intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: Hinh Duyệt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:102

46
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích cơ bản của luận văn "Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang" là nghiên cứu cơ sở lý luận về năng lực thực thi công vụ của công chức địa chính-nông nghiệp-xây dựng và môi trường cấp xã, phân tích và nhận xét thực trạng năng lực thực thi công vụ của công chức,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ ……………………………… …………. HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA PHẠM THANH VĂN NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP – XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG TP. HỒ CHÍ MINH – 2017 1
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ ………………………….. ……….. HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA PHẠM THANH VĂN NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP – XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG Chuyên ngành: QUẢN LÝ CÔNG Mã số: 60.34.04.03 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS VÕ KIM SƠN TP. HỒ CHÍ MINH – 2017 2
  3. LỜI CẢM ƠN T ng suố u nh h à h àn hành u n n này i ã nh n s h ng n gi u u ủ h y . V i ng nh ng à i ns us i in ày i n h n hành i: n gi hiệu h à s u ih h huyên n ã i i u iện hu n i gi i ng u nh h à h àn hành u n n Th sĩ Qu n ng. T n ng n Th y gi hủ nhiệ M i Hữu ốn ã h ờng uyên u n n u nh h ủ ũng nh ủ nhân. Xin h n hành n Ph gi s - Ti n sĩ V i S n ãh ng gi y ng iên à i i u iện hu n i h i ng suố u nh h à h àn hành u n n ố nghiệ . Xin h n hành n h y ng h i ng h u n n ã h i những ng g u u h àn h nh u n n này. Tác giả luận văn Phạm Thanh Văn 3
  4. LỜI CAM ĐOAN T i in n u n n à những u nghiên ứu u n n à ng nh ủ gi . C số iệu h n ngu n u h hé . Tác giả luận văn Phạm Thanh Văn 4
  5. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN Trang LỜI CAM ĐOAN Mở đầu 1. L h n ài ................................................................................................. 1 2. T nh h nh nghiên ứu iên u n n ài u n n ........................................... 5 3. Mụ h à nhiệ ụ nghiên ứu ...................................................................... 8 4. Đối ng à h i nghiên ứu ủ u n n ................................................. 9 5. Ph ng h u n à h ng h nghiên ứu ủ u n n ............................ 9 6. Ý nghĩ u n à h iễn ủ u n n ......................................................... 11 7. u ủ u n n ......................................................................................... 11 Chƣơng I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỤC CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH - XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CỦA CHÍNH QUYẾN CẤP XÃ ....................................................................................................................... 12 1.1. Những vấn đề cơ bản về công chức Đại chính - nông nghiêp - xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã............................. 12 1.1.1. M số h i niệ n ...................................................................... 12 1.1.2. C ng hứ Đị h nh-n ng nghiệ - y ng à i ờng ã... 15 1.2. Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã...................... 20 1.2.1. M số h i niệ .................................................................................. 20 1.2.2. N ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng n h hi nhiệ ụ gi ........................................................ 25 5
