intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mối liên quan giữa đường đi của lồi cầu trong mặt phẳng đứng dọc với đường cong Spee

Chia sẻ: ViHades2711 ViHades2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày nghiên cứu này được thực hiện nhằm đánh giá mối liên quan giữa đường đi lồi cầu trong mặt phẳng đứng dọc với đường cong Spee.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mối liên quan giữa đường đi của lồi cầu trong mặt phẳng đứng dọc với đường cong Spee

Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 22 * Số 2 * 2018 Nghiên cứu Y học<br /> <br /> <br /> MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐƯỜNG ĐI CỦA LỒI CẦU<br /> TRONG MẶT PHẲNG ĐỨNG DỌC VỚI ĐƯỜNG CONG SPEE<br /> Lê Thị Phương Linh*, Trần Thị Nguyên Ny**<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Mục tiêu: Nghiên cứu này được thực hiện nhằm đánh giá mối liên quan giữa đường đi lồi cầu trong mặt<br /> phẳng đứng dọc với đường cong Spee.<br /> Phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang mô tả thực hiện trên 70 sinh viên Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí<br /> Minh. Tiến hành ghi trục với bộ ghi trục cơ học Quick – Axis lần lượt ở khớp thái dương hàm bên phải và trái<br /> trên các đối tượng này để ghi nhận đường đi lồi cầu, từ đó xác định góc đường đi lồi cầu (ĐĐLC) trong mặt<br /> phẳng đứng dọc. Sau đó tiến hành lấy dấu, đổ mẫu hàm, chụp ảnh mẫu hàm từ phía bên của mẫu hàm hàm dưới<br /> để xác định bán kính và độ sâu đường cong Spee. Các số liệu của nghiên cứu được thu thập và xử lý bằng phần<br /> mềm SPSS 16.0. Sự khác biệt được xem là có ý nghĩa thống kê khi p0,05) (Bảng 5).<br /> đường cong Spee ở nữ lớn hơn bán kính<br /> Bảng 5. So sánh đặc điểm đường cong Spee bên phải đường cong Spee ở nam, nhưng sự khác biệt<br /> và bên trái. này không có ý nghĩa thống kê (p>0,05); độ<br /> Biến số Giá trị Bên phải Bên trái p sâu đường cong Spee ở nam lớn hơn ở nữ, với<br /> (1)<br /> SSpee (mm) TB ± ĐLC 2,01 ± 0,65 2,06 ± 0,63 0,453<br /> (2) sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p0,05) (Bảng 5). Kết quả này tương đồng với<br /> thấy mối tương quan có ý nghĩa giữa góc đường nghiên cứu của Farella (2002)(2) và Marshall<br /> đi của lồi cầu trong mặt phẳng đứng dọc và (2008)(4).Khi so sánh kết quả nghiên cứu của<br /> đường cong Spee (Bảng 6). chúng tôi với nghiên cứu trong nước trước<br /> Bảng 6. Tương quan của đường đi lồi cầu trong mặt đây của Nguyễn. B.T. (2014)(7)giá trị về độ sâu<br /> phẳng đứng dọc với đường cong Spee chung cho nam và bán kính đường cong Spee có sự chênh<br /> và nữ. lệch, sự chênh lệch này có thể do khác nhau về<br /> Biến độc lập Biến phụ thuộc r p cỡ mẫu và độ tuổi nghiên cứu (cỡ mẫu trong<br /> (2)<br /> Góc đường đi lồi RSpee bên phải -0,147 0,223 nghiên cứu của Nguyễn. B.T. là 35 và 18 tuổi,<br /> (1)<br /> cầu bên phải SSpeebên phải 0,160 0,186<br /> (2) cỡ mẫu trong nghiên cứu chúng tôi là 70 và<br /> Góc đường đi lồi RSpee bên trái -0,002 0,990<br /> cầu bên trái SSpee bên trái 0,018 0,882<br /> (1) 20-29 tuổi). So sánh với kết quả của Xu<br /> Góc đường đi lồi RSpee -0,041 0,737<br /> (2) (2004)(10),giá trị giữa 2 nghiên cứu có sự chênh<br /> (1)<br /> cầu SSpee 0,033 0,787 lệch. Nghiên cứu của Xu cũng đo đạc bằng<br /> (1)<br /> Tương quan Pearson, (2)Tương quan Spearman. phương pháp chụp ảnh, tuy nhiên chuẩn hóa<br /> BÀN LUẬN mẫu hàm khi chụp khác với nghiên cứu chúng<br /> tôi, thực hiên trên 50 người Nhật từ 19-24 tuổi.<br /> Đặc điểm đường đi lồi cầu trong mặt phẳng Theo Xu, sự khác nhau về kích thước đường<br /> đứng dọc cong Spee là do có sự khác nhau về đặc tính<br /> Kết quả bảng 1 trình bày số liệu về giá trị góc dân số nghiên cứu (về chủng tộc, yếu tố di<br /> đường đi lồi cầu trong mặt phẳng đứng dọc ở 70 truyền và môi trường)(10) (Biểu đồ 1).<br /> đối tượng tuổi từ 20 – 29. Giá trị góc đường đi lồi<br /> <br /> <br /> Chuyên Đề Răng Hàm Mặt 27<br /> Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 22 * Số 2 * 2018<br /> <br /> định độ sâu đường cong Speeđã kết luận<br /> những yếu tố hình thái sọ mặt ảnh hưởng đến<br /> độ sâu đường cong Spee là khoảng cách từ<br /> mặt xa răng cối lớn II hàm dưới đến bờ trước<br /> lồi cầu, mức độ đưa ra trước của xương hàm<br /> dưới so với nền sọ (góc SNB) và chiều cao mặt.