intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ Phần IV: QUANG LÍ – VẬT LÍ HẠT NHÂN

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

63
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập thi đh & cđ năm 2011 môn: vật lí phần iv: quang lí – vật lí hạt nhân', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ Phần IV: QUANG LÍ – VẬT LÍ HẠT NHÂN

  1. ÔN TẬP THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ Phần IV: QUANG LÍ – VẬT LÍ HẠT NHÂN 1. Trong quang phổ của ánh sáng Mặt Trời, tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất vì góc khúc xạ( rđ ) ứng với tia đỏ lớn hơn góc khúc xạ(rt) đối với tia tím. Mô tả đúng, giải thích đúng. Mô tả đúng, giải thích sai. Mô tả sai, giải thích đúng. Mô tả sai, giải thích sai. 3. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng khi chiếu ánh sáng trắng vào lăng kính là: ánh sáng này là ánh sáng đa sắc do ánh sáng truyền từ môi trường không khí vào lăng kính do ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ trong lăng kính khác nhau I và II b. I, II và III c. II và III d. I và III 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ta thấy ánh sáng đơn sắc chiếu qua khe hẹp S tới hai khe S1 và S2 gây ra được hiện tượng giao thoa vì chỉ có ánh sáng đơn sắc mới gây ra được hiện tượng giao thoa. a. Mô tả đúng, giải thích đúng. b. Mô tả đúng, giải thích sai. c. Mô tả sai, giải thích đúng. d. Mô tả sai, giải thích sai. 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì: Không có hiện tượng giao thoa Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với các vân sáng màu trắng Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với đỏ ở trong, tím ở ngoài Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với tím ở trong, đỏ ở ngo ài 4. Cho hai mệnh đề: (I) Với hai nguồn sáng điểm cùng màu đơn sắc, thì trong phần chung của hai chùm tia phát ra từ hai nguồn trên sẽ quan sát được giao thoa ánh sáng.Vì (II) Sóng ánh sáng phát ra t ừ hai nguồn trên cùng phương (sóng ngang) và cùng t ần số. a. Mệnh đề I đúng, mệnh đề II giải thích đúng mệnh I b. Mệnh đề I đúng, mệnh đề II giải thích sai mệnh I c. Mệnh đề I sai, mệnh đề II giải thích đúng mệnh I d. Mệnh đề I sai, mệnh đề II giải thích sai mệnh I 5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a = S1S2 , khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến màn hứng vân là D, x là khoảng cách từ
  2. một điểm A trên màn trong vùng có giao thoa đến vân sáng trung tâm O thì hiệu số đường đi từ hai nguồn S1, S2 đến A là: a.  = r1 – r2 = x b.  = r1 – r2 = xa Da D Da xD c.  = r1 – r2 = d.  = r1 – r2 = x a 6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, công thức tính khoảng vân là: c. i = a d. i = D b. i= aD a. i = aD D a  7. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng thì vân sáng là: Tập hợp các điểm có khoảng cách đến hai nguồn kết hợp bằng một số nguyên lần bước sóng . Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp bằng một số nguyên lần bước sóng . Tập hợp các điểm có hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến đó bằng một số nguyên lần bước sóng . Tập hợp các điểm có hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến đó bằng một số nguyên lần nửa bước sóng . 8. Quang phổ liên tục do: Vật rắn bị nung nóng phát ra b. Mặt Trời tạo ra Chất lỏng bị nung nóng phát ra d. Các câu trên đều đúng 9. Quang phổ liên tục do vật nóng sáng phát ra phụ thuộc: Bản chất vật phát b. Áp suất c. Nhiệt độ Các câu trên đều đúng 10. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm: nhiều vạch màu khác nhau một vạch đặc trưng riêng cho một nguyên tử phát sáng một số vạch màu riêng biệt trên nền đen các dãy màu sắp xếp cạnh nhau từ đỏ tới tím 11. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó có đặc điểm là các chất khí hay hơi khác nhau tạo ra các quang phổ vạch giống nhau, mỗi vạch có bề rộng nhất định Nhận xét đúng, đặc điểm đúng b. Nhận xét đúng, đặc điểm sai Nhận xét sai, đặc điểm đúng d. Nhận xét sai, đặc điểm sai 12. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng:  < 0,4 m b.  > 0,75 m 0,4 m <  < 0,75 m d.  < 0,4 m 13. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là: Tác dụng nhiệt b. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại Tác dụng lên phim ảnh d. Làm phát quang một số chất 14. Bản chất của tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng:  > 0,76 m b. 0,4 m <  < 0,76 m  < 0,4 m d. Một giá trị khác 15. Các nguồn phát ra tia tử ngoại là:
  3. a. Mặt Trời b. hồ quang điện c. dèn cao áp thủy ngân Các câu a, b, c đều đúng 16. Tia Rơnghen được tạo thành khi cho dòng ………. chuyển động rất nhanh đến đập vào một miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn như Platin, Vonfram. Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống: b. tia âm cực chùm tia electron tia tử ngoại d. câu a hay b 17. Dòng tia âm cực trong ống Rơnghen được tạo ra là do: a. trong ống có sẵn electron b. chiếu ánh sáng tử ngoại vào âm cực c. áp vào hai cực của ống một hiệu điện thế lớn khỏang vài vạn vôn d. câu a và b 18. Ứng dụng của tia Rơnghen là: làm phát hùynh quang một số chất chiếu điện, chụp điện trong y học dò các lỗ hỗng khuyết tật nằm bên trong sản phẩm đúc các câu a, b, c đều đúng 19. Tia Rơnghen và tia tử ngoại có những tính chất giống nhau là: làm phát quang một số chất b. tác dụng mạnh lên kính ảnh hủy hoại tế bào giết vi khuẩn d. cả 3 tính chất a, b, c 20. Trong thí nghiệm với hai khe Iâng S1, S2 cách nhau 0,5mm, ánh sáng có bước sóng  = 5.10-7 m , màn ảnh cách S1, S2 là 2m. Khỏang vân giao thoa là: b. 2.10-9 m d. giá trị khác 2mm c. 0.125mm 21. Cùng đề câu 32, biết bề rộng vùng giao thoa trên màn là 27mm thì số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là: 13 vân sáng và 12 vân tối b. 13 vân sáng và 14 vân tối 12 vân sáng và 13 vân tối d. 13 vân sáng và 13 vân tối 22. Cùng đề câu 32, khỏang cách giữa vân thứ t ư ở bên phải vân trung tâm đến vân tối thứ năm ở bên trái vân sáng trung tâm là: d. giá trị khác 17mm b. 18mm c. 15mm Trong thí nghiệm với hai khe Iâng S1, S2 cách nhau 1mm, khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ bảy (ở cùng một bên vân trung tâm) là 5mm. Anh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách từ màn đến hai nguồn kết hợp là: 24. Cùng đề câu 41, một điểm I trên màn (trong vùng có giao thoa) cách vân sáng trung tâm là 4,5mm thì thuộc vân sáng hay vân tối thứ mấy? vân sáng thứ 4 b. vân tối thứ 4 c. vân tối thứ 5 các câu trên đều sai 25. Tính đâm xuyên qua một môi trường vật chất (ví dụ như tấm gỗ) mạnh nhất là: tia tử ngoại b. tia hồng ngoại ánh sáng nhìn thấy d. tia Rơnghen 26. Tia có khả năng chữa ung thư ở gần da người là : tia hồng ngoại b. tia tử ngoại tia Rơnghen (tia X) d. tia âm cực 27. Nhận xét: “không thể thực hiện giao thoa ánh sáng khi sử dụng hai ngọn đèn khác nhau có tần số như nhau vì hai sóng ánh sáng phát ra từ hai đèn này không phải là hai sóng kết hợp”
