intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP TỔNG HỢP MÔN LÍ PHẦN : BÀI TẬP VỀ NGUỔN ĐIỆN XOAY CHIỀU

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

79
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập tổng hợp môn lí phần : bài tập về nguổn điện xoay chiều', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP TỔNG HỢP MÔN LÍ PHẦN : BÀI TẬP VỀ NGUỔN ĐIỆN XOAY CHIỀU

  1. ÔN TẬP TỔNG HỢP MÔN LÍ PH ẦN : BÀI TẬP VỀ NGUỔN ĐIỆN XOAY CHIỀU Bài 1. Một khung dây có 100 vòng, diện tích mỗi vòng là 150cm2. Cho khung dây quay đều trong từ trư ờng đều với vận tốc là 2400(vòng/phút), từ trường có cảm ứng từ là B= 4.10-2T. Trục quay  của khung vuông góc với vectơ B . Lúc đầu t = 0, khung song song với các đường cảm ứng từ. Viết biểu thức suất điện động ở trong khung? A. e = 7,5cos(40t) (V). C. e = 1500cos(80t) (V). B. e = 15cos(80t) (V). D. e = 905cos(80t) (V). Bài 2. Một khung dây có N = 150vòng, diện tích của mỗi vòng là S = 200cm2, quay đ ều trong từ  trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Trục quay vuông góc với véc tơ cảm ứng từ B . Giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng trong khung là E0= 18,85(V). Giả thiết lúc t = 0, véc tơ pháp  tuyến n của khung hợp với véc tơ cảm ứng từ góc 00. 2.1) Tính chu kì của suất điện động cảm ứng? A. 0,05s.. B. 0,1s. C. 100s. D. 0,025s. 2.2) Tính giá trị suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 7/120(s). A. e = 6,66 V. C. e = 9,425 V. B. e = 11,54 V. D. e = 16,32 V. Bài 3. Một khung dây có N= 250 vòng, diện tích mỗi vòng là S = 50cm 2 đặt trong một từ trường  đều có cảm ứng từ B = 0,06T. Trục quay vuông góc với véc tơ cảm ứng từ B . Lúc t = 0 pháp  tuyến của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B góc  = 60 0. Cho khung dây quay đ ều với vận tốc góc là 360vòng/phút. 3.1) Viết biểu thức từ thông qua khung dây? A.  = 7,5cos(12t + /3) (Wb). C.  = 0,075cos(12t +/3)(Wb). B.  = 7,5cos6t (Wb). D.  = 0,075cos12 t (Wb). 3.2) Nối hai đầu cuộn dây trên với điện trở R = 2,26 . Viết biểu thức của dòng điện trong mạch? A. i = 1,25cos(12t - /6) (A). C. i = 2,5cos(6t) (A). B. i = 1,25cos(12t + /3) (A). D. i = 1,25cos(12 t) (A). Bài 5. Dòng điện qua cuộn dây tự cảm biến thiên là 0,6A, trong khoảng thời gian 10-3s thì ở cuộn dây xuất hiện suất điện động tự cảm là 1,8V. Tính hệ số tự cảm của cuộn dây? A. 3H. B. 0,03H. C. 3mH. D. 12mH. Bài 6. Ph ần ứng của máy phát điện xoay chiều có 500 vòng dây giống nhau. Từ thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại là 3mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy giá trị hiệu dụng là bao nhiêu? A. 471,2 V. B. 1,5 V. C. 250 V. D. 333,2 V. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B 2.1A; 2.2C 3 .1C; 3.2A 4.1B; 4.2A C A Bài tập về biểu thức tức thời của cường độ dũng điện và hiệu điện thế. Bài 1. Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R = 50 , cuộn dây thuần cảm L = 10 4 1 H, tụ điện có điện dung C = F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay  2 chiều: u = 200cos(100t) (V). 1.1) Viết biểu thức cường độ dòng đ iện tức thời trong mạch? A. i = 4 cos(100 t - /4) (A). C. i = 2 2 cos(100t + /4) (A). B. i = 2 cos(100 t + /4) (A). D. i = 2 2 cos(100t - /4) (A). 1