  6. 1.2.3. C iêu h nh gi n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ....................................... 33 1.2.4. M số y u ố nh h ởng n n ng h hi ng ụ ủ công hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã........................ 43 Chƣơng 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH - NÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG VÀ MỒI TRƢỜNG CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG ............................................................................................................... 48 2.1. Khái quát về đặc điểm, tình hình huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang ..... 48 2.1.1 Đi u iện nhiên n số .................................................................... 48 2.1.2. inh - ã h i.................................................................................... 48 2.2. Thực trạng năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trƣờng cấp xã ở huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang .................................................................................................................. 51 2.2.1. Tổng u n ng hứ ã à ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng huyện H n Đ .............................................. 51 2.2.2. Th ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã he iêu huẩn uy ịnh ........... 54 2.2.3. Th ng n ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng và môi ờng ã he u h hi nhiệ ụ gi ........................ 56 2.2.4. Th ng n ng ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã u ứ hài ng ủ ng ời n ................................. 61 2.3. Đánh giá chung về năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính -nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã trên huyện Hòn Đất..65 6
  7. 2.3.1. Những u i n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị chính - n ng nghiệ - y ng à i ờng .................................................. 65 2.3.2. Những h n h h ứng iêu huẩn n ng ũng nh u h ng à s hài ng ủ ng ời n ....................................................... 66 2.3.3. Nguyên nh n ủ h n h y u é h ứng yêu u iêu huẩn n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - xây ng à i ờng ............................................................................................. 67 Chƣơng 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH–NÔNG NGHIỆP– XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CẤP XÃ HUYỆN HÒN ĐẤT .......................... 74 3.1. Yêu cầu về nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã, trong đó có công chức Địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trƣờng cấp xã .................................................................................................................. 74 3.2. Định hƣớng của tỉnh Kiên Giang và huyện Hòn Đất về nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã cũng nhƣ công chức Địa chính – nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã ............................................. 77 3.3. Một số giải pháp nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính – nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã ........................... 78 3.3.1. Nh gi i h h hụ những h n h y u é ........... 78 3.3.2. Nh gi i h ng nh ài h n h hụ những h n h y u kém... ................................................................................................................... 81 3.3.3. M ài i n nghị ................................................................................. 85 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 92 7
