r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br />
<br />
<br />
<br />
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG NHIỄM GIUN ĐƯỜNG RUỘT VÀ KIẾN THỨC, THÁI<br />
ĐỘ, THỰC HÀNH CỦA PHỤ NỮ LỨA TUỔI MANG THAI VỀ BỆNH GIUN ĐƯỜNG<br />
RUỘT TẠI XÃ LA HIÊN, HUYỆN VÕ NHAI, TỈNH THÁI NGUYÊN<br />
<br />
ôn P ắn H Văn P m H n<br />
ô Hồn u ễn O n p Xo n Vũ H ến<br />
r n Nguyên<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
Chúng tôi đã điều tr t lệ nhiễm giun đƣờng ruột bằng phƣơng pháp K to - K tz và đánh<br />
giá kiến thức, thái độ, thực hành về bệnh giun đƣờng ruột củ 176 phụ nữ lứ tuổi m ng<br />
th i ở xã L Hiên, huyện Võ Nh i, t nh Thái Nguyên trong tháng 8 -9 n m 2012.<br />
Kết quả:<br />
- T lệ nhiễm giun ở phụ nữ lứ tuổi m ng th i xã L Hiên là 15,90 , trong đó<br />
nhiễm giun đũ 0 , giun móc 0,56 và giun tóc là 15,34<br />
- Kiến thức về bệnh giun đƣờng ruột tƣơng đối tốt: T lệ hiểu đúng hoàn toàn về tác hại củ<br />
giun đũ , móc, tóc 53,85 , 73,08 và 50,50 ; hiểu đúng hoàn toàn về nguyên nhân<br />
nhiễm giun đũ , móc, tóc là 61,54 , 65,38 , 61,54 ; hiểu đúng hoàn toàn về nơi chứ<br />
m m bệnh củ giun đũ , tóc, móc: 84,62 , 80,77 , 69,23 và hiểu đúng hoàn toàn về<br />
cách phòng chống bệnh giun đũ , giun tóc: 84,62 , bệnh giun móc là 76,92 .<br />
- Thái độ với bệnh giun sán: 100 cho rằng bệnh giun qu n trọng, c n phải t y<br />
giun và 84,54 cho rằng cộng đồng c n tích cực phòng chống bệnh giun.<br />
- Thực hành: 43,3 các hộ có chị em đƣợc phỏng v n sử dụng hố xí tự hoại,<br />
6,19 sử dụng hố xí h i ng n, 50,51 sử dụng hố xí một ng n, 31,95 sử dụng<br />
phân ủ đủ thời gi n trên 4 tháng. 68,05 sử dụng phân ủ không đủ thời gi n<br />
Chúng tôi đề nghị t ng cƣờng tuyên truyền giáo dục sức khoẻ và vệ sinh môi<br />
trƣờng, phòng chống các bệnh giun sán.<br />
Từ k ó : nhiễm giun đƣờng ruột, phụ nữ m ng th i<br />
<br />
STUDY ON STATUS AND KNOWLEDGE, ATTITUDES, PRACTICES OF<br />
WOMEN IN REPRODUCTIVE AGE ON INFECTIONS OF<br />
GASTROINTESTINAL WORMS IN LA HIEN COMMUNE, VO NHAI<br />
DISTRICT, THAI NGUYEN PROVINCE<br />
Nong Phuc Thang, Hua Van Thuoc, Pham Thi Hien, Lo Thi Hong Le,<br />
Nguyen Thi Oanh, Diep Thi Xoan, Vu Hai Yen<br />
Thai Nguyen University of Medicine and Pharmacy<br />
<br />
SUMMARY<br />
We have investigated the survey on the prevalence rate of infection of the<br />
gastrointestinal worms by the method of Kato-Katz and evaluated KAP on the<br />
gastrointestinal worms disease in 176 women in reproductive age in La Hien<br />
commune, Vo Nhai District, Thai Nguyen province between August and<br />
September, 2012.<br />
Results:<br />
- The prevalence rate of worms infection was 15.90% in which roundworm was<br />
0%, hookworm was 0.56% and hairworm was 15.34%.<br />
<br />
82<br />
r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br />
<br />
<br />
<br />