  2. 1.2) Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện? C. u C = 400cos(100 t - 3 /2) (V). A. uC = 200 2 cos(100t - /4) (V). D. u C = 200cos(100 t - /4) (V). B. uC = 200 2 cos(100t - /2) (V). Bài 2. Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở thuần R = 80 , cuộn dây có điện trở 10 4 2 trong r = 20 và độ tự cảm L = H, tụ điện có C = F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện   thế: u = 200 2 cos(100t + /6) (V). 2.1) Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây? A. ud = 402cos(100t + 2/3) (V). C. u d = 400cos(100t + /2) (V). B. ud = 402cos(100t +1,21) (V). D. u d = 400cos(100t + 2/3) (V). 2.2) Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện? C. uC = 200cos(100t - 7/12)(V). A. uC = 100 2 cos(100t - /2)(V). B. uC = 200cos(100t - /3)(V). D. uC = 100 2 cos(100 t - 5 /12)(V). Bài 3. Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R = 50 2  , cuộn dây thuần 10 4 1 cảm có hệ số tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch 2 2 một hiệu điện thế xoay chiều: u = 400cos(100t + /3)(V). 3.1) Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm? A. uL = 200cos(100t + 7/12)(V). C. uL = 200 2 cos(100 t + /2)(V). B. uL = 200cos(100t + /4)(V). D. uL = 200 2 cos(100 t + 13/12)(V). 3.2) Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. A. uC = 400 2 cos(100t + /12)(V). C. u C = 400 2 cos(100t - /2)(V). B. uC = 400cos(100t - /6)(V). D. u C = 400cos(100 t - 3 /4)(V). 0,8 Bài 4. Một mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = H và tụ điện có điện  10 3 F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u = 100 2 cos(100t dung C = 3  - )(V). 6 4.1) Viết biểu thức cường độ dòng đ iện tức thời trong mạch?  C. i = 2cos(100 t)(A). A. i = 2 2 cos(100t + )(A). 2 3 D. i = 2 2 cos(100t - )(A).  3 B. i = 2 cos(100 t - )(A). 2 4.2) Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm?   A. uL = 160 2 cos(100 t + )(V). C. u L = 160cos(100 t + )(V). 2 2  2 B. uL = 160 2 cos(100 t - )(V). D. u L = 160cos(100 t + )(V). 6 3 1 4 H, C = 10  4 F. Biết biểu Bài 5. Cho đo ạn mạch không phân nhánh RLC, biết R = 80, L = 4  thức hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là: u C = 100cos(100 t - /3)(V). Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch?  A. u = 31,25cos100t(V). D. u = 320cos(100t + )(V).  6 B. u = 160 2 cos(100t - )(V). 3 C. u = 320 cos100 t(V). 2
  3. Bài 6. C Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. L M R A Biết R = 50 , cuộn dây thuần cảm B  L = 0,159 H, C = 31,8F. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 hai đầu đoạn mạch MB là: uMB = 2 00cos(100t - )(V). 3 6.1) Viết biểu thức cường độ dòng đ iện tức thời trong mạch?   A. i = 4 cos(100 t - C. i = 2 2 cos(100t - ) (A). ) (A). 6 6  D. i = 4cos(100t) (A). B. i = 2 2 cos(100t + ) (A). 2 6.2) Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch?   A. u = 200 2 cos(100t - C. u = 200cos(100t - ) (V). ) (V). 4 4 5  B. u = 200 2 cos(100t - D. u = 200cos(100t + ) (V). ) (V). 12 4 MC Bài 7. Cho đo ạn mạch xoay chiều nh ư hình vẽ. L R A Biết R = 100 3 , cuộn dây thuần cảm B  L = 0,318H, C = 63,6 F. Và uAM = 400cos100t(V). 7.1) Viết biểu thức cường độ dòng đ iện trong mạch. C. i = 2,22cos(100t – 0,281)(A). A. i = 2 cos(100t - /3)(A). D. i = 2cos(100t - /6)(A). B. i = 2 cos(100 t + /6)(A). 7.2) Viết biểu thức hiệu điện thế uAB? A. uAB = 255 2 cos(100t + 0,281)(V). uAB = 255 2 cos(100t - 0,243)(V). C. B. uAB = 400cos(100t + 0,281)(V). uAB = 400cos(100t) (V). D. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C; A B; C D; A D; B D A; B D; C Bài toán cực trị Bài toán cực trị theo R. C R Bài 1. Cho đo ạn mạch xoay chiều nh ư hình vẽ. A B Biết C = 159F và uAB = 100cos(100 t) (V). Hãy xác đ ịnh giá trị R của biến trở để công suất tiêu th ụ của đoạn mạch là lớn nhất và tính giá trị lớn nhất của công suất? A. R = 20  ; PMax = 125W. C. R = 20 ; PMax = 250W. B. R = 200 ; PMax = 12,5W. D. R = 200; PMax = 25W. Bài 2. L R Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. A B Biết uAB = 200cos(100t) (V). Hãy xác đ ịnh giá trị R của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất. Biết P Max = 400W. A. R = 50. C. R = 25 . D. Không xác đ ịnh được. B. R = 100 . Bài 3. C L R Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. A B 3
