intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Sư phạm Hóa học: Xây dựng và sử dụng chủ đề dạy học môn hóa học ở trung học cơ sở theo tiếp cận tích hợp

Chia sẻ: Dilysstran Dilysstran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:126

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là điều tra thực trạng xây dựng các chủ đề và tổ chức DHTH hiện nay ở một số trường THCS thuộc địa bàn thành phố Hà Nội. Xây dựng một số chủ đề dạy học môn Hóa học ở THCS nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Sư phạm Hóa học: Xây dựng và sử dụng chủ đề dạy học môn hóa học ở trung học cơ sở theo tiếp cận tích hợp

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC ------------ o0o ------------- ĐỖ THỊ VÂN XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC Ở TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO TIẾP CẬN TÍCH HỢP LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HÓA HỌC Hà Nội – 2016
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC ------------ o0o ------------- ĐỖ THỊ VÂN XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC Ở TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO TIẾP CẬN TÍCH HỢP LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HÓA HỌC Chuyên ngành : Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hóa học Mã số : 60 14 01 11 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Đặng Thị Oanh Hà Nội – 2016
  3. LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành được luận văn này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới n gi hi u, các thầy ô gi o và nb ủ t ường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà N i đã t uyền thụ cho tôi những kiến thức, kinh nghi u b u và gi đ tôi hoàn thành uận văn. Đặc bi t, tôi xin chân thành cả ơn PGS.TS. Đặng Thị Oanh, đã tận tình hướng dẫn, tạo mọi điều ki n trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn này. Xin chân thành cả ơn n gi hi u, các thầy cô giáo cùng các em học sinh khối 9 củ h i t ường THCS-THPT M.V Lômônôxốp và THCS-THPT Newton đã gi đ và tạo mọi điều ki n để tôi hoàn thành luận văn này. Tôi ũng xin ả ơn tới gia đình, bạn bè và đồng nghi đã đ ng viên, giúp đ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hi n luận văn. Hà N i, tháng 10 nă 2016 Tác giả ĐỖ THỊ VÂN i
  4. NH MỤC C C CH V ẾT T T DHHH ĐC Đ ĐHSP Đ GQVĐ G GV G HS H KTDH NL NXB PP P PPDH P SGK S ST S THCS Trung h ở THCVĐ T THPT Trung h c phổ thông TN T TNSP T ii
  5. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................i H C C C CH V T T T ........................................................................ ii DANH M C BẢNG...................................................................................................v DANH M C HÌNH...................................................................................................vi MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 CHƯƠ G 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP MÔN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ ................................7 1.1. Đổi mới giáo dục phổ ô o n mới ở Vi e ị ớng phát triể c. ..............................................................................................................7 1.2. c và v phát triể c gi i qu t v và sáng t o cho h c sinh THCS ...........................................................................................................................7 1.2.1. Khái ni m v c. ..................................................................................... 7 1.2.2. Một s c chung cần phát triển cho h c sinh THCS. ..................................... 8 1.2.3. ............................................................ 9 1.3. D y h c tích hợp ................................................................................................12 1.3.1.Khái ni m v d y h c tích hợp ........................................................................ 