  4. a. Phát biểu đúng, giải thích sai. b. Phát biểu sai, giải thích đúng c. Phát biểu đúng, giải thích đúng. d. Phát biểu sai, giải thích sai. 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  vào hai khe thì thấy có giao thoa. Quan sát 6 vân sáng nằm cạnh nhau trên màn mà khoảng cách giữa hai vân ở hai đầu là 12mm. Bước sóng  có giá trị là:  = 0,6m b.  = 0,5m c.  = 6m d.  = 0,06m 29. Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơnghen là 200kV. Động năng của electron khi đến đối catot là: 3,2.10-14J c. 3,2.10-7J d. câu a, b đúng b. 200 KeV 30. Cùng đề với câu 51, bước sóng ngắn nhất trong chùm tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra: 0 a. min = 6,21.10-12 m b. min = 621 A -15 min = 6,21.10 m d. câu a và b đúng 31. Hiện tượng quang điện là hiện tượng : electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có điện trường mạnh tác dụng vào kim loại ánh sáng gây nên dòng điện trong kim loại quang electron bị bật ra khỏi mặt tấm kim loại khi chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng nhỏ thích hợp vào kim loại electron bị bật ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng hồng ngoại thích hợp chiếu vào kim loại 32. Xét các loại ánh sáng sau đây: (I) tia hồng ngoại (II) tia tử ngoại (III) ánh sáng nhìn thấy (IV) tia Rơnghen Anh sáng có thể gây ra hiện tượng quang điện là: chỉ (I) b. (III) và (IV) c. (I), (II)và (IV) d. (II), (III) và (IV) 33. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy: tấm kẽm mất dần êlectrôn và trở thành mang điện dương. tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở nên trung hòa điện tấm kẽm mất dần điện tích dương tấm kẽm vẫn tích điện âm. 34. Kết quả thí nghiệm hiện tượng quang điện cho biết : Cường độ dòng quang điện I phụ thuộc vào hiệu điện thế UAK giữa anot và catot: nếu cường độ dòng ánh sáng chiếu vào catot không đổi, khi UAK tăng thì: Cường độ dòng quang điện tăng Cường độ dòng quang điện tăng rồi giảm Cường độ dòng quang điện tăng đến một giá trị nào đó rồi không tăng nữa mặc dù tiếp tục tăng UAK Cường độ dòng quang điện giảm rồi tăng 35. Cường độ dòng quang điện bảo hòa Ibh phụ thuộc vào: bước sóng của ánh sáng chiếu vào catot cường độ ánh sáng chiếu vào catot bản chất kim loại làm catot hiệu điện thế UAK giữa anot và catot
  5. 36. Hiệu điện thế hãm Uh = UAK < 0 làm cho dòng quang điện I = 0 thì không phụ thuộc vào: bước sóng của ánh sáng chiếu vào catot bản chất kim loại làm catot cường độ chùm sáng chiếu vào catot động năng ban đầu cực đại của quang electron 37. Định luật quang điện : Với mỗi kim loại có một bước sóng 0 nhất định gọi là …………. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng  của ánh sáng kích thích nhỏ hơn ……………. Chọn câu trả lời thích hợp để điền vào chỗ trống: giới hạn quang điện b. giới hạn đỏ bước sóng quang điện d. câu a hay câu b 38. Định luật quang điện : “Động năng ban đầu cực đại của quang electron không phụ thuộc vào chùm ánh sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc ………….. bước sóng  của ánh sáng kích thích hiệu điện thế hãm Uh bản chất kim loại dùng làm catot yếu tố a và c 39. Mỗi lượng tử năng lượng mang năng lượng là:  = hc c.  = hc b.  = hf d. câu b hay c f  66. Với kim loại làm catot nhất định, khi giảm bước sóng  (thoả điều kiện  < 0) của ánh sáng chiếu vào catot thì động năng ban đầu cực đại của quang electron : tăng b. giảm c. không đổi d. giảm rồi lại tăng 40. Giới hạn quang điện của kim loại là; a. 0 = hc b. 0 = hA c. 0 = h d. 0 = hc A c c f 41. Cường độ dòng quang điện đạt giá trị bảo hòa Ibh khi: Hiệu điện thế UAK giữa anốt và catốt đạt giá trị cực đại. năng lượng phôtôn chiếu vào kim loại  = hc có giá trị lớn nhất.  Toàn bộ êlectrôn bức ra khỏi catốt đều đi về anốt. thỏa các tính chất trên. 42. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện với kim loại đó. bước sóng của kim loại đó có thể phát ra bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích gây ra hiện t ượng quang điện với kim loại đó. công để bức êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó. 43. Hãy chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau nói về hiện t ượng quang điện : Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc vào bước sóng  của ánh sáng chiếu vào catot Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích  > 0 (giới hạn quang điện)
