intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Marketing - Nghiên cứu thị trường

Chia sẻ: Asdfcs Fsdfd | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

162
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xác định độ rộng thị trường .Xác định xu hướng thị trường .Dự báo. Lên kế hoạch .Đánh giá các chiến lược/ chương trình xúc tiến .Xác định các phân khúc thị trường .Xác định nhu cầu thị trường .Xác định mức độ cạnh tranh .Xác định cơ hội

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Marketing - Nghiên cứu thị trường

  1. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
  2. MÒ MẪM NGHIÊN CỨU (Thử và sai sót) KHẢO SÁT
  3. MỤC ĐÍCH CỦA NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG •Xác định độ rộng thị trường •Xác định xu hướng thị trường •Dự báo •Lên kế hoạch •Đánh giá các chiến lược/ chương trình xúc tiến •Xác định các phân khúc thị trường •Xác định nhu cầu thị trường •Xác định mức độ cạnh tranh •Xác định cơ hội •Giảm thiểu rủi ro
  4. Vấn đề nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu Thiết kê nghiên cứu Thu thập và phân tích dữ liệu Báo cáo
  5. • VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU • PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU • LẤY MẪU • THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI • TÓM TĂT DỮ LIỆU
  6. I. VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Xuất hiện đối thủ mới • Đối thủ đưa ra sản phẩm mới tương thích với KH hơn • Doanh số giảm • Đối thủ đưa ra một chương trình khuyến mãi hấp dẫn • Đối thủ đẩy mạnh phân phối • Thị phần giảm Người tiêu dùng thay đẩu khẩu vị trong tiêu dùng Người tiêu dùng thay đổi hành vi mua sắm  Hệ thống phân phối lạc hậu 1. Truyền thông chưa đủ tầm • Nhận biết TH thấp 2. Chọn sai kênh truyền thông 3. Nhãn hàng khó đọc, khó nhớ 1. Quảng cáo/KM không thuyết phục 2. Hệ thống phân phối (Độ phủ thấp, • Tỷ lệ xâm nhập thấp 3. Không phù hợp với hành vi mua, chính sách kém) 4. Giá không hấp dẫn 1. Sản phẩm không thỏa mãn được khách hàng • Tỷ lệ mua lặp lại thấp 2. Chính sách chăm sóc khách hàng kém
  7. Câu hỏi mô • Mô tả hiện tượng • KH mua hàng ở đâu, Động cơ tả mua là gì, thích gì ở sản phẩm • So sánh Câu hỏi về • 2 nhóm khách hàng khác nhau có lợi ich tìm kiếm khác nhau không? Cảm sự khác biệt nhận về thương hiệu A có khác thương hiệu B không? Khác ở điềm nào? • Xác định mức độ liên hệ của các hiện Câu hỏi về tượng • Động cơ, thu nhập có ảnh hưởng đến sự liên hệ cảm nhận về chất lượng hay không?
  8. Tìm hiểu mọi thứ mà anh có thể làm được về những nhu cầu của hành khách đi máy bay Thông tin quá rộng Thông tin thừa Tìm hiểu xem liệu có đủ hành khách đi từ A=> B trên B-747 sẵn sàng trả 25$ một cuộc gọi điện để đảm bảo American Airline hòa vốn khi cung ứng dịch vụ này Vấn đề quá hẹp Tại sao một lần gọi phải trả 25$? Tại sao phải đảm bảo hòa vốn? Dịch vụ mới có đủ thu hút khách mới để trong trường hợp khách không gọi điện hãng vẫn kiếm được tiền nhờ vào số vé bán thêm DV điện thoại có tạo được mức độ ưa thích và lợi nhuận tăng thêm?
