intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Quốc Tế Việt Nam – Chi nhánh Kiên Giang

Chia sẻ: Tiêu Sở Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:77

28
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Quốc Tế Việt Nam – Chi nhánh Kiên Giang được thực hiện với mục tiêu nhằm phân tích tình hình cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ phần (TMCP) Quốc Tế Việt Nam - Chi nhánh Kiên Giang qua ba năm 2018–2020, đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn để từ đó có biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Quốc Tế Việt Nam – Chi nhánh Kiên Giang

  1. 1 TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƢỜNG TOẢN KHOA KINH TẾ NGUYỄN NGỌC DIỄM PHƢƠNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC TẾ VIỆT NAM – CHI NHÁNH KIÊN GIANG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành Tài Chính – Ngân Hàng Mã ngành: 7340201 Tháng 10 Năm 2021
  2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƢỜNG TOẢN KHOA KINH TẾ NGUYỄN NGỌC DIỄM PHƢƠNG MSSV: 1403024957 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC TẾ VIỆT NAM – CHI NHÁNH KIÊN GIANG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành Tài Chính – Ngân Hàng Mã ngành: 7340201 CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ThS. NGUYỄN TRƢƠNG THANH THỦY Tháng 10 Năm 2021
  3. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KINH TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢN NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỦA NGƯỜI HƯỚNG DẪN Họ và tên sinh viên: Nguyễn Ngọc Diễm Phương. Mã số sinh viên: 1403024957 Ngành học: Tài chính – Ngân hàng. Khóa: 10 Tên đề tài: Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Quốc Tế Việt Nam – Chi nhánh Kiên Giang. Họ tên người hướng dẫn: Nguyễn Trương Thanh Thủy. Đơn vị: Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Quốc Tế Việt Nam – Chi nhánh Kiên Giang. Qua quá trình hướng dẫn sinh viên thực hiện Khóa luận tốt nghiệp, tôi có các nhận xét và đánh giá như sau: 1. Về tinh thần, thái độ trong quá trình thực hiện đề tài: Trong thời gian thực hiện luận văn sinh viên Nguyễn Ngọc Diễm Phương, MSSV: 1403024957, lớp: Kinh tế khóa 10, đã chấp hành tốt nội quy, quy định của nhà trường về việc thực hiện luận văn, và tuân thủ tốt hướng dẫn và yêu cầu của giáo viên hướng dẫn. 2. Hình thức và bố cục trình bày đề tài: Hình thức và bố cục thực hiện theo đúng hướng dẫn do nhà trường đề ra. 3. Nội dung và kết quả nghiên cứu đề tài: Trong quá trình nghiên cứu sinh viên Nguyễn Ngọc Diễm Phương đã lựa chọn đề tài phù hợp với thực tiễn và nghiêm túc thực hiện nghiên cứu. 4. Tiến độ thực hiện đề tài: Sinh viên Nguyễn Ngọc Diễm Phương tuân thủ đúng tiến độ thực hiện đề tài, chủ động thực hiện đề tài, nộp bài và sửa bài nghiêm túc. 5. Ý kiến đề nghị (Đồng ý hay Không đồng ý cho sinh viên bảo vệ trước Hội đồng chấm Khóa luận tốt nghiệp) Giáo viên hướng dẫn đồng ý cho sinh viên Nguyễn Ngọc Diễm Phương bảo vệ trước Hội đồng chấm Khóa luận tốt nghiệp của Trường. 6. Điểm đánh giá: Điểm số: 9,5 (thang điểm 10); Điểm chữ: chín phẩy năm điểm Hậu Giang, ngày 18 tháng 10 năm 2021 Người hướng dẫn (Ký, ghi rõ họ tên) Ths. Nguyễn Trương Thanh Thủy
  4. MỤC LỤC Chƣơng 1: GIỚI THIỆU CHUNG 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................................... 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 2 1.2.1 Mục tiêu chung ................................................................................. 2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................. 2 1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ...................................................................... 2 1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...................................................................... 