intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÙNG THEO NGHỊ QUYẾT CỦA BỘ CHÍNH TRỊ

Chia sẻ: Tình Yêu | Ngày: | Loại File: XLSX | Số trang:16

83
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HĐND TỈNH SƠN LA Biểu số 08 KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÙNG THEO NGHỊ QUYẾT CỦA BỘ CHÍNH TRỊ (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÙNG THEO NGHỊ QUYẾT CỦA BỘ CHÍNH TRỊ

  1. HĐND TỈNH SƠN LA STT Danh mục dự án Tổng số A THANH TOÁN DỰ ÁN, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH a Giao thông 1 Đường Nà Ớt - Phiêng Cằm - Chiềng Nơi (đoạn Km 0 - Km 7) Nâng cấp đường Phiêng Mụ - Huổi Do - bản Phé - bản Cho Cong xã 2 Chiềng Nơi 3 Đường 105 - Chiềng Mai - Chiềng Ve 4 Đường Bắc Yên (Sơn La)- Trạm Tấu (Yên Bái) 5 Nâng cấp cải tạo tuyến đường Cách mạng tháng tám 6 Nâng cấp cải tạo tuyến đường Chu Văn Thịnh 7 Đường GTNT Mường Cai - Mường Lạn 8 Đường GT Co Muồng - Lái Ngài 9 Đường Muổi Nọi - Nậm Lầu Đường Nà Ớt - Phiêng Cằm - Chiềng Nơi (Đoạn Km 27 + 500 - Km 10 47) b Y tế xã hội 1 Trung tâm giáo dục lao động huyện Phù Yên (giai đoạn II) c Văn hoá - Thể thao - Du lịch Nhà ở vận động viên TT đào tạo, huấn luyện VĐV thể thao tỉnh Sơn 1 La d An ninh quốc phòng Hệ thống bảo vệ khu kỹ thuật, kho vũ khí đạn Bộ chỉ huy quân sự 1 tỉnh Nâng cấp trường Quân sự tỉnh (Hạng mục: Nhà học viên 4 tầng số 2 01; Nhà lớp học 3 tầng e Quản lý nhà nước 1 Trụ sở huyện uỷ Mộc Châu f Điện và công trình công cộng
  2. 1 Cấp điện cho TT xã Chiềng Xuân CÁC DỰ ÁN, HẠNG MỤC DỰ ÁN TIẾP TỤC TRIỂN KHAI B TRONG KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 a Giao thông 1 Đường từ TL103 (bản Chi) - TTX Chiềng Lương, huyện Mai Sơn Cầu cứng qua suối Nậm Lạnh, Nậm Ca trung tâm hành chính huyện 2 (Hạng mục: Cầu Nậm Lạnh) 3 Đường Chiềng Phú - Bản Thàn, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu 4 Đường Song Khủa - Liên Hoà Hạng mục: Nền đường 5 Đường nối Quốc lộ 37 - TT xã Hồng Ngài Đường lên khu di tích lịch sử kháng chiến chống pháp, khu căn cứ 6 cách mạng xã Long Hẹ 7 Đường Chiềng Pha, Phỏng Lập, Thuận Châu 8 Đường Vạn Yên - Bắc Phong - Đá Đỏ Hạng mục: Nền đường đoạn từ Vạn Yên đến TTX Bắc Phong Hạng mục Mặt đường và các hạng mục trên tuyến đoạn từ Vạn Yên đến TTX Bắc Phong 9 Đường Tô Múa - Suối Bàng - Đoạn từ Km 0 - Km 22 10 Đường Chiềng On - Lao Khô, Yên Châu 11 Đường Mường Lầm - Đứa Mòn b Văn hoá - Thể thao - Du lịch 1 Nhà văn hóa - thể thao huyện Phù Yên c Thông tin truyền thông Di chuyển, bổ sung và lắp đặt thiết bị trạm truyền hình xã Mường 1 Trai - Chiềng Lao - Mường La Hạ tầng tiếp nhận thiết bị truyền hình Đài phát thanh truyền hình 2 huyện Yên Châu Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng 3 cho Đài PT-TH tỉnh Hạng mục: Phá dỡ nhà đặt máy điều hòa trung tâm, cải tạo nhà cũ và mua sắm thiết bị d Nông lâm nghiệp 1 Trụ sở làm việc trạm bảo vệ thực vật huyện Quỳnh Nhai 2 Thuỷ lợi Nà Xá, huyện Phù Yên