  8. 1. Lý do chọn đề tài. Sinh hời Chủ ị h H Ch Minh ã hẳng ịnh: "C n à i gố ủ i ng iệ . V y hu n uyện n à ng iệ gố ủ Đ ng "C n à i ốn ủ Đ àn h . C ốn i à ãi. ứ h nh sách, công tác gì n u h ng n ố h h ng iệ ứ à ỗ ốn". "C n ố iệ g ũng ng. Mu n iệ hành ng h y h i u n ố h y é .Đ à h n nh ịnh". Nghị uy số 17-NQ/TW H i nghị n hứ 5 n Ch hành Trung ng h IX ngày 18 h ng 3 n 2002 “Đổi mới và nâng cao chất lượng hệ thống chính trị ở cơ sở xã, phường, thị trấn” ã ịnh h i y ng i ngũ n ở sở “ n ng ổ hứ à n ng nh n n h hiện ờng ối ủ Đ ng h u ủ Nhà n ng h iệ n ụy i nh n n i h huy sứ n h ng h nhũng h ng ứ hi n; ẻ h i ngũ h ng à i ng gi i uy h à ng h nh s h ối i n sở”,[3]. Đ ih i i i u àn uố n hứ XI Đ ng C ng s n Việ N ã nh n nh: "Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có phẩm chất đạo đức tốt, có bản lĩnh chính trị, có năng lực, có tính chuyên nghiệp cao, tận tụy phục vụ nhân dân" [40]. Ch ng nh ổng h i h hành h nh nhà n gi i n 2011 - 2020 [15] nh n nh n y ng n ng h ng i ngũ n ng hứ iên hứ h ng i h h nh s h i n ng nhằ ng h s n ng hứ iên hứ h hi ng ụ h ng à hiệu u ; n ng h ng ị h ụ hành h nh à h ng ị h ụ ng. Nhiệ ụ ặ à nn 2020 i ngũ n ng hứ iên hứ số ng uh ủ nh à n ng hi hành ng ụ hụ ụ nhân dân và hụ ụ s nghiệ h i n ủ n . 8
  9. Đ i h i Đ ng àn uố n hứ XII i ụ hẳng ịnh nh nh u n i ủ n ng hứ à iên hứ [40]. T ng hệ hống hành h nh ủ h nh uy n ị h ng h nh uy n ã h ờng hị n (g i hung à ã) à n n ng ủ hệ hống h nh ị. Chủ ị h H Ch Minh ừng n i: "Cấp xã là cấp gần gũi nhân dân nhất, là nền tảng của hành chính. Cấp xã được việc thì mọi việc đều xong xuôi". Và h nh uy n ãh ng ố h y h ng ùy hu à h ng h y n ng ủ i ngũ n ng hứ ã ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng (g i à ng hứ Đị h nh - y ng). C ng hứ Đị h nh - y ng ở ã à hị n nh n ng iệ liên u n n h u gi Ủy n Nh n n ã h hiện nhi u n i ung ên ốn ĩnh : - Đị h nh ( i n i hung); -X y ng ( ã hủ y u ng nh y ng n ụng); - N ng nghiệ ( iên u n n sử ụng n ng nghiệ ); -Đ hị ( iên u n n i ành h h i n hị); -M i ờng. Và s ng ih i ng hứ Đị h nh- y ng h i ủ n ng ng nh ổng h ên ĩnh iên u n. Th h ằng ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị chính - y ng n i iêng n h nhi u ng ối u n hệ n ng ih i h hi ng ụ gi à n ng h ủ h . Hòn Đất à huyện iện h nhiên n nh ủ nh iên Gi ng ( y nằ ng huyện Ch u Thành hu nh R h Gi às u hu nh iên Gi ng). Vị ủ huyện: h yn gi ịnh Th i L n h y gi huyện iên L ng) h ng n gi hành hố R h Gi h 9
  10. ng gi huyện huyện T n Hiệ ng gi huyện Th i S n ( nh An Gi ng). T ên ị àn huyện h n ùng ên à H n Đ 260 . Ngày 6 h ng 4 n 2007 Ch nh hủ n hành Nghị ịnh 58/2007/NĐ - CP hành ãS n nh ên sở i u h nh 3.571 53 h iện h nhiên à 8.288 nh n hẩu ủ ãS n iên. S u hi i u h nh huyện H n Đ 14 n ị hành h nh hu g ã: 1. Mỹ Thu n; 2. Bình Giang; 3. Mỹ Ph ; 4. N Th i S n; 5. Mỹ Hiệ S n; 6. S n iên; 7. S n nh; 8. Thổ S n; 9. nh S n; 10. Mỹ L ; 11. L nh Huỳnh; 12. Mỹ Th i; 13. Thị nS S n; 14. Thị nH nĐ . Số ng ng hứ ã( g 12 ã à 2 thị n) n uối n 2016 là 173 ng ời. The ịnh ứ iên h à 177 ng ời [12]. T ng ỗi n ị ã hị n ố ung nh 2 ng hứ nh n ng iệ iên u n n 7 nh ng ụ ên. Mặ ù Ủy ban Nhân n huyện à Ph ng N i ụ ã ung h hiện h ng nh i ng ng hứ ã n i hung ên ị àn huyện H n Đ và i ng ng hứ ị h nh - y ng. Tuy nhiên, é ên h nh n ng i 10