12 1.3.2. Mục tiêu d y h c tích hợp ............................................................................... 14 1.3.3. Các hình th c DHTH; tích hợp trong môn KHTN ......................................... 15 1.3.4. Mục tiêu nguyên tắ ểm xây d ng các chủ TH trong môn Hóa h c THCS hi n nay ................................................................................................... 17 1.4. Một s t d y h c tích c c .............................................19 1.4.1. D y h c theo d án. ........................................................................................ 19 1.4.2. D y h c theo nhóm.[6].................................................................................... 21 1.4.3. D y h c webquest [3, tr 37- 43]..................................................................... 23 1.4.4. Một s KTDH tích c c ...........................................................................25 1.5. Th c tr ng tổ ch c d y h c theo chủ tích hợp hi n nay ở một s r ờng THCS thuộc Thành ph Hà Nội ................................................................................27 1.5.1. Đ u tra th c tr ng .......................................................................................... 27 1.5.2. K t qu u tra ............................................................................................... 28 Tiểu k 1 ..................................................................................................... 30 CHƯƠ G 2. XÂY DỰNG VÀ SỬ D NG MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO TI P CẬN TÍCH HỢP ..........................31 2.1. L a ch n và thi t k chủ d y h c tích hợp....................................................31 iii
  6. 2.1.1. P â í r THCS ể xây d ng các chủ d y h c tích hợp .............................................................................................................................31 2.1.2. Đ xu t quy trình xây d ng các chủ liên môn.[4] ...................................... 32 2.2. Xây d ng một s chủ tích hợp ......................................................................34 2.2.1. Xây d ng chủ tích hợp: CHẤT BÉO VÀ BỆNH BÉO PHÌ ...................... 34 2.2.2. Xây d ng chủ tích hợp: PROTEIN VÀ SỰ SỐNG ................................... 46 2.2.3.Xây d ng chủ tích hợp: B Ă H ƯỠNG .................................... 57 2.3. Xây d ng bộ công cụ c gi i quy t v n và sáng t o thông qua d y h c các chủ tích hợp ......................................................................................66 2.3.1. C r ủ ủ r ở ..........................................................................................................................66 2.3.2. Thi t k bộ công cụ ủ sinh trung ở trong d y h ầ r – polime. ...............71 2.3.2.1. ể .......................................................71 2.3.2.2. Ph ộ rể ...........................................................................................................................................73 Tiểu k 2 ..................................................................................................... 74 CHƯƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM ..........................................................75 3.1. Mụ í c nghi m .........................................................................75 3.2. Nhi m vụ th c nghi m ........................................................................75 3.3. Đị ợng th c nghi m ......................................................75 3.4. Ti n trình th c nghi m ........................................................................75 3.4.1. Đ n th ô n th c tiễn mà h ội ợc ........................................................................................................................... 76 3.4.2. Đ c gi i quy t v và sáng t o của h c sinh....................... 81 Tiểu k 3 ..................................................................................................... 83 K T LUẬN VÀ KHUY N NGHỊ ...........................................................................84 TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................86 PH L C ..................................................................................................................88 iv
