intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thực trạng các hoạt động chức năng tại công ty TNHH Linh Huy Hoàng

Chia sẻ: Lê Văn Thế | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:77

105
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn thực trạng các hoạt động chức năng tại công ty tnhh linh huy hoàng', luận văn - báo cáo, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thực trạng các hoạt động chức năng tại công ty TNHH Linh Huy Hoàng

  1. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- ̣ ̣ Muc luc. ̣ ̉ ̉ DANH MUC BANG BIÊU...........................................................................................2 LỜI MỞ ĐÂU..............................................................................................................7 ̀ PHẦN 1 : KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG HÀ TRUNG 8 1. Khái quát chung về Công ty TNHH xây dựng Hà Trung ..............................8 1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH xây dựng Hà Trung .........8 1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH xây dựng Hà Trung..........9 1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH xây dựng Hà Trung.....10 1.4 Chức năng nhiệm vụ của công ty.....................................................................14 1.4.1 Chức năng của công ty.........................................................................................14 1.4.2 Nhiệm vụ của công ty........................................................................................15 1.4.3 Đặc điểm sản phẩm............................................................................................15 1.4.4 Quy trình công nghệ.............................................................................................16 1.4.5 Những thuận lợi và khó khăn mà Công ty trải qua trong quá trình hoạt động . .........................................................................................................................................19 1.4.6 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty những năm qua..........................20 Phần II: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP .................................................................................................21 2. Phân tích các hoạt động Marketing.................................................................21 2.1 Tình hình tài chính và các chỉ tiêu tài chính......................................................21 2.2 Vị thế và khả năng cạnh tranh của công ty.....................................................22 2.3 Thực trạng Marketing trong Công ty xây dựng Hà Trung..............................24 2.4 Xây dựng chiến lược Marketing cho Công ty xây dựng Hà Trung................24 2.4.1. Chiến lược an toàn trong kinh doanh..............................................................25 2.4.2. Chiến lược cạnh tranh....................................................................................25 2.4.3. Chiến lược và chính sách sản phẩm...............................................................26 2.4.4. Chiến lược và chính sách phân phối sản phẩm..............................................27 2.4.5. Chiến lược và chính sách xúc tiến..................................................................27 GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 1
