intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phần mềm hỗ trợ ôn thi Hóa - 10

Chia sẻ: Cao Tt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

103
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

• Danh sách các biến cố xử lý : ST T 1 2 3 4 cmdTim cmdThayThe TH_TimKiemVaThay The A_Click A_Click A_VisibleChanged Thể hiện cmdDong Loại biến cố A_Click Xử lý Ghi chú private Đóng TH_timkiemvathay the Tiến hành tìm kiếm private Tiến hành thay thế private Nếu richtextbox private đang select chuỗi kí tự thì chuỗi kí tự đó sẽ được chuyển vào cbtucantim I.B.2.a.3. Lớp NhapGiaTriChatPhanUng : • Nhiệm vụ : nhập giá trị cho ChatPhanUng trong Phương trình phản ứng để tiến hành tính giá trị của các chất còn lại trong Phương trình phản ứng . Giá trị...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phần mềm hỗ trợ ôn thi Hóa - 10

  1. • Danh sách các biến cố xử lý : ST Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi T chú cmdDong A_Click Đóng private 1 TH_timkiemvathay the 2 cmdTim A_Click Tiến hành tìm kiếm private 3 cmdThayThe A_Click Tiến hành thay thế private TH_TimKiemVaThay A_VisibleChanged Nếu richtextbox private The đang select chuỗi kí 4 tự thì chuỗi kí tự đó sẽ được chuyển vào cbtucantim I.B.2.a.3. Lớp NhapGiaTriChatPhanUng : • Nhiệm vụ : nhập giá trị cho ChatPhanUng trong Phương trình phản ứng để tiến hành tính giá trị của các chất còn lại trong Phương trình phản ứng . Giá trị này có thể là số mol hay khối lượng của ChatPhanUng. Trang 136
  2. • Danh sách các đối tượng thể hiện : Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú STT 1 lbThuocTinh A_Label Thuộc tính private 2 lbGiaTri A_Label Giá trị private 3 lbDonVi A_Label Đơn vị private 4 cbThuocTinh A_ComboBox Số mol/khối lượng private 5 cbDonVi A_ComboBox G/kg/tấn private txtGiaTri A_TextBox Giá trị của chất private 6 phản ứng 7 btDongY A_Button Đồng ý private 8 btHuyBo A_Button Huỷ bỏ private • Danh sách các đối tượng xử lý : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú m_chat ChatPhanUng Thể hiện đối tượng private 1 chatphanung sẽ được nhập giá trị • Danh sách các biến cố : STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btHuyBo A_Click Đóng thể hiện private txtGiaTri A_KeyDown Nếu nhấn enter thì xử private 2 lý nhập giá trị 3 btDongY A_Click Xử lý nhập giá trị private cbThuocTinh A_SelectedInde Nếu chọn “số mol” thì private xChange lbdonvi và cbdonvi sẽ 4 biến mất còn chọn “khối lượng” thì chúng sẽ xuất hiện frmNhapGiaTri A_Closing Nếu chưa nhập giá trị private 5 thì định m_chat = null I.B.2.a.4. Lớp XL_TimKiemVaThayThe : • Nhiệm vụ : là lớp trực tiếp xử lý tác vụ tìm kiếm và thay thế trên form TimKiemVaThayThe. • Danh sách các đối tượng thể hiện : Trang 137
