intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ

Chia sẻ: Trần Văn Thành | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

816
lượt xem
231
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hình thức kế toán là việc tổ chức hệ thống sổ kế toán áp dụng trong đơn vị nhằm thực hiện việc phân loại, xử lý và hệ thống hóa thông tin thu nhập từ các chứng từ kế toán để phản ánh số hiện có và tình hình biến động của từng đối tượng kế toán phục vụ cho việc lập các báo cáo kế toán theo yêu cầu quản lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ

  1. NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN NGUY HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ Danh sách nhóm Trịnh Trần Nguyễn Trần Trần Nguyễn Trần Nguyễn Thị Thị Bùi Thị Vương Thị Ánh Thị Xuân Văn Văn Phương Thương Xuân Đức Định Tuyết Thông Thành Ninh Thủy Anh
  2. Khái niệm hình thức kế toán Hình thức kế toán là việc tổ chức hệ thống sổ  kế toán áp dụng trong đơn vị nhằm thực hiện việc phân loại, xử lý và hệ thống hóa thông tin thu nhập từ các chứng từ kế toán để phản ánh số hiện có và tình hình biến động của từng đối tượng kế toán phục vụ cho việc lập các báo cáo kế toán theo yêu cầu quản lý.
  3. Khái niệm hình thức kế toán KT Nhật ký chung KT trên máy tính KT Nhật Ký – Sổ cái Các hình th ứ c KT Nhật ký – KT chứng từ ghi chứng từ sổ
  4. Đặc trưng hình thức sổ KT Nhật ký – chứng từ  Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ phát sinh theo bên Có của các TK kết hợp với việc phân tích các nghiệp vụ kinh tế đó theo các tài khoản đối ứng Nợ  Kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc hệ thống hóa các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế (theo TK)  Kết hợp rộng rãi việc hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán và trong cùng một quá trình ghi chép, sử dụng các mẫu sổ in sẵn các quan hệ đối ứng TK, chi tiêu quản lý kinh tế, tài chính và lập báo cáo tài chính.
  5. Các loại sổ KT (NKCT)
  6. Nhật Ký Chứng Từ a. a. Nh Cuối các nghiệp đ kinh tế n ánh vào s c cái Nghiên cứu tháng,chúngvụược phảtheo bên Có ổủa một hoặc một số tài khoản Phân tích các nghiệp vụ đó theo bên Nợ của các tài Hiện nay có khokho10nmẫu ứng t ký-Chứng từ ản ả đối Nhậ
  7. Mẫu ính thSố dư đầu tháng……… ch ức Ghi Có tài khoản 113, Chứng từ Ghi Nợ các tài khoản Số Diễn giải TT Cộng Ngày …. d ụ mẫu Ví Số hiệu : 112 133 151 152 Có tháng … NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 3 TK 113 Ghi CóCTài khoản 113 - 2Tiề3n đang chuyển A B D 1 4 5 Cộng Số dư cuối tháng………
  8. Bảng kê b. b. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Từ đó, làm căn cứ ghi vào Nhật ký-Chứng từ
  9. Mẫu ch ínTKt..., Ghi Nợ h hức Số dư Số dư Ghi Có TK ..., đầu Ghi Nợ các cuối Ghi Có các TK….. tháng TK….. tháng Số Diễn giải TT Cộng Cộng Nợ Nợ Có Có Nợ Có Ví dụ mẫu A B 1 2 BẢNG KÊ SỐ 7 345 6 8 9 10 11 12 6 Tập hợp Chi phí trả trước (TK 142, TK 242) Chi phí phải trả (TK 335) Dự phòng phải trả (TK 352) Cộng
  10. Sổ Cái c. c. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế-tài chính Phản ánh tình hình tài sản, nguồn vốn kết quả sản xuất
  11. Mẫu n Ổh chíSh CÁI t ức Tài khoản ...… Số dư đầu năm Nợ Có Ví dụ mẫu Ghi Có các TK Tháng Tháng Tháng Tháng Cộng …. đối ứng Nợ với TK này 1 2 11 12 A 1 2 ….. 11 12 Cộng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có Nợ Số dư cuối tháng Có
  12. d. Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết Dùng để tập hợp từng loại chứng từ Dùng để quản lý chi tiết các đối tượng kế toán
  13. 3. Trình tự ghi sổ
  14. Chứng từ kế toán và bảng phân bố NHẬT KÝ Sổ, thẻ kế Bảng kê CHỨNG TỪ toán chi tiết Bảng tổng Sổ Cái hợp chi tiết Ghi hàng ngày BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi cuối tháng Đối chiếu, Ktra
  15. 4. NHẬN XÉT 4. Đảm bảo tính chuyên môn hóa Phân công tchuyên ược hạch toán Kế hợp đ môn hóa Pha sc ộng kếế toán củao ổtsách k toán l ứ đ ạhợp và chi tiết p tổng Các doanh nghiệp Nghiệp vụ cao có quy mô lớn
  16. Cảm ơn cô giáo và các bạn đã chú ý lắng nghe!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2