  2. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- 2.4.6. Cụ thể hóa chiến lược Marketing và chi phí Marketing.................................27 3. Phân tích tình hình lao động, tiền lương........................................................28 3.1.Đặc điểm lao động của công ty TNHH Linh Huy Hoang...............................28 3.2 Phân tích tình hình lao động, tiền lương.........................................................31 3.2.1 Cơ cấu lao động của doanh nghiệp.................................................................32 3.2.2 Tình hình sử dụng lao động và năng suất lao động........................................33 3.2.2.1 Phân tích lao động.............................................................................................33 3.2.3 Các hình thức trả lương của doanh nghiệp....................................................37 4. Tình hình chi phí và giá thành...........................................................................42 4.1 Phân loại chi phí của công ty............................................................................42 4.2 Phân loại theo yếu tố chi phí.............................................................................43 4.3. Phân loại theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm......................43 4.4. Phân loại theo cách thức kết chuyển chi phí..................................................43 4.5. Phân loại theo quan hệ của chi phí và khối lượng công việc sản phẩm hoàn thành.................................................................................................................44 4.6 Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất...................................45 4.7 Phương pháp tính giá thành sản phẩm............................................................45 4.8 Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành toàn bộ.......................................46 4.8.1 Chi phí NVL trực tiếp.........................................................................................46 4.8.2 Chi phí NC trực tiếp..........................................................................................47 4.8.3 Chi phí sản xuất chung......................................................................................50 4.8.4 Tập hợp chi phí sản xuất..................................................................................51 4.9 Tính giá thành sản phẩm...................................................................................51 4.9.1 Công tác kiểm kê đánh giá sản phẩm dở dang................................................51 4.9.2 Phương pháp tính giá thành sản phẩm tại Công ty........................................53 4.9.3 Phân tich tinh hinh thực hiên giá thanh............................................................54 ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ 5. Phân tich tinh hinh tai chinh cua doanh nghiêp..................................................55 5.1 Bao cao kêt quả hoat đông kinh doanh cua doanh nghiêp...................................56 ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ 5.2 Bang cân đôi kế toan.............................................................................................60 ̉ ́ ́ GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 2
  3. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- 5.3 Phân tich kêt quả kinh doanh cua doanh nghiêp năm 2011..................................63 ́ ́ ̉ ̣ 5.4 Phân tich cơ câu tai san và nguôn vôn.................................................................64 ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ 5.5 Môt số chỉ tiêu tai chinh cơ ban...........................................................................66 ̣ ̀ ́ ̉ 5.6 Đanh giá và nhân xet tinh hinh tai chinh cua doanh nghiêp................................69 ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ 5.6.1 Những ưu điêm..................................................................................................69 ̉ 5.6.2 Những tôn tai.....................................................................................................71 ̀ ̣ PHẦN III: ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP THÚC ĐẨY SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP........................................71 3.1. Đánh giá chung tình hình sản xuất kinh doanh của công ty.........................71 3.1.1 Đánh giá và nhận xét các lĩnh vực trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.......................................................................................................71 3.1.2 Những nguyên nhân làm nên thành công và những nguyên nhân tạo ra những hạn chế cho công ty....................................................................................74 3.1.2.1. Nguyên nhân làm nên thành công của công ty..............................................74 3.1.2.2. Nguyên nhân tạo ra những hạn chế của công ty.........................................75 3.2 Đề xuất các giải pháp thúc đẩy sản xuất kinh doanh của công ty...............75 KẾT LUẬN............................................................................................................78 GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 3
  4. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- ̣ ̉ ̉ DANH MUC BANG BIÊU. STT ̣ Nôi dung Trang ̉ Bang 01 DANH SÁCH CÁN BỘ LÃNH ĐẠO CÔNG TY 11 ̉ Bang 02 CÁC THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH 15 ̉ Bang 03 CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH 21 Bang 04 ̉ CHI PHÍ ĐÀO TẠO CB - CNV 27 Bang 05 ̉ DANH SÁCH BỐ TRÍ NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY 28 TNHH XD HÀ TRUNG ̉ Bang 06 TÌNH HÌNH CÁN BỘ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TY 29 ̉ Bang 07 TÌNH HÌNH CÔNG NHÂN KỸ THUẬT CỦA CÔNG 30 TY ̉ Bang 08 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 31 ̉ Bang 09 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG BĂNG MỨC 33 BIẾN ĐỘNG TUYỆT ĐỐI GIỮA NĂM 2010 VỚI 2011 ̉ Bang 10 SO SÁNH NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG 2 NĂM 2009-2010 34 ̉ Bang 11 SO SÁNH NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG 2 NĂM 2010-2011 35 ̉ Bang 12 TỔNG QUỸ TIỀN LƯƠNG 38 Bang 13 ̉ TÔNG GIÁ THANH CÔNG TRINH ̉ ̀ ̀ 52 Bang 14 ̉ TÂP HỢP CHI PHI, GIÁ THANH TOAN BỘ CUA ̣ ́ ̀ ̀ ̉ 53 CÔNG TY ̉ Bang 15 BANG BAO CAO KÊT QUẢ HOAT ĐÔNG SXKD CUA 56 ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ DOANH NGHIÊP năm 2009 và 2010 ̣ ̉ Bang 16 BANG BAO CAO KÊT QUẢ HOAT ĐÔNG SXKD CUA 57 ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ DOANH NGHIÊP năm 2010 và 2011. ̣ ̉ Bang 17 BANG CÂN ĐÔI KẾ TOAN CUA CÔNG TY từ năm ̉ ́ ́ ̉ 59 ́ 2009 đên 2011 ̉ Bang 18 BANG PHÂN TICH CƠ CÂU TAI SAN CÔNG TY ̉ ́ ́ ̀ ̉ 63 năm 2010 và 2011. ̉ Bang 19 BANG PHÂN TICH CƠ CÂU NGUÔN VÔN CÔNG TY 65 ̉ ́ ́ ̀ ́ năm 2010 và 2011. ̉ Bang 20 BANG HỆ SỐ THANH TOAN qua 3 năm 2009, 2010, ̉ ́ 66 2011 ̉ Bang 21 MÔT SỐ CHỈ TIÊU TAI CHINH CƠ BAN ̣ ̀ ́ ̉ 67 GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 4
  5. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- Lời Mở Đầu. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay, để có thể hoà nhập vào nền kinh t ế thế giới, sánh vai với các nước bạn, thì một điều quan trọng không th ể thiếu đó là việc xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ và mạnh mẽ, đó là điều kiện cần thiết để phát triển nền kinh tế. Chính vì th ế mà trong n ền kinh t ế thị trường không thể thiếu một ngành quan trọng - Ngành xây dựng. Trong một vài năm trở lại đây các công ty xây dựng mở ra rất nhiều, nó đã góp phần vào sự tăng trưởng kinh tế. Mặt khác Nhà nước Việt Nam đã tạo GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 5