  11. ngũ ng hứ ã ủ huyện H n Đ n n h nhi u n h i h àn hiện n ng ứng i h i ủ s nghiệ i h hành h nh à y ng n ng h n i. N ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng xã ở huyện H n Đ nh iên Gi ng à nhiệ ụ hi g h n n ng h ng h ng hành h nh ứng ih i ủ s h i n inh ãh iở ị h ng ng hời ỳ ng nghiệ h hiện ih n y ng n ng i y ng uê h ng ngày àng n inh giàu .Đ ứng những iêu huẩn hứ nh i ối i ng hứ ã ng gi i n i. Mặ h sẽ g h n u n ng gi Ủy n Nh n n ã u n ố h n n i y ng h i n n ng h n i n i ờng ên ị àn. D ã ên ị àn huyện hị n à ặ i ủ hị n ih i h i h u gi Ủy n Nh n n hị n n iên u n n hị. D y à ĩnh h hứ nên ài u n n h ng nghiên ứu n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh – hi – y ng à i ờng ở 2 hị n ên ị àn huyện H n Đ . Tuy nhiên n i ung nghiên ứu ã( ừ n n ng hị) n h ụng h ã à hị n Đ ài u n n “Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang” h n nhằ g h n h àn hiện n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ên ị àn huyện H n Đ . 11
  12. 2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn. T ng những n g n y ởn ng nh nghiên ứu n ng ng hứ n i hung à ng hứ ã n i iêng à n i ung u n tâm và nghiên ứu h nhi u. Tiêu i u à số ng nh s u: Nguyễn Ph T ng à T n Xu n S ng hủ iên (2001). Luận cứ khoa học cho việc nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nxb Ch nh ị uố gi Hà N i [34]. Đ y à ng nh h nhi u ng ời u n .V à sở h iệ y ng iêu huẩn n ng hứ n i hung. Tuy ài iệu h ng n nh ng hứ ã nh ng h h h y ng iêu huẩn ng hứ ã n i chung. S h ủ Nguyễn Đ ng Dung [20]. N i ung uốn s h i số n u n n ổ hứ àh ng ủ h nh uy n ị h ng. S u gi Nguyễn Đ ng Dung ã à n ổ hứ àh ng ủ Nhà n C ng h ã h i hủ nghĩ Việ N .V i ài n ng ng hứ h ờng ( ã - hu h nh uy n ị h ng) gi u n n nghiên ứu uốn s h này h hi u ổ hứ àh ng ủ h nh uy n ã-n i ng hứ ã ng ng hứ h ờng à iệ ừ sở nh gi n ng ng hứ h ờng. -Đ ài h h ủ T n Hữu Th ng [33] nêu n h i những h nh s h h à à h i n i ngũ n ng hứ nh à n à ng ãnh ng u n hành h nh nhà n . -Đ n ủ n Tổ hứ n Ch nh hủ (n y à N i ụ) h ng 02/2012: “Kiện toàn chính quyền cơ sở và đổi mới chính sách cán bộ cơ sở” huẩn ị h H i nghị n hứ 5 n Ch hành T ung ng Đ ng C ng s n Việ N h IX. Đ n nêu h ng ủ h nh uy n ã ổ 12
  13. hứ i ngũ hiệu hiệu u h ng h h nh s h ối i n ng hứ huyên n à u gi i h h ng n iện àn h nh uy n sở à ổi i h nh s h ối i n sở. - Nguyễn Hữu T (2005): “Một số giải pháp nâng cao năng lực cán bộ, công chức phường trong giai đoạn đến năm 2010”, Lu n n h sĩ u n hành h nh ng H iện Hành h nh uố gi N i ụ. T ng Lu n n này gi ã ịnh yêu u n ng n ng ối i n ng hứ hu Ủy n nh n n h ờng à u 4 gi i h n nhằ n ng n ng n ng hứ h ờng. - Nguyễn Minh S n (2009) Pháp luật về cán bộ, công chức chính quyền cấp xã hiện nay - Những vấn đề lý luận và thực tiễn Nhà u n Ch nh ị - Hành h nh Hà N i. N i ung uốn s h i s u h n h ị i ủ n ng hứ h nh uy n ã; những yêu u ủ Nhà n h uy n ã h i hủ nghĩ Việ N ối i iệ h àn hiện h u n ng hứ h nh uy n ã; iêu h à inh nghiệ h àn hiện h u n ng hứ h nh uy n ã ủ số n ên h gi i. V i ài n ng ng hứ h ờng ( ng hứ h nh uy n ã) gi nghiên ứu uốn s h này hi u ị i ủ ng hứ h ờng ừ h y u n ng ủ i ngũ ng hứ h ờng ng hời hi u những uy ịnh ủ h u ng hứ h ờng h ng u s i à h iễn e hiện n y h u ng hứ h ờng ã h hiện nh h nà à ã hù h i h iễn h y h . - Đinh Thị Minh Tuy - T ịnh V n h nh "Năng lực thực thi công vụ của đội ngũ công chức cấp xã" T h Qu n nhà n H iện hành h nh số 3 [35] . ài i ã gi h gi hi u y u ố n ủ n ng h hi ng ụ ủ ng hứ ã ( ng ng hứ h ờng) hụ ụ h iệ nghiên ứu ài. 13