2 1.4.1 Không gian ....................................................................................... 2 1.4.2 Thời gian .......................................................................................... 3 1.4.3 Nội dung nghiên cứu ........................................................................ 3 1.5 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU........................................................................ 3 Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN ......................................................................... 5 2.1.1 Khái niệm tín dụng và phân loại tín dụng ....................................... 5 2.1.2 Chức năng của tín dụng.................................................................... 6 2.1.3 Đảm bảo tín dụng ............................................................................. 7 2.1.4 Khái quát về tín dụng ngắn hạn ....................................................... 9 2.1.5 Rủi ro tín dụng ............................................................................... 13 2.1.6 Nợ xấu ............................................................................................ 13 2.1.7 Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng ngắn hạn .................. 15 2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 16 2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ......................................................... 16 2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ....................................................... 16 Chƣơng 3: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC TẾ VIẸT NAM – CHI NHÁNH KIÊN GIANG, LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG 3.1 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC TẾ VIỆT NAM ............................................................................................ 18 3.1.1 Sự hình thành ................................................................................. 18 v
  5. 3.1.2 Chức năng ...................................................................................... 19 3.2 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC TẾ VIỆT NAM – CHI NHÁNH KIÊN GIANG ......................................... 19 3.2.1 Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng ............................................... 19 3.2.2 Cơ cấu và sơ đồ bộ máy tổ chức .................................................... 21 3.3 KHÁCH HÀNG TRUYỀN THỐNG VÀ KHÁCH HÀNG MỚI......... 29 3.4 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM - CHI NHÁNH KIÊN GIANG QUA BA NĂM 2018, 2019, 2020 ......................................................................................... 30 Chƣơng 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC TẾ VIỆT NAM – CHI NHÁNH KIÊN GIANG 4.1 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM – CHI NHÁNH KIÊN GIANG QUA BA NĂM 2018 – 2020......................................................... 33 4.1.1 Phân tích tình hình nguồn vốn của Ngân hàng .............................. 33 4.1.2 Phân tích tình hình huy động vốn của Ngân hàng ......................... 35 4.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM – CHI NHÁNH KIÊN GIANG QUA BA NĂM 2018, 2019, 2020 .............................................................. 39 4.2.1 Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn theo thành phần kinh tế ..... 39 4.2.2 Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn trong tổng cơ cấu cho vay . 45 4.2.3 Phân tích tình hình cho vay ngắn hạn theo mục đích sử dụng vốn 51 4.2.4 Phân tích tình hình cho vay ngắn hạn thông qua một số chỉ tiêu... 56 Chƣơng 5: NHỮNG BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG QUỐC TẾ VIỆT NAM – CHI NHÁNH KIÊN GIANG 5.1 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA NGÂN HÀNG .......... 59 5.1.1 Thuận lợi ........................................................................................ 59 5.1.2 Khó khăn ........................................................................................ 59 5.2 BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG ............................................................... 60 vi