  6. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- nhiều thuận lợi cho các doanh nghiệp để kích thích s ự phát tri ển chung c ủa nền kinh tế. Ngành xây dựng cơ bản, cũng như ngành xây dựng giao thông ch ủ yếu là việc giao thầu của chủ đầu tư với bên nhận thầu hoặc các công ty cung cấp dịch vụ xây dựng. Vào những năm trước thì việc xây dựng ch ỉ đơn lẻ là cá nhân tự phát nhận lại công trình thuần tuý. Chính s ự thay đổi đột phá đó đã làm tăng trưởng mạnh mẽ nền kinh tế, góp phần tăng tr ưởng nền kinh tế và điều đó cũng làm cho những doanh nghiệp có năng lực tài chính, năng lực kỹ thuật liên kết lại với nhau làm cho số lượng, chất lượng công trình tăng lên đáng kể. Được sự hướng dẫn nhiệt tình, chu đáo của thầy giáo Nguyễn Thành Đạt cùng sự giúp đỡ của cán bộ công nhân viên Công ty TNHH Linh Huy Hoàng. Em đã có 4 tuần thực tập tại công ty, trong 4 tu ần th ực t ập t ại đây đã giúp em có một cái nhìn đầy đủ hơn về vai trò và tầm quan trọng của quản trị trong doanh nghiệp đồng thời vận dụng một cách cụ thể hơn những kiến thức đã học vào trong điều kiện th ực tế. Quá trình th ực t ập cũng giúp em hiểu được quá trình sản xuất thực tế và các lĩnh v ực qu ản lý hoạt động sản xuất kinh doanh cơ bản trong công ty. Trong toàn b ộ chuyên đề thực tập này gồm 3 chương sau: Chương 1: Giới thệu chung về công ty TNHH Linh Huy Hoàng. Chương 2: Thực trạng các hoạt động chức năng tại công ty TNHH Linh Huy Hoàng. Chương 3: Đề xuất các giải pháp hoàn thịện công ty TNHH Linh Huy Hoàng. GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 6
  7. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- Vì nội dung nghiên cứu và tìm hiểu của bản đề cương thực tập là tương đối rộng nên trong một khoảng thời gian ngắn chỉ 1 tháng bản báo cáo th ực tập không thể tránh khỏi nhiều thiếu sót, rất mong nhận được sự chỉ bảo đóng góp của các thầy giáo, cùng các cô chú, anh chị trong Công ty TNHH Linh Huy Hoàng. Em xin chân thành cảm ơn! CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH LINH HUY HOÀNG. 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH Linh Huy Hoàng. Ba Vì là một huyện miền núi, nghề chính là nông nghiệp phần lớn người dân ít quan tâm đến thương nghiệp đặc biệt là ngành nghề xây dựng. Những năm gần đây, công thương nghiệp trên địa bàn đang được mở mang và ngày một phát triển, người dân đã dần chuyển từ nông sang công, lúc này xây dựng là một ngành còn mới mẻ với người dân. Trong bối cảnh đó, nhận thấy sự quan trọng của ngành xây dựng là một thế mạnh để phát triển nền kinh tế trong huyện, vì thế gia đình Ông Nguyễn Duy Linh đã mạnh rạn đứng lên thành lập Công ty, đến ngày 14/9/2004 Công ty TNHH Linh Huy Hoàng ra đời tại Đầu C ầu, thôn Trung Hà - xã Thái Hoà - Ba Vì - Hà Nội do Ông Nguy ễn Duy Linh làm giám đ ốc, Công ty TNHH Linh Huy Hoàng là Công ty có 04 thành viên góp v ốn thành GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 7
  8. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- lập lên, với số vốn đăng ký kinh doanh ban đầu là 14.400.000.000 VNĐ. Ngành nghề kinh doanh chính: "Xây dựng các công trình dân dụng, giao thông; vận tải hàng hoá đường thuỷ, đường bộ; san lấp mặt bằng; mua bán than và xăng dầu; Mua bán vật liệu xây dựng…”. Khi thành lập mục tiêu của Công ty chủ yếu là tạo công ăn việc làm cho người lao động, sau khi trải quan một thời gian dài hoạt động Công ty đã tạo nhiều công ăn vi ệc làm cho người lao động, thu nhập của người lao động dần tăng lên, đ ời sống khá lên. Giờ đây Công ty TNHH Linh Huy Hoàng đang đặt m ục tiêu cao hơn đó là tạo dựng thương hiệu trên địa bàn huyện và các vùng lân cận. Từ khi thành lập cho đến nay, trải qua 04 năm hoạt động. Công ty TNHH Linh Huy Hoàng đã có không ít những kinh nghiệm trong lĩnh v ực xây dựng. Cho đến nay Công ty TNHH Linh Huy Hoàng là một Công ty có tên tuổi trên địa bàn huyện Ba Vì và trong tương lai, Công ty sẽ phát triển hơn nữa. 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Linh Huy Hoàng. 1.2.1. Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức. GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 8