  3. STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 cbTuCanTim A_ComboBox Từ cần tìm private 2 cbTuThayThe A_ComboBox Từ thay thế private chkPhanBietHoaThuong A_CheckBox Phân biệt hoa private 3 thường 4 chkTimCaTu A_CheckBox Tìm tất cả private 5 optTuTrenXuong A_RadioButton Tìm từ trên xuống private 6 optTuDuoiLen A_RadioButton Tìm từ dưới lên private richTextBox A_RichTextBox Tiến hành tìm kiếm private 7 trên richtextbox • Danh sách các hàm xử lý : Tên hàm Tham Kết Xử lý Ghi STT số quả chú TimKiem Tiến hành tìm kiếm public trên richtextbox dựa 1 trên từ khoá ở cbtucantim ThayThe Tiến hành tìm kiếm public trên richtextbox dựa 2 trên từ khoá ở cbtucantim và thay thế bằng cbthaythe ThemChuoiVaoComboBox Kiểm tra chuỗi vừa pubic nhập vào có trùng static với chuỗi đã có sẵn trong cbtucantim hay 3 cbthaythe chưa nếu chưa có thì thêm từ vừa nhập vào 2 combobox trên TimChuoiTrongComboBox Tìm chuỗi trong 2 public 4 combobox static I.B.2.a.5. Lớp XuLyRichTextBox : • Nhiệm vụ : Là lớp trực tiếp xử lý các tác vụ liên quan đến richtextbox gồm có tạo tự động phương trình phản ứng khi biêt Trang 138
  4. các chất tham gia, nếu có thể tạo ra nhìêu phương trình phản ứng thì hiển thị listbox cho phép người dùng chọn phương trình phản ứng cần dùng. Sau đó, khi người dùng nhập giá trị cho chất trong phương trình phản ứng => tự động tính lại giá trị của các chất còn lại. • Danh sách các đối tượng thể hiện : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_richTextBox RichTextBox Soạn thảo bài làm private m_listBox ListBox Hiển thị tập hợp private 2 phương trình phản ứng • Danh sách các đối tượng xử lý : STT Tên Lớp Ý nghĩa Ghi chú m_myRichTextBox CoSo Tham chiếu đến đối tượng private 1 m_richtextbox m_myListBox XuLyListBox Tham chiếu đến đối tượng private 2 m_listbox m_ptpus TapHopPhuong Tập hợp tất cả các đối tượng private 3 TrinhPhanUng phuongtrinhphanung có trong m_richtextbox • Danh sách các biến cố : STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 m_richTextBox A_KeyDown Nhấn Ctrl + Shift + P private => Tạo đối tượng phuongtrinhphanung 2 m_richTextBox A_KeyUp Hiển thị đối tượng private phuongtrinhphanung vừa tạo 3 m_richTextBox A_Protected Khi người dùng thay private đổi chuỗi kí tự đựơc bảo vệ , nếu người dùng nhấn Del thì sẽ xoá 4 m_richTextBox A_GotFocus Hiển thị private Trang 139
  5. phuongtrinhphanung ngừơi dùng chọn trong listbox 5 m_richTextBox A_MouseDown Nếu ngừơi dùng nhấn private doubleclick vào chất phản ứng trong đối tượng phuongtrinhphanung thì sẽ hiển thị cửa số nhapgiatrichatphanung I.B.2.a.6. Lớp CoSo : • Nhiệm vụ : lớp này chứa một biến static m_richTextBox tham chiếu trực tiếp đến đối tượng richTextBox của lớp XuLyRichTextBox để tiến hành xử lý hiển thị của lớp PhuongTrinhPhanUng kế thừa từ lớp CoSo này. • Danh sách các đối tựơng thể hiện STT Tên Loại ý nghĩa Ghi chú 1 m_richTextBox RichTextBox Tham chiếu đến đối protected tựơng RichTextBox của static lớp đối tượng có chứa biến thuộc lớp CoSo này • Danh sách hàm xử lý : STT Tên Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 hienThi str : string Hiển thị chuỗi protected str ra m_richTextBox đồng thời đặt thuộc tính bảo vệ I.B.2.a.7. Lớp PhuongTrinhPhanUng : • Nhiệm vụ : kế thừa từ lớp CoSo : tạo lập một đối tựơng PhuongTrinhPhanUngHoanChinh cùng 2 vị trí đầu và cuối của chúng. Sau đó tiến hành hiển thị. Trang 140
