intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆNTỬ TẠI CHI NHÁNH NHTMCP QUÂN ĐỘI – ĐÀ NẴNG

Chia sẻ: Batman_1 Batman_1 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:33

128
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xây dựng môi trường pháp lý hoàn chỉnh Xây dựng hệ thống thông tin tài chính hiện đại Thiết lập cơ sở hạ tầng mạng truyền thông hữu hiệu, dễ tiếp cận, và chi phí thấp Tăng cường các quan hệ hợp tác quốc tế + Chính Phủ cần chỉ đạo các bộ, ngành tăng cường sử dụng các dịch vụ NHĐT + Nâng cao trình độ sử dụng các phương tiện điện tử cho người dân

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆNTỬ TẠI CHI NHÁNH NHTMCP QUÂN ĐỘI – ĐÀ NẴNG

  1. HỘI ĐỒNG BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA 30K7 Đà Nẵng, ngày 10/6/2008
  2.  
  3. Đề tài: PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆNTỬ TẠI CHI NHÁNH NHTMCP QUÂN ĐỘI – ĐÀ NẴNG GVHD : Th.S Đặng Tùng Lâm SVTH : Lê Thị Tuý Vân L ỚP : 30K07.1
  4. LÝ DO LỰA CHỌN ĐỀ TÀI Môi trường cạnh tranh Những Xu hướng ngày càng nhược điểm gây gắt giữa ứng dụng của giao các NH CNTT trong dịch trực hoạt động tiếp. ngân hàng
  5. KẤU Ấ ỦA ẬN ẬN KẾT CẾT CCU LULUVĂNVĂN Chương 1: Mộtt số lý luận về NHTM và Chương 1: Mộ số lý luận về NHTM và DV ngân hàng điện ttử DV ngân hàng điện ử Chương 2: Thực trạng phát triển dịịch vụ Chương 2: Thực trạng phát triển d ch vụ NHĐT ttạii chi nhánh MB-ĐN NHĐT ạ chi nhánh MB-ĐN Chương 3: Các giảii pháp nhằm phát triển Chương 3: Các giả pháp nhằm phát triển dịịch vụ NHĐT ttạii chi nhánh MB-ĐN d ch vụ NHĐT ạ chi nhánh MB-ĐN
  6. KHÁI QUÁT NỘI DUNG CHƯƠNG I KHÁI QUÁT NỘ I DUNG CHƯƠNG I 3 1 2 Một số vấn Khái quát về Khái quát đề liên quan dịch vụ ngân về ngân đến dịch vụ hàng điện tử hàng thương mại ngân hàng
  7. NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ LÀ GÌ? Là sự kết hợp giữa một số hoạt động dịch vụ ngân hàng truyền thống với công nghệ thông tin và điện tử viễn thông. Với loại dịch vụ này khách hàng thực hiện nhưng không phải đến quầy giao dịch để gặp nhân viên ngân hàng. Thông qua dịch vụ này khách hàng có thể tìm hiểu thông tin hay thực hiện một số giao dịch thông qua phương tiện điện t ử.
  8. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC PHÁT TRIỂN DV NHĐT Các yếu tố khác Rủi ro thấy Tính hữu hình của DV trước và chi phí Tính đáng tin cậy của DV Nhân khẩu học Năng lực phục vụ Sự đồng cảm của Những đặc tính NH đối với KH của tổ chức Khả năng đáp ứng của NH
  9. KHÁI QUÁT NỘ DUNG CHƯƠNG KHÁI QUÁT NỘIIDUNG CHƯƠNG II II 3 2 1 Thực trạng Thực trạng Giới thiệu phát triển dịch môi trường chung về chi vụ ngân hàng kinh doanh tại nhánh MB - điện tử tại chi thành phố Đà ĐN nhánh MB- ĐN Nẵng
  10. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THẺ ATM NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI Chỉ tiêu T ốc đ ộ Năm Năm Chênh lệch 2006 2007 ↓↑ (%) 2 5 3 150 1. Số máy rút tiền tự động 3.160 7.118 3.958 125,3 2. Số thẻ phát hành 7 15 8 114,3 3. Số máy chấp nhận thanh toán thẻ (POS) ACB Chỉ tiêu T ốc đ ộ Năm Năm Chênh lệch 2006 2007 ↓↑ (%) 13 20 7 53,8 1. Số máy rút tiền tự động 7.985 13.656 5.671 71 2. Số thẻ phát hành 7 14 7 100 3. Số máy chấp nhận thanh toán thẻ (POS) EAB Chỉ tiêu T ốc đ ộ Năm Năm Chênh lệch 2006 2007 ↓↑ (%) 25 39 14 56 1. Số máy rút tiền tự động 12.735 19.540 6.805 53,4 2. Số thẻ phát hành 11 20 9 81,8 3. Số máy chấp nhận thanh toán thẻ ( POS )
  11. NHẬN XÉT: Số lượng thẻ MB phát hành năm 2007 tăng,nhưng so với các NH khác thì số lượng thẻ phát hành của MB vẫn còn thấp Lý do 3 Lý do 2 Số điểm đặt Lý do 1 máy ATM còn NH chưa tạo ra hạn chế, chưa được nhiều Các tiện ích mà tạo sự tiện lợi loại thẻ khác NH cung cấp tối đa cho KH nhau để phục chưa đa dạng, sử dụng vụ cho nhiều chưa đáp ứng đối tượng khác được nhu cầu nhau của KH