  9. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- Bộ máy quản lý của Công ty được thể hiện qua sơ đồ sau BAN GIÁM ĐỐC CÔNG TY BAN ĐIỀU HÀNH CÔNG TRƯỜNG BỘ PHẬN BỘ PHẬN BỘ PHẬN KẾ HOẠCH - KỸ THUẬT VẬT TƯ - KẾ TOÁN KCS - THÍ NGHIỆM ĐỘI THI CÔNG SỐ 1 ĐỘI THI CÔNG CƠ GIỚI ĐỘI THI CÔNG SỐ 2 TỔ TỔ TỔ TỔ THI THI TỔ THI THI TỔ CÔNG CÔNG HOÀN CÔNG CÔNG HOÀN SỐ 1 SỐ 2 THIỆN SỐ 1 SỐ 2 THIỆN 1.2 Chức năng, nhệm vụ của từng bộ phận. 1.2.1 Mô tả sơ đồ tổ chức hiện trường Bộ phận Chức năng, nhiệm vụ Ban giám đốc Công ty Chịu trách nhiệm chung quản lý toàn GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 9
  10. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- công ty, đi ký hợp đồng, tìm việc, quản lý điều hành gián tiếp công trường bến cảng. Chịu trách nhiệm trước pháp luật Ban điều hành Công trường Tổng chỉ huy trực tiếp cho dự án là Phó giám đốc Công ty được sự uỷ quyền của Giám đốc công ty để điều hành dự án, quan hệ với chủ đầu tư để có các thông tin cần thiết. Dưới sự chỉ đạo của Phó giám đốc Giám đốc điều hành dự án sẽ Công ty lập ra các tổ chức hành chính, Kế hoạch - Kỹ thuật, Bộ phận vật tư - Kế toán, Bộ phận KCS - thí nghiệm, khả năng tổ chức thi công công trình và tại công trường có bộ máy điều hành công trường gồm các Kỹ sư có đủ kinh nghiệm trực tiếp giám sát thi công và có trách nhiệm báo cáo hàng tuần lên cấp trên. Ban điều hành công trường Là bộ máy trực tiếp tại hiện trường và người lãnh đạo cao nhất là Trưởng phòng KHKT, bộ phận tổ chức hành chính, Kế toán - Tài vụ lập hồ sơ bàn giao thanh quyết toán GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 10
  11. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- công trình Là những cán bộ kỹ thuật - Các kỹ Đội trưởng đội thi công sư có đủ kinh nghiệm thi công, có trách nhiệm hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao và dưới sự chỉ đạo trực tiếp của ban chỉ huy công trường. Cùng với cán bộ phụ trách kỹ thuật chính của công trường. Cán bộ kỹ thuật Có trách nhiệm tổ chức thi công theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công, đảm bảo chất lượng công trình theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng hiện hành, làm việc dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Giám đốc điều hành dự án và Ban chỉ huy công trường. 1.2.2 Mô tả mối quan hệ giữa văn phòng chính với việc quản lý hiện trường Việc quản lý hiện trường được giao cho Phòng Kế hoạch kỹ thuật và trực tiếp theo dõi ngoài hiện trường là kỹ sư giám sát thi công. Trách nhiệm và quyền hạn của kỹ sư giám sát thi công là thay m ặt phòng Kế hoạch kỹ thuật cũng như toàn bộ Công ty dễ theo dõi về ch ất lượng, tiến độ, khả năng thi công công trình đồng thời kết hợp với đội GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 11
  12. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- trưởng để quyết định mọi vấn đề xảy ra tại hiện trường một cách có hi ệu quả và nhanh nhất. 1.2.3 Trách nhiệm và thẩm quyền được giao phó cho qu ản lý hiện trường Cán bộ quản lý tại hiện trường chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Giám đốc Công ty, thay mặt giám đốc Công ty thực hiện tất cả những đi ều khoản ký kết trong hợp đồng giữa Công ty và chủ đầu tư. 1.3 Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Linh Huy Hoàng. Trước khi thành lập Công ty TNHH Linh Huy Hoàng, h ộ Nguyễn Duy Linh là hộ kinh doanh chuyên hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng như: "Cát Vàng, Cát Đen, Sỏi, Đá"… tự khai thác hoặc mua của người dân. Sau khi thành lập Công ty, việc duy trì ngành nghề kinh doanh cũ thì công ty chuyển dần sang lĩnh vực xây dựng, ban đầu Công ty chỉ xây dựng những công trình nhỏ xây dựng nhà, hệ thống t ưới tiêu, hội trường, trụ sở UBND, trường học, … Sau một thời gian, nay Công ty TNHH Linh Huy Hoàng đã v ững mạnh trong