  6. • Danh sách đối tượng xử lý : STT Tên Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 m_ptpu PhuongTrinhPhanUngHoanChinh private 2 m_viTriDau int Vị trí đầu private 3 m_viTriCuoi int Vị trí cuối private • Danh sách các thuộc tính : Tên Lớp Ý nghĩa Ghi STT chú 1 ViTriDau int Vị trí đầu public 2 ViTriCuoi int Vị trí cuối public 3 ViTriPtpu int Vị trí hiển thị Ptpu public ViTriHienThiGiaTri int Vị trí hiển thị giá trị của chất phản public 4 ứng DaTinh bool Kiểm tra phương trình phản ứng đã 5 tính giá trị của chất phản ứng chưa • Danh sách các hàm xử lý : STT Tên Tham Xử lý Kết Ghi số quả chú 1 HienThiTagPhuongTrinhPhanUng Hiển thị 2 tag đầu public của Ptpu 2 HienThiPhuongTrinh Hiển thị ptpu public 3 HienThiGiaTriChatPhanUng Hiển thị giá trị public của các chất phản ứng 4 HienThiPhuongTrinhPhanUng Hiển thị toàn bộ public ptpu I.B.2.a.8. Lớp TapHopPhuongTrinhPhanUng : • Nhiệm vụ : lớp bao gồm tập hợp các PhuongTrinhPhanUng mà richTextBox sẽ sử dụng. • Danh sách các đối tượng xử lý : Tên Lớp Ý nghĩa Ghi STT chú m_list ArrayList Tập hợp các đối tượng private 1 PhuongTrinhPhanUng Trang 141
  7. • Danh sách các hàm xử lý : STT Tên Tham số Xử lý Kết Ghi quả chú 1 Add ptpu: Thêm mới một đối public PhuongTrinhPhanUng tượng PhuongTrinhPhanUng 2 Remove ptpu : Xoá đối tượng public PhuongTrinhPhanUng PhuongTrinhPhanUng 3 Clear Xoá toàn bộ tập hợp public 4 Count Đếm số lượng phần tử int public 5 XacDinhViTri str : string Xác định lại vị trí của public các đối tượng PhuongTrinhPhanUng trong tập hợp 6 XacDinhPtpu str : string Xác định tại vị trí null : public viTriCursor : int cursor ứng với đối không tượng có PhuongTrinhPhanUng nào trong tập hợp I.B.2.a.9. Lớp XuLyListBox : • Nhiệm vụ : xử lý control listbox để thể hiện tập hợp các phương trình phản ứng có thể có ứng với các chất tham gia do người dùng nhập vào. • Danh sách các đối tượng xử lý : Tên Lớp/Loại Ý nghĩa Ghi STT chú m_listBox A_ListBox listBox thể hiện tập các phương private 1 trình phản ứng 2 m_giaTri object Giá trị mà ngừơi dùng chọn lựa private • Danh sách các biến cố : STT Thể hiện Biến cố Xử lý Ghi chú 1 m_listBox A_KeyDown Di chuyển trong listbox và lựa public chọn đối tượng virtual 2 m_listBox A_DoubleClick Chọn đối tựợng khi nhấn đôi public 3 m_listBox A_LostFocus Lấy lại focus khi bị lost focus public Trang 142
  8. • Danh sách các thuộc tính : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ViTriListBox A_Point Vị trí list box sẽ hiển thị public 2 GiaTri object Đối tượng đựơc chọn trong listbox publc I.B.2.a.10. Lớp TapHopPtpu : • Nhiệm vụ : kế thừa từ lớp XuLyListBox : thể hiện tập hợp các phương trình phản ứng 4 ) Thực hiện và thử nghiệm 4.1 Thực hiện + Môi trường cài đặt : Microsoft visual studio .NET + Ngôn ngữ lập trình : C#.net + Lưu trữ và xử lý dữ liệu : ngôn ngữ XML + kiến trúc cài đặt : phần mềm gồm 1 solution OnThiHoaHoc.sln với 3 project : ModuleChung.csproj , ModuleHocSinh.csproj, ModuleGiaoVien.csproj . ModuleChung bao gồm các tính năng chung được dùng cho cả ModuleHocSinh và ModuleGiaoVien . Module Chung ModuleGia ModuleHocSi oVien nh 4.1.1 ModuleChung Tên project : Module Chung Trang 143