  3. Kè bờ suối Nậm La đoạn từ cầu Coóng Nọi đến cầu 308, thành phố 3 Sơn La e An ninh quốc phòng 1 Cải tạo nâng cấp trường Quân sự tỉnh f Văn hoá - Thể thao - Du lịch 1 Công trình phụ trợ Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI TRONG KẾ HOẠCH C GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 (1) Khởi công mới KH 2014 1 Thuỷ lợi Háng Đồng, xã Háng Đồng 2 Thuỷ lợi Chim Hạ, huyện Bắc Yên Hệ thống nước sinh hoạt, nước sản xuất bản Nậm Búa, Chà Mạy B, 3 Co Nhừ, xã Long Hẹ huyện Thuận Châu 4 Thuỷ lợi Hồ bản Lương, xã Mường Bằng, Mai Sơn 5 Sửa chữa, nâng cấp Bệnh xá của Công án tỉnh Hạ tầng tiếp nhận thiết bị truyền hình Đài phát thanh truyền hình 6 huyện Quỳnh Nhai 7 Hệ thống nước sinh hoạt TTCX Mường Lầm Khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô xã 8 Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Nâng cấp, cải tạo đường Kim Chung - Lao khô xã Phiêng Khoài, 9 huyện Yên Châu 10 Đường giao thông Chiềng Phung - Cò Mạ, huyện Sông Mã 11 Đường Bó Sinh - Pú Bẩu - huyện Sông Mã (2) Khởi công mới KH năm 2015 1 Bệnh viện đa khoa Mường La 2 Bệnh viện đa khoa Mộc Châu 3 Đường Tân Lang - Mường Lang 4 Đường Chiềng Khoa - Suối Lìn - QL6 xã Vân Hồ 5 Đường Quốc lộ 6 Thôn Mòn - Púng Tra
  4. 6 Đài Truyền thanh - truyền hình thành phố 7 Thuỷ lợi bản Xum Lo, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn 8 Thủy lợi Huổi Hoi, huyện Yên Châu Đường TT xã Chiềng Ve (bản Sươn) đến TT xã Hát Lót (bản Nà 9 Hạ) huyện Mai Sơn 10 Đường quốc lộ 6 - Chiềng Phú xã Chiềng Pằn THANH TOÁN NỢ KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH DỰ ÁN D GIÃN TIẾN ĐỘ DỰ PHÒNG (BỔ SUNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, KHỞI E CÔNG MỚI)
  5. LA Biểu số 08 KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÙNG THEO NGHỊ QUYẾT CỦA B (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Quyết định đầu tư điều chỉnh cuối cùng Chủ đầu tư Số dự án Số QĐ, ngày, tháng, TMĐT năm ban hành 56 - 1,791,715 16 - 293,639 10 - 226,459 Ban Quản lý dự án 84 1 32,807 TĐC thủy điện Sơn La 04/7/2007 2802 UBND H. Mai Sơn 1 13,117 19/10/2009 1225 UBND H. Mai Sơn 1 43,290 07/6/2001 2212 UBND H. Bắc Yên 1 28,901 17/8/2009 Cty TNHH 1 TV 2324 1 6,718 Môi trường đô thị Sơn La 22/9/2010 Cty TNHH 1 TV 727 1 9,753 Môi trường đô thị Sơn La 29/3/2010 2083 UBND H. Sông Mã 1 33,480 26/8/2010 320 UBND H. Bắc Yên 1 28,662 06/02/2009 1558 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 1 18,821 29/6/2010 Ban Quản lý dự án 1997 1 10,910 TĐC thủy điện Sơn La 03/7/2003 1 - 5,808 2391 UBND H. Phù Yên 1 5,808 05/11/2010 1 - 6,800 TT Đào tạo huấn luyện 277 1 6,800 VĐV thể thao 01/02/2010 2 - 15,481 32 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 1 1,928 18/02/2011 2669 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 1 13,553 05/10/2009 1 33,793 3356 UBND H. Mộc Châu 1 33,793 11/12/2009 1 - 5,298