lĩnh vực xây dựng, có một thương hiệu trên địa bàn huy ện, v ới đội ngũ công nhân viên có trình độ chuyên môn cao, đặc biệt có nhiều kỹ sư lành nghề nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng . Đến nay Công ty đang đảm nhiệm nhiều công trình giao thông trên đ ịa bàn nh ư: "Đ ổ đường bê tông liên xã Phú Phương, làm đường nhựa tại khu làng văn hoá Đồng Mô, Sơn Tây với các thiết bị đạt tiêu chuẩn, ta có th ể nhìn vào b ảng sau: Bảng 01 : CÁC THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH TT Tên thiết bị Số Thông số Nước sản Thuộc sở GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 12
  13. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- lượn kỹ thuật xuất hữu g chính A B C D E F I THIẾT BỊ ĐÓNG, ÉP CỌC 1 Búa diezel D50 03 5 tấn TQ Công ty 2 Búa diezel D65 03 3.5 tấn TQ Công ty 3 Búa thủy lựuc KOBELKO KH65 02 6 tấn Công ty 4 Máy ép cọc thủy lực(140tấn) 02 80-140tấn Nhật Công ty II THIẾT BỊ CỌC KHOAN NHỒI 1 Máy khoan cọc nhồi 3 Italia Công ty 2 Máy khoan đất Hictachi KH 130/4 02 Nhật Công ty 3 Thiết bị cơ điện điều chế và thu 03 Nhật + VN Công ty hồi dung dịch Betonite 4 Cẩu phục vụ Hitachi KH 130 01 P=18 tấn Nhật Công ty 5 Máy lọc cát Soilmec 02 Nhật Công ty 6 Tôn + tấm lợp 15 Việt nam Công ty III THIẾT BỊ THI CÔNG XỬ LÝ NỀN, ĐƯỜNG Công ty 1 Máy xác lật kimco 05 Công ty Nhật Công ty 2 Máy lu bánh thép 03 Công ty Nhật Công ty 3 Máy đào komatsu pc200 04 Công ty Nhật Công ty 4 Máy lu rung 05 Công ty Đức Công ty 5 Máy san tự hành 03 Công ty Nhật Công ty 6 Máy rải 02 >8.5tấn Đức Công ty 7 Máy đầm cóc 12 1.8w Nhật Công ty 8 Máy đầm bàn 10 TQ Công ty 9 Máy cắt bê tông nhựa Honda 02 2,5kw Nhật Công ty 10 Xe vận tải tư đổ huyndai 16 15 tấn TQ Công ty 11 Xe tự đổ Kamaz 12 13 tấn Nga Công ty IV THIẾT BỊ BÊ TÔNG 1 Máy vận thăng 12 4.5kw Nga, TQ Công ty 2 Máy vận thăng trở nguời 10 150kg TQ Công ty 3 Cẩu bành lốp 05 P=16tấn Nhật Công ty 4 Cẩu bánh xích 01 P=38tấn Đức Công ty 5 Cẩu tháp 01 H=65m TQ Công ty 6 Trạm trộn di động 03 Hàn quốc Công ty 7 Xe vận chuyển bê tông 04 7m3 Hàn quốc Công ty 8 Xe bơm bê tông 01 Nhật Công ty 9 Máy trộn bê tông 05 150-250 lít Liên Xô Công ty 10 Máy trộn vữa 12 100-150 lít Việt nam Công ty V THIẾT BỊ KHÁC GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 13
  14. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- 1 Máy phát điện 04 75w TQ Công ty 2 Máy cắt thép 05 Nhật Công ty 3 Máy uốn thép 06 TQ Công ty 4 Máy hàn, căt hơi 10 Việt nam Công ty 5 Máy nén khí 03 Nhật Công ty 6 Máy đầm bàn 06 1kw Nhật Công ty 7 Máy đầm rùi 05 1.5kw Nhật Công ty 8 Máy bơm nước (xăng) 10 4cv Nhật Công ty 9 Máy bơm nước(điện) 12 1-2.8kw Nhật Công ty 10 Máy mài, căt 30 TQ Công ty 11 Máy khoan bê tông 15 1-2.5kw Việt nam Công ty 12 Giàn giáo thép các loại 2500 Việt Nam Công ty bộ 13 Cốp pha thép 8000 Việt Nam m2 14 Máy đầm chạy 05 1.5kw Nhật 15 Máy kinh vĩ 01 Nhật 16 Máy thủy bình 02 Nhật 17 Máy kiểm tra cường độ thép 01 Nhật 18 Máy kiểm tra mẫu thử nghiệm 01 Nga 19 Đồng hồ 01 Nga 20 Đèn pha 500w 15 Việt Nam 21 Đèn hiệu 50w 20 Việt Nam 22 Thùng tưới nhựa 10 Việt Nam (Nguồn : Phòng tài chính kế toán) 1.4 Những thuận lợi và khó khăn mà Công ty trải qua trong quá trình hoạt động . • Thuận lợi : Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty thì công ty có những thuận lợi như sau : Về địa bàn hoạt động : Không những xây dựng ở tại Đầu cầu mà còn ở các huyện lân cận nên có khả năng được hưởng những tiện ích về cơ sở hạ tầng, GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 14
