tổng hợp những thu c tính tâm lý, tố chất c a cá nhân phù hợp v i yêu cầu hoạ ng tổ ch c. Theo Ch t ch H Ch inh n ng l c c n ng i không phải hoàn toàn do t nhiên mà có, mà m t phần l n do công tác, do luy n t p mà có. Vì thế n ng l c là kết quả c a s phối hợp những chất bẩm sinh vốn có v i s rèn luy n, tu ỡng, h c t p thông qua hoạ ng th c tiễn c c n ng i. Theo C c quản lý nhân s (Office of Personnel Management) c a M , n n lực được hiểu l đặc tính có thể đo lườn được của kiến thức, kỹ n n t độ và các phẩm chất cần thiết để o n t n được nhiệm vụ. 7
  18. Từ iển Bách khoa Vi : ng l c là ặc iểm c a cá nhân thể hi n m c thông thạo - t c là có thể th c hi n m t cách thành th c và chắc chắn - m t hay m t số dạng hoạ ng nà ó [30] Theo Từ iển tiếng Vi t c Vi n gôn ngữ h c n ng l c là hẩm chất tâm lí và sinh lí tạ ch c n ng i khả n ng h àn hành t loại hoạ ng nà ó v i chấ l ợng c [56] Theo nhà nghiên c u Trần Tr ng Th y và Nguyễn Quang Uẩn: ng l c là tổng hợp những thu c nh c c a cá nhân phù hợp v i những yêu cầu ặc ng c a m t hoạ ng nhấ nh, nhằ ảm bảo vi c hoàn thành có kết quả tốt ng lĩnh c hoạ ng ấy [52] Theo cách hiểu c Đặng Thành ng: ng l c là thu c tính cá nhân cho phép cá nhân th c hi n thành công hoạ ng nhấ nh ạt kết quả mong muốn trong những iều ki n c thể [22] Theo cuốn Thu t ngữ hành ch nh c a H c vi n Hành chính quốc gia thì ng l c là khả n ng c a cá nhân giúp h có thể th c hi n m t hoạ ng nà ó trong những iều ki n và hoàn cảnh nhấ nh à ảm bảo cho hoạ ng ó có kết quả ng l c là m t thu t ngữ ng nh nghĩ T ng lý h c có hai h ng tiếp c n vấn ề n ng l c: tiếp c n n i sinh và tiếp c n hoạ ng. Theo ướng nội sinh, thì cho rằng khả n ng h ạ ng c a cá nhân là s b c l và phát triển những yếu tố có tính bẩ sinh ợc quyế nh bởi yếu tố di truyền sinh h c. eo ướng thứ hai, n ng l c là m t tổ hợp tâm lý c a ch thể nhằm ng yêu cầu c a m t hoạ ng nà ó chúng ợc hình thành, phát triển trong quá trình sống và hoạ ng c a cá nhân. Từ những qu n iể hu ngữ nêu ên he c giả h n ng l c là t p hợp c a kiến th c, k n ng hẩm chất c a m c nh n ợc thể hi n thông qua những hành vi c thể nhằ ạ ợc hi u quả cao trong công vi c mà cá nhân ó ảm nhi m, ph ch ng l c ợc e nh t yêu cầu quan tr ng và 8
  19. thiết yếu ể m c nh n ảm nh n công vi c nhấ nh có thể th c hi n ợc công vi c c a h . Hiểu m c ch h c n ng l c chính là những òi h i thấp nhất về mặt kiến th c, k n ng à hẩm chất mà m t cá nhân cần có ể thể hi n những hành vi cần thiế hi ảm nh n công vi c nhằ ể th c hi n có hi u quả cao các nhi m v ợc giao. Trong khu v c công n ng l c ợc nhìn nh n là các yếu tố giúp công ch c, viên ch c th c thi nhi m v v i s hài lòng c a ng i dân và tổ ch c. C ộ UBND ấ -C n : Khái ni m Cán b có n i hàm r ng, v i nhiều cách tiếp c n theo