  7. DANH MỤC BẢNG 1.1. ể í ủ ủ r ở ..................................................................... 10 B ng 2.1. Phân b r c lớp 8 .................................................... 31 B ng 2.2. Phân b r c lớp 9 .................................................... 31 B ng 2.3. Danh mục các chủ tích hợp liên môn c p THCS ............................. 32 B ng 2.4. Thông tin v h ợ r ộ ô ủ ờ ủ ộ ộ . ............................................................................ 37 B ng 2.5. C u trúc củ ............................. 68 2.6. ể ộ ủ GQVĐ ST GV) . 72 2.7. P HS ộ ợ ủ GQVĐ ST ...................... 74 B ng 3.1.B ểm kiểm tra của h c sinh ......................................................... 76 B ng 3.2.B ểm trung bình .......................................................................... 76 B ng 3.3. B ng phân b tần su t các bài kiểm tra ................................................ 77 B ng 3.4.B ng phân b tần su ũ í ểm tra .................................... 77 B ng 3.5: B ng phân lo i k t qu h c t p của h c sinh (%) ................................. 78 B ng 3.6.B ng tổng hợp các tham s ặ r ủa các bài kiểm tra .................... 80 B ng 3.7.K t qu b ng kiể ủa GV .................................. 81 3.8. K t qu b ủ sinh ................................................................................................................... 83 v
  8. DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Minh h t 5W1H cho một d án h c t p .................................. 26 Hình 1.2. Minh h ủ bàn .......................................................... 27 Hình 2.1. Ch t béo có nguồn g ộng v t.......................................................... 38 Hình 2.2. Ch t béo có nguồn g c th c v t .......................................................... 38 Hình 2.3. Thí nghi m thử tính tan của dầ r ớ ........................ 39 Hình 2.4.Protein có trong nguồn g c từ ộng v t và th c v t ............................... 49 Hình 2.5. Insulin là mộ r e n ............................................................ 49 Hình 2.6. Thí nghi m s ô ụ protein ............................................................ 51 Hình 3.1.Đ ờng luỹ tích so sánh k t qu kiểm tra ( Bài kiểm tra s 1) ................. 77 Hình 3.2.Đ ờng luỹ tích so sánh k t qu kiểm tra (Bài kiểm tra s 2) .................. 78 Hình 3.3. Đồ thị phân lo i k t qu của h c sinh qua bài kiểm tra s 1 .................. 78 Hình 3.4. Đồ thị phân lo i k t qu của h c sinh qua bài kiểm tra s 2 .................. 79 vi
  9. MỞ ĐẦU 1.Lý do chọn đề tài Trong nh ầ â ới s phát triể ũ ã ủa khoa h c và công ngh cùng với s bùng nổ ô ợng tri th c của nhân lo i phát minh ngày càng nhi u, ki n th c gi c có liên quan m t thi t vớ . Đồng thời, do yêu cầu của xã hội, do nhu cầu th c t ò ời ph i gi i quy t r t nhi u tình hu ng trong cuộc s ng. Khi gi i quy t các v n th c của mộ c chuyên môn sẽ không thể th c hi ợc mà cần ph i v n dụng ki n th c liên ngành một cách sáng t o. Từ th c t ã ặt ra cho giáo dụ t o một v là ph ổ ểm v giáo dục mà d y h c tích hợp là một ị ớ í ộ ể ổi mớ n và toàn di n v nội dung và ục.Tích hợp là một trong nh ểm giáo dục mà thông qua các quá trình h c t p góp phần hình thành ở h HS) c nhằm phục vụ cho quá trình h c t r ò p vào cuộc s ộng và ph i hợp nh ng ki n th ã ể gi i quy t nh ng