  15. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- những chính sách ưu đãi của Nhà nước áp dụng theo từng khu vực từng Tỉnh,huyện khác nhau Trụ sở làm việc của Công ty nằm ở vị trí rất thuận lợi cho việc giao thông đi lại. Nằm trên trục Đầu cầu Trung Hà- phố Trung Hoà-Ba Vì-Hà Nội, điều kiện này thuận lợi cho việc giao dịch kinh doanh, trao đổi về thông tin kinh tế thị trường, công ty tự chủ động trong việc tự lựa chọn các hình thức kinh doanh của công ty nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường. Giám đốc công ty là người lãnh đạo có năng lực vầ dày dặn kinh nghiệm có nhiều năm công tác trong lĩnh vực xây dựng. Đây cũng là điều kiện nền tảng để vận hành và phát triển công ty trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc dân. Ngoài ra còn đội ngũ cán bộ công nhân viên tham mưu, giúp việc cho Giám đốc, có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao, có tay nghề không ngừng học hỏi để nâng cao trình độ. Thị trường lao động tại huyện nhà rất dồi dào và ngày càng nhiều lao động đã qua đào tạo nên việc tìm nguồn nhân lực cho công ty rất thuận lợi. Việt Nam là nước đang phát triển nên việc xâm nhập kinh tế thị trường trên thế giới đang đuợc quan tâm chính vì vậy tạo điều kiện thuận lợi cho các công ty trong nước sản xuất kinh doanh tham gia vào các hoạt động kinh tế của huy ện, tỉnh cũng như của đất nước. Ngoài các yếu tố trên thì chính Công ty TNHH Linh Huy Hoàng cũng tự tạo ra lợi thế cho mình bằng cách xây dựng được chỗ đứng cả về uy tín cũng như các hoạt động đối nội,đối ngoại trong công ty. Công ty đảm bảo xây dựng các công trình đã và đang thi công phải đúng chất lượng tạo được uy tín đ ể kinh doanh lâu dài. • Khó khăn : Bên cạnh những thuận lợi ở trên thì công ty gặp không ít những khó khăn. Công ty TNHH Linh Huy Hoàng là công ty xây dựng nên địa bàn sản xuất kinh doanh là rất rộng, hầu hết phân tán ở các huyện, tỉnh khác nhau chính vì vậy việc quản lý, giám sát là rất phức tạp khó khăn. GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 15
  16. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- Bên cạnh đó vì công ty là một doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hoạt động trong lĩnh vực xây lắp, nhận thầu các công trình rất lớn nên vốn bỏ ra để thực hiện thi công các công trình cũng rất lớn trong khi đó chỉ được ứng trước với số vốn nhất định chỉ khi hoàn thành công trình và được nghiệm thu thì mới đ ược thanh toán. Do vây vấn đề về vốn rất khó khăn. Trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế đặc biệt Việt Nam gia nhập sự kiện WTO vào đầu tháng 01/2007 vừa qua đã đánh dấu một bước phát triển của nền kinh tế Việt nam. Đây là cơ hội nhưng cũng là thánh thức lớn đối với các công ty, Doanh nghiệp. Khi gia nhập WTO nền kinh tế luôn luôn mở cửa đối với công ty nước ngoài đầu tư và kinh doanh vào trong nước chính vì vậy việc cạnh tranh trong lĩnh vực SXKD của các công ty trong nước nói chung và Công ty TNHH Linh Huy Hoàng nói riêng là rất khó khăn. Chương 2: THỰC TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG TẠI CÔNG TY TNHH LINH HUY HOÀNG. 2.1 Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Linh Huy Hoàng.(3 năm gần nhất). GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 16
  17. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- Qua quá trình phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty sẽ giúp cho công ty có được những thông tin chính xác và kịp thời giúp công ty có những định hướng cho những bước đi tiếp theo của doanh nghiệp trong chặng đường phát triển của công ty. Những thông tin của quá trình này mang lại có nghĩa rất quan trọng đối với các nhà quản trị vì họ là những người quản lý vĩ mô c ủa công ty, từ những số liệu được phân tích các nhà quản trị sẽ nhận thấy đ ược những vấn đề khó khăn cũng như thuận lợi cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh và tìm ra được những khâu xung yếu trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Vậy chúng ta sẽ cùng đi khái quát tình hình tài chính của công ty qua một số bảng báo cáo tài chính như sau. 2.1.1 Khái quát tình hình tài chính của công ty TNHH Linh Huy Hoàng. • Bảng bao cao kêt quả hoat đông kinh doanh cua công ty TNHH Linh Huy ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ Hoàng. Bang 02: BANG BAO CAO KÊT QUẢ HOAT ĐÔNG SXKD CUA DOANH ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ NGHIÊP NĂM 2010 & 2011 ̀ (ĐVT: đông) GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 17