<br /> Theo đó, khoảng cách từ mặt xa răng cối lớn II<br /> hàm dưới đến bờ trước lồi cầu càng lớn thì độ<br /> sâu đường cong Spee càng tăng; và xương<br /> hàm dưới càng lùi sau so với nền sọ (góc SNB<br /> giảm), thì đường cong Spee càng sâu hơn;<br /> dạng mặt ngắn có đường cong Spee cong và<br /> sâu hơn người có dạng mặt dài(2).<br /> Trong phạm vi nghiên cứu này, chúng tôi chỉ<br /> đủ dữ liệu để nói rằng: không tìm thấy mối liên<br /> quan giữa góc ĐĐLC với đường cong Spee.<br /> KẾT LUẬN<br /> Như vậy, có thể thấy, xét trong mặt phẳng<br /> đứng dọc, đường cong Spee có thể còn phụ<br /> thuộc bới các yếu tố khác chứ không chỉ đơn<br /> thuần bởi góc đường đi lồi cầu cho thấy mối<br /> Biểu đồ 1. So sánh các giá trị đường cong Spee trong quan hệ phức tạp của hệ thống nhai về giải phẫu<br /> nghiên cứu này với các nghiên cứu khác. và chức năng.<br /> Tương quan giữa góc đường đi lồi cầu trong TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> mặt phẳng đứng dọc với đường cong Spee 1. Dương Thu Hương (2015) Đường đi lồi cầu trong mặt phẳng<br /> đứng dọc đối với từng loại khớp cắn theo phân loại Angle,<br /> Kết quả nghiên cứu của chúng tôi chưa tìm Luận văn Bác sĩ Nội Trú, Đại học Y Dược TP.HCM, tr. 22-78.<br /> thấy mối tương quan có ý nghĩa giữa góc 2. Farella M, Michelotti A, van Eijden TM, Martina R (2002) "The<br /> đường đi của lồi cầu trong mặt phẳng đứng curve of Spee and craniofacial morphology: a multiple<br /> regression analysis". Eur J Oral Sci, 110 (4), pp. 277-281.<br /> dọc và đường cong Spee. Tương tự với nghiên 3. Lynch CD, McConnell RJ (2002) "Prosthodontic management<br /> cứu của Mastumoto đã thực hiện năm 1995, of the curve of Spee: use of the Broadrick flag". J Prosthet Dent,<br /> 87 (6), pp. 593-597.<br /> tác giả tiến hành nghiên cứu trên 30 sọ khô với<br /> 4. Marshall SD, Caspersen M, Hardinger RR, Franciscus RG,<br /> 27 sọ có khớp cắn hạng I Angle và 3 sọ có Aquilino SA, Southard TE (2008) "Development of the curve<br /> khớp cắn hạng II Angle, kết quả nghiên cứu of Spee". Am J Orthod Dentofacial Orthop, 134 (3), pp.344-352.<br /> 5. Matsumoto MA, Bolognese AM (1995) "Bone morphology of<br /> không tìm thấy mối liên quan giữa chiều cao the temporomandibular joint and its relation to dental<br /> hõm khớp với đường cong Spee; tuy nhiên, occlusion". Braz Dent J, 6 (2), pp. 115-122.<br /> nghiên cứu này lại tìm thấy mối liên quan có ý 6. Nguyễn Phúc Diên Thảo, Hùng Hoàng Tử (1997) "Bước đầu<br /> áp dụng ghi vận động lồi cầu với bộ ghi trục Quick - Axis trên<br /> nghĩa giữa độ sâu hõm khớp và mức độ cắn người Việt bình thường ". Kỉ yếu công trình nghiên cứu khoa học<br /> phủ răng trước. Nghiên cứu này thực hiện Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược TP.HCM, tr. 31-40.<br /> 7. Nguyễn Bảo Trân (2014) Kích thước cung răng và đường cong<br /> trên sọ khô người cổ xưa có thói quen dinh<br /> Spee ở bộ răng vĩnh viễn: nghiên cứu dọc từ 13 - 18 tuổi, Luận<br /> dưỡng và lực nhai khác với người hiện đại gây văn Bác sĩ Nội Trú, Đại học Y Dược TP.HCM, tr. 25-86.<br /> ảnh hưởng đến hình thái cấu trúc sọ 8. Shreshta P, Jain V, Bhalla A, Pruthi G (2012) " A comparative<br /> study to measure the condylar guidance by the radiographic<br /> mặt(5).Theo Farella và cs. (2002) khảo sát trên and clinical methods". J Adv Prosthodont, 4 (3), pp. 153-157.<br /> phim sọ nghiêng và ảnh chụp mẫu hàm để xác<br /> <br /> <br /> 28 Chuyên Đề Răng Hàm Mặt<br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 22 * Số 2 * 2018 Nghiên cứu Y học<br /> <br /> 9. Spee FG (1980) "The Gliding Path of the Mandible along the<br /> Skull". Arch Anat. Physiol., 16, pp. 285-294.<br /> 10. Xu H, Suzuki T, Muronoi M, Ooya K. (2004) "An evaluation of Ngày nhận bài báo: 08/02/2018<br /> the curve of Spee in the maxilla and mandible of human Ngày phản biện nhận xét bài báo: 25/02/2018<br /> permanent healthy dentitions". J Prosthet Dent, 92 (6), pp. 536-<br /> 539. Ngày bài báo được đăng: 15/03/2018<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Chuyên Đề Răng Hàm Mặt 29<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2