intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2013-2015 ĐẦU TƯ TRỤ SỞ HĐND, UBND CÁC XÃ

Chia sẻ: Tình Yêu | Ngày: | Loại File: XLSX | Số trang:10

81
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HĐND TỈNH SƠN LA Biểu số 05.4 KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2013-2015 ĐẦU TƯ TRỤ SỞ HĐND, UBND CÁC XÃ (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2013-2015 ĐẦU TƯ TRỤ SỞ HĐND, UBND CÁC XÃ

  1. HĐND TỈNH SƠN LA KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2013-2015 (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 1 STT Danh mục dự án Chủ đầu tư Quy mô TỔNG SỐ Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước I ngày 31/12/2011 UBND 1 Trụ sở xã Đứa Mòn Thiết kế mẫu H. Sông Mã UBND 2 Trụ sở xã Hua Nhàn Thiết kế mẫu H. Bắc Yên UBND 3 Trụ sở xã Suối Bau Thiết kế mẫu H. Phù Yên UBND 4 Trụ sở xã Mường Cơi Thiết kế mẫu H. Phù Yên UBND 5 Trụ sở xã Chiềng Bôm Thiết kế mẫu H. Thuận Châu Thanh toán nợ dự án đã hoàn thành II đưa vào sử dụng năm 2012 UBND 1 Trụ sở xã Púng Bánh Thiết kế mẫu H Sốp Cộp UBND 2 Trụ sở xã Chiềng Khoang Thiết kế mẫu H Quỳnh Nhai UBND 3 Trụ sở xã Tô Múa Thiết kế mẫu H Mộc Châu UBND 4 Trụ sở xã Chiềng Khừa Thiết kế mẫu H Mộc Châu UBND 5 Trụ sở xã Tông Cọ Thiết kế mẫu H Thuận Châu UBND 6 Trụ sở xã Chiềng En Thiết kế mẫu H Sông Mã UBND 7 Trụ sở xã Liên Hòa Thiết kế mẫu H Mộc Châu UBND 8 Trụ sở xã Suối Bàng Thiết kế mẫu H Mộc Châu Dự án chuyển tiếp tiếp tục triển khai III trong giai đoạn 2013 - 2015 UBND 1 Trụ sở xã Chiềng Nơi Theo TK mẫu H Mai Sơn UBND 2 Trụ sở xã Nậm Ty Theo TK mẫu H Sông Mã UBND 3 Trụ sở xã Chiềng Ve Theo TK mẫu H Mai Sơn
  2. UBND 4 Trụ sở xã Pá Lông Theo TK mẫu H Thuận Châu UBND 5 Trụ sở xã Co Tòng Theo TK mẫu H Thuận Châu UBND 6 Trụ sở xã Chiềng Pha Theo TK mẫu H Thuận Châu UBND 7 Trụ sở xã Nong Lay Theo TK mẫu H Thuận Châu Các hạng mục phụ trợ trụ sở phường UBND 8 Theo TK mẫu Chiềng Cơi Thành phố UBND 9 Trụ sở xã Chiềng Xôm Theo TK mẫu thành phố IV Khởi công mới trong năm 2014 - 2015 Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND UBND 1 Theo TK mẫu xã Viêng Lán, huyện Yên Châu H. Yên Châu Trụ sở HĐND -UBND xã Chiềng Ngàm, UBND 2 Theo TK mẫu huyện Thuận Châu H. Thuận Châu Trụ sở HĐND - UBND xã Xuân Nha, UBND 3 Theo TK mẫu huyện Mộc Châu H. Mộc Châu Trụ sở HĐND - UBND xã Bó Mười, UBND 4 Theo TK mẫu huyện Thuận Châu H. Thuận Châu Trụ sở HĐND - UBND xã Mường Bon, UBND 5 Theo TK mẫu huyện Mai Sơn H. Mai Sơn Trụ sở HĐND - UBND xã Mường Bú, UBND 6 Theo TK mẫu huyện Mường La H. Mường La Trụ sở HĐND - UBND xã Mường Giôn, UBND 7 Theo TK mẫu huyện Quỳnh Nhai H. Quỳnh Nhai Trụ sở HĐND - UBND xã Bản Lầm, UBND 8 Theo TK mẫu huyện Thuận Châu H. Thuận Châu Trụ sở HĐND - UBND xã Phỏng Lái, UBND 9 Theo TK mẫu huyện Thuận Châu H. Thuận Châu Trụ sở HĐND -UBND xã Hồng Ngài, UBND 10 Theo TK mẫu huyện Bắc Yên H. Bắc Yên Trụ sở HĐND - UBND xã Chiềng Khay, UBND 11 Theo TK mẫu huyện Quỳnh Nhai H. Quỳnh Nhai Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND UBND 12 xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu H. Thuận Châu
  3. Biểu số 05.4 VỐN GIAI ĐOẠN 2013-2015 ĐẦU TƯ TRỤ SỞ HĐND, UBND CÁC XÃ ị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La) Quyết định đầu tư Thời gian điều chỉnh cuối cùng Địa điểm Số dự án Số QĐ, ngày, tháng, KC - HT TMĐT năm ban hành 34 184,706 5 - 28,801 207 21/10/2010; Sông Mã 2010 - 2011 1 4,516 272 06/02/2013 2677 Bắc Yên 2010 - 2011 1 10,894 29/10/2010 1782 Phù Yên 2010-2011 1 4,696 15/7/2011 1651 Phù Yên 2010 - 2011 1 4,892 06/11/2009 266 Thuận Châu 2010 - 2011 1 3,803 03/12/2010 8 - 32,587 118 Sốp Cộp 2010 - 2011 1 3,607 05/7/2010 174 Quỳnh Nhai 2010 - 2011 1 3,006 21/9/2010 228 Mộc Châu 2010 - 2011 1 3,375 09/11/2010 227 Mộc Châu 2010 - 2011 1 4,696 09/11/2010 241 Thuận Châu 2010 - 2011 1 3,938 18/11/2010 2627 Sông Mã 2010 - 2011 1 5,441 26/10/2010 245 Mộc Châu 2010 - 2011 1 4,849 18/11/2010 244 Mộc Châu 2010 - 2011 1 3,675 18/11/2010 9 - 39,317 247 Mai Sơn 2010 - 2011 1 4,300 19/11/2010 2690 Sông Mã 2010 - 2011 1 6,846 29/10/2010 246 Mai Sơn 2010 - 2011 1 4,587 19/11/2010
  4. 251 Thuận Châu 2010 - 2011 1 4,095 25/11/2010 256 Thuận Châu 2010 - 2011 1 4,857 26/11/2010 271 Thuận Châu 2010 - 2011 1 3,844 9/12/2010 262 Thuận Châu 2010 - 2011 1 3,990 01/12/2010 02 Thành phố 2010 - 2012 1 1,908 13/01/2012 25 Thành phố 2010 - 2013 1 4,892 27/01/2010 12 - 84,000 Yên Châu 1 7,000 Thuận Châu 1 7,000 Mộc Châu 1 7,000 Thuận Châu 1 7,000 Mai Sơn 1 7,000 Mường La 1 7,000 Quỳnh Nhai 1 7,000 Thuận Châu 1 7,000 Thuận Châu 1 7,000 Bắc Yên 1 7,000 Quỳnh Nhai 1 7,000 Thuận Châu 1 7,000