  18. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- Chỉ tiêu Mã 2010 (Nguôn: Phong tai chinh kế toan) ̣ ̀ 2011̀ ̀ ́ ́ Chênh lêch Số (1) (2) (3) (4) Số tuyêt đôi ̣ ́ tương ́ đôi(%) 1.Doanh thu bán hàng và cung 01 14.311.239.796 14.742.266.940 431.027.144 3.01 cấp dịch vụ 2.Các khoản giảm trừ doanh 02 0 thu 3.Doanh thu thuần về bán 14.742.266.94 hàng và cung cấp dịch 10 14.311.239.796 431.027.144 3.01 0 vụ(10=01-02) Giá vốn hàng bán 11 13.322.621.845 13.676.309.231 353.687.386 2.65 4.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch 20 988.617.951 1.065.957.709 77.339.758 7.82 vụ(20=10-11) 5.Doanh thu hoạt động tài 21 1.376.185 3.486.562 2.110.377 153.34 chính - 6.Chi phí tài chính 22 240.886.496 121.559.614 -49.53 119.326.882 7.Trong đó: Chi phí lãi vay 23 121.559.614 121.559.614 8.Chi phí quản lý kinh doanh 24 703.302.375 862.483.358 159.180.983 22.63 9.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh(30=20+21- 30 45.805.265 85.401.299 39.596.034 86.44 22-24) - 10.Thu nhập khác 31 36.363.636 26.971.429 -9.392.207 25.828 11.Chi phí khác 32 10.391.176 27.203.507 16.812.331 161.79 12.Lợi nhuận khác(40=31- - 40 25.972.460 -232.08 -25.995.668 32) 100.08 13.Tổng lợi nhuận kế toán 50 71.777.725 85.169.221 13.391.496 18.65 trước thuế(50=30+40) 14.Chi phí thuế thu nhập 51 17.944.431 21.292.305 3.347.874 18.656 doanh nghiệp 15.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50- 60 53.833.294 63.876.916 10.043.622 18.656 51) GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 18
  19. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- Bang 03 : BANG BAO CAO KÊT QUẢ HOAT ĐÔNG SXKD CUA DOANH ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ NGHIÊP năm 2011 và 2012. ̣ ̀ (ĐVT:đông) GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 19
  20. BÁO CÁO THỰC TẬP Lớp: K34-QTKD -------------------------------------------------------------------------- Chỉ tiêu Mã 2011 2012 ̣ Chênh lêch Số (1) (2) (3) (4) Số tuyêt đôi ̣ ́ tương ́ đôi(%) 1.Doanh thu bán hàng và cung 01 14.742.266.940 26.658.954.302 11.916.687.362 80.83 cấp dịch vụ 2.Các khoản giảm trừ doanh 02 0 thu 3.Doanh thu thuần về bán 14.742.266.94 26.658.954.30 hàng và cung cấp dịch 10 11.916.687.362 80.83 0 2 vụ(10=01-02) Giá vốn hàng bán 11 13.676.309.231 25.399.549.381 11.723.240.150 85.72 4.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch 20 1.065.957.709 1.259.404.921 193.447.212 18.15 vụ(20=10-11) 5.Doanh thu hoạt động tài 21 3.486.562 4.367.214 880.652 25.26 chính 6.Chi phí tài chính 22 121.559.614 237.431.109 115.871.495 95.32 7.Trong đó: Chi phí lãi vay 23 121.559.614 237.431.109 115.871.495 95.32 8.Chi phí quản lý kinh doanh 24 862.483.358 822.090.710 -40.392.648 -4.68 9.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh(30=20+21- 30 85.401.299 204.250.316 118.849.017 139.16 22-24) 10.Thu nhập khác 31 26.971.429 11.Chi phí khác 32 27.203.507 13.248.692 -13.954.815 -51.29 12.Lợi nhuận khác(40=31- 40 -232.08 -13.248.692 -13.016.614 32) 13.Tổng lợi nhuận kế toán 50 85.169.221 191.001.624 105.832.403 124.26 trước thuế(50=30+40) 14.Chi phí thuế thu nhập 51 21.292.305 58.463.220 37.170.915 174.57 doanh nghiệp 15.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50- 60 63.876.916 132.538.404 68.661.488 107.49 51) (Nguôn: Phong tai chinh kế toan) ̀ ̀ ̀ ́ ́ GVHD: Nguyễn Thành Đạt  SV: Nguyễn Thị Ngà 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2