- Knowledge about the gastrointestinal worms disease of the residents are pretty<br />
good: The rate of completely understanding and exactly of the inhabitants on<br />
harmful effects of roundworm, hookworm and hairworm: 53.85%, 73.08% and e<br />
50.50%, respectively; completely understanding and correctly cause of infection<br />
of roundworm, , hookworm and hairworm were 61.54%, 65.38%, 61.54%<br />
respectively; completely understanding and exactly where on containing germs of<br />
roundworm, , hookworm and hairworm were 84.62%, 80.77%, 69.23%,<br />
respectively; and completely understanding and exactly how to control and<br />
prevent infections of roundworm, and hairworm were 84.62%, and hookworm<br />
were 76.92%.<br />
It was recommended to strengthen health education –communication and<br />
sanitation, control and prevention of the diseases of worms.<br />
Keywords: helminth infections, pregnant women<br />
<br />
I. Đặt vấn đề:<br />
Nhiễm giun đƣờng ruột là một v n đề phổ biến ở các nƣớc nhiệt đới, đặc biệt ở các<br />
nƣớc đ ng phát triển, nơi điều kiện vệ sinh còn kém và ngƣời dân còn tập quán đi ngoài<br />
không đúng chỗ, hố xí không hợp vệ sinh, tập quán t y tr n, chân đ t khi làm ruộng, làm<br />
vƣờn. Ở Việt N m đã có nhiều đề tài nghiên cứu về t lệ ký sinh trùng đƣờng ruột ở các<br />
vùng nông thôn ở đồng bằng và miền núi, nghiên cứu về hiệu quả củ các biện pháp c n<br />
thiệp tới tình trạng nhiễm giun đũ , tóc, móc tại một số vùng đồng bằng. Ở miền núi<br />
cũng có nhiều đề tài nghiên cứu về t lệ ký sinh trùng đƣờng ruột ở một số đối tƣợng,<br />
nhƣng r t ít đề tài vừ nghiên cứu về tình trạng nhiễm giun đƣờng ruột trên ngƣời dân<br />
đặc biệt là phụ nữ lứ tuổi m ng th i, vừ nghiên cứu về kiến thức, thái độ, thực hành củ<br />
phụ nữ lứ tuổi m ng th i về bệnh giun đƣờng ruột.<br />
C ún tô n n ứu đề t n n ằm mụ t u s u<br />
1 X đ n tỷ l n ễm un đ n ru t ủ p ụ nữ l tuổ m n t t xã La<br />
Hiên u n Võ Nhai, t nh Thái Nguyên<br />
2 n k ến t t đ và t ự àn ủ p ụ nữ l tuổ m n t đ v<br />
b n un đ n ru t<br />
II. Đố t ợn v p n p pn n ứu:<br />
1. Đối tượng nghiên cứu: Phụ nữ lứ tuổi m ng th i tại xã L Hiên, huyện Võ Nh i, t nh<br />
Thái Nguyên<br />
2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu<br />
2.1. Địa điểm nghiên cứu: Xó La Hiên, huyện Võ Nhai, t nh Thái Nguyên,đây là<br />
một xóm ở g n thành phố Thái Nguyên nh t củ huyện Võ Nhai.<br />
2.2.Thời gian nghiên cứu: n 8 9 năm 2012<br />
3. Phương pháp nghiên cứu:<br />
3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu: Phƣơng pháp nghiên cứu mô tả, thiết kế nghiên cứu<br />
cắt ng ng<br />
3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu:<br />
- 176 phụ nữ lứ tuổi m ng th i đƣợc xét nghiệm phân tìm trứng giun sán.<br />
- 97 ngƣời đƣợc phỏng v n kiến thức, thái độ, thực hành về các bệnh giun đƣờng ruột.<br />
3.3. Chọn mẫu: Chọn mẫu có chủ đích là 176 phụ nữ lứ tuổi m ng th i đƣợc xét<br />