  12. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG DV MOBILEBANKING NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI Chỉ tiêu Tốc độ ↑↓ Chênh Năm 2006 Năm 2007 lệch (%) Số lượng KH sử dụng DV 489 1.256 767 156,9 - Khách hàng cá nhân 408 1.101 693 169,9 -Khách hàng doanh nghiệp 81 155 74 91,4 ACB Chỉ tiêu Tốc độ ↑↓ Năm Chênh Năm 2006 lệch 2007 (%) Số lượng KH sử dụng DV 1.327 2.532 1.205 90,8 - Khách hàng cá nhân 966 2.094 1.128 116,8 -Khách hàng doanh nghiệp 361 438 77 21,3 EAB Chỉ tiêu Tốc độ ↑↓ Năm Chênh Năm 2007 lệch 2006 (%) Số lượng KH sử dụng DV 2.772 5.054 2.282 82,3 - Khách hàng cá nhân 2.353 4.505 2.152 91,4 -Khách hàng doanh nghiệp 419 549 130 31
  13. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG DV INTERNETBANKING NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI Chỉ tiêu Tốc độ ↑↓ Năm Chênh Năm 2007 lệch 2006 (%) Số lượng KH sử dụng DV 515 795 280 54,3 - Khách hàng cá nhân 481 748 267 55,5 -Khách hàng doanh nghiệp 34 47 13 38,2 ACB Chỉ tiêu Tốc độ ↑↓ Năm Chênh Năm 2007 lệch 2006 (%) 925 1.435 510 55,1 Số lượng KH sử dụng DV 858 1.330 472 55 - Khách hàng cá nhân 67 105 38 56,7 -Khách hàng doanh nghiệp EAB Chỉ tiêu Tốc độ ↑↓ Năm Chênh Năm 2007 lệch 2006 (%) Số lượng KH sử dụng DV 2.272 3.653 1.381 60,8 - Khách hàng cá nhân 2.005 3.236 1.231 61,4 -Khách hàng doanh nghiệp 267 417 150 56,2
  14. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG DV HOMEBANKING NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI Chỉ tiêu Tốc độ ↑↓ Năm Năm Chênh lệch 2006 2007 (%) Số lượng KH sử dụng 1.132 2.456 1.324 117 DV 1.038 2.292 1.254 120,8 - Khách hàng cá nhân -Khách hàng doanh 94 164 70 74,5 nghiệp ACB Chỉ tiêu Tốc độ ↑↓ Năm Năm Chênh lệch 2006 2007 (%) Số lượng KH sử dụng 538 953 415 77,1 DV 0 0 0 0 - Khách hàng cá nhân -Khách hàng doanh 538 953 415 77,1
  15. NHẬN XÉT: DV Mobilebanking, Internetbanking, Homebanking số lượng KH sử dụng DV này của MB còn ít so với các NH khác LD1: MB-ĐN chỉ mới triển khai DV này trong năm 2006 LD3: Những LD2: NH chưa tiện ích mà DV chú trọng đến này cung cấp việc công tác cho KH còn quảng bá đối với hạn chế DV này
  16. Khảo sát nhằm đánh giá chất lượng dịch vụ NHĐT do MB cung cấp Số lượng KH sử dụng DV chiếm 15,2% Số lượng KH chưa biết đến Số lượng KH biết dịch vụ chiếm đến DV nhưng 56,2% chưa sử dụng chiếm 28,6%
  17. Nhân viên NH(37,9%) B A C Panô quảng Internet Phương Ph cáo(12,6%) (28,4%) tiện truyền thông D E Bạn bè người Nguồn thân(62,1%) khác(11,6%)
  18. NHẬN XÉT NHẬN XÉT Qua kết quả điều tra ở trên cho ta thấy được rằng, số lượng KH sử dụng dịch vụ vẫn còn thấp, NH chưa chú trọng đến chính sách quảng bá đối với DV này. Nó được thể hiện qua tỷ lệ % KH biết đến DV qua các phương tiện truyền thông đại chúng vẫn còn thấp, KH chủ yếu biết đến DV qua bạn bè, người thân và nhân viên NH.
  19. Chênh lệch Thứ tự ưu tiên đo lường chất lường từ cao Biến số (CN-MĐ) đến thấp 1.Trang thiết bị hiện đại -0.78 Tính hữu 2.Các TL đính kèm trong hoạt động DV đầy đủ -0.55 hình 3.Cơ sở vật chất của NH khang trang, tiện nghi -0.45 1. DV phải có tính thử nghiệm -1.54 2. Quan tâm giải quyết những vấn đề KH gặp phải -0.97 Tính đáng 3. Cung cấp DV đúng như cam kết -0.88 tin cậy 4. Thực hiện DV đúng ngay từ lần đầu tiên -0.6 5. Làm cho KH thấy trước những tiện ích liên quan -0.33 6. Chính xác trong ghi chép -0.3
  20. 1. Sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của KH -0.49 Khả năng 2. Cung cấp DV đến KH một cách nhanh chóng -0.36 đáp ứng 3. NV luôn sẵn sàng giúp đỡ KH 0.12 1. Có mạng lưới máy rút tiền ATM thuận tiện -0.78 2. NV hiểu rõ nhu cầu đặc biệt của KH -0.55 Sự thấu 3. Cách thức sử dụng DV đơn giản -0.12 hiểu 4. DV thoả mãn tính hài hoà về cách thức quản lý và khả năng tài chính của KH. -0.1 5. Có thời gian giao dịch tiện lợi 0.22 1. An toàn trong giao dịch -0.27 2. NV có kiến thức chuyên môn để trả lời các câu Năng lực hỏi của KH -0.21 phục vụ 3. NV lịch sự, nhã nhặn 0.03 4. NV tạo được sự tin cậy đối với KH 0.06
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2