intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện đề THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2015 - Đề 8

Chia sẻ: Le Duoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Luyện đề THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2015 - Đề 8 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện đề THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2015 - Đề 8

ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 8<br /> <br /> MÔN VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Câu 1: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai<br /> điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ<br /> điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn<br /> AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là<br /> A. 1/25.<br /> <br /> B. 1/7.<br /> <br /> C. 17/25.<br /> <br /> D. 7/25.<br /> <br /> Câu 2: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T = 1s khi thang máy<br /> đứng yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc g/10 (g là gia tốc trọng trường) thì chu kì dao<br /> động của con lắc là<br /> A.<br /> <br /> 11<br /> <br /> s.<br /> <br /> 10<br /> <br /> B.<br /> <br /> 9<br /> <br /> s.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 10<br /> <br /> 10<br /> <br /> s.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 11<br /> <br /> 10<br /> <br /> s.<br /> <br /> 9<br /> <br /> Câu 3: Chọn câu sai:<br /> A. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.<br /> B. Sóng ngang truyền được trong chất lỏng và chất rắn.<br /> C. Sóng dọc truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.<br /> D. Với sóng ngang, phương dao động của các phần tử môi trường mà sóng truyền qua vuông góc với<br /> phương truyền sóng.<br /> Câu 4: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không<br /> đổi 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là<br /> 400V. Nếu từ trạng thái ban đầu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì điện áp hiệu dụng hai<br /> đầu cuộn thứ cấp là 100V. Xác định điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp.<br /> A. 100V<br /> <br /> B. 200V<br /> <br /> C. 300V<br /> <br /> D. 400V<br /> <br /> Câu 5: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì<br /> A. bước sóng và tần số đều thay đổi.<br /> <br /> B. bước sóng thay đổi, tần số không đổi.<br /> <br /> C. bước sóng không đổi, tần số thay đổi<br /> <br /> D. bước sóng và tần số không đổi<br /> <br /> Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng<br /> lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 3.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện<br /> tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là<br /> A. 2.10-4 s.<br /> <br /> B. 3.10-4 s.<br /> <br /> C. 12.10-4 s.<br /> <br /> D. 4.10-4 s.<br /> <br /> Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 80cm dao động tại nơi có g = 10m/s2. Biết rằng lực căng của dây treo<br /> có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của<br /> vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> Trang 1/19 - Mã đề thi 134<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> m/s<br /> <br /> B. 2m/s<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> m/s<br /> <br /> D. 1m/s<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 8: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.<br /> B. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.<br /> C. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản.<br /> D. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi<br /> trường càng nhỏ.<br /> Câu 9: Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C được mắc vào giữa hai cực của một<br /> máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện hiệu dụng<br /> trong mạch là 1mA; khi rôto quay với tốc độ 2n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> mA. Tìm (gần đúng) cường độ hiệu dụng trong mạch khi rôto quay với tốc độ 3n (vòng/giây).<br /> <br /> A. 6,5mA.<br /> <br /> B. 5,6mA.<br /> <br /> C. 3,6mA.<br /> <br /> D. 7,2mA.<br /> <br /> Câu 10: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có biểu thức u =<br /> U0cosωt thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt - π/3). Chọn kết luận sai.<br /> A. Mạch có tính cảm kháng (ZL > ZC).<br /> B. i trễ pha so với u góc π/3.<br /> C. Để xảy ra cộng hưởng điện phải tăng tần số từ giá trị ban đầu.<br /> D. Hệ số công suất của mạch là 0,5.<br /> Câu 11: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu<br /> đoạn mạch trên điện áp u = U0cosωt, với U0 không đổi còn ω có có thể thay đổi được. Khi ω = ωR thì điện áp<br /> hiệu dụng trên R cực đại. Khi ω = ωC thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại. Khi ω thay đổi từ giá trị ωR đến<br /> giá trị ωC thì điện áp hiệu dụng trên L<br /> A. giảm rồi tăng.<br /> <br /> B. luôn giảm.<br /> <br /> C. luôn tăng.<br /> <br /> D. tăng rồi giảm.<br /> <br /> Câu 12: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai:<br /> A. uL = uC.<br /> B. Z = R.<br /> C. Khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm.<br /> D. Hệ số công suất cực đại.<br /> Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà<br /> cưỡng bức biên độ F0 và tần số f1 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ<br /> F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 8Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2<br /> ta có:<br /> A. A1 = A2.