tình hu ng n y sinh trong cuộc s ng hi i. Chính vì v y, xu th của nhi ớc trên th giớ ã n dụng ể ể xây d ng và phát triể r ục phổ thông ặc bi t là ở c p Tiểu h c và trung h ở (THCS). Thông qua d y h c tích hợ ã thành và phát triển một s c chung và chuyên bi t của HS và làm cho quá trình h c t p củ HS ý n. Mặc dù theo xu th ớ ã ợc nh ng thành t ể trong d y và h c, tuy nhiên v n có nhi u v cần ph i quan tâm và hoàn thi n. D y h c tích hợp là cách ti p c n d yh e ội dung d yh ợc trình bày theo các tài hoặc chủ . Mỗ tài hoặc chủ ợc trình bày thành nhi u bài h c nh ể ời h c có thể có thời gian hiểu rõ và phát triển các m i liên h với nh ời h ã t. Cách ti p c n này tích hợp ki n th c từ nhi u ngành h c và khuy n khí ời h c tìm hiểu sâu v các chủ c tài li u từ nhi u nguồn và tham gia vào nhi u ho ộng khác nhau.Vi c sử dụng nhi u nguồn thông tin khuy í ời h c tham gia vào vi c chuẩn bị bài h c, tài li u, í â ới cách h c truy n th ng với chỉ một nguồn tài li u duy nh t. K t qu ời h c sẽ hiể rõ m th y t tin r c h c của mình. Đổi mới giáo dục phổ thông Vi 2015 e ị ớng hình thành và phát triể c của HS r tích hợp ở c p Tiểu h THCS. Đâ 1
  10. ị ớng phù hợp vớ ớng qu c t và giúp trang bị cho h c sinh Vi t Nam ể nhanh chóng hội nh p với th giớ rể ầy bi ộng. Trên th c t ổi mớ r SGK) từ 2000 theo Nghị quy t 40 của Qu c hội, c r t s quán tri t mục tiêu phát triể c của HS mà chỉ ợc xây d e ớng coi tr ng vi c trang bị ki n th n cho HS. Mặc dù mục tiêu giáo dục phổ ô ã c p n một s i quy t v , hợp tác, sáng t … ở trình môn h ô chỉ báo và m ộ cầ ợ c cụ thể. Còn có s trùng lặp và thi â i gi a các nội dung, gi a lý thuy t và th c hành, gi a dung ợng và thờ ợ r r ột s môn h c. Nộ trình, sách giáo khoa hi ớ ầ ã ợc xây d e ểm tích hợ â c th c hi n d y h c tích hợ â u qu ợc yêu cầu của mụ r .P yh khắc phụ ợc l i d y h “r n thụ một chi ” n dụng có hi u qu các yh ợ í í c chủ ộng củ HS. P c t qu giáo dục còn nhi u b t c ợ ịnh rõ ràng trong r . Với nh ng lí do trên, chúng tôi l a ch tài nghiên c : “Xây dựng và sử dụng chủ đề dạy học môn hóa học ở trung học cơ sở theo tiếp cận tích hợp”. 2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu T i hầu h t các qu c gia có n n giáo dục tiên ti n trên th giới, d y h c tích hợp (DHTH) là một trong nh ểm chỉ ể phát triể r dục.Một nghiên c u v kh r 20 ớc của Vi n Khoa h c giáo dục Vi t Nam cho th y 100% ớ u xây d r e ớng tích hợp. Tiêu biể H Q c, Singapore, Malaysia, Úc, Pháp, Anh, Hoa Kì, Canada, Philippines, … Trong bộ môn Khoa h c T nhiên ở một s ớc có 3 m c ộ tích hợp sau: M ộ 1: Có môn tên là Khoa h ợc d y và h c từ Tiểu h n THPT. X ớ ợc thể hi n rõ ở Mỹ, Anh, Úc, Singapore, Nh t B n, Hàn Qu … M ộ 2: Có tên môn Khoa h ợc d y ở Tiểu h n THCS tách ra thành môn Lý – Hóa (Khoa h c v t thể), Sinh – Địa (Khoa h c s s ng và Khoa h c v Tr ). X ớng này thể hi n ở P Đ ch, Phần Lan và một s ớc châu Phi. 2
  11. M ộ 3: Chỉ có môn Khoa h c ở Tiểu h n c p THCS tách thành các môn h c riêng bi V t lí, Hóa h c, Sinh h . X ớng này tiêu biểu là Nga, Trung Qu c, Vi … Ở Vi t Nam, từ nh 80 ủa th kỉ 20 ã tài nghiên c u v tích hợp nói chung và tích hợp trong môn Khoa h c t nhiên (KHTN) nói riêng. K t qu của các nghiên c ã ợc triển khai ở trình tiểu h c 2000 ã â ng môn T nhiên- xã hội (lớp 1,2,3) và môn Khoa h c (lớp 4,5) ở Tiểu h . n b c THCS và THPT, DHTH chỉ ợc sử dụ ới hình th c tích hợp nội môn ở m ộ lồng ghép/ liên h vào một s môn h c. Do v HTH ô ợc h ểm củ . 