nghiệm phân tìm trứng giun sán, 97 ngƣời đƣợc phỏng v n kiến thức, thái độ, thực hành<br />
về các bệnh giun đƣờng ruột.<br />
4. Chỉ tiêu nghiên cứu:<br />
83<br />
r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br />
<br />
<br />
<br />
4.1. C ỉ t u n n ứu về ký s n trùn<br />
T lệ nhiễm giun và mức độ nhiễm giun đƣờng ruột củ 176 phụ nữ lứ tuổi m ng th i<br />
4.2. C ỉ t u n n ứu đ ều tr về k ến t ứ , t độ v t ự n bện un<br />
- Phỏng v n 97 phụ nữ lứ tuổi m ng th i về kiến thức, thái độ, thực hành đối với<br />
bệnh giun đƣờng ruột<br />
* K ến t ứ<br />
+ T lệ nhận thức đúng củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i về tác hại củ các loại giun<br />
đƣờng ruột<br />
Tác hại củ giun đũ : Hiểu đúng hoàn toàn về tác hại củ giun đũ là trả lời đúng b<br />
tác hại: Đ u bụng, g y yếu mệt mỏi và tắc ruột. Hiểu đúng một ph n là trả lời đúng một<br />
hoặc h i tác hại trên. Hiểu s i : Không trả lời đúng tác hại nào.<br />
Tác hại củ giun móc: Hiểu đúng hoàn toàn về tác hại củ giun móc là trả lời đúng h i tác<br />
hại: Đ u bụng, thiếu máu nhiều( d x nh tái, niêm mạc nhợt nhạt ). Hiểu đúng một ph n là<br />
trả lời đúng một trong h i tác hại trên. Hiểu s i : Không trả lời đúng tác hại nào.<br />
Tác hại củ giun tóc: Hiểu đúng hoàn toàn về tác hại củ giun tóc là trả lời đúng b<br />
tác hại: Đ u bụng, thiếu máu ít, có các biểu hiện giống bệnh lỵ Hiểu đúng một ph n là trả<br />
lời đúng một hoặc h i tác hại trên. Hiểu s i : Không trả lời đúng tác hại nào..<br />
+ T lệ nhận thức đúng củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i về lý do nhiễm các loại giun<br />
đƣờng ruột: Hiểu đúng hoàn toàn về lý do nhiễm giun là nêu đƣợc bốn nguyên nhân: n<br />
r u sống không rử sạch, uống nƣớc lã, dùng phân bắc ủ chƣ đủ 4 tháng làm phân bón,<br />
không đi ủng và đeo g ng t y khi tiếp xúc với đ t và phân. Hiểu đúng một ph n lý do<br />
nhiễm giun là nêu đƣợc một, h i hoặc b nguyên nhân trên. Hiểu s i về lý do nhiễm<br />
giun: Không trả lời đúng nguyên nhân nào<br />
+ T lệ nhận thức đúng củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i về nguồn chứ m m bệnh:<br />
Hiểu đúng hoàn toàn về nguồn chứ m m bệnh các bệnh giun trong cộng đồng, b o gồm<br />
: phân, đ t m tơi xốp, r u sống. Hiểu đúng một ph n nguồn chứ m m bệnh là trả lời<br />
đƣợc một hoặc h i trong b nguồn trên. Hiểu s i về nguồn chứ m m bệnh là không trả<br />
lời đúng các nguồn trên<br />
+ T lệ nhận thức đúng củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i về cách phòng chống bệnh<br />
giun đƣờng ruột: Hiểu đúng hoàn toàn về cách phòng bệnh giun trong cộng đồng, b o<br />
gồm : Phòng bệnh giun đũ , giun tóc gồm b biện pháp: Vệ sinh môi trƣờng, vệ sinh n<br />
uống, t y giun cho ngƣời bệnh. Phòng bệnh giun móc cũng gồm b biện pháp: Vệ sinh<br />
môi trƣờng, bảo hộ l o động và t y giun cho ngƣời bệnh. Hiểu đúng một ph n về cách<br />