phạm vi, ối ợng nghiên c u, xung quanh khái ni m này v n còn có những ý kiến khác nhau giữa các chuyên gia, nhà nghiên c u và các cán b lãnh ạo, quản lý. Từ C n ợc sử d ng trong nhiều lĩnh c khác nhau, có nhiều từ iển có khái ni m "cán b " nh ng u chung lại có thể quan ni m m t cách chung nhất: "Cán b là khái ni m chỉ những ng i có ch c v , vai ò à c ơng nòng cốt trong m t tổ ch c có c ng, ảnh h ởng ến hoạt ng c a tổ ch c và các quan h ng lãnh ạo, chỉ huy, quản lý iều hành, góp phần nh h ng s phát triển c a tổ ch c". T ng Đại từ iển Tiếng Vi t do Nguyễn h Ý ch biên, xuất bản n 1999, cán b có nghĩ nh s u: Thứ nhất, cán b bao g m những ng i làm công tác có nghi p v chuyên ôn ng cơ qu n hà n c, trong h thống chính tr ( TCT) ể phân bi t v i ng i không phải là công ch c, viên ch c hà n c. Thứ hai, là ng i làm công tác có ch c v trong m cơ qu n t tổ ch c và c a cả h thống chính tr Đ y ch nh là i ngũ c n lãnh ạo, quản lý, những ng i có ch c v , phân bi t v i ng i không có ch c v . B ph n cán b này ợc hình thành thông qua vi c bầu cử dân ch hoặc ề bạt, bổ nhi m. [57] 9
  20. Trong cuốn Lu n c khoa h c cho vi c nâng cao chấ l ợng i ngũ c n nhằ ng yêu cầu c a s nghi C Đ - do PGS,TS. Nguyễn Phú Tr ng và PGS, TS. Trần Xuân Sầm ch biên quan ni m rằng: Cán b là khái ni m chỉ những ng i có ch c v i ò à c ơng nòng cốt trong m t tổ ch c có c ng, ảnh h ởng ến hoạ ng c a tổ ch c và các quan h trong lãnh ạo, chỉ huy, quản lý iều hành góp phần nh h ng s phát triển c a tổ ch c. Trong Từ iển Tiếng Vi t, từ c n có nghĩ là: g i làm công tác nghi p v chuyên ôn ng cơ qu n hà n c Đảng à Đ àn hể. g i làm công tác có ch c v trong m cơ qu n t tổ ch c, phân bi t v i ng i không có ch c v i nn y h i ni c n ợc sử ng hông ng nhấ là c n c à Khoản 1 Điều 4 Lu t Cán b , Công ch c n 2008. The ó c n cần có những ặc iểm sau: + Phải là công dân Vi t Nam. Khoản 1 Điều 17 Hiến pháp 2013 quy nh Công nn c C ng hòa xã h i ch nghĩ Vi là ng i có quốc t ch Vi ỗi c nh n ều có quyền có quốc t ch, m i thành viên c a các dân t c ều nh ẳng về quyền có quốc t ch Vi h y iều ki n ầu iên ể có thể trở thành cán b là ng i ó hải là công dân có quốc t ch Vi t Điều này có ý nghĩ qu n ng ến vấn ề an ninh, quốc phòng bởi lẽ b y nhà n c c a m t quốc gi là cơ qu n ầu não, thay mặt nhân dân th c thi quyền l c nhà n c quyế nh những vấn ề quan tr ng ảnh h ởng tr c tiếp ến s phát triển c a m n c. + Đ ợc h nh hành hông qu c n ng bầu cử, phê chuẩn, bổ nhi m. Nhà n c là nhà n cc n n à n ó à những ng i thay mặt nhân dân quản l nhà n c ngoài vi c ng những iều ki n lu nh về tuổi cũng nh n ng l c còn phải là những ng i ợc nh n n in ởng l a ch n thông qua bầu cử Đ y là t trong những nguyên tắc cơ ản trong quản lí 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2