<br /> <br /> B. Chưa đủ cơ sở để so sánh.<br /> <br /> C. A1 < A2.<br /> <br /> D. A1 > A2.<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> Trang 2/19 - Mã đề thi 134<br /> <br /> Câu 14: Hai mạch dao động LC lí tưởng độc lập với nhau đang có dao động điện từ. Gọi q1, q2 là điện tích<br /> trên một bản tụ của mỗi mạch. Tại mọi thời điểm ta có mối liên hệ giữa q1, q2 (đo bằng nC):<br /> 4 q1  q 2  1 3 ( n C )<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> .Tại một thời điểm, khi q1 = 1nC thì độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất là i1<br /> <br /> = 3mA. Tìm độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai khi đó.<br /> A. 1,3mA<br /> <br /> B. 1mA<br /> <br /> C. 4mA<br /> <br /> D. 3mA<br /> <br /> Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt + π/6) (cm). Thời điểm chất điểm<br /> qua vị trí có động năng bằng thế năng lần 5 là:<br /> A.<br /> <br /> 31<br /> <br /> B.<br /> <br /> s<br /> <br /> 48<br /> <br /> 25<br /> <br /> C.<br /> <br /> s<br /> <br /> 48<br /> <br /> 13<br /> <br /> D.<br /> <br /> s<br /> <br /> 48<br /> <br /> 17<br /> <br /> s<br /> <br /> 48<br /> <br /> Câu 16: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ tại A, B cách nhau 10cm dao động theo phương<br /> trình:<br /> <br /> u A  u B  2 co s 2 t<br /> <br /> (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 3cm/s. Gọi Bx là đường thẳng<br /> <br /> thuộc mặt chất lỏng vuông góc với AB tại B. Điểm M trên Bx gần B nhất dao động với biên độ cực đại.<br /> Khoảng cách BM xấp xỉ bằng:<br /> A. 1,06cm<br /> <br /> B. 9,00cm<br /> <br /> C. 0,53cm<br /> <br /> D. 1,50cm<br /> <br /> Câu 17: Tại O có một nguồn phát sóng âm đẳng hướng (coi như chất điểm). A và B là hai điểm nằm trên<br /> cùng một đường thẳng đi qua O nhưng ở về hai phía của O. Mức cường độ âm đo được tại A, B lần lượt là<br /> 70dB và 50dB. Gọi M là trung điểm của AB. Mức cường độ âm tại M (gần đúng) là:<br /> A. 55dB<br /> <br /> B. 69dB<br /> <br /> C. 57dB<br /> <br /> D. 71dB<br /> <br /> Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A, B dao động điều hòa theo phương trình:<br /> u A  a cos  t<br /> <br /> và<br /> <br /> u B  a c o s ( t <br /> <br /> <br /> <br /> )<br /> <br /> . Biết bước sóng là λ và coi biên độ sóng do các nguồn truyền đi không<br /> <br /> 3<br /> <br /> thay đổi. Điểm M cách hai nguồn A, B lần lượt các khoảng d1 và d2 dao động với biên độ cực đại. Chọn biểu<br /> thức đúng (k là số nguyên):<br /> A.<br /> <br /> d 2  d1  (k <br /> <br /> 1<br /> <br /> )<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> <br /> d 2  d1  (k <br /> <br /> 1<br /> <br /> )<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6<br /> <br /> d 2  d1  (k <br /> <br /> 1<br /> <br /> )<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> <br /> d 2  d1  k <br /> <br /> Câu 19: Nếu tăng chiều dài của một con lắc đơn thêm 21% thì chu kì dao động của nó sẽ:<br /> A. Giảm 4,6%<br /> <br /> B. Giảm 10%<br /> <br /> C. Tăng 10%<br /> <br /> D. Tăng 4,6%<br /> <br /> Câu 20: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa<br /> hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng<br /> A. 0.<br /> <br /> B.<br /> <br /> U<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2 L<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> U<br /> <br /> 0<br /> <br /> L<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> U<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2 L<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 21: Một máy tăng thế lí tưởng có cuộn sơ cấp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng<br /> không thay đổi. Nếu đồng thời cuốn thêm vào cả cuộn thứ cấp và sơ cấp số vòng như nhau thì điện áp hiệu<br /> dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ:<br /> A. có thể tăng hoặc giảm.<br /> <br /> B. tăng lên.<br /> <br /> C. không đổi.<br /> <br /> D. giảm đi.<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> Trang 3/19 - Mã đề thi 134<br /> <br /> Câu 22: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn<br /> dây cảm thuần). Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 vòng/giây hoặc n2 vòng/giây thì điện áp hiệu dụng<br /> giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau. Khi rôto quay với tốc độ n o vòng/giây thì điện áp hiệu dụng giữa<br /> hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Chọn hệ thức đúng:<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> n 0  n1  n 2<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 23: Đặt điện áp<br /> <br /> B.<br /> <br /> n 0  n1 n 2<br /> 2<br /> <br /> u  U 0cos  t <br /> <br /> C.<br /> <br /> n0 <br /> 2<br /> <br /> n1  n 2<br /> 2<br /> <br /> n1  n 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2 n1 n 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> n0 <br /> <br /> 2<br /> <br /> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.<br /> <br /> Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát<br /> biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha 0,25π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha 0,25π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> C. Hệ số công suất của mạch là<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha 0,25π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> Câu 24: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox có phương trình lần lượt là<br /> x1  1 0 co s   t   1  (cm)<br /> <br /> và<br /> <br /> x2  10<br /> <br /> 2 c o s   t   2  (cm).