1998 ể chuẩn bị r r ù ) ộ G &ĐT ã cho Vi n Khoa h c Giáo dục Vi t Nam nghiên c r HTH ô Khoa h c T nhiên và Khoa h c Xã hội ở c THCS. u ki n c ởv t ch t và giáo viên (GV) nên d án bị dừng l . Đâ ột lần lỡ dịp của Giáo dục Vi t Nam. Gầ â d y h c tích hợ ổi mớ o GV ợc nhi u nhà nghiên c â một nhu cầu t t y u của giáo dục sau 2015, giáo dục e ị ớng phát triể c. Vớ ể r ổi mới giáo dục lần này Bộ Giáo dụ Đ o sẽ chỉ e ớng là tích hợp sâu ở c p Tiểu h c, THCS gi m dần và ti n tớ â ị ớng ngh nghi p ở c p THPT Vì v HTH ợc nghiên c v lí thuy t l n th c nghi m. Hi n nay, ở Vi ã ột s công trình nghiên c u và các tài li u nghiên c u n d y h c theo chủ tích hợp liên môn Hoá h c trung h ở : - “Nghiên cứu và thử nghi bướ đầu m t số chủ đề tích hợp liên môn Vật lý, Hóa học, Sinh học ở t ường trung họ ơ sở” ủa TS. Cao Thị Thặng – Vi n Khoa h c Giáo dục Vi t Nam - Đ tài mã s V2009-11. - “Dạy học tích hợp liên môn – Dạy họ định hướng phát triển năng ực trong môn sinh học ở t ường trung học” ủ Đ T ị Thanh – Sở G &ĐT ỉnh Hà Nam. - “Ứng dụng dạy học tích hợp trong dạy học Hóa học ở t ường phổ thông” của Lê Thị Mỹ Trang (2008) - Kỷ y u hội th o khoa h : “ y h c tích hợp và kh ụng vào th c tiễn giáo dục Vi ”. - “Dạy học tích hợp theo chủ đề trong dạy học Vật lý” ủ Đỗ H Tr Nguyễn Thị Thu Hằng - Kỷ y u hội th o khoa h : “ y h c tích hợp và kh áp dụng vào th c tiễn giáo dục Vi t Nam. Hà Nộ ”.- 3
  12. - Nguyễ ũ u Vi n KHGD Vi t Nam (2012): “Đ xu í ợ â r r ục phổ thông 2015”. ỉ y u hội th o khoa h c: D y h c tích hợp- d y h c phân hóa trong r ục phổ thông- Bộ Giáo dụ Đ o, TP Hồ chí Minh 11/2012. Đ tài tr ểm c p Bộ, “Hình thành năng ực dạy học tích hợp cho giáo viên trung học phổ thông”nghi m thu tháng 12/2012 có mã s B2010-TN03-30TĐ do PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh – Đ i h m – Đ i h c Thái Nguyên làm chủ nhi . Đã â í ở lý lu n của d y h c tích hợp, các bi n pháp c d y h c tích hợp các môn Khoa h c t nhiên và Khoa h c xã hộ r ờng phổ thông. T e ớng nghiên c u v d y h c tích hợ ã ột s ô r ợc b ov r tài lu ột s ợ ớ â ut p trung nghiên c u v DHTH ở c p THPT: “Xây dựng chủ đề dạy học liên môn trong dạy học hóa học lớ 11 t ường trung học phổ thông” ủ Vũ T ị T ù 2015) r ờ Đ i h c Giáo dục. “Thiết kế m t số chủ đề dạy học tích hợ hương Oxi-Lưu huỳnh Hóa học lớp 10 nhằm phát triển năng ực học sinh” ủa Nguy n Thị Tr 2015) r ờng Đ ih S m Hà Nội. “Thiết kế m t số chủ đề dạy học tích hợp trong dạy học phần Hiđ o bon lớp 11 nhằm phát triển năng ực vận dụng kiến thức vào thực tiễ cho học sinh” ủa Ngô Thanh Hoa, (2015) t ường Đại họ Sư hạm Hà N i. Ở c p THCS có một s : “ Xây dựng m t số chủ đề tích hợp nhằm nâng cao chất ượng dạy học ở cấp THCS” ủa Ng c Châu Vân (2015) r ờng ĐHSP H ội. T ớng nghiên c u v vi c xây d ng và sử dụng chủ d yh c môn Hóa h c c p THCS theo ti p c n tích hợ ò ợc nhi ời quan tâm nghiên c u và vi c l a ch n, nghiên c tài trên sẽ góp phần nâng cao ch t l ợng d y h e ị ớng phát triể c của HS. 3. Mục đích nghiên cứu. Xây d ng và sử dụng một s chủ d y h c môn Hóa h c ở c p THCS theo ti p c n tích hợp nhằm phát triể i quy t v và sáng t o cho h c sinh. 4
  13. 4. Nhiệm vụ nghiên cứu 4.1. Nghiên cứu các cơ sở lý luận của đề tài Nghiên c ở lý lu : -Q ểm tích hợp; mục tiêu DH tích hợp; các hình th c DHTH; tích hợp trong môn KHTN; ... -C ở lý lu n v ; c gi i quy t v và sáng t o ở v n dụng các PP và KTDH tích c r H e ị ớng phát triể c. 4.2. Điều tra thực trạng xây dựng các chủ đề và tổ chức DHTH hiện nay ở một số trường THCS thuộc địa bàn thành phố Hà Nội 4.3. Xây dựng một số chủ đề dạy học môn Hóa học ở THCS nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh 4.4. Tiến hành thực nghiệm sư phạm. - Th c hi n d y h c các chủ ô ã t k t i một s r ờng THCSthuộc thành ph Hà Nội. Xử lý k t qu th c nghi m, phân tích nh n xét và k t lu n. 5. Khách thể, đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5.1. Khách thể nghiên cứu: Quá trình d y h c môn Hóa h c ở c p THCS 5.2. Đối tượng nghiên cứu: Xây d ng và sử dụng các chủ d y h c tích hợp liên môn Hóa h c lớp 9 THCS . 5.3. Phạm vi nghiên cứu: Đ tài t p trung vào vi c phát triể c gi i quy t v và sáng t o và giới h r “D n xu r - Polime” - Hóa h c lớp 9. 6. Giả thuyết khoa học N u xây d ng một s chủ tích hợp liên môn và tổ ch c d y h c theo quy trình d y h c hợp lý, hi u qu , phù hợp vớ ợng h c sinh thông qua môn Hóa h c ở c p THCS theo ti p c n tích hợp thì sẽ phát triể l c gi i quy t v và sáng t o cho h c sinh, góp phần nâng cao hi u qu d y h r r ờng phổ thông. 7. Phương pháp nghiên cứu 7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Sử dụ â tích, tổng hợp, h th ở lý lu n có ểm HTH; ở lý lu n v c gi i quy t v và sáng t o; các 5