  6. 243 Điện lực Sơn La 1 5,298 29/01/2011 19 - 795,882 11 - 476,279 2613 UBND H. Mai Sơn 1 18,811 25/10/2010 2496 UBND H. Sốp Cộp 1 18,328 13/10/2010 96 UBND H. Yên Châu 1 8,478 13/11/2011 3444 UBND H. Mộc Châu 1 32,570 29/12/2008 12,044 2235 UBND H. Bắc Yên 1 34,005 14/9/2010 1583 UBND H. Thuận Châu 1 32,668 30/6/2010 265 UBND H. Thuận Châu 1 39,539 29/01/2010 2740 UBND H. Phù Yên 1 119,789 03/11/2010 16,587 28,920 495 UBND H. Mộc Châu 1 83,315 02/3/2010 62,266 BCH Bộ đội 1034 1 18,019 biên phòng tỉnh 12/5/2010 2695 UBND H. Sông Mã 1 70,757 29/10/2010 1 - 13,338 891 UBND H Phù Yên 1 13,338 05/4/2010 3 - 72,643 07 Đài PT-TH tỉnh 1 2,468 14/01/2011 206 Đài PT-TH tỉnh 1 2,909 21/10/2010 943 Đài PT-TH tỉnh 1 67,266 16/4/2008 10,122 3 - 203,511 Chi cục 235 1 1,910 Bảo vệ thực vật tỉnh 16/11/2010 172 UBND H. Phù Yên 1 35,631 21/01/2010
  7. 2317 UBND Thành phố 1 165,970 07/10/2011 1 - 30,111 2669 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 1 30,111 05/10/2009 1 - 12,915 177 TT hoạt động 24/01/2011; 1 12,915 Thanh thiếu niên tỉnh Sơn La 2555 03/11/2011 21 - 702,195 11 - 349,943 869 UBND H. Bắc Yên 1 24,704 14/4/2011 2946 UBND H. Bắc Yên 1 14,421 19/11/2010 982 UBND H. Thuận Châu 1 12,000 21/5/2012 869 UBND H. Mai Sơn 1 11,800 14/4/2011 75 Công an tỉnh 1 2,446 27/4/2011 1670 UBND H Quỳnh Nhai 1 21,161 13/7/2010 NQ số 361 UBND H. Sông Mã 1 15,000 18/3/ 2011 Sở Văn hóa, 838 1 56,000 thể thao và du lịch 27/4/2012 1858 17/8/2011; UBND H. Yên Châu 1 96,103 1487 13/7/2012 1798 UBND H. Sông Mã 1 55,000 08/8/2011 51 UBND H. Sông Mã 1 41,308 07/01/2011 10 - 352,252 192 UBND H. Mường La 1 43,332 21/01/2010 511 UBND H. Mộc Châu 1 68,371 02/3/2010 2636 UBND H. Phù Yên 1 15,577 27/10/200 887 UBND H Mộc Châu 1 74,407 19/4/2011 1797 UBND H. Thuận Châu 1 32,372 08/8/2011
  8. 2012 20/7/2009; UBND Thành phố 1 44,649 1448 23/6/2011 869 UBND H. Mai Sơn 1 15,000 14/4/2011 1858 UBND H. Yên Châu 1 15,000 17/8/2011 520 UBND H. Mai Sơn 1 33,917 10/3/2011 95 UBND H. Yên Châu 1 9,627 18/10/2011
  9. ểu số 08 ÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 N VÙNG THEO NGHỊ QUYẾT CỦA BỘ CHÍNH TRỊ Q-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La) Luỹ kế vốn Nhu cầu vốn còn thiếu để KH năm 2013 Lũy kế khối lượng đã bố trí hoàn thành dự án đã bố trí (bao hoàn thành đến TĐ: đến hết KH Tổng số gồm cả thanh ngày 31/12/2012 Nợ KLHT năm 2012 toán nợ) 610,062 512,355 1,262,666 53,613 161,000 283,608 243,734 39,045 39,045 38,000 217,491 196,934 20,557 20,557 20,342 32,807 29,654 3,153 3,153 3,100 12,869 10,800 2,069 2,069 2,060 39,875 35,468 4,407 4,407 4,400 28,495 27,823 672 672 670 6,234 5,700 534 534 530 8,867 5,700 3,167 3,167 3,100 31,167 29,174 1,993 1,993 1,952 27,467 25,643 1,824 1,824 1,800 18,800 16,800 2,000 2,000 2,000 10,910 10,172 738 738 730 5,808 3,527 1,452 1,452 1,450 5,808 3,527 1,452 1,452 1,450 6,800 5,600 1,200 1,200 1,200 6,800 5,600 1,200 1,200 1,200 15,481 13,253 2,228 2,228 2,228 1,928 1,700 228 228 228 13,553 11,553 2,200 2,000 2,000 33,328 21,500 11,828 11,828 11,000 33,328 21,500 11,828 11,828 11,000 4,700 2,920 1,780 1,780 1,780