<br /> <br /> Tại 1 thời điểm hai chất điểm có cùng li độ<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> (cm) nhưng chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tìm độ lệch pha của hai dao động. Giả thiết rằng hai<br /> chất điểm không va chạm vào nhau.<br /> A.<br /> <br /> 7<br /> <br /> rad.<br /> <br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> <br /> rad.<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều?<br /> A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> B. Trong thực tế, từ trường quay được tạo ra bằng cách quay nam châm quanh một trục cố định.<br /> C. Động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau góc 2π/3 trên một vòng tròn.<br /> D. Tốc độ quay của rôto trong động cơ không đồng bộ có thể nhỏ hơn hay lớn hơn tốc độ quay của từ<br /> trường, tùy thuộc vào tải của động cơ.<br /> Câu 26: Khi đồng thời giảm một nửa chiều dài của lò xo và một nửa khối lượng của vật nặng thì chu kì dao<br /> động điều hòa của con lắc lò xo sẽ:<br /> A. tăng 2 lần<br /> <br /> B. không đổi<br /> <br /> C. giảm một nửa<br /> <br /> D. giảm 4 lần<br /> <br /> Câu 27: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với chu kì sóng là T, bước sóng là λ thì<br /> A. Hai điểm lân cận 1 nút và đối xứng nhau qua nút đó dao động cùng pha.<br /> B. Hai điểm lân cận 1 bụng và đối xứng nhau qua bụng đó dao động cùng pha.<br /> C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25T.<br /> D. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kề nhau là 0,5λ.<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> Trang 4/19 - Mã đề thi 134<br /> <br /> Câu 28: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, L cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp<br /> xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số góc thay đổi được. Khi ω = ω1 thì ZL = 100Ω và ZC<br /> = 50Ω. Điều chỉnh để ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện<br /> trong mạch. Tìm liên hệ giữa ω1 và ω2.<br /> A.  1<br /> <br /> 2 2<br /> <br /> <br /> <br />  1  0 , 5 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.  2<br /> <br />  1  2 2<br /> <br /> 2 1<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 29: Ba chất điểm dao động điều hòa trên ba đường thẳng song song cách đều nhau trong cùng một mặt<br /> phẳng. Gốc tọa độ của cả ba dao động cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với ba đường thẳng trên,<br /> chiều dương của trục tọa độ hướng về cùng một phía. Một trong hai chất điểm phía ngoài dao động theo<br /> phương trình<br /> <br /> x1  5 c o s ( 2  t <br /> <br /> <br /> <br /> )<br /> <br /> (cm), chất điểm ở giữa dao động theo phương trình<br /> <br /> 3<br /> <br /> x2  5 co s( 2 t )<br /> <br /> (cm).<br /> <br /> Biết rằng tại mọi thời điểm, ba chất điểm luôn thẳng hàng nhau. Tìm phương trình dao động của chất điểm<br /> còn lại.<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> 3co s ( 2 t <br /> <br /> x3  5<br /> <br /> <br /> <br /> )<br /> <br /> cm<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6<br /> <br /> x3  5 c o s ( 2 t <br /> <br /> <br /> <br /> )<br /> <br /> cm<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> <br /> x3  5<br /> <br /> 3co s ( 2 t <br /> <br /> x3  5<br /> <br /> 3co s ( 2 t <br /> <br /> <br /> <br /> )<br /> <br /> cm<br /> <br /> )<br /> <br /> cm<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình:<br /> <br /> x  1 0 co s( 2 t <br /> <br /> <br /> <br /> )<br /> <br /> (cm). Tìm tốc độ trung<br /> <br /> 3<br /> <br /> bình lớn nhất trong khoảng thời gian Δt = 0,25s.<br /> A. 40cm/s<br /> <br /> B.<br /> <br /> 20<br /> <br /> cm/s<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 40(2 <br /> <br /> 2)<br /> <br /> cm/s<br /> <br /> D.<br /> <br /> 40<br /> <br /> 2<br /> <br /> cm/s<br /> <br /> Câu 31: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một hiệu điện thế không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp<br /> xoay chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở<br /> thuần và cảm kháng của cuộn dây bằng<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 1/<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 32: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản với chu kì 2ms. Trong các âm có tần số dưới đây, âm nào không<br /> phải là họa âm của nhạc cụ đó?<br /> A. 1KHz<br /> <br /> B. 2000Hz<br /> <br /> C. 1500Hz<br /> <br /> D. 1200Hz<br /> <br /> Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 200V vào đoạn mạch AB gồm đoạn AM chỉ<br /> chứa điện trở thuần R nối tiếp đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm<br /> thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch<br /> MB tăng<br /> <br /> 3<br /> <br /> lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi L lệch pha nhau một góc 90 0. Điện áp<br /> <br /> hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L là<br /> A.<br /> <br /> 50<br /> <br /> 3<br /> <br /> V.<br /> <br /> B. 120 V.<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> C. 1 0 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> V.<br /> <br /> D. 1 0 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> V.<br /> <br /> Trang 5/19 - Mã đề thi 134<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2