  14. yh t d y h c (PPDH và KTDH) tích c e ịnh ớng phát triể c. 7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn Sử dụng ph i hợ : - Phương pháp điều tra: Đi u tra th c tr ng vi c tổ ch c d y h c hóa theo chủ liên môn của GV và HS trong quá trình d y và h c môn Hoá h c THCS. - Phương pháp trao đổi kinh nghi m với GV và t o đổi với HS. - Phương pháp chuyên gia: Tham kh o ý ki n của các chuyên gia, các gi ng viên và GV có nhi u kinh nghi m v vi c tổ ch c d y h c hóa theo chủ liên môn trong gi ng d y hóa h r ớc kia và hi n nay. - Phương pháp thực nghi sư hạm: D a vào gi thuy t khoa h c ã ặt ra, ti n hành th c nghi m ở tr ờng THCS ể xem xét hi u qu và tính kh thi của vi c tổ ch c d y h c hóa theo chủ liên môn trong d y h c hóa h c THCS ã ợc xây d ng. 7.3. Phương pháp xử lý thống kê toán học Sử dụng toán xác su t th ng kê ể phân tích, xử lý các k t qu TNSP. 8. Đóng góp mới của đề tài - Tổng quan một cách có h th ở lý lu n v c và phát triển c cho h THCS; ở lý lu n v d y h c tích hợp liên môn. - Thi t k chủ d y h c tích hợp liên môn r r c THCS. - Đ xu t các bi n pháp sử dụng chủ theo ti p c n d y h c tích hợp nhằm phát triể c gi i quy t v và sáng t o, t o h ng thú, say mê h c t p môn Hóa h c cho HS, từ ần nâng cao hi u qu d y h c Hóa h c ở c p THCS. - Xây d ng bộ công cụ c gi i quy t v và sáng t o cho HS. 9. Cấu trúc của luận văn Ngoài phần mở ầu, k t lu n, khuy n nghị, tài li u tham kh o, lu ợc r r 3 : C 1: C ở lý lu n và th c tiễn của vi c d y h c theo chủ tích hợp môn Hóa h c Trung h ở. C 2: Xây d ng và sử dụng một s chủ d y h c môn Hóa h c ở Trung h c ở theo ti p c n tích hợp. C 3: Th c nghi m. 6
  15. CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP MÔN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ 1.1. Đổi mới giáo dục phổ thông giai đoạn mới ở Việt Nam theo định hướng phát triển năng lực. Nghị quy t Hội nghị lần th 8 Ban ch TW Đ X ã n m nh:“Đổi mới ăn bản, toàn di n GD & ĐT, đ ứng yêu cầu công nghi p hóa, hi n đại hó t ong điều ki n kinh tế thị t ường định hướng xã h i chủ nghĩ và h i nhập quốc tế”; “Phát triển phẩm chất, năng ự người họ , đảm bảo hài hòa giữa “dạy chữ”, “dạy người” và định hướng nghề nghi ”[8]. T e r ụ ổ ô ổ ể ợ ộG dụ Đ t (8/2015) [5] ụ ủ r ụ ổ ô ớ HS hình thành phẩm ch t và NL củ ờ ộ .T e 3 ẩ ầ rể HS THCS : ủ r ; 8 ầ rể HS THCS : GQVĐ ST ẩ ể ợ , NL í ử ụ ô ô r ô . 1.2. Năng lực và vấn đề phát triển năng lực giải quết vấn đề và sáng tạo cho học sinh THCS 1.2.1. Khái niệm về năng lực. Khái ni ợ ị e u cách khác nhau khi d a trên các d u hi u khác nhau của chúng . F.E.Weinert (2001) cho rằ : “Năng ực là những kĩ năng kĩ xảo họ được hoặc sẵn có của cá thể nhằm giải quyết các tình huống x định, ũng như sự sẵn sàng về đ ng ơ xã h i…và khả năng vận dụng các cách giải quyết vấn đề m t cách có trách nhi m và hi u quả trong những tình huống linh hoạt” [18]. Denys Tremblay (2002), nhà tâm lý h ời Pháp quan ni m rằ : “ Năng lực là khả năng hành đ ng, đạt được thành công và chứng minh sự tiến b nhờ vào khả năng huy đ ng và sử dụng hi u quả nhiều nguồn lực tích hợp của cá nhân khi giải quyết các vấn đề của cu c sống” [16]. Bernd Meier, Nguyễ V C ờng (2010) coi khái ni c gắn li n với kh ộ r ị : “ Năng ực là khả năng thực hi n có trách nhi m và hi u quả hành đ ng giải quyết các nhi m vụ, vấn đề trong các 7