  6. Cường độ dòng quang điện bảo hòa Ibh tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catot 44. Với ánh sáng có bước sóng thích hợp chiếu vào catot, khi tăng cường độ ánh sáng chiếu vào catot thì hiệu điện thế hãm Uh không đổi b. tăng c. tăng rồi lại giảm d. giảm rồi lại tăng 45. Các định luật quang điện được giải thích bằng: thuyết điện tử b. thuyết sóng ánh sáng thuyết lượng tử d. thuyết sóng điện từ 46. Hiện tượng quang dẫn là: hiện tượng quang điện bên trong hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng hiện tượng chất bán dẫn trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp cả 3 câu a, b, c 47. Trong hiện tượng quang dẫn chất bán dẫn trở nên dẫn điện mạnh là nhờ: Anh sáng chiếu vào bán dẫn tạo nên electron tự do và lỗ trống mang điện dương Anh sáng kích thích tạo nên ion dương và ion âm tham gia vào việc dẫn điện Trong bán dẫn có sẵn nhiều electron tự do Hai yếu tố a và c 48. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện : b. hc = e UAK + A 2 e UAK = A + ½ mv 0 max  d. A = ½ mv 0 max + hc 2 2 hf = A + ½ mv 0 max  49. Giới hạn quang dẫn 0 thường nằm trong miền nào: ánh sáng thấy được b. ánh sáng hồng ngoại ánh sáng tử ngoại d. câu a hay c 50. Cho các nhận định sau đây: Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được các định luật quang điện vì dẫn đến 2 điểm trái với định luật quang điện Thuyết sóng ánh sáng có thể giải thích được các định luật quang điện vì ánh sáng là sóng điện từ Các định luật quang điện chỉ được giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được hiện tượng giao thoa ánh sáng Chọn các nhận xét ĐÚNG: chỉ III b. III và IV c. I và III d. II và IV 51. Tiên đề Bo về nguyên tử: “Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là ……………. Trong các …………... nguyên t ử không bức xạ” Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống:
  7. trạng thái trung hòa điện b. trạng thái cô lập trạng thái dừng d. liên kết cộng hóa trị 52. Cho tiên đề Bo (Bohr) về nguyên tử : “Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em lớn sang trạng thái dừng có năng lượng En nhỏ hơn (Em>En) thì: nguyên tử phát ra một phôton có năng lượng  = hf = En – Em nguyên tử hấp thụ một phôton có năng lượng  = hf = Em – En nguyên tử phát ra một phôton có năng lượng  = h c = Em – En  nguyên tử có thể phát ra một phôton hay hấp thụ một phôton t ùy theo trạng thái của nguyên tử 53. Nguyên tử Hidro khi phát xạ tạo thành 3 dãy vạch xác định, tách rời hẳn nhau có tên là: Laiman, Rơnghen, Pasen b. Banme, Laiman, Rơnghen Laiman, Banme, Pasen d. Banme, Pasen, 54. Dãy vạch Laiman nằm trong miền: ánh sáng nhìn thấy được b. ánh sáng tử ngoại ánh sáng hồng ngoại d. sóng điện từ 55. Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,18 m vào catot của một tế bào quang điện. Kim loại làm catot có 0 = 0,9m. Công thoát của kim loại làm catot: A = 0,15.10-33 J b. A = 6,625.10-25 J -19 d. A = 6,625.10-49 J A = 6,625.10 J 56. Cùng đề câu 104, để tất cả quang electron đều bị giữ lại ở âm cực thì hiệu điện thế hãm có giá trị: Uh = 2,76 V b. Uh = 7,06 V Uh = 5,52 V d. giá trị khác
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2