phòng bệnh giun là trả lời đƣợc một hoặc h i trong b ý trên, Hiểu s i về cách phòng<br />
bệnh giun: không trả lời đúng biện pháp nào.<br />
*T độ: Có h i mức: Mức một là bệnh giun là bệnh qu n trọng, ảnh hƣởng tới sức khỏe<br />
cộng đồng, c n phải t y giun, nhận thức đƣợc toàn thể cộng đồng c n phải tích cực th m gi<br />
phòng chống bệnh giun sán mức h i là không c n<br />
*T ự n : Có hoặc không sử dụng hố xí hợp vệ sinh, Sử dụng phân ủ đủ thời<br />
gi n hoặc dùng phân ủ không đủ thời gi n từ 4 tháng trở lên để bón cây trồng<br />
5. Kỹ t uật t u t ập số l ệu.<br />
5.1. Đối với phỏng vấn.<br />
Phỏng v n: Phỏng v n trực tiếp 97 phụ nữ lứ tuổi m ng th i theo bộ phiếu đã đƣợc<br />
điều chỉnh, điều tr tại cộng đồng trƣớc đây<br />
Để có thông tin chính xác chúng tôi kết hợp tiến hành qu n sát thực tế về hố xí và<br />
những ngƣời dân đ ng làm vƣờn tại các hộ gi đình để so sánh với phỏng v n<br />
<br />
84<br />
r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br />
<br />
<br />
<br />
5.2. Đối với xét nghiệm.<br />
Kỹ thuật l y mẫu phân ngƣời xét nghiệm tìm trứng giun đƣờng ruột:<br />
Chúng tôi phát túi bóng nilon( loại nhỏ ) có ghi tên, tuổi, đị chỉ. Hƣớng dẫn ngƣời<br />
dân l y phân với kích thƣớc bằng đ u ngón t y cái, l y ở rì khuôn phân (khoảng 10g ).<br />
Xét nghiệm phân theo phƣơng pháp K to - Katz<br />
6. P n p p ử lý số l ệu: Xử lý số liệu theo phƣơng pháp thống kê y học và<br />
trên ph n mềm tin học ứng dụng trong nghiên cứu y sinh học Epiinfo 6.04<br />
III. Kết quả n n ứu v b n luận<br />
1. Tỷ lệ n ễm un đ ờn ruột ủ n ờ p ụ nữ lứ tuổ m n t ãL H n<br />
Bảng 1: Tỷ lệ nhi m giun của phụ nữ lứa tuổi mang thai xã La Hiên<br />
<br />
Số Số n ễm un G un đũ Giun móc Giun tóc<br />
mẫu<br />
NC (+) (%) (+) (%) (+) (%) (+) (%)<br />
176 28 15,90 0 0 1 0,56 27 15,34<br />
T lệ nhiễm giun củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i xã L Hiên tƣơng đối th p là 15,90 ,<br />
trong đó nhiễm giun đũ 0 , giun móc 0,56 và giun tóc là 15,34%<br />
Bảng 2: Tỷ lệ đơn nhi m, đa nhi m các loại giun<br />
Chung 1 loạ 2 loạ 3 loạ<br />
Số (+) % Số (+) % Số (+) % Số (+) %<br />
28 15,9 27 96,43 1 3,57 0 0<br />
T lệ nhiễm một loại giun là c o nh t 96,43 , nhiễm h i loại giun 3,57 , không có<br />
trƣờng hợp nào nhiễm b loại giun<br />
Bảng 3: Mức độ nhi m giun đũa, móc, tóc<br />
TT Loại Số tr giun / Mức độ nhẹ Mức độ trung Mức độ nặng<br />
giun 1g phân bình<br />
<br />
X ± SD n % n % n %<br />
<br />
1 Giun 0 0 0 0 0 0<br />
đũ<br />
2 Giun 23 1 100 0 0 0 0<br />
móc<br />
3 Giun 27 100 0 0 0 0<br />
tóc<br />
Theo kết quả ở bảng 5 thì mức độ nhiễm các loại giun móc, tóc củ m ng th i tại xó L<br />
Hiên đều ở mức độ nhẹ. đây là điều đáng mừng vì những ngƣời nhiễm giun nặng thƣờng chịu<br />
những ảnh hƣởng nặng nề củ bệnh và là nguồn bệnh cho gi đình và cộng đồng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