  6. 5.3 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN TRONG NĂM 2021 ........................... 60 5.3.1 Mục tiêu ......................................................................................... 60 5.3.2 Biện pháp tổ chức thực hiện ........................................................... 60 CHƢƠNG 6 .................................................................................................... 62 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................... 62 6.1 KẾT LUẬN ........................................................................................... 62 6.2 KIẾN NGHỊ........................................................................................... 63 6.2.1 Đối với Chính phủ và Ngân hàng Nhà Nƣớc ................................. 63 6.2.2 Đối với VIB Kiên Giang ................................................................ 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 64 vii
  7. DANH SÁCH BẢNG Trang Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 Bảng 4.1 Tình hình nguồn vốn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .33 Bảng 4.2 Tình hình huy động vốn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 Bảng 4.3 Doanh số cho vay theo thời hạn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .39 Bảng 4.4 Doanh số thu nợ theo thời hạn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 Bảng 4.5 Tình hình dƣ nợ theo thời hạn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 Bảng 4.6 Tình hình nợ xấu theo thời hạn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 Bảng 4.7 Doanh số cho vay ngắn hạn theo thành phần kinh tế của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 Bảng 4.8 Doanh số thu nợ ngắn hạn theo thành phần kinh tế của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47 Bảng 4.9 Tình hình dƣ nợ ngắn hạn theo thành phần kinh tế của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 Bảng 4.10 Tình hình nợ xấu ngắn hạn theo thành phần kinh tế của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 Bảng 4.11 Doanh số cho vay ngắn hạn theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . .51 Bảng 4.12 Doanh số thu nợ ngắn hạn theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 Bảng 4.13 Tình hình dƣ nợ ngắn hạn theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54 Bảng 4.14 Tình hình nợ xấu ngắn hạn theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 viii
  8. Bảng 4.15 Tính hệ số thu nợ ngắn hạn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .56 Bảng 4.16 Tính tỷ lệ nợ xấu ngắn hạn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56 Bảng 4.17 Tính vòng quay vốn tín dụng ngắn hạn của ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018, 2019, 2020 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .57 ix
  9. DANH SÁCH HÌNH Trang Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy VIB Kiên Giang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .21 Hình 3.2 Sơ đồ quy trình cho vay tại VIB Kiên Giang . . . . . . . . . . . . . . . . . .23 Hình 3.3 Biểu đồ kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng qua ba năm (2018 – 2020) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 Hình 4.1 Biểu đồ tình hình nguồn vốn của Ngân hàng qua ba năm .. . . . . . . .34 Hình 4.2 biểu đồ tình hình huy động vốn cuả Ngân hàng qua ba năm . . . . . .36 Hình 4.3 Biểu đồ doanh số cho vay theo thời hạn của Ngân hàng qua ba năm (2018 – 2020). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .39 Hình 4.4 Biểu đồ doanh số thu nợ theo thời hạn của Ngân hàng qua ba năm (2018 – 2020) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .41 Hình 4.5 Biểu đồ tình hình dƣ nợ theo thời hạn của Ngân hàng qua ba năm (2018 – 2020) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .43 Hình 4.6 Biểu đồ tình hình nợ xấu theo thời hạn của Ngân hàng qua ba năm (2018 – 2020) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 Hình 4.7 Biểu đồ doanh số cho vay ngắn hạn theo thành phần kinh tế của Ngân hàng qua ba năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 Hình 4.8 Biểu đồ doanh số thu nợ ngắn hạn theo thành phần kinh tế của Ngân hàng qua ba năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47 Hình 4.9 Biểu đồ tình hình dƣ nợ ngắn hạn theo thành phần kinh tế cuả Ngân hàng qua ba năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 Hình 4.10 Biểu đồ tình hình nợ xấu ngắn hạn theo thành phần kinh tế của Ngân hàng qua ba năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 Hình 4.11 Tình hình cho vay ngắn hạn theo mục đích sử dụng vốn của Ngân hàng qua ba năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 Hình 4.12 Doanh số thu nợ ngắn hạn theo mục đích sử dụng vốn của Ngân hàng qua ba năm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .53 Hình 4.13 Tình hình dƣ nợ ngắn hạn theo mục đích sử dụng vốn của Ngân hàng qua ba năm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .54 Hình 4.14 Tình hình nợ xấu ngắn hạn theo mục đích sử dụng vốn của Ngân hàng qua ba năm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .55 x
  10. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT - CN: Chi nhánh - DNNN: Doanh nghiệp Nhà Nƣớc - DNNQD: Doanh nghiệp ngoài quốc doanh - ĐVT: Đơn vị tính - HĐKD: Hoạt động kinh doanh - NHNN: Ngân hàng Nhà Nƣớc - NHTM: Ngân hàng Thƣơng Mại - TCTD: Tổ chức tín dụng - TMCP: Thƣơng mại cổ phần - VIB: Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Quốc Tế Việt Nam xi
  11. CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Hội nhập kinh tế quốc tế đã và đang trở thành những xung lực cho quá trình đổi mới và phát triển của nền kinh tế, cùng với sự phát triển của hệ thống tài chính Việt Nam. Sau gần ba thập kỉ tiến hành cải cách, hệ thống ngân hàng thƣơng mại Việt Nam đã trải qua hai giai đoạn phát triển đáng lƣu ý: giai đoạn đầu 1990 – 1996 là sự tăng vọt của cầu về dịch vụ ngân hàng của thời ký chuyển đổi, giai đoạn tiếp theo từ 1997 đến nay là củng cố, chấn chỉnh hệ thống ngân hàng. Ngày nay, hệ thống ngân hàng thƣơng mại ở nƣớc ta đã có những bƣớc phát triển vƣợt bậc. Trải qua chặn đƣờng trên, hệ thống ngân hàng thƣơng mại Việt Nam đã không ngừng phát triển lớn mạnh về quy mô, chất lƣợng, hiệu quả hoạt động cũng nhƣ các mạng lƣới chi nhánh rải khắp trên nhiều khu vực. Đối tƣợng khách hàng của các ngân hàng thƣơng mại không những bao gồm các doanh nghiệp, công ty, mà còn có các hộ sản xuất kinh doanh. Trong những năm qua, hoạt động ngân hàng đã góp phần tích cực cho các dịch vụ huy động vốn, tài trợ vốn hoạt động sản xuất kinh doanh, thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài...Chính vì thế mà các ngân hàng thƣơng mại đã trở thành kênh cung ứng vốn hiệu quả cho nền kinh tế. Cùng với sự chuyển biến và phát triển của đất nƣớc thì hệ thống ngân hàng thƣơng mại cũng có những chuyển biến mạnh mẽ, nhất là huy động vốn và cho vay. Cho vay là hoạt động mang tính chất sống còn đối với hầu hết các ngân hàng thƣơng mại và nó cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện chức năng xã hội của ngân hàng thƣơng mại trong nền kinh tế. Trong quá trình phát triển kinh tế xã hội mạnh mẽ nhƣ hiện nay, nhu cầu về vốn của các doanh nghiệp, các hộ kinh doanh, các cá thể, chủ đầu tƣ vì