  4. 103 0,3 Biết uAB = 200 2 cos(100 t)(V), L = (F). Hãy xác đ ịnh giá trị R của biến trở để (H), C =  8 công su ất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất và tính giá trị lớn nhất của công suất? A. R = 50, PMax = 200W. C. R = 100, PMax = 200W. B. R = 50, PMax = 400W. D. R = 50 , PMax = 800W. Bài 4. C L R Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. A B 10 4 Biết uAB = 400cos(100t)(V), C = (F). 2 Thay đ ổi giá trị R của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất PMax = 800W và khi đó dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Tính độ tự cảm L của cuộn dây? A. 3/ (H). B. 1/ (H). C. 2 / (H). D. 3/2 (H). Bài 5. C rL R Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. A B Gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây 2.10 4 có điện trở r = 20 , hệ số tự cảm L = 1/(H) và tụ điện có điện dung C = F. Đặt giữa hai  đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u = 100cos(100t) (V). 5.1) Tính giá trị R để công suất của đoạn mạch là cực đại và tính giá trị công suất cực đại? A. R = 30; PMax = 100W. C. R = 50 ; PMax = 100W. B. R = 30; PMax = 50W. D. R = 50 ; PMax = 50W. 5.2) Tính R để công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là cực đại và tính công su ất cực đại đó? A. R = 53,85; PMax = 33,85W. C. R = 30 ; PMax = 100W. B. R = 53,85; PMax = 67,7W. D. R = 50 ; PMax = 35,7W. Bài 6. C rL R Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. A B Gồm một biến trở R, mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r, hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200cos(100 t) (V). 6.1) Thay đ ổi R đến giá trị R = 45 thì công của đoạn mạch đạt giá trị cực đại PMax = 200W. Tính r? A. 25. C. 5  . D. Không đủ dữ kiện. B. 55. 6.2) Thay đ ổi R đến giá trị R =15 thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại PMax = 250W. Tính r? A. Không đủ dữ kiện. C. 9 ,5 . B. 65. D. 25 . Bài 7. Cho đo ạn mạch xoay chiều nh ư hình vẽ. C L R 3 A B Biết R = 100 , cuộn dây thuần cảm L = H,  10 4  F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u = 200 3 cos(100 t - C= ) (V). 3 2 3 7.1) Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch. A. 100W. B. 150W. C. 200W. D. 300W. 7.2) Ghép điện trở R với điện trở R’ sao cho công suất của đoạn mạch có giá trị cực đại. Hỏi phải mắc R với R’ như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu? A. Ghép song song với R’ = 73,2. 4
  5. D. Ghép nối tiếp với R’ = 73,2 . B. Ghép song song với R’ = 100 3 . C. Ghép nối tiếp với R’ = 100 3  . Bài 8. Cho đo ạn mạch xoay chiều nh ư hình vẽ. C L 3 R Biết R = 100 3 , cuộn dây thuần cảm L = H, A B 2 4  10 F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u = 100 3 cos(100t + C= ) (V). 6 3 8.1) Ghép điện trở R với điện trở R’ sao cho công suất của đoạn mạch có giá trị cực đại. Hỏi phải mắc R với R’ như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu? A. Ghép song song với R’ = 100 3 .. C. Ghép nối tiếp với R’ = 50 3  . B. Ghép song song với R’ = 50 3 . D. Ghép nối tiếp với R’ = 100/ 3 . 8.2) Viết biểu thức dòng đ iện trong m ạch khi ghép th êm điện trở R’ và công suất đạt giá trị cực đại.   A. i = 2 cos(100 t + ) (A). C. i = 2 cos(100t - ) (A). 4 12  5 B. i = 2 cos(100 t - D. i = 2 cos(100t + ) (A). ) (A).. 