85<br />
r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br />
<br />
<br />
<br />
2. K ến t ứ , t độ, t ự n ủ p ụ nữ lứ tuổ m n t về bện un<br />
đ ờn ruột<br />
Bảng 4: Kiến thức của phụ nữ lứa tuổi mang thai về tác hại của các loại giun<br />
K ến t ứ về t ạ ủ G un đũ Giun tóc Giun móc<br />
loạ un n % n % n %<br />
Hiểu đúng hoàn toàn 52 53,85 49 50,50 71 73,08<br />
Hiểu đúng một ph n 45 46,15 48 49,50 26 26,92<br />
Hiểu s i 0 0 0 0 0 0<br />
Tổn số 97 97 97<br />
Trong tổng số 97 ngƣời đƣợc phỏng v n về tác hại củ giun đũ , giun tóc, số phụ nữ<br />
lứ tuổi m ng th i hiểu đúng hoàn toàn về tác hại củ giun tƣơng đối c o: củ giun đũ<br />
(53,85 ), giun tóc (50,50 ), riêng tác hại củ giun móc hiểu đúng hoàn toàn c o hơn<br />
hẳn chiếm 73,08 . Không có ngƣời hiểu s i tác hại củ các loại giun.<br />
Bảng 5: Kiến thức của phụ nữ lứa tuổi mang thai về lý do lây nhi m và nơi chứa mầm<br />
bệnh giun đũa, móc, tóc<br />
K ến t ứ ủ p ụ nữ Hiểu về lý do lây nhiễm Hiểu về nơi chứ m m<br />
lứ tuổ m n t bệnh<br />
n % n %<br />
Hiểu đúng hoàn toàn 61 62,89 76 78,35<br />
Hiểu đúng một ph n 36 37,11 21 21,65<br />
Hiểu s i 0 0 0 0<br />
Tổn số 97 97<br />
Kiến thức hiểu về lý do lây nhiễm các loại giun, ph n đ các phụ nữ lứ tuổi m ng<br />
th i th m gi phỏng v n đều hiểu đúng hoàn toàn chiếm 62,89 , hiểu đúng một ph n<br />
37,11 , không có ngƣời hiểu s i.<br />
Kiến thức về nơi chứ m m bệnh, 78,35 phụ nữ lứ tuổi mang thai tham gia phóng v n<br />
đều hiểu đúng hoàn toàn, 21,65 hiểu đúng một ph n và cũng không có ngƣời hiểu s i<br />
Bảng 6: Kiến thức của phụ nữ lứa tuổi mang thai về phòng chống bệnh giun<br />
K ến t ứ ủ p ụ nữ lứ Giun đũ , tóc Giun móc<br />
tuổ m n t<br />
n % n %<br />
Hiểu đúng hoàn toàn 82 84,62 75 76,92<br />
Hiểu đúng một ph n 11 11,54 15 15,38<br />
Hiểu s i 4 3,85 7 7,69<br />
Tổn số 97 97<br />
84,62 phụ nữ lứ tuổi m ng th i hiểu đúng hoàn toàn, 3,85 chị em về phòng<br />
chống bệnh giun đũ , tóc và 76, 92 hiểu đúng hoàn toàn, 7,69 hiểu s i về phòng<br />
chống bệnh giun móc<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
86<br />
r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br />
<br />
<br />
<br />
Bảng 7: Thái độ của phụ nữ lứa tuổi mang thai về tầm quan trọng, ảnh hưởng của<br />
bệnh giun tới sức khỏe của cộng đồng<br />
Bện un qu n trọn , ản<br />
Cộn đồn ần tí ự<br />
ởn tớ SKCĐ ần tẩ<br />
T độ p òn ốn bện un<br />
giun<br />
N % n %<br />
C n 97 100% 82 84,54<br />
Không c n không biết 15 15,46<br />
0<br />
Tổn 97 97<br />
Thái độ củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i đối với qu n điểm bệnh giun qu n trọng và<br />
ảnh hƣởng tới sức khỏe cộng đồng c n phải t y giun (100 ); cộng đồng c n phải phòng<br />
chống bệnh giun ( 84,54%).<br />
Bản 8: T ự trạn sử ụn ôn trìn vệ s n ủ ộ đìn .<br />
T ự trạn n %<br />
Hố xí tự hoại 42 43,30<br />
Hố xí<br />