thế cũng ngày một tăng lên, những năm vừa qua các ngân hàng thƣơng mại đã luôn cố gắng tăng khối lƣợng cho vay và một trong những hình thức cho vay chủ yếu đó là tín dụng ngắn hạn, vì tín dụng ngắn hạn là loại tín dụng có mức lãi suất thấp nhƣng nó làm cho nguồn vốn vay của ngân hàng đƣợc quay vòng nhanh hơn. Cũng vì vậy mà hoạt động tín dụng ngắn hạn luôn chiếm tỷ trọng cao trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Tín dụng ngắn hạn cung cấp nguồn vốn và hỗ trợ vốn cho dân cƣ, các thành phần kinh tế, đồng thời nó cũng góp phần nâng cao hiệu quả đầu tƣ của ngân hàng. Việc nâng cao hiệu quả tín dụng ngắn hạn là sự cần thiết và quan trọng đối với ngân hàng, đối với nền kinh tế cũng nhƣ đối với ngƣời dân trong xã hội. Nhận định từ vấn đề nêu trên nên đề tài “Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ phần Quốc Tế Việt 1
  12. Nam – Chi nhánh Kiên Giang” là thích hợp trong giai đoạn hiện nay của lĩnh vực tài chính – ngân hàng. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu chung Phân tích tình hình cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ phần (TMCP) Quốc Tế Việt Nam - Chi nhánh Kiên Giang qua ba năm 2018 – 2020, đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn để từ đó có biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể + Phân tích khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018 – 2020. + Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn của Ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018 – 2020 để thấy đƣợc các mặt mạnh, mặt yếu trong hoạt động tín dụng ngắn hạn. + Đánh giá tình hình tín dụng ngắn hạn của Ngân hàng VIB Kiên Giang qua ba năm 2018 – 2020. + Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn và giảm thiểu rủi ro trong việc cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam - Chi nhánh Kiên Giang. 1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU - Tình hình huy động vốn của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam – Chi nhánh Kiên Giang nhƣ thế nào qua ba năm 2018 – 2020? - Tình hình tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi nhánh Kiên Giang qua ba năm gần đây nhƣ thế nào? - Biện pháp nào giúp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi nhánh Kiên Giang? 1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.4.1 Không gian Đề tài nghiên cứu đƣợc thực hiện tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam - Chi nhánh Kiên Giang. Địa chỉ: Số 243 Trần Phú, Phƣờng Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang. 2
  13. 1.4.2 Thời gian Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 02.08.2021 đến ngày 18.10.2021 và chỉ tập trung vào việc phân tích tình hình cho vay ngắn hạn của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam - Chi nhánh Kiên Giang qua ba năm 2018 – 2020. 1.4.3 Nội dung nghiên cứu Do tình hình dịch bệnh căng thẳng và giới hạn về số liệu thu thập đƣợc, nên nội dung nghiên cứu chủ yếu chỉ giới hạn trong phạm vi phân tích tình hình huy động vốn, tình hình tín dụng ngắn hạn, tình hình cho vay ngắn hạn qua ba năm 2018 – 2020 tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam – Chi nhánh Kiên Giang. Từ đó tìm ra đƣợc những yếu tố khó khăn và thuận lợi của Ngân hàng. Đề xuất những giải pháp giúp Ngân hàng phát huy những mặt đạt đƣợc, đồng thời hạn chế những khó khăn trong hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi nhánh Kiên Giang. 