  14. - T ịnh Đứ Hùng (2009) Nâng cao chất lượng thực thi công vụ của đội ngũ cán bộ, công chức phường trên địa bàn thành phố Hà Nội (đánh giá thông qua sự hài lòng của nhân dân) Lu n n h sĩ Qu n hành h nh ng H iện Hành h nh Hà N i. T gi ã h n h à h ng h ng h hi ng ụ ủ i ngũ n ng hứ h ờng ên ị bàn hành hố Hà N i ừ gi i h n ng h ng h hi ng ụ ủ i ngũ . Tuy nhiên gi h nh gi h ng h ng u s hài ng ủ ng ời n à h ng nh gi i ngũ he iêu h h nữ . Nguyễn Thị H ng H i (2010), Một số vấn đề phát triển năng lực thực thi công vụ của công chức nhằm đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính, Tham u n iH i h :H iện Hành h nh C i h hành h nh nhà n ở Việ N ig nh n ủ nhà h h ỷy uh i h [21]. Mặ ù à ài h u n nh ng h h h h hứ ịnh h ng y ng n ng n i hung. Tuy nhiên ừng ị h ng ụ h những i u iện ụ h n nghiên ứu n n ng à n ng n ng ủ ng hứ n i hung à ng hứ ã n i iêng h ừng huyện à ở ng h nh. Nh n hung ng nh nghiên ứu u n n nêu ên u i iệ n ng n ng h hi ng ụ ủ n ng hứ ng ã ở ên số ị àn. Mỗi ng nh u n n i nghiên ứu he h ng h nh u nh ng h ài nà nghiên ứu h àn iện ụ h n ng h hi ng ụ ủ ng hứ ị h nh – y ng h ị àn h ặ iệ nh huyện H n Đ nh iên Gi ng. D gi nh n h n ài này à u n n h sĩ u n ng iH iện Hành h nh Quố gi . 14
  15. 3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn 3.1. Mục đích Nghiên ứu sở u n hung n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - nông nghiệ - y ng à i ờng ã huyện H n Đ , t nh iên Gi ng; h n h à nh n é h ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ã nhằ hi những u n ứ h h h iệ u những gi i h có h n ng n ng h hi ng iệ ủ ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - y ng à i ờng ã ủ huyện H n Đ hù h i i u iện ủ huyện H n Đ . 3.2. Nhiệm vụ - Nghiên ứu à à sở u n n iên u n n n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ên ị àn huyện H n Đ . - Ti n hành h s h ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã trên ị àn huyện H n Đ nh iên Gi ng. - Từ u h s i n hành h n h ổng h à nh gi u h s . Qu à những i nh i h n h à nguyên nh n ủ i nh i h n h ng n ng h hi ng ụ ủ công hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ở huyện H n Đ nh iên Gi ng ng những n u . -Đ u số gi i h nhằ n ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã trên ịa bàn huyện H n Đ nh iên Gi ng. 15
  16. 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn 4.1. Đối tượng nghiên cứu N ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - xây ng à i ờng ã hu huyện H n Đ nh iên Gi ng. 4.2. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi về không gian: T ng hu n hổ ủ ài u n n h sĩ iệ nghiên ứu gi i h n ng h i Ủy n nh n n ã ở huyện H n Đ , nh iên Gi ng. Phạm vi về thời gian: Đ ài u n n h h s n ng h hi công vụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã ở huyện H n Đ , nh iên Gi ng ng h ng hời gi n 05 n ừ h ng 01/01/2011 n ngày 31/12/2015 ( ừ hi Nghị ịnh 92/2010 ng hứ ã) à i n u gi i háp cho gi i n 2016-2021 (theo nhiệ ỳ ủ h nh uy n ị h ng he Lu ổ hứ h nh uy n ị h ng 2015). Phạm vi khách thể: Nghiên ứu n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à i ờng ủ 12 ã hu huyện H n Đ . 5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn 5.1. Phương pháp luận Lu n n nghiên ứu ên h ng h u n ủ hủ nghĩ uy ; hủ nghĩ M - Lênin ởng H Ch Minh à u n i ờng ối hủ ng ủ Đ ng à h nh s h h u ủ Nhà n . 5.2. Phương pháp nghiên cứu Đ hu h h ng in hụ ụ h ụ h nghiên ứu ài sử ụng h h ng h s u y: 16
  17. - Phương pháp khảo cứu tài liệu T gi nghiên ứu số ài iệu nh : Gi nh s h ài h h h ài i ên in e ne i n ng ng hứ ã à sở u n h ài. ên nh gi hu h số iệu inh hứng h h n h ng. - Phương pháp quan sát n h ủ h ng h này à nghiên ứu ghi i những ời n i ử h hành i ủ ng hứ ng h ng ng ụ. Đ y à h ng h n hi h u nh nghiên ứu ởi n ng ng hứ n i hung à ng hứ ã h hiện h ng u h ng gi i ủ ng hứ ng u nh h hi ng ụ. - Phương pháp phỏng vấn sâu T ng h i ủ Đ ài này sử ụng h n h u gi h ng n ng hứ Ph ng N i ụ Chủ ị h số ã ng hứ xã và ng ời n à h ng n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã nguyên nh n ủ h ng ừ những gi i h nhằ n ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng xã. - Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi T gi h hiện i u ãh ih h ng u i u h n u ằng h h hi u ng h i i3 u hi u: - Phi u 1- H i h nh ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã. T ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng; số ng hứ ã h : 56 ng ời. - Phi u 2- H i n hủ hố ã. Mỗi ã h i Chủ ị h Phó hủ ị h ủy n nh n n h ặ Chủ ị h H i N ng n:15 ng ời. 17