  16. tình huống th y đổi thu ĩnh vực nghề nghi p, xã h i h y nhân t ên ơ sở hiểu biết, kĩ năng, kĩ xảo và kinh nghi ũng như sự sẵn sàng hành đ ng”.[12] T e Đ ổ ớ ụ ổ ô 2015: “Năng ự à khả năng thực hi n thành công hoạt đ ng trong m t bối cảnh nhất định nhờ sự huy đ ng tổng hợp các kiến thức, kĩ năng và thu t nh nhân kh như hứng thú, niề tin, h ,... Năng ự ủ nhân đượ đ nh gi u hương thức và kết quả hoạt đ ng củ nhân đó khi giải quyết các vấn đề của cu c sống” [5]. ộ ộ í â í ợ ể ộ ụ ủ r ộ r .H ặ ể â ủ : 1) í ụ ; 2) í ể ổ rể .Đ ũ í ụ H í ớ . 1.2.2. Một số năng lực chung cần phát triển cho học sinh THCS. Theo tác gi Nguyễn Thị P 2007): c củ HS ợc thể hi n ở kh c hi ộng cá nhân trong vi c gi i quy t các nhi m vụ h c t p, hoặ c ti n hành ho ộng h c t p củ â ời h [10]. Đ u này ũ c của HS sẽ là k t qu cu i cùng cầ ợc của quá trình DH hay giáo dục. Tác gi ã xu 4 c thể hi c cần t cho h c sinh phổ thông Vi t Nam: Năng ực nhận thức ò i HS ph i có các kh : ớ ộc l p, logic, cụ thể, trừ ợ …) ở ợng, suy lu n, tổng hợp - khái quát hoá, phê phán - bình lu n, từ nv , kh h c, t trau dồi ki n th c trong su t cuộ ời. Năng ực xã h i ò i HS ph i có nh ng kh p, thuy t trình, gi i quy t các tình hu ng có v ,v ợc các c m xúc, có kh í ng, kh r ũ ợ … Năng ực thực hành (ho ộng th c tiễ ) ò i HS ph i có cách v n dụng tri th c (từ bài h ũ ừ th c tiễn), th c hành một cách linh ho t (tích c c - chủ ộng), t tin; có kh ử dụng các công cụ cần thi t, kh i quy t v , sáng t í r… Năng ực cá nhân ợc thể hi n qua khía c nh thể ch ò r ớc h t HS có kh ộng linh ho t, ph i bi ể thao, bi t b o v s c khoẻ, có kh í ng vớ ô r ờng; ti í nh ho ộ â ng p k ho ch, kh chịu trách nhi m, … 8
  17. Theo [5], ụ ủ r ụ ổ ô ớ HS thành phẩm ch t và NL củ ờ ộ . T e 3 ẩ ầ rể HS THCS : s ủ r ; 8 ầ rể HS THCS : GQVĐ ST ẩ ể ợ í ử ụ ô ô r ô . GQVĐ ST ộ r ầ ợ rể HS THCS r r H r r HHH r . 1.2.3. Năng lực giải u ết ấn đề sáng tạ 1.2.3.1. Kh i ni về năng ự giải uyết vấn đề và s ng tạo Tr ớ â GQVĐ ST ù rõ ộ : V . -V là một nhi m vụ ặt ra cho chủ thể r ng nh ng thách th c mà h khó có thể ợt qua theo cách tr c ti p và rõ ràng. - Mỗi v ờng tồn t i trong b i c nh, tình hu ng cụ thể. B i c nh v n là một phần của cuộc s ợc phân lo i theo kho ng cách với chủ thể: gần nh t là b i c nh cuộc s ng cá nhân; ti p theo là b i c ô r ờng h c t p/làm vi c và cuộc s ng cộ ồng; xa nh t là b i c nh khoa h c. * Gi i quy t v GQVĐ Đầu th kỷ XXI, nhìn chung cộ ồng giáo dục qu c t ch p nh ịnh : GQVĐ à khả năng suy nghĩ và hành đ ng trong những tình huống không có quy trình, thủ tục, giải h thông thường có sẵn. ờ GQVĐ ể ít nhi u ị ợc mụ ộ ô i ngay l p t c bi t cách làm th ể ợc nó. S am hiểu tình hu ng v , và lý gi i dần vi t mục r ở vi c l p k ho ch và suy lu n t r GQVĐ. Có thể th GQVĐ r c t p, bao gồm s hiểu bi ra lu ểm, suy lu ... ể r ột hoặc nhi u gi i pháp khắc phục kh c của v . Tr r GQVĐ ủ thể ờng ph i tr n: (i) khám phá v và tổ ch c nguồn l c của chính mình (tìm hiểu v ; ớ ủ pháp, ti r ... ể dần ti n tới một gi i pháp cho v ); (ii) th c hi n gi i pháp (gi i quy t các v nh ở từng 9
  18. c/nội dung cụ thể; chuyể ổ ý ủa k t qu ợc v b i c nh th c tiễ ); i pháp vừa th c hi n, hoặc tìm ki m gi i pháp khác. “Năng ự GQVĐ à khả năng nhân sử dụng hi u quả các quá trình nhận thứ , hành đ ng và th i đ , đ ng ơ, x ả để giải quyết những tình huống vấn đề mà ở đó không ó sẵn quy trình, thủ tục, giải h thông thường” [3] S ; c sáng t o Là tạo , đề những tưởng ới, đ đ o, hữu h, h hợ với hoàn ảnh. ý ã ợ ờ ể r ặ ớ . Cũ ể ể ộ ST ỉ r ộ ớ ể ặ ô rô . Đ i với h : “Năng ực sáng tạo là các khả năng ủa HS hình thành ý tưởng mới, đề xuất được các giải pháp mới hay cải tiến cách làm mới m t sự vật, có các giải h kh nh u để giải quyết m t vấn đề, sự tò ò, th h đặt các câu hỏi để khám phá sự thật xung u nh, năng ự tưởng tượng và tư duy s ng tạo...”