intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu sự thay đổi glucose máu, insulin máu ở bệnh nhân trước, trong và sau phẫu thuật đường tiêu hóa

Chia sẻ: LaLi Sa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày đánh giá thay đổi glucose máu, insulin máu ở bệnh nhân trước,trong và sau phẫu thuật đường tiêu hóa. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên100 đối tượng từ 18 tuổi trở lên có chỉ định phẫu thuật đường tiêu hóa, không có tiền sử đái tháo đường, Glucose máu đói < 7 mmol/l, HbA1C < 6.5%.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu sự thay đổi glucose máu, insulin máu ở bệnh nhân trước, trong và sau phẫu thuật đường tiêu hóa

  1. function in human liver transplantation.Hepatology. 1994 Chen, Jyh-Cherng Yu, Kuo-Liang Shen, Tzu-Ming Chang, Sep;20(3):565-73. Yao-Chi Liu. Accuracy of indocyanine green pulse 4. Hao Chen, Cheng-Hong Peng, Bai-Yong Shen, spectrophotometry clearance test for liver function Xia-Xing Deng, Chuan Shen, Jun-Jie Xie, Wei Dong and prediction in transplanted patients. World J Gastroenterol Hong-Wei Li. Multi-factor analysis of initial poor graft 2004;10(16):2394-2396. function after orthotopic liver transplantation. Hepatobiliary 8. Martin Stockmann, Johan F. Lock, Maciej Pancreat Dis Int,Vol 6,N 2 • Apri 2007. Malinowski, Daniel Seehofer, Gero Puhl, Johann 5. Chen Hao, Xie Junjie, Shen Baiyong, Deng Pratschke and Peter Neuhaus. How to define initial poor Xiaxing, Tao Ran, Peng Chenghong and Li Hongwei. graft function after liver transplantation? – a new Initial Poor Graft Dysfunction and Primary Graft Non- functional definition by the LiMAx test. Journal Function After Orthotopic Liver Transplantation. compilation ª 2010 European Society for Organ InTechOpen, Chapter 12, Published on: 2011-10-10. Transplantation 23 (2010) 1023–1032. 6. M Senzolo, P Burra, E Cholongitas, and AK 9. Đông m r i r tr ng òng mạ h. H ớng dẫn Burroughs. New insights into the coagulopathy of liver hẩn n iề trị một ệnh ý h y t họ . Ch ng disease and liver transplantation. World J Gastroenterol. 25. Trang 138 -141. (Ban hành kèm theo Q y t ịnh 2006 Dec 28; 12(48): 7725–7736. 494/QĐ- BYT ng y 22/4/20 5 Bộ tr ởng Bộ Y t ). 7. Chung-Bao Hsieh, Chung-Jueng Chen, Teng-Wei NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI GLUCOSE MÁU, INSULIN MÁU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC, TRONG VÀ SAU PHẪU THUẬT ĐƯỜNG TIÊU HÓA Trần Thị Bích Thủy, Nguyễn Thị Thanh Hương, Đinh Thị Hương Bích, Nguyễn Thị Trâm Anh Bệnh viện Trung Ương Huế TÓM TẮT Mục tiêu: Đánh giá thay đổi glucose máu, insulin máu ở bệnh nhân trước,trong và sau phẫu thuật đường tiêu hóa. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên100 đối tượng từ 18 tuổi trở lên có chỉ định phẫu thuật đường tiêu hóa, không có tiền sử đái tháo đường, Glucose máu đói < 7 mmol/l, HbA1C < 6.5%. Tiêu chuẩn loại trừ: lưu nội khí quản lâu ngày, nhiễm trùng nhiễm độc nặng. + Định lượng glucose máu, insulin máu trước mổ (Khi bắt đầu vào phòng mổ), trong mổ (Sau rạch da 30 phút), Sau mổ (Sau rút ống NKQ 30 phút). + Thời điểm bệnh nhân được đặt nội khí quản được lấy làm mốc để tính thời gian gây mê. Thời điểm rạch da được lấy làm mốc để tính thời gian phẫu thuật. Kết quả:Nồng độ glucose máu trước phẫu thuật là 5,29  0,88 (mmol/l), trong phẩu thuật là 7,42  2,02 (mmol/l) và sau phẫu thuật là 8,82  2,15 (mmol/l).* Nồng độ insulin máu ở các thời điểm : Nồng độ insulin máu trước phẫu thuật là 3,06  2,38 (µU/ml), trong phẫu thuật là 2,94  2,35 (µU/ml) và sau phẫu thuật là 4,86  6,66 (µU/ml). Kết luận: Nồng độ glucose máu tăng lên rõ rệt ở các thời điểm, khác biệt nhau có ý nghĩa thống kê (P 0,05). SUMMARY Objective: Evaluated changes in blood glucose and insulin in patients before, during and after gastrointestinal surgery . Methods: A cross-sectional descriptive study on 100 patients aged 18 and over, gastrointestinal surgery with inclution criteria: no history of diabetes, fasting glucose < 7 mmol/l and HbA1C < 6.5 % . Exclusion criteria: save intubation prolonged, severe infections. + Blood glucose and insulin were measured before, during (30 minutes after skin incision), and after surgery (after extubation 30 minutes) . + Time of intubation was taken as markers for the anesthesia duration. Time of skin incision was taken for the duration of surgery . Results: Blood glucose level before surgery was 5,29  0,88 mmol / l; during surgery was 7,42  2,02 (mmol / l) and after surgery was 8.82  2.15 ( mmol / l ) Blood insulin concentration before surgery was 3.06  2.38 ( μU / ml ), during surgery was 2.94  2.35 ( μU / ml ) and after surgery was 4.86  6.66 ( μU / ml ) . Conclusions:Blood glucose concentrations during and after surgery were significantly increased in comparison with before surgery, (p < 0.01). After surgeryinsulinconcentrations washigherbutnotstatistically significant incomparedwithinsulinbefore and duringsurgery. 206 yhth (1015) - c«ng tr×nh nckh ®¹i héi g©y mª håi søc toµn quèc 2016
  2. ĐẶT VẤN ĐỀ S khi rạ h d 30 phút ấy mẫ nghiệm ịnh ợng Gây mê phẫ th ật ợ xem một ại tree g e m tr ng phẫ th ật ký hiệ G-30, gây r một tình trạng kí h thí h n nhiề t y n nội ti t in in m ký hiệ I-30 S khi k t thú trình h yển hó ở mứ ộ kh nh tr ng thể phẫ th ật ệnh nhân ợ the dõi ể rút nội khí ệnh nhân ợ phẫ th ật. Q trình gây mê phẫ n 30 phút ấy mẫ nghiệm ịnh ợng th ật nh h ởng ớn n ự tổng hợp phóng thí h g e m phẫ th ật ký hiệ G-C và nhiề h rm ne ũng nh ự h yển hó nhiề hất in in m ký hiệ I-C. i n d ỡng tr ng ó ự th y ổi g e, insulin máu The tiê h ẩn họn ệnh nhân tr ng trình th ờng h y g p nhất. phẫ th ật húng tôi ẽ không tr yền d ng dị h ó Một ng yên nhân kh m tăng g em g e h ệnh nhân. nh