Hố xí 2 ng n 6 6,19<br />
Hố xí 1 ng n 49 50,51<br />
Sử dụng loại phân Dùng phân ủ chƣ đủ 4 66 68,05<br />
tháng<br />
Dùng phân ủ trên 4 tháng 31 31,95<br />
43,30 số hộ sử dụng hố xí tự hoại, 6,19 sử dụng hố xí 2 ng n, 50,51 sử dụng hố<br />
xí 1 ng n. 68,05 số hộ sử dụng loại phân ủ chƣ đủ 4 tháng,31,19 là sử dụng phân ủ<br />
đủ thời gi n cú thể do các hộ hoặc là chƣ nắm đƣợc thời gi n ủ phân thích hợp hoặc là<br />
do thiếu phân bón nờn cứ dựng phõn chƣ ủ đủ thời gi n quy định<br />
B n luận<br />
* T ự trạn n ễm un đ ờn ruột ủ p ụ nữ lứ tuổ m n t ở ãL<br />
H n u ện Võ N<br />
- T lệ nhiễm giun củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i xã L Hiên tƣơng đối th p<br />
(15,90 ), trong đó nhiễm giun đũ 0 , giun móc 0,56 và giun tóc là 15,34 . So sánh<br />
với một số nơi nhƣ: Xã Bắc Hồng, Nguyên Khê, Kim Chung củ Đông Anh Hà Nội<br />
56,9 củ Trƣơng Thị Kim Phƣợng 1999 [7], với nghiên cứu củ 3 t nh thuộc Tây<br />
Nguyên: Gia L i 51,75 , ConTum 51,44 , Đ k L k 46,32 củ Nguyễn V n Khá 2004<br />
[5], với Xuân Trƣờng t nh N m Định 55,7 củ Tr n Quốc Kh m 2007 [6] thì kết quả<br />
củ chúng tôi th p hơn nhiều và so với nghiên cứu củ C n Thị Cúc 1999 ở một số vùng<br />
đảo ven biển củ t nh Quảng Ninh t lệ nhiễm giun 94,9 [2] thì kết quả củ chúng tôi<br />
th p hơn với p < 0,05<br />
T lệ nhiễm giun móc ở phụ nữ lứ tuổi m ng th i tại xã L Hiên huyện Võ Nh i 0,56<br />
cũng th p hơn nhiều so với kết quả nghiên cứu củ Lê Qu ng Tƣờng n m 2004 [9]: T lệ<br />
nhiễm giun móc ở xã V n Môn, Yên Phong, Bắc Ninh 19 Chúng tôi cho rằng phụ nữ lứ<br />
tuổi m ng th i ở xã L Hiên h u hết ở độ tuổi còn trẻ, lứ tuổi này luôn muốn tìm hiểu nhiều<br />
thụng tin để giữ gìn sức khoẻ chu n bị cho việc sinh nở trong tƣơng l i nên có hiểu biết tốt<br />
các kiến thức về bệnh giun và t lệ nhiễm giun th p là hợp lý.<br />
<br />
<br />
87<br />
r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br />
<br />
<br />
<br />
- Mức độ nhiễm các loại giun móc, tóc củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i xã L Hiên đều<br />
ở mức độ nhẹ dự vào cách phân mức độ nhiễm giun củ ... [1].đây là điều đáng mừng vì<br />
những ngƣời nhiễm giun nặng thƣờng chịu những ảnh hƣởng nặng nề củ bệnh và là<br />
nguồn bệnh cho gi đình và cộng đồng. Kết quả nghiên cứu củ chúng tôi cũng phù hợp<br />
với kết quả nghiên cứu củ Lƣơng V n Định n m 2005 - 2006 ở huyện A Lƣới, t nh<br />
Thừ Thiên Huế [3].<br />
* K ến t ứ , t độ, t ự n ủ p ụ nữ lứ tuổ m n t ở ãL H n<br />
u ện Võ N<br />
* Kiến thức hiểu biết củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i ở xó L Hiên về tác hại củ các<br />
loại giun đƣờng ruột r t tốt: Hiểu đúng hoàn toàn về tác hại củ giun đũ , móc, tóc<br />
53,85 , 73,08 và 50,50 ; hiểu đúng hoàn toàn về nguyên nhân nhiễm giun đũ , móc,<br />
tóc là 61,54 , 65,38 , 61,54 ; hiểu đúng hoàn toàn về nơi chứ m m bệnh củ giun<br />