1.5 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU Tác giả Phạm Thị Gái (2004) có tác phẩm “Phân tích hoạt động kinh doanh”. Mục tiêu nghiên cứu là định nghĩa về việc phân tích hoạt động kinh doanh, từ đó tìm ra ý nghĩa và đối tƣợng của phân tích hoạt động kinh doanh. Bên cạnh đó còn hƣớng dẫn một số phƣơng pháp nghiên cứu nhƣ: phƣơng pháp so sánh, phƣơng pháp loại trừ, phƣơng pháp liên hệ, phƣơng pháp chi tiết. Qua đó đánh giá toàn bộ quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh; các nguồn tiềm năng cần khai thác ở doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đề ra những phƣơng án và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Võ Huỳnh Mỹ Trang, 2013. Thực trạng Marketing Mix cho công tác huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông thôn chi nhánh Ba Hòn – Kiên Giang. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Võ Trƣờng Toản. Đề tài này tác giả đã sử dụng phƣơng pháp thu thập số liệu và phân tích số liệu để phân tích môi trƣờng Marketing cho hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông thôn Ba Hòn. Hoàn thiện các hoạt động Marketing Mix cho công tác huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông thôn Ba Hòn. Từ đó quyết định hƣớng phát triển và tìm ra các giải pháp cho Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Ba Hòn. Dƣơng Văn Lĩnh, 2020. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân của Ngân hàng Thương Mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) – Chi nhánh Cần Thơ. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Võ Trƣờng Toản. Đề tài này tác giả đã sử dụng phƣơng pháp thu thập và phân tích 3
  14. số liệu để phân tích hoạt động kinh doanh; phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân giai đoạn 2017 – 2019 tại HDBank – Chi nhánh Cần Thơ. Qua đó tìm ra những thuận lợi, khó khăn và đề xuất những giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh – Chi nhánh Cần Thơ. Tô Thị Ngọc Yến, 2020. Phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Thương Mại Cổ phần Sài Gòn (SCB) – Chi nhánh Đồng Tháp. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Võ Trƣờng Toản. Phƣơng pháp nghiên cứu, thu thập và phân tích số liệu. Từ kết quả kinh doanh, nghiên cứu tình hình huy động vốn tại SCB Đồng Tháp. Qua đó phân tích tình hình tín dụng ngắn hạn tại SCB Đồng Tháp. Đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ phần Sài Gòn – Chi nhánh Đồng Tháp. 4
  15. CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1 Khái niệm tín dụng và phân loại tín dụng 2.1.1.1 Khái niệm tín dụng Theo quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nƣớc thì cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào một mục đích và thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. Theo Thái Văn Đại (2016), tín dụng là một hoạt động ra đời và phát triển gắn liền với sự tồn tại và phát triển của sản xuất hàng hóa. Tín dụng là một quan hệ kinh tế thể hiện dƣới hình thức vay mƣợn và có hoàn trả. Nhƣ vậy, tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng tới khách hàng theo những điều kiện ràng buộc nhất định.  Có sự chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ ngƣời sở hữu sang cho ngƣời sử dụng.  Sự chuyển nhƣợng này có thời hạn cụ thể.  Sự chuyển nhƣợng này có kèm theo chi phí. 2.1.1.2 Khái niệm tín dụng ngắn hạn Theo Phan Thị Cúc (2008), tín dụng ngắn hạn là những khoản cho vay có thời hạn nhỏ hơn một năm. NHTM là nhà cung ứng phần lớn các khoản vay ngắn hạn cho các doanh nghiệp. Các khoản vay này ít rủi ro về khả năng thanh toán cũng nhƣ về lãi suất so với vay trung và dài hạn. Tín dụng ngắn hạn cũng đƣợc hiểu là một hoạt động cho vay của NHTM đƣợc phân theo thời gian của khoản vay. Đó là những khoản vay có thời gian ngắn - dƣới một năm, vì vậy khoản vay này thƣờng đƣợc dùng để đáp ứng nhu cầu thiếu vốn tạm thời nhƣ phục vụ cho thanh toán hàng hóa, tài trợ, bổ sung vốn lƣu động hay thanh toán ngoại thƣơng và phục vụ nhu cầu sinh hoạt. 2.1.1.3 Phân loại tín dụng a. Dựa vào mục đích tín dụng - Cho vay bất động sản là loại cho vay liên quan đến việc mua sắm và hình thành bất động sản. 5