ự ắng ợ hãi ớn ệnh nhân tình 2. Phương pháp xử lý số liệu: EPI-INFO 6.04, trạng thi xy tr ng mổ thời gi n phẫ th ật tính Exel 2003 và SPSS 11.5 hất phẫ th ật thời gi n gây mê một ại th KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU mê th ờng dùng … ẽ m gi tăng ti t rti 1. Đặc điểm chung the h min nhiề h n gây tăng h y t p g e B ng . Phân ệnh nhân the giới t ổi m … S ệnh nhân T ệ% Ng i r tăng g e m n ng ó thể gây r Nam 63 63 i n hứng ấp tính nh hôn mê d nhiễm t n et n Giới Nữ 37 37 h y d tăng p ự thẩm thấ [ 6]. Những i n hứng 18 – 39 10 10 n y nh h ởng n thời gi n n m iện ké d i thời 40 – 59 42 T ổi gi n phụ hồi ệnh hậm nghỉ d ỡng ké d i gi m 60 48 90 hất ợng gi trị ộ ng n trọng tăng chi Nhận xét: phí hăm ó y t ệnh nhân. T ệ n m (63%) nhiề h n nữ ( 37%) ệnh nhân Vì ậy nh m góp phần hiể rõ h n ự th y ổi trên 40 t ổi hi m th t ổi nhỏ nhất 8 ớn nhất g e in in m tr ng phẫ th ật tiê h húng 91. tôi ti n h nh thự hiện ề t i “Nghiên cứu sự thay đổi B ng 2. Bi n ổi nhịp tim(TST) h y t p tâm glucose máu, insulin máu ở bệnh nhân trước, trong và th (HATT) h y t p tâm tr ng(HATTr) i sau phẫu thuật tiêu hóa” ới mục tiêu * Đánh giá thay t ợng nghiên ứ tr ng trình phẫ th ật(PT) đổi glucose máu, insulin máu ở bệnh nhân trước,trong Tr ớc PT Trong PT Sau PT p(1-3) và sau phẫu thuật tiêu hóa. (1) (2) (3) 76,22± 76,97± 82,49± ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Nhịp tim 13,38 12,76 14,33
  3. B ng 4. T ng n giữ G e i In in thời iểm: HATT-0 là 134,87  22,03 mmHg, HATT- i 30 là 115,29  17,84 mmHg, HATT-C là 129,60 Glucose sau PT (mmol/l) ≤6 4 >6,4  25,49 mmHg ó ự kh iệt HATT ở thời iểm Insulin trung bình (µU/l) 3,43 ± 2,48 5,07 ± 7,06 ó ý ngh th ng kê (p < 0 05). The k t h y t p p (Mann-Whitney Test) p=0,539 tâm tr ng tr ng ình ở thời iểm:HATTr-0 là Nhận xét: Có ự t ng n rất ít giữ G-C ới I-C ó ph ng trình hồi i y = 0 0267x + 3 5 03 hệ 75,99  14,05 mmHg, HATTr-30 là 67,03  15,86 t ng n r =0 20 . mmHg, HATTr-C là 74,45  16,57 mmHg. BÀN LUẬN Nh ậy không ó ự kh iệt giữ HATTr-0 ới + Giá trị G-0 nhóm ệnh nhân trên 60 t ổi HATTr-30 và HATTr-C (p > 0 05). Tăng HA ó thể g p h n nhóm ệnh nhân d ới 60 t ổi iề n y phù hợp tr ng gi i ạn ầ phẫ th ật d những ng yên ới ý th y t h r ng ở ng ời gi trên 60 t ổi mỗi năm nhân: tăng tr ng ự gi m tăng thể tí h nội gi trị g se máu tãng 0,056 mmol/L và do ó giới mạ h tăng kh ng ự mạ h m ớn. Tất hạn g em ình th ờng ng ời gi ẽ 4 4 i n ổi trên h n t n phù hợp ới ý th y t gây mê – 8,3 mmol/L [2]. toàn thân. + Thời iểm G-30 tứ khi rạ h d 30 phút KẾT LUẬN nồng ộ g em nhóm ệnh nhân nghiên Q nghiên ứ 00 ệnh nhân ó hỉ ịnh phẫ ứ h n gi trị tr ớ phẫ th ật G-0 ó ý ngh th ật d ệnh ý ờng tiê hó húng tôi ghi nhận k t th ng kê (p< 0 0 ). Nồng ộ ờng h y t thời nh : iểm n y t ng tự nh tr ng nghiên ứ Đ n Nồng ộ g e m tăng ên rõ rệt ở thời ăn nhã [3]. iểm kh iệt nh ó ý ngh th ng