đũ , tóc, móc: 84,62 , 80,77 , 69,23 . Kiến thức về phòng chống các bệnh giun<br />
đƣờng ruột r t tốt: hiểu đúng hoàn toàn về cách phòng chống bệnh giun đũ : 84,62 ,<br />
cách phòng chống bệnh giun móc, giun tóc là 76,92 . tốt hơn nhiều so với kết quả<br />
nghiên cứu củ Vi V n Hà n m 2008 [5] Chứng tỏ phụ nữ lứ tuổi m ng th i ở xã L<br />
Hiên đƣợc tiếp cận nhiều với những kiến thức và thông tin để bảo vệ sức khỏe bản thân<br />
và cộng đồng.<br />
* Thái độ và thực hành củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i xã L Hiên với các bệnh giun<br />
đƣờng ruột: Thái độ củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i đối với qu n điểm bệnh giun qu n<br />
trọng và ảnh hƣởng tới sức khỏe cộng đồng c n đƣợc t y giun là (100 ); cộng đồng c n<br />
tích cực phòng chống bệnh giun ( 84,54 ) đạt r t c o. Tuy nhiên việc thực hành sử dụng<br />
hố xí hợp vệ sinh tại các hộ gi đình củ các chị em lại không c o, vẫn còn 50,51 hộ sử<br />
dụng hố xí một ng n, có thể do gi đình chƣ có điều kiện xây hố xí tự hoại hoặc h i<br />
ng n nhƣng cũng có thể do qu n điểm đ t ở các hộ rộng nên làm hố xí một ng n khi đ y<br />
l p đ t ủ và làm hố xí khác luôn vừ tiện lợi vừ đỡ tốn. 68,05 số hộ sử dụng loại ph n<br />
ủ chƣ đủ 4 tháng,31,19 sử dụng phân ủ đủ 4 tháng, cú thể do các hộ hoặc là chƣ nắm<br />
đƣợc thời gi n ủ phân thích hợp hoặc là do thiếu phân bón nên cứ dùng phân chƣ ủ đủ<br />
thời gi n quy định<br />
IV. Kết luận<br />
1. T ự trạn n ễm un ủ n ờ ân ã L H n<br />
- T lệ nhiễm giun củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i ở xã L Hiên huyện Võ Nh i th p là<br />
15,90 , trong đó nhiễm giun đũ 0 , giun móc 0,56 và giun tóc là 15,34 .<br />
2. K ến t ứ t độ t ự n ủ p ụ nữ lứ tuổ m n t ã L H n về<br />
bện un đ ờn ruột<br />
- Kiến thức củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i về tác hại củ các loại giun đƣờng ruột khá<br />
tốt: T lệ hiểu đúng hoàn toàn về tác hại củ giun đũ , móc, tóc 53,85 , 73,08 và<br />
50,50 ; hiểu đúng hoàn toàn về nguyên nhân nhiễm giun đũ , móc, tóc là 61,54 ,<br />
65,38%, 61,54 ; hiểu đúng hoàn toàn về nơi chứ m m bệnh củ giun đũ , tóc, móc:<br />
84,62 , 80,77 , 69,23 và hiểu đúng hoàn toàn về cách phòng chống bệnh giun đũ :<br />
84,62 , cách phòng chống bệnh giun móc, giun tóc là 76,92 .<br />
- Thái độ củ phụ nữ lứ tuổi m ng th i đối với qu n điểm bệnh giun qu n trọng và<br />
ảnh hƣởng tới sức khỏe cộng đồng c n phải t y giun (100 ; cộng đồng c n tích cực<br />
phòng chống bệnh giun ( 84,54 ).<br />
- Thực trạng sử dụng công trình vệ sinh và phân đã xử lý thích hợp: 43,30 số hộ sử<br />
dụng hố xí tự hoại, 6,19 sử dụng hố xí h i ng n, 50,51 sử dụng hố xí một ng n.<br />
<br />
88<br />
r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br />
<br />
<br />
<br />
68,05 số hộ sử dụng loại ph n ủ chƣ đủ 4 tháng, 31,19 là sử dụng phân ủ đủ thời<br />
gi n từ 4 tháng<br />
K u ến n ị<br />