  10. 4,700 2,920 1,780 1,780 1,780 324,611 268,371 527,507 14,568 123,000 193,825 138,914 337,364 5,544 76,600 10,505 8,750 10,061 10,000 15,200 14,629 3,699 3,600 3,600 3,600 4,878 2,000 18,972 10,792 21,778 1,200 12,000 10,792 1,252 1,200 25,000 19,845 14,160 12,000 32,668 18,383 14,285 5,544 12,000 27,344 21,800 17,739 5,544 13,000 10,591 7,700 112,089 8,800 9,458 7,700 8,887 8,800 28,920 24,535 11,100 72,215 10,000 9,643 8,800 53,466 10,000 8,982 7,016 11,003 4,000 16,429 15,300 55,457 - 6,500 4,759 8,579 1,741 - 6,500 4,759 8,579 1,741 - 41,171 32,158 40,485 7,283 7,700 2,274 1,294 1,174 1,100 1,000 250 2,659 2,600 37,897 30,614 36.62 7,283 4,000 4,607 3,200 6,900 2,800 2,800 71,562 80,986 122,521 - 32,500 1,400 1,386 520 500 30,200 26,600 9,031 9,000
  11. 39,962 53,000 112,970 23,000 11,553 11,553 18,558 - - 11,553 11,553 18,558 8,500 6,644 6,271 - 6,200 8,500 6,644 6,271 6,200 1,843 250 696,114 - - 1,000 250 349,693 24,704 14,421 12,000 11,800 2,446 1,000 250 20,911 750 - 15,000 56,000 96,103 55,000 41,308 843 - 346,421 843 42,000 843 68,371 15,577 74,407 30,000
  12. 44,649 15,000 15,000 33,917 7,500
  13. ĐVT: Triệu đồng Số nợ còn lại Kế hoạch phải xử lý Ghi chú phân bổ năm trong năm 2014 2014 - 2015 - 2015 Tổng mức vốn và mức vốn bố trí hàng năm 28,814 400,000 cho từng dự án theo Thông báo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - - - Thanh toán nợ KLHT
  14. 5,024 135,600 - 68,200 - - - LG vốn nông thôn mới - - - - Lồng ghép nguồn vốn vay ưu đãi đầu tư Phần vốn còn lại dự kiến bố trí bằng nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi Lồng ghép nguồn vốn hỗ trợ quản lý, - bảo vệ, biên giới đất liền 1,741 8,500 XD CSVC tạo điều kiện hoạt động 1,741 cho văn hóa, thể thao của huyện 3,283 6,900 - - XD CSVC tạo điều kiện nâng 3,283 cao năng lực phủ sóng - 34,000 - -
  15. Phần vốn còn lại dự kiến bố trí bằng nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi - 18,000 - Đề nghị Bộ KH&ĐT cho phép khởi công mới giai đoạn 2014 - 2015, sau khi được nhất trí 209,500 sẽ bố trí vốn theo đúng quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg 105,500 XD CSVC tạo điều kiện cho 750 công tác truyền hình của huyện Lồng ghép nguồn vốn ngân sách địa phương (vốn vay tín dụng ưu đãi) 104,000 843 Đã có thỏa thuận nguồn vốn với Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  16. Lồng ghép chương trình xây dựng nông thôn mới 23,970 23,970 31,110
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2