kê (P 0 05). thấp h n ới k t húng tôi. Có ự t ng n th ận không h t hẽ giữ + Thời iểm G- i phẫ th ật nồng ộ gluco e i in in i. g em ó x h ớng tăng ên rõ rệt ở ộ t ổi Không ph t hiện y t gây nh h ởng n tr ng nhóm nghiên ứ . Điề n y hứng tỏ ở thời nhịp tim h y t p ệnh nhân. iểm y t gây tăng g e m tr ng trình TÀI LIỆU THAM KHẢO phẫ th ật nh the h mine rti GH… ã 1. Ng yễn Văn Chừng (2002) “Gây mê cho bệnh nhân đái tháo đường” B i gi ng Gây mê hồi ứ , NXB Y ph t h y t dụng. Khi k t thú ộ mổ nồng ộ họ Tập 2 tr. 234. Gl e m 8 82 ±2 5 mm / . Nồng ộ ờng 2. Trần Hữ D ng (200 ) “Đái tháo đường” Nội ti t h y t thời iểm n y t ng tự nh tr ng nghiên họ Gi trình ại họ Tr ờng Đại họ Y kh H ứ Ng yễn Vi t Q ng[4] Ng yễn Thị Bạ h tr. 221- 244. Y n[7] L tterm nn R[ 0] S hri ker[ 2]. 3. Đ n Văn Nhã Ng yễn Văn Chừng (2009) “Đ nh The L tterm nn R[ 0]. nồng ộ g em ó gi ự th y ổi ờng m ở ệnh nhân gây mê nội khí x h ớng tăng d phẫ th ật hậ h i n ể phẫ th ật” Tạp hí Y họ TP HCM S 1/2009. trình: gi m dụng g e ở mô tăng inh 4. Ng yễn Vi t Q ng (2003) Nghiên ứ ự i n tổng hợp g e ổi in in h y t t ng nghiệm ph p d ng nạp + The ng 3 tr ng nghiên ứ húng tôi g e ở ệnh nhân i th ờng ph t hiện 40 nồng ộ in in m tr ng ình ệnh nhân ở t ổi L ận ăn thạ Y họ Tr ờng Đại họ Y kh thời iểm: I-0 là 3,06  2,38 µU/ml, I-30 là H . 2,94  2,35µU/ml, I-C là 4,86  6,66 µU/ml 5. Ng yễn Thụ (2002) “Gây mê mổ ệnh nhân tăng Nh ậy nồng ộ in in m ở thời iểm ẫn h y t p” Bài giảng Gây mê hồi sức Tập 2 NXB Y họ tr ng giới hạn ình th ờng ( 3-17 µU/ml). Điề n y H Nội tr. 250. 6. Ng yễn Thị Bạ h Y n (2008) “Kh t ự i n ổi hứng tỏ r ng hầ h t ệnh nhân tr ng nhóm nồng ộ G e m ệnh nhân tr ng trình nghiên ứ ề không ph i hị ựng gì ớn ắm ề phẫ th ật ệnh tiê hó ” Kỷ yếu toàn văn các đề tài m gi khó hị h y ự ớn tr ng trình khoa học Hội Nghị ĐTĐ, Nội tiết và Rối loạn chuyển hóa. phẫ th ật phẫ th ật. Miền trung lần thứ 6 tr. 575-586. + Th y ổi h y t ộng tr ng trình phẫ th ật 7. Lattermann R, Carli F, Wykes L, Schricker T (2003). gây mê h y nh gi dự tần tim h y t Perioperative glucose infusion and the catabolic response p ộng mạ h (h y t p tâm th h y t p tâm to surgery: The effect of epidural block. Anesthesia- tr ng) ợ the dõi M nit ring.Tr ớ phẫ Analgesia, 96, pp 555-562. th ật TST-0 là 76,22  3 38 ần/phút 8. Schricker T, Lattermann R, Carli F (2005). khi rạ h d 30 phút: TST-30 là 76,97  12,76 Intraoperative protein sparing with glucose. Journal of ần/phút hấm dứt TST-C là 82,49  4 33 ần/phút. applied physiology, 99, pp 898- 901. Nh ậy ó ự kh iệt TST ở thời iểm (p < 9. Thorell A., Efendic S., Gutniak M., Haggmark T., Lj ng i t O. ( 994) “In in re i t n e fter d min 0,01). rgery” Br J Surg, 81(1), pp. 59-63. + The k t h y t p tâm th tr ng ình ở 208 yhth (1015) - c«ng tr×nh nckh ®¹i héi g©y mª håi søc toµn quèc 2016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2