Qu kết quả điều tr trên chúng tôi đƣ r các khuyến nghị s u.<br />
- C n t ng cƣờng hơn nữ công tác truyền thông giáo dục, ý thức vệ sinh môi trƣờng<br />
cho ngƣời dân nói chung và cho phụ nữ lứ tuổi m ng th i nói riêng để 100 ngƣời dân<br />
hiểu đúng hoàn toàn về bệnh giun đƣờng ruột. Chú trọng về thực hành vệ sinh cho ngƣời<br />
dân. Chính quyền cơ sở và y tế đị phƣơng phải có các biện pháp cụ thể vì đối tƣợng<br />
chúng tôi nghiên cứu chỉ là chị em phụ nữ lứ tuổi m ng th i, họ là những ngƣời qu n<br />
tâm tới việc giữ gìn sức khỏe hơn những đối tƣợng khác trong cộng đồng, chƣ đại diện<br />
cho cả cộng đồng đƣợc.<br />
- C n tiếp tục vận động cộng đồng xây dựng hố xí hợp vệ sinh và sử dụng phân ủ đủ<br />
thời gi n trong trồng r u m u.<br />
T l ệu t m k ảo<br />
1. Bộ môn Ký sinh trùng ( 1998 ) . Học viện Quân y. Kỹ thuật ký sinh trùng y học. Tr 74, 75<br />
2. C n Thị Cúc (1999). Tình hình nhiễm giun đƣờng ruột ở vùng đảo, ven biển t nh<br />
Quảng Ninh. Tạp chí phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng. Số 4<br />
n m 2005. Viện sốt rét- Ký sinh trùng- Côn trùng Trung ƣơng, tr 83.<br />
3. Lƣơng V n Định ( 2007 ). Nghiên cứu tình hình nhiễm giun truyền qu đ t và đánh<br />
giá sự tái nhiễm s u c n thiệp bằng Mebend zole ở trẻ em xã hồng Vân, huyện A<br />
Lƣới, t nh Thừ Thiên Huế 2005 - 2006. Tr 500<br />
4. Vi V n Hà( 2008 ). Thực trạng nhiễm giun đƣờng ruột và kiến thức, thái độ, thực hành<br />
củ ngƣời dân về bệnh giun đƣờng ruột ở xã Châu Minh, huyện Hiệp Hoà, t nh Bắc<br />
Gi ng. Chuyên đề tốt nghiệp chuyên kho I. Thái nguyên n m 2008, tr ng 24<br />
5. Nguyễn V n Khá (2004). Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học nhiễm giun đƣờng ruột<br />
ở 3 t nh Tây Nguyên, thử nghiệm giải pháp c n thiệp ở một số đị bàn. BYT Viện<br />
SR, KST, CT ở Quảng N m. K yếu công trình NC kho học 2001 - 2006 Nhà<br />
xu t bản y học 2007 (Tr.424)<br />
6. Tr n Quốc Kh m (2007). Thực trạng nhiễm giun đũ , giun tóc và giun móc ở Xuân<br />
Trƣờng N m Định. Tạp chí Y dƣợc học quân sự. Học viện quân y 2008 (Tr.79)<br />
7. Trƣơng Thị Kim Phƣợng (1999). Đánh giá tình trạng nhiễm giun đƣờng ruột và kiến<br />
thức thái độ thực hành củ ngƣời dân về bệnh giun đƣờng ruột tại một số xã thuộc huyện<br />
Đông Anh Hà Nội. Tuyển tập công trình kho học k niệm 100 n m thành lập trờng<br />
ĐHY Hà Nội NXB Y Hà Nội (Tr. 162).<br />
8. Ngô Thị Tâm 2005. Nghiên cứu t lệ nhiễm giun đũ , giun tóc, giun móc ở cộng<br />
đồng dân tộc huyện L K t nh D K L K 2005 BYT Viện SR , KST Quy Nhơn. K<br />
yếu công trình nghiên cứu kho học 2001 - 2006 (Tr.519).<br />
9. Lê Qu ng Tƣờng (2004). Nghiên cứu thực trạng bệnh giun móc và hiệu quả điều trị<br />
bằng Mebend zole kết hợp với viên sắt tại xã V n Môn, huyện Yên Phòng t nh<br />
Bắc Ninh. Luận v n Thạc sĩ y học TN 2004 (Tr.24)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
89<br />