  16. - Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh công thƣơng nghiệp là loại cho vay để bổ sung vốn lƣu động cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp, thƣơng mại và dịch vụ. - Cho vay tiêu dùng là hình thức tín dụng cấp phát cho cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. b. Dựa vào thời hạn tín dụng - Tín dụng ngắn hạn: là những khoản cho vay có thời hạn đến 12 tháng nhằm để bổ sung vào vốn lƣu động tạm thời thiếu hụt của khách hàng. - Tín dụng trung hạn: là những khoản cho vay có thời hạn trên 12 tháng đến 60 tháng và chủ yếu đƣợc sử dụng để mua sắm, đầu tƣ tài sản cố định. - Tín dụng dài hạn: là những khoản cho vay có thời hạn trên năm năm và thƣờng đƣợc sử dụng cho việc đáp ứng nhu cầu đầu tƣ xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng quy mô sản xuất. c. Dựa vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng - Cho vay không áp dụng biện pháp đảm bảo bằng tài sản là phƣơng thức cho vay chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng. Đối với những khách hàng có khả năng tài chính mạnh, quản trị có hiệu quả,... thì Ngân hàng có thể cấp tín dụng dựa vào uy tín của bản thân khách hàng mà không cần một nguồn thu nợ thứ hai bổ sung. - Cho vay có đảm bảo là loại cho vay dựa trên cơ sở các đảm bảo nhƣ thế chấp, cầm cố hoặc bằng sự bảo lãnh của bên thứ ba. Loại cho vay này áp dụng đối với những khách hàng không có uy tín cao đối với Ngân hàng. d. Căn cứ vào đối tượng cho vay vốn tín dụng - Tín dụng vốn lƣu động: là loại tín dụng cung cấp nhằm hình thành vốn lƣu động nhƣ cho vay để dự trữ hàng hóa, mua nguyên liệu cho sản xuất. - Tín dụng vốn cố định: là loại tín dụng cung cấp để hình thành vốn cố định. Loại tín dụng này đƣợc thực hiện dƣới hình thức cho vay trung và dài hạn. Tín dụng vốn cố định thƣờng đƣợc cấp phát phục vụ cho việc đầu tƣ mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng sản xuất, xây dựng các xí nghiệp và công trình mới. 2.1.2 Chức năng của tín dụng 2.1.2.1 Chức năng phân phối lại tài nguyên Tín dụng góp phần phân phối lại nguồn tài nguyên thể hiện ở chỗ: 6
  17. Ngƣời cho vay có một số tài nguyên tạm thời chƣa dùng đến, thông qua tín dụng số tài nguyên đó đƣợc phân phối lại cho ngƣời đi vay. Ngƣợc lại ngƣời đi vay cũng thông qua quan hệ tín dụng nhận đƣợc phần tài nguyên đƣợc phân phối lại. 2.1.2.2 Chức năng thúc đẩy lưu thông hàng hóa và phát triển sản xuất - Tín dụng tạo ra nguồn vốn hỗ trợ cho quá trình sản xuất kinh doanh đƣợc thực hiện bình thƣờng, liên tục và phát triển. - Tín dụng tạo nguồn vốn để đầu tƣ mở rộng phạm vi và quy mô sản xuất. - Tín dụng tạo điều kiện đẩy nhanh tốc độ thanh toán góp phần thúc đẩy lƣu thông hàng hóa bằng việc tạo ra tín tệ và bút tệ. 2.1.3 Đảm bảo tín dụng 2.1.3.1 Khái niệm Bảo đảm tín dụng là việc bảo vệ quyền lợi của ngƣời cho vay dựa trên cơ sở thế chấp, cầm cố tài sản thuộc sở hữu của ngƣời đi vay hoặc bảo lãnh của bên thứ ba. 2.1.3.2 Các đặc trưng của bảo đảm tín dụng - Giá trị của bảo đảm tín dụng phải lớn hơn nghĩa vụ đƣợc bảo đảm - Tài sản đảm bảo phải có sẵn thị trƣờng tiêu thụ. - Tài sản đảm bảo có đầy đủ cơ sở pháp lý để ngƣời cho vay có quyền ƣu tiên về xử lý tài sản. 2.1.3.3 Các hình thức đảm bảo tín dụng a. Cầm cố tài sản Là việc bên đi vay giao tài sản là động sản thuộc quyền sở hữu của mình cho Ngân hàng để đảm bảo chắc chắn nguồn thu nợ thứ hai. Tài sản cầm cố thƣờng là động sản dễ di chuyển nên ngoài việc Ngân hàng nắm giữ lấy chủ quyền, Ngân hàng còn phải nắm giữ luôn tài sản đó. Khi khách hàng vay không trả nợ đúng hạn theo hợp đồng tín dụng, Ngân hàng đƣợc quyền bán tài sản cầm cố để thu nợ. b. Thế chấp tài sản - Là việc bên đi vay dùng tài sản là bất động sản thuộc sở hữu của mình hoặc giá trị quyền sử dụng đất hợp pháp để bảo đảm thƣc hiện nghĩa vụ đối với bên cho vay. Căn cứ pháp lý, thế chấp đƣơc chia là hai loại: 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1