  9. Bao gồm các chức năng chính của chương trình như :Xuất dữ liệu , Nhập dữ liệu , bảng hệ thống tuần hoàn , bảng tính tan ... Các lớp xử lý chung về các chất hóa học . Module này được sử dụng bởi hai module học sinh và giáo viên . Kết quả biên dịch của module này là một thư viện lớp ModuleChung .dll 4.1.2 ModuleHocSinh Tên project : Module Học sinh Bao gồm các chức năng liên quan đến học sinh : Giải đề thi tự luận ,Giải đề thi trắc nghiệm , Ôn tập lý thuyết . Kết quả sau khi biên dịch là ModuleHocSinh.exe 4.1.3 ModuleGiaoVien Tên project : Module Giáo viên Bao gồm các chức năng liên quan đến giáo viên : Soạn bài lý thuyết , soạn đề thi trắc nghiệm , soạn đề thi tự luận Kết quả sau khi biên dịch là ModuleGiaoVien.exe + Các thư viện được dùng trong phần mềm : -SandBar -SharpLibrary -Infragistic -Janus 4.2 Thử nghiệm Cấu hình đòi hỏi : Bộ vi xử lý tốc độ 500Mhz , RAM 128 MB , hệ điều hành Windows 2000/XP , không gian đĩa trống 500MB . 5 ) Tổng kết 5.1 Các kết quả đạt được Cho phép học sinh ôn tập theo lớp , luyện giải đề thi , làm bài tập trắc nghiệm . Giáo viên thì có thể soạn thảo thư viện các bài lý thuyết , các bài tập trắc nghiệm , soạn thảo đề thi . Hổ trợ học sinh trong quá trình làm bài , chẳng hạn : bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng dạng trao đổi ion , oxi hóa – khử . Xây dựng được Trang 144
  10. hệ thống các lớp đối tượng xử lý cho phép tái sử dụng và nâng cấp dễ dàng trong các phiên bản cải tiến ngay cả việc bổ sung thêm chức năng . 5.2 Đánh giá ưu khuyết điểm + Chưa hỗ trợ giải bài tập ở mức độ cụ thể như : chuổi phản ứng , nhận biết các chất , điều chế . Tốc độ chương trình chưa tối ưu do phải truy xuất thường xuyên các đối tượng trên cây kế thừa . + Code vẫn chưa tối ưu + Chương trình chạy chưa nhanh + Chương trình được viết theo mô hình 3 lớp (three-tiers) + Phân tích , thiết kế thuần hướng đối tượng + Giao diện dễ sử dụng + Có setup cho phép cài đặt dễ dàng + Có help hướng dẫn sử dụng 5.3 Hướng mở rộng tương lai + Nhờ việc xậy dựng cây kế thừa chứa một hệ thống các đối tượng xử lý nên hệ thống dể dàng được mở rộng trong tương lai kể cả việc bổ sung thêm các chức năng của chương trình hay bổ sung thêm các dạng bài tập hỗ trợ giải. + Tiến hành phân phối, chuyển giao phần mềm cho người dùng và lấy feedback từ người dùng làm kinh nghiệm cải tiến cho các phiên bản sau hoàn chỉnh hơn. + Tiếp tục nâng cấp kiến trúc phần mềm sao cho có thể làm việc trên các hệ phân tán , trên mạng và trên môi trường web. Trang 145
  11. Tài liệu Tham khảo [1] Nguyễn Tiến Huy (2004) , “Bài giảng môn Xây dựng phần mềm hướng đối tượng”. [2] Trần Minh Triết , Trần Lê Hồng Dũ , Nguyễn Minh Huy , Phạm Minh Tuấn , Văn Đức Phương Hồng , Đặng Bình Phương (2004) , “Tài liệu hướng dẫn thực hành môn Xây dựng phần mềm hướng đối tượng” . [3] Nguyễn Duy Ái - Dương Tất Tốn (2001) , “Hóa học 10” , nxb Giáo Dục. [4] Đổ Tất Hiển – Trần Quốc Sơn ( 2001) , “Hóa học 11” , nxb Giáo Dục. [5] Lê Xuân Trọng – Nguyễn Văn Tòng (2001) , “Hóa học 12” , nxb Giáo Dục. [6] Ngô Ngọc An (2000) , “Các bài toán Hóa học chọn lọc” , nxb Giáo Dục. [7] Lê Thanh Xuân (2000) , “Lý thuyết Hóa học PTTH” , nxb TPHCM. Trang 146
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2