intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích và thẩm định dự án

Chia sẻ: Tran Anh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

74
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chi phí của dự án Doanh thu của dự án Lợi nhuận của dự án Lãi suất áp dụng Giá trị tương lai của dòng tiền Giá trị hiện tại của dòng tiền

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích và thẩm định dự án

  1. Chương 3: Phân tích và thẩm định dự án I. Phân tích dự án 1.1. Mục đích của phân tích dự án - Chỉ ra khả năng sinh lời của dự án - Phát hiện những bất hợp lý của dự án - Lựa chọn những phương án tối ưu
  2. Các lĩnh vực trong phân tích dự án PHAÂN TÍCH TAØI CHÍNH FINANCIAL ANALYSIS PHAÂN TÍCH KINH TEÁ ECONOMIC ANALYSIS PHAÂN TÍCH XAÕ HOÄI SOCIAL ANALYSIS PT MÔI TRƯỜNG ENVIRONMENTAL ANALYSIS
  3. 1.2. Phân tích tài chính Khái niệm Là xác định hiệu quả tài chính của dự án thông qua việc xác định mức đầu tư và kết quả thu được
  4. P T TÀI CHÍNH BÀNG THÔNG SỐ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN QUỸ DOANH THU CHI PHÍ KHÁC KẾ LỊCH VAY & BẢNG CHI PHÍ BÁO CÁO V ỐN HOẠCH KHẤU DOANH HOẠT THU LƯ U TRẢ NỢ ĐẦU TƯ HAO THU ĐỘNG NHẬP ĐỘNG Chỉ tiêu phân tích (PP; NPV; IRR; B/C)
  5. Một số khái niệm - Chi phí của dự án - Doanh thu của dự án - Lợi nhuận của dự án - Lãi suất áp dụng - Giá trị tương lai của dòng tiền - Giá trị hiện tại của dòng tiền
  6. Giaù trò töông lai cuûa ñoàng tieàn Fn = P(1+r)n Nếu chúng ta gửi 1000$ vào ngân hàng với lãi suất 10% F1= 1000 (1+10%)1= 1100 F2= 1000 (1+10%)2= 1210
  7. Giaù trò hieän taïi cuûa ñoàng tieàn Fn P=   r) n (1 + seõ nhaän ñöôïc soá Neáu baïn tieàn laø 1000$ sau 2 naêm, vôùi chi phí cô hoäi cuûa ñoàng voán laø 10%, thì giaù trò hieän nay chæ laø: 1000 P= = 826    (1 + 10%) 2
  8. Chỉ tiêu phân tích tài chính a. Thời gian hoàn vốn(Pay Back Period) Thời gian hoàn vốn là khoảng thời gian(tính bằng năm) kể từ khi đầu tư vào dự án cho đến khi thu đủ số vốn đầu tư ban đầu. Cách tính: TH1. Nếu khoản thu tiền mặt thuần hàng năm của dự án bằng nhau P=I/E P là thời gian hoàn vốn tính theo năm I là tổng vốn đầu tư vào dự án E là khoản thu tiền mặt thuần hàng năm
  9. TH2. Nếu khoản thu tiền mặt thuần hàng năm không bằng nhau Thời gian hoàn vốn được tính bằng cách cộng dồn các khoản thu từ các năm cho tới khi khoản thu bằng với tổng vốn đầu tư.
  10. b. Giá trị hiện tại thuần của vốn đầu tư (Net Present Value) Giá trị hiện tại thuần là tổng giá trị hiện tại của dòng thu nhập thuần mà dự án cảng mang lại trong cả vòng đời của nó. n Bi - Ci NPV = ∑ --------------------- i=1 (1+r)n Bi là doanh thu ở năm thứ i Ci là chi phí ở năm thứ i n là số năm của dự án r tỷ suất sinh lãi Nếu NPV> 0 Nếu NPV
  11. e.Tỷ lệ nội hoàn(Internal Rate of Return -IRR) Tỷ suất nội hòan vốn là tỷ suất sinh lời của một dự án Tính r trong hàm NPV để NPV=0 tức là IRR thể hiện lãi suất mà ở đó dự án hòa vốn. r dùng để so sánh với lãi suất phổ biến trên thị trường(NH) n Bi - Ci NPV = ∑ --------------------- i=1 (1+r)n
  12. IRR = r1 + (r2-r1)xNPV1/(NPV1 – NPV2) Trong đó: IRR: Hệ số hoàn vốn nội bộ cần nội suy (%) R1: Tỷ suất chiết khấu thấp hơn tại đó NPV1 > 0 gần sát 0 nhất R2: Tỷ suất chiết khấu cao hơn tại đó NPV2 < 0 gần sát 0 nhất.
  13. c.Tỷ lệ lợi ich và chi phí(Benefit- Cost Ratio- B/C) Là tỷ số giữa tổng thu nhập và tổng chi phí của một dự án tính theo giá trị hiện tại. n Bi ∑ --------------- i=1 (1+r)n B/C = n Ci ∑ --------------- i=1 (1+r)n
  14. Bi là thu nhập ở năm thứ i Ci là chi phí ở năm thứ i n số năm đầu tư Nếu B/C>1 thì dự án có hiệu quả
  15. 1.3. Phân tích kinh tế xã hội Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội chỉ ra đóng góp thực sự của dự án vào tất cả các mục tiêu phát triển (kinh tế và không kinh tế) của đất nước, vào lợi ích chung của toàn xã hội. Phân tích kinh tế xã hội phải xét trên tầm vĩ mô.
  16. Đóng góp về KT Phân - Thu nhập Chỉ tích tiêu -GNP/GDP phả -Chỉ tiêu về XH Kinh tế - n xã hội ánh Đóng góp XH
  17. Đóng góp vào thu nhập quốc dân GNP là tổng sản phẩm quốc dân: là trị giá gia tăng của tòan bộ sản phẩm hàng hóa dịch vụ được tạo ra trong một thời kỳ(1 năm) của những người cùng quốc tịch GDP là tổng sản phẩm nội: là trị giá gia tăng của tòan bộ sản phẩm hàng hóa dịch vụ được tạo ra trong một thời kỳ(1 năm) trong phạm vi lãnh thổ 1 nước không phân biệt nguồn vốn trong nước hay ngoài nước.
  18. Sự khác nhau giữa GDP và GNP
  19. Chỉ tiêu về mặt xã hội Đóng góp vào việc thay đổi cơ cấu xã hội Cơ cấu về mặt thu nhập Cơ cấu về kinh tế Đóng góp về khía cạnh dân số và việc làm Đóng góp vào khía cạnh văn hóa, giáo dục Đóng góp vào khía cạnh nâng cao năng lực cho cộng động
  20. Sự khác nhau giữa phân tích TC và phân tích KTXH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2