12 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D B; B C; C B; D A; C Bài toán cực trị theo C, L và f. C rL R B A A Bài 9. Cho đo ạn mạch xoay chiều nh ư hình vẽ. Gồm một điện trở thuần R = 60, mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 20, độ tự cảm L = 0,159H và một tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: uAB = 220 2 cos(100 t)(V). Tìm C để số chỉ của ampe kế đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó? A. C = 63,66F; IMax = 2,75A. C. C = 63,66F; IMax = 3,7A. B. C = 31,83F; IMax = 3,9A. D. C = 31,83F; IMax = 5,2A. Bài 10. C L R Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. B A Biết R = 80, L = 0,6/ (H) và uAB = 200 2 cos(100t)(V). V Cho điện dung C thay đổi, tìm C để số chỉ của vôn kế là lớn nhất và tính số chỉ của vôn kế đó? C. C = 1,91.10-5F; UV(Max) = 250V. A. C = 53F; UV(Max) = 200V. D. C = 1,91.10-3F; UV(Max) = 150V. B. C = 53F; UV(Max) = 250V. Bài 11. Cho đoạn mạch xoay chiều như h ình vẽ. C L R Biết R = 50, L = 1 /2(H) và uAB = 200cos(100 t)(V). B A Cho điện dung C thay đổi, tìm C để hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và tính giá trị cực đại đó? C. C = 15,9F; UC = 200 (V). A. C = 63,66F; UC = 200 2 (V). D. C = 31,83F; UC = 200 (V). B. C = 31,83F; UC = 200 2 (V). Bài 12. C L R Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. B A 5
  6. 10 4 Biết R = 100 , C = F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt giữa hai đầu 2 đo ạn mạch hiệu điện thế: u AB = 200cos(100t)(V). Tìm L đ ể hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại và tính giá trị cực đại đó? A. L = 0,4H; UL(Max) = 447(V). C. L = 0,8H; UL(Max) = 316(V). B. L = 0,6H; UL(Max) = 200(V). D. L = 0,5H; UL(Max) = 250(V). Bài 13. Cho m ạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử : điện trở R = 100 2 , cuộn dây thuần 2.10 4 2 cảm L = H và tụ có điện dung C = F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: uAB   = 400cos(100t)(V). 13.1) Ghép với tụ C tụ C’ sao cho công suất của mạch có giá trị cực đại. Tìm giá trị của C’ và cách ghép tụ C’ với tụ C? 10 4 2.10 4 F, ghép nối tiếp. C. C’ = F, ghép nối tiếp. A. C’ =  2 2 .10 4 10 4 B. C’ = F, ghép song song. D . C’ = F, ghép song song.  2 13.2) Tính giá trị công suất cực đại ở trên? A. 800W. C. 400W. B. 200 2 W. D. 400 2 W.. Bài 14. Cho mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử : điện trở R = 50 2 , cuộn dây thuần cảm L = 10 4 1 H và tụ có điện dung C = F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u AB = 3 2 2 200cos(100t)(V). 14.1) Ghép tụ điện C với tụ C’ sao cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị của C’ và cách mắc tụ C’ với tụ C? 3.10 4 10 4 F, mắc nối tiếp. F, mắc song song. A. C’ = C. C’ = 2 2 2 2.10 4 2.10 4 F, m ắc nối tiếp. F, mắc song song. B. C’ = D . C’ = 3 3 14.2) Tính giá trị hiệu điện thế cực đại ở trên. C. UC(Max) = 400(V). A. UC(Max) = 200 2 (V). D. UC(Max) = 200 (V).. B. UC(Max) = 100 2 (V). Bài 15. C L R Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: B A Biết R = 100 , cuộn dây thuần cảm L = 0,38H, C = 31,8F và u = 200cos(2ft)(V). 15.1) Tìm f để h iệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại? A. 60Hz. B. 55Hz. C. 50Hz. D. 82,6Hz. 15.2) Tính giá trị hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây ở trên? A. 232V. B. 200V. C. 174V. D. 376,2V. Bài 16. C L R Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: B A Biết R = 50, cu ộn dây thu ần cảm L = 0,318H, C = 17,55F và u = 100cos(2ft)(V). 16.1) Tìm f để hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại? A. 50Hz. B. 65Hz. C. 67,4Hz. D. 55Hz. 6
  7. 16.2) Tính giá trị hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện ở trên? A. 190,3V. B. 100V. C. 274V. D. 193,8V. 7
  8. Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A A C C C C; B D; D A; C C; D 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2