  18. - Phi u 3- H i ng ời n ở ã ủ huyện H n Đ . Mỗi ã 10 ng ời. Tổng số 140 ng ời. 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn 6.1. Về lý luận - Lu n ng h n hệ hống h sở u n n ng ng hứ ã n i hung à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã nói riêng. - Lu n n h ùng à ài iệu hụ ụ h ng nghiên ứu h h à ng ãnh u n à i ng nhằ n ng n ng i ngũ ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã. 6.2. Về thực tiễn Lu n n h n h h ng n ng ng hứ Đị h nh- nông nghiệ - y ng à i ờng ã huyện H n Đ ừ gi i h nhằ n ng n ng ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à i ờng ã ủ huyện H n Đ . 7. Kết cấu của luận văn Ng ài h n ở u u n nh ụ ài iệu h h u n n u hành 3 h ng: Chƣơng 1. L u n hung n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị h nh – n ng nghiệ – y ng à i ờng xã. Chƣơng 2. Th ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị chính – n ng nghiệ – y ng à i ờng ã ên ị àn huyện H n Đ , nh iên Gi ng. Chƣơng 3. Gi i h nhằ n ng n ng h hi ng ụ ủ ng hứ Đị chính – n ng nghiệ – y ng à i ờng ã ên ị bàn huyện H n Đ , nh iên Gi ng. 18
  19. CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CỦA CHÍNH QUYỀN CẤP XÃ 1.1. Những vấn đề cơ bản về công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã 1.1.1. Một số khái niệm cơ bản 1.1.1.1. Cấp xã C ã à u n h nh ng hệ hống h nh ị ở n . Và ã à ên g i hung h ng ổ hứ : - Ph ờng: h n i Thành hố hu ung ng; Thành hố hu nh; hị ã; - Thị n: ung hành h nh – inh ủ huyện; - Xã: n ị hành h nh nhà n h nh . C ã àn i i h hiện ờng ối hủ ng ủ Đ ng chính s h ủ Nhà n .S ng s i ng ờng ối h nh s h ủ Đ ng à Nhà n h hiện i ở ã h ng hứ h hi ns hù h h y h ng hù h ủ ờng ối i i h ủ nh n n. T u n ng ủ ã ih i n ng hứ (ng ời à iệ n i hung h h nh uy n ã) h i ủ n ng h hi nhiệ ụ h u nhà n gi h . Đ n 31/12/2016 n 11.162 n ị hành h nh ã g 1.567 h ờng, 597 hị n và 9.064 ã; i ổng số ên 222.735 n ng hứ à 317.766 n h ng huyên h ã [9]. Đ y à những ng ời i h hiện à hủ ng ờng ối nghị uy ủ Ð ng h nh s h h u ủ Nhà n n i nh n n uyên uy n n ng à ổ hứ nh n n h hiện. 19
  20. 1.1.1.2. Công chức Thu ngữ ng hứ ũng ng nghĩ ng ối à h nh u giữ uố gi à ừng gi i n. The h i n n gi n nh ng u ng hứ à“ nh ng ời ặ iệ à iệ h nhà n h u nhà n uy ịnh”[30]. V i h i n này h ng ng nh ụ ừ này giữ n theo các gi i n. Và i u này hù h i u nh h i n à sử ụng ụ ừ này ở Việ N . S u 10 n h hiện hiệu ủ Ph ệnh [27] Lu n ng hứ ời ũng h i n ih h n h i i u h nh ủ ụ ừ ng hứ . The h u uy ịnh “C ng hức là công n Việ N uy n ụng ổ nhiệ à ng h hứ ụ hứ nh ng u n ủ Đ ng C ng s n Việ N Nhà n ổ hứ h nh ị - xã h i ở ung ng nh huyện; ng u n n ị hu Qu n i nh n n à h ng h i à sĩ u n u n nh n huyên nghiệ ng nh n uố h ng; ng u n n ị hu C ng n nh n n à h ng h i à sĩ u n h sĩ u n huyên nghiệ à ng y ãnh u n ủ n ị s nghiệ ng ủ Đ ng C ng s n Việ N Nhà n ổ hứ h nh ị - ã h i (s u y g i hung à n ị s nghiệ ng ) ng iên h à h ởng ng ừ ng n s h nhà n ; ối i ng hứ ng y ãnh u n ủ n ị s nghiệ ng h ng ừ uỹ ng ủ n ị s nghiệ ng he uy ịnh ủ h u ”, [26]. N u s s nh i uố gi ụ ừ ng hứ ở Việ N h i n ng y ASEAN. Và hi sử ụng ụ ừ này ũng h i e é nh ặ hù ủ Việ N . 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
973=>1