intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lý thuyết về hành vi doanh nghiệp

Chia sẻ: Cao Thi Nhu Kieu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

182
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế, có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.Cũng theo Luật doanh nghiệp 2005 giải thích, Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lý thuyết về hành vi doanh nghiệp

  1. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT • Công nghệ sản xuất và hàm sản xuất • Sản xuất với một đầu vào biến đổi • Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
  2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÀ HÀM SẢN XUẤT • Sơ đồ quá trình sản xuất của doanh nghiệp Đơn sp Hộp đen ≈sx TSCĐ 1 loại sp (m2,nkho, Quá trình Đầu vào Kq Đầu ra Fxưởng,…) sản xuất (H2, dịch vụ) (đ,L,K,...) Đa sp ≈sx TSLĐ (Ng,nh,v liệu) ≥2 loại sp Mqh : HÀM SX
  3. Hàm sản xuất • Kh¸i niÖm: Hàm sx mô tả mèi quan hÖ về mặt kü thuËt giứa l­îng đầu ra tèi ®a (Q) có thể đạt ®ù¬c tõ tËp hîp các yếu tố ®Çu vµo kh¸c nhau tương ứng víi mét tr×nh ®é c«ng nghÖ nhÊt ®Þnh (trong mét khoảng thêi gian nhÊt ®Þnh nào đó). • D¹ng tæng qu¸t của hàm s¶n xuÊt Q=f(X1, X2,..,Xn) Q=f(L,K) – Hµm s¶n xuÊt Cobb-Douglas Q= A.K.L, Trong ®ã : 0 < 
  4. SẢN XUẤT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN • Ngắn hạn (SR): là khỏang thời gian trong đó có ít nhất một đầu vào cố định • Dài hạn (LR): là khỏang thời gian trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
  5. SẢN XUẤT VỚI MỘT ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI • Năng suất bình quân (AP) Năng suất bình quân của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tính bình quân trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó APXi= Q/Xi => APL= Q/L , APK= Q/K • Năng suất cận biên (MP) Năng suất cận biên của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi đó MPXi= Q/Xi => MPL= Q/L, MPK= Q/ K
  6. QUY LUẬT NĂNG SUẤT CẬN BIÊN GIẢM DẦN • Năng suất cận biên của bất kỳ một đầu vào biến đổi nào cũng sẽ bắt đầu giảm xuống tại một thời điểm nào đó khi mà có ngày càng nhiều các yếu tố của đầu vào biến đổi đó được sử dụng trong quá trình sản xuất (đầu vào kia cố định)
  7. Ví dụ: L K Q APL MPL 0 10 0 - - 1 10 10 10 10 Khi MPL tăng, Q tăng với 2 10 30 15 20 tốc độ nhanh dần 3 10 60 20 30 4 10 80 20 20 5 10 95 19 15 Khi MPL giảm, Q tăng với 6 10 108 18 13 tốc độ chậm dần 7 10 112 16 4 8 10 112 14 0 MPL=0, Q đạt giá trị cực đại 9 10 108 12 -4 Khi MPL
  8. Q Q 100 • MPL > 0, Q tăng 80 MPL = 0, Q max 60 MPL < 0, Q giảm 40 •MPL>APLAPL  MPL= APL APL max 20 MPL < APL APL 0 L MPL luôn đi qua điểm cực APL, MPL đại của APL 30 AP m 20 ax APL 10 L 2 4 6 8 10 MPL
  9. SẢN XUẤT VỚI HAI ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI Bài toán 1 Bài toán 2 Q = const TC = const TCmin Qmax • Đường đồng lượng (Isoquant) • Đường đồng phí (Isocost) • Lựa chọn đầu vào tối ưu dựa trên kết hợp đường đồng lượng và đường đồng phí
  10. ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG • Đường đồng lượng là đường biểu thị những kết hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào để sản xuất cùng 1 lượng đầu ra. K L 1 2 3 4 5 K 5 1 20 40 55 65 75 4 2 40 60 75 85 90 3 3 55 75 90 100 105 2 4 65 85 100 110 115 1 5 75 90 105 115 120 1 2 3 4 5 L
  11. TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG • Mçi ®­êng ®ång l­îng ®Æc tr­ng cho mét møc s¶n l­îng vµ ®­êng cµng xa gèc täa ®é cµng ®Æc tr­ng møc s¶n l­îng lín h¬n • C¸c ®­êng ®ång l­îng kh«ng c¾t nhau • C¸c ®­êng ®ång l­îng cong låi so víi gèc täa ®é vµ cã ®é dèc gi¶m dÇn
  12. TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT CẬN BIÊN • Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của L đối với K: Là lượng đầu vào K mà doanh nghiệp phải từ bỏ để đổi lấy một đơn vị L tăng thêm mà không làm thay đổi sản lượng đầu ra Q • MRTSL,K= MPL/MPK • Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của L đối với K sẽ giảm dần dọc theo đường đồng lượng từ trên xuống
  13. Các đường đồng lượng không cắt nhau và đường càng xa gốc tọa độ càng có sản phẩm đầu ra lớn hơn K Q3>Q2>Q1 Q3 Q2 Q1 0 L
  14. ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ • Đường đồng phí: Là tập hợp các cách kết hợp đầu vào khác nhau mà doanh nghiệp có thể mua được với cùng một tổng chi phí cho trước • Ph­¬ng tr×nh: C = wL+rK hay K = C/r – (w/r) L C: tæng chi phÝ w: gi¸ ®Çu vµo lao ®éng K r: gi¸ ®Çu vµo vèn A K1 B -w/r : độ dốc đường đồng phí K2 L L1 L2
  15. LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU • Các mục tiêu của sự lựa chọn: – Tối thiểu hóa chi phí đầu vào để sản xuất ra một mức sản lượng đầu ra nhất định (a) – Tối đa hóa sản lượng đầu ra với một mức chi phí đầu vào cho trước (b) K K C* A MRTSL,K=w/r MRTSL,K=w/r (b) (a) A E E Ke Q3 Ke B Q* Q1 Q2 L B C1 C2 C3 Le L Le
  16. LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU • Điểm kết hợp đầu vào tối ưu: E – E là tiếp điểm giữa đường đồng lượng và đường đồng phí – Tại E: độ dốc đường đồng lượng = độ dốc đường đồng phí – MRTS L,K = w/r và – MPL/w = MPK/r
  17. LÝ THUYẾT CHI PHÍ • Các vấn đề chung về chi phí • Các loại chi phí ngắn hạn • Các loại chi phí dài hạn và hiệu suất của quy mô
  18. CÁC VẤN ĐỀ CHUNG • Chí phí tài nguyên và chi phí bằng tiền • Chi phí kế toán và chi phí kinh tế – Chi phí kế toán (chi phí hiện) là giá trị của tất cả các đầu vào được sử dụng cho hàng hóa/ dịch vụ, được ghi lại trên hóa đơn, số sách kế tóan – Chi phí kinh tế là giá trị của tòan bộ nguồn tài nguyên sử dụng cho quá trình sản xuất, bao gồm cả chi phí kế toán và chi phí cơ hội • Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn
  19. CÁC CHI PHÍ NGẮN HẠN • Chi phí cố định (FC) – Là những chi phí không thay TC,VC,FC đổi theo sản lượng đầu ra • Chi phí biến đổi (VC) – Là những chi phí thay đổi TC cùng với sự thay đổi của sản lượng đầu ra VC – VC = 0 khi Q = 0 FC • Tổng chi phí (TC) 0 Q TC = VC + FC TC = FC khi Q = 0 TC luôn cách đều VC 1 khoản FC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2