[5]. Tr ở ở r e ô GQVĐ ST ớ HSTHCS có thể hiểu: Là khả năng nhân giải uyết tình huống ó vấn đềmà ở đó không ó sẵn quy trình, thủ tục, giải h thông thường có sẵn, hoặc có thể giải quyết t h thành thạo với những n t đ đ o iêng, th o hiều hướng uôn đổi ới, h hợ với thự tế. 1.2. .2. Những biểu hi n ủ năng ự giải uyết vấn đề và s ng tạo T e r ụ ổ ô ổ ể 2015 [5], n ể ủ NL GQVĐ ST ủ HS THCS ợ ể 1.1 ớ â : ảng1.1. Nh ng iể hiện tiê chí của năng lực giải ết vấn đề và sáng tạo của học sinh t ng học cơ sở N thành ph n iể hiện/ Tiêu chí Phát hi n và làm rõ P â í ợc tình hu ng trong h c t p; phát hi ợc v tình hu ng có v trong h c t p. Đ xu t, l a ch n gi i X ị ợc và bi t tìm hiể ô nv n pháp ; xu ợc gi i pháp gi i quy t v . Th c hi Th c hi n gi i pháp gi i quy t v và nh n ra s phù hợp hay giá gi GQVĐ không phù hợp của gi i pháp th c hi n. 10
  19. Đặt câu h i khác nhau v một s v t, hi ợ ; ịnh và Nh r ý ởng mới rõ ô ý ởng mới; phân tích, tóm tắt nh ng thông tin liên quan từ nhi u nguồn khác nhau. H ng thú, t r ; ủ ộng nêu ý ki n; không quá lo lắng v í ủa ý ki xu t; phát hi n y u t mới, tích Hình thành và triển c c trong nh ng ý ki n khác; h ý ởng d a trên các ý ởng mới nguồ ô ã ; xu t gi i pháp c i ti n hay thay th các gi i pháp không còn phù hợp; so sánh và bình lu ợc v các gi i xu t. P â í ợc tình hu ng trong h c t p; phát hi ợc T ộc l p tình hu ng có v trong h c t p. Ví dụ: Khi d y phần ng dụng củ r ợ e r “R ợ e ” – Hóa h c 9, giáo viên có thể t o tình hu ng có v n th c t ể quan sát biểu hi c gi i quy t v và sáng t o của h c sinh. - Phát hi n vấn đề: T i sao trên th c t ời ta dùng cồn 70o ể sát khuẩn v ? - Đề xuất giải pháp: Tìm hiểu thông tin tr lời cho các câu h i sau: + T i sao cồn có thể sát khuẩn v ? + N u nồ ộ cồn khác 70o thì có tác dụng sát khuẩn không? - Lập kế hoạch và thực hi n giải quyết vấn đề : + Cồ ị r ợ e (C2H5 H) ẩ ể ủa vi khuẩ â r â ô ụ r e . +T ồ 70o rù . ồ ớ 90o ồ ộ ồ r e r ặ ẩ ô ớ ô ồ r ẩ ô . ồ ộ 60o rù . - Kết luận: Vi c th c hi n k ho ch gi i quy t v d a trên tính ch t v t lý của r ợu etylic và tính ch t hóa h c củ r e ắn, hợp logic. - Sáng tạo: Trên th c t còn có nh ể sát trùng v : ồn ớc oxi già, thu c tím, ... 1.2. . . Phương h đ nh gi năng ực giải quyết vấn đề và sáng tạo T e ểm phát triể c, vi t qu h c t p không l y vi c kiểm tra kh n ki n th ã c làm trung tâm của vi . 11
  20. Đ t qu h c t e c cần chú tr ng kh n dụng sáng t o tri th c trong nh ng tình hu ng ng dụng khác nhau. Hay nói cách khác, đ nh gi th o năng ự à đ nh gi kiến thức, kỹ năng và th i đ trong bối cảnh ó nghĩ [3, tr 30]. Theo PSG.TS Nguyễn Công Khanh [9] ặ r ủ c là sử dụng nhi .P d ng thì m ộ chính xác càng cao vì ph n ánh khách quan t .V y, trong c gi i quy t v và sáng t o nói riêng, ngoài r n th ng nh GV HS) ịnh kì bằng bài kiểm tra thì GV cần chú ý các hình th ô truy n th : -Đ ằng quan sát. -Đ ằng ph ng v n sâu (v ). -Đ ằng hồ c t p. -Đ ằng s n phẩm h c t p (powerpoint, t …). -Đ ằng phi u h i h c sinh. Tuy nhiên t t c r u có yêu cầu ph i chú tr n dụng ki n th ể gi i quy t tình hu ng h c t p (hoặc tình hu ng th c t ) và chú tr ng vi c sáng t o ki n th c của h c sinh. 1.3. Dạy học tích hợp 1.3.1.Khái niệm về dạy học tích hợp 1.3.1.1. Th o “Từ điển giáo dục họ ” Trong quá trình nghiên trong nghiên c u kinh nghi m giáo dục th giới, một s quan ni m v tích hợp (tích hợp môn h ) ã ợ r ở Vi t Nam. Sau â một s ở khoa h c và nh ng quan ni m v HTH ã ợc tổng k r “Từ ển giáo dục h ” Từ ển Bách khoa (2001). - Tích hợp: ộng liên k ợng nghiên c u, gi ng d y, h c t p trong cùng mộ c hoặ c khác nhau trong cùng một k ho ch d y h c. Tích hợ r ợc l i với quá trình phân hóa chúng. - Tích hợp các b môn: Là quá trình xích gần và liên k t các nghành khoa h c l i vớ r ở nh ng nhân t , quy lu t gi ng nhau, chung cho các bộ môn. - Tích hợ hương t ình: Là s ti n hành liên k t, hợp nh t nội dung các bộ môn h c có nguồn tri th c khoa h c và nh ng quy lu t chung gầ ũ . Tí ợp 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2