  9. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể DV mới có tầm quan Có bao Hãng có trọng thế Loại KH nhiêu KH Lý do KH thể có nào so với nào có khả có thể gọi phải gọi thêm bao các yếu tố năng gọi điện với điện trong nhiêu hành khác, eg: điện thoại mức giá đã khi bay khách do lịch bay, nhiều nhất định khác có DV mới bữa ăn, nhau giải quyết hành lý…
  10. II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Nghiên cứu Nghiên cứu Nghiên cứu định tính định lượng tại bàn Đối tượng Chọn mẫu nghiên cứu Nguồn tài liệu Phỏng vấn Phỏng vấn Hội thảo Bảng câu hỏi Tổng hợp Phân tích Tóm tắt Xử lý Tổng hợp Tổng hợp Báo cáo Phân tích Phân tích Báo cáo Báo cáo
  11. Daïng Thoâng tin Thoâng tin thoâng tin thöù caáp sô caáp Daïng Nghieân cöùu Nghieân cöùu Nghieân cöùu Nghieân ñònh tính/löôïng ñònh tính ñònh löôïng cöùu Phöông phaùp Nghieân cöùu Phoûng vaán Phoûng vaán Nghieân cöùu taïi baøn chuyeân saâu baèng baûng caâu hoûi Thaûo luaän nhoùm
  12. Sự khác biệt giữa dữ liệu và thông tin Figure 1.1 Input-process-output
  13. Hệ thống thông tin trong một doanh nghiệp Thoâng tin chieán löôïc tin Doøng thoâng Thoâng tin quaûn trò Thoâng tin Ño löôøng kieåm soaùt
  14. Đặc tính Thông tin Thông tin thứ cấp sơ cấp Phù hợp với mục Thấp Cao tiêu nghiên cứu Độ tin cậy Thấp Cao Tính cập nhật Thấp Cao Tính kinh tế Cao Thấp Tốc độ thu thập Nhanh Chậm
  15. Nghiên cứu định tính Khái Phương niệm NTD bộc lộ ý pháp Quan sát trực nghĩ của mình tiếp (Đôi khi một cách tự cũng dùng trong nghiên cứu định nhiên lượng) Đi vào chiều Phỏng vấn cá sâu của vấn đề nhân Trả lời các câu hỏi Ai? Phỏng vấn Cái gì? Tại nhóm sao? Như thế nào?
  16. Nghiên cứu định lượng Khái Phương niệm pháp Thực nghiệm Dựa trên TT qua (Đôi khi cũng phỏng vấn sâu, dùng trong DN nghiên cứu nghiên cứu định trên diện rộng để tính) đánh giá, ước lượng quy mô, khối lượng, tần suất, mức độ của Mô phỏng các vấn đê có liên quan Trả lời các Khảo sát, điều câu hỏi Bao tra nhiêu? Bao lâu? Ở đâu? Khi nào?
  17. III. LẤY MẪU Tổng thể Sai số 5% 3% 2% 1% nghiên cứu 100 79 91 96 99 200 132 168 185 196 500 217 340 414 475 1,000 278 516 706 906 5,000 357 879 1622 3288 10,000 370 964 1936 4899 100,000 383 1056 2345 8762 1,000,000 384 1066 2395 9513 10,000,000 384 1067 2400 9595 Ước lượng sai số trên số lượng mẫu Nguồn: Saunders et al (2002:156)
  18. IV. THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI Ngắn gọn Dễ hiểu, logic Tránh các câu Từ đơn giản hỏi quá phức đến phức tạp tạp Những câu Chỉ 1 câu hỏi hỏi cá nhân trong mỗi câu để ở cuối
  19. Thu nhập của bạn bằng bao nhiêu nếu lấy tròn hằng trăm USD? Bạn là hành khách thường xuyên hay thỉnh thoảng Bạn có thích hãng hàng không này không? Có ( ) Không ( ) Bạn đã xem quảng cáo của bao nhiêu hãng hàng không trong năm trước? Bạn có nghĩ rằng việc chính phủ đánh thuế vé máy bay và tước đi khả năng sử dụng đường hàng không của nhiều người là đúng không?
  20. Phần giới Phần thân Phần kết thiệu • Gạn lọc • Tổ chức • Thông tin đúng đối BCH từ nhân tượng đơn giản khẩu và nghiên đến phức nhạy cảm cứu và tạp, từ mục đích tổng phỏng quan đến vấn chi tiết, theo chủ để nghiên cứu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2