  5. Nhu cầu vốn còn thiếu Kế hoạch Lũy kế khối lượng Luỹ kế vốn đã bố để hoàn thành dự án năm 2013 (bao hoàn thành đến trí đến hết KH TĐ: Tổng số gồm cả thanh ngày 31/12/2011 năm 2012 Nợ KLHT toán nợ) 90,503 42,572 140,235 47,276 32,078 28,087 15,175 12,257 12,257 12,250 4,515 2,628 1,232 1,232 1,230 10,404 4,792 5,612 5,612 5,610 4,696 3,325 1,371 1,371 1,370 4,672 3,200 1,472 1,472 1,470 3,800 1,230 2,570 2,570 2,570 32,058 13,892 18,166 18,166 12,750 3.607,0 1.475,0 2.132,0 2,132 1.460,0 3.006,0 1.638,0 1.268,0 1,368 1.000,0 4.618,0 2.315,0 1.047,0 1,047 1.000,0 3.550,0 2.605,0 2.013,0 2,013 1.630,0 5.400,0 1.260,0 2.290,0 2,290 1.570,0 4.840,0 1.569,0 3.831,0 3,831 2.490,0 3.675,0 1.645,0 3.195,0 3,195 2.100,0 30,358 1.358,0 2.290,0 2,290 1.500,0 3,300 13,505 25,812 16,853 7,078 3,300 1,270 3,030 2,030 700 5,300 1,800 5,046 3,500 1,075 3,600 1,363 3,224 2,237 770
  6. 3,200 1,340 2,755 1,860 640 3,900 1,510 3,347 2,390 825 2,400 1,270 2,574 1,130 390 2,500 1,897 2,093 603 300 1,500 770 1,138 730 300 4,658 2,285 2,607 2,373 2,078 - - 84,000 - - 7,000 7,000 7,000 7,000 7,000 7,000 7,000 7,000 7,000 7,000 7,000 7,000
  7. Đơn vị: Triệu đồng Số nợ còn lại Phương án phân bổ Tổng vốn phải xử lý năm 2014 - 2015 Dự kiến năm 3 năm trong năm 2014 Tổng số Năm 2014 Năm 2015 hoàn thành 2013 - 2015 - 2015 15,191 43,000 23,000 20,000 73,000 - - - - 12,250 - 1,230 5,610 1,370 1,470 2,570 5,416 5,410 5,410 - 18,160 672 670 670 2,130 368 368 368 1,368 47 47 47 1,047 383 383 380 2,010 720 720 720 2,290 1,341 1,340 1340 3,830 1,095 1,095 1,095 3,195 790 790 790 2,290 9,775 18,015 17,590 425 23,015 1,330 2,300 2,300 3,000 HT năm 2014 2,425 3,925 3,500 425 5,000 HT năm 2014 1,467 2,400 2,400 3,170 HT năm 2014
  8. 1,220 2,100 2,100 2,740 HT năm 2014 1,565 2,500 2,500 3,325 HT năm 2014 740 2,180 2,180 2,570 HT năm 2014 303 1,780 1,780 2,080 HT năm 2014 430 830 830 1,130 HT năm 2014 295 - HT năm 2014 - 19,575 - 19,575 19,575 2,475 2.475,0 2,475 HT năm 2017 2,450 2.450,0 2,450 HT năm 2017 2,450 2.450,0 2,450 HT năm 2017 2,450 2.450,0 2,450 HT năm 2017 2,450 2.450,0 2,450 HT năm 2017 2,400 2.400,0 2,400 HT năm 2016 2,450 2.450,0 2,450 HT năm 2017 2,450 2.450,0 2,450 HT năm 2017 - HT năm 2017 - HT năm 2017 - HT năm 2017 - HT năm 2017
  9. Ghi chú Không bao gồm nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
  10. Nguồn HTTW bố trí 500 triệu vào năm 2014 để TT nợ Xã có thành tích trồng cao su Xã có thành tích trồng cao su Xã có thành tích trồng cao su Xã có thành tích trồng cao su Xã có thành tích trồng cao su Xã có thành tích trồng cao su, Năm 2014 lồng ghép với CTMT NT mới Dự kiến bố trí nguồn hỗ trợ từ NSTW Dự kiến bố trí nguồn hỗ trợ từ NSTW Dự kiến bố trí nguồn hỗ trợ từ NSTW Dự kiến bố trí nguồn hỗ trợ từ NSTW
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2