Phương trình đường thẳng
lượt xem 318
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo về ôn tập phương trình đường thẳng
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương trình đường thẳng
- PHƯƠNG TRÌNH Ư NG TH NG 1. Véctơ ch phương, véctơ pháp tuy n c a ư ng th ng a) vtcp c a ∆: ( u ) có giá song song ho c trùng v i ∆ b) vtpt c a ∆: ( n ) có giá vuông góc v i ∆ c) Liên h gi a vtcp và vtpt: + Bi t trư c vtcp u = (u1; u2 ) thì tìm ư c vtpt n = (u2 ; −u1 ) . + Bi t trư c vtpt n = (a;b ) thì tìm ư c vtcp u = (b; −a ) . u d) Liên h gi a vtcp và h s góc k c a ư ng th ng: k = 2 (u1 ≠ 0) u1 2. Phương trình tham s và phương trình chính t c c a ư ng th ng ∆ C n tìm: to i m M 0 (x 0 ; y0 ) trên ∆ và vtcp u = (u1 ; u2 ) c a ∆ x = x 0 + u1t Công th c vi t PTTS c a ∆ : (t ∈ ») y = y0 + u2t x − x0 y − y0 Công th c vi t PTCT c a ∆ : = ( u1u2 ≠ 0 ) u1 u2 3. Phương trình t ng quát c a ư ng th ng ∆ C n tìm: to i m M 0 (x 0 ; y0 ) trên ∆ và vtpt n = (a; b) c a ∆ Áp d ng công th c: ∆ : a(x − x 0 ) + b(y − y 0 ) = 0 Phương trình ư ng th ng theo o n ch n: x y + =1 a b c bi t: Cho trư c PTTQ c a d : ax + by + c = 0 N u ∆ || d thì ∆ có PTTQ ∆ : ax + by + c ′ = 0 (ch c n tìm c ′ ≠ c ) N u ∆ ⊥ d thì ∆ có PTTQ ∆ : bx − ay + c ′ = 0 (ch c n tìm c ′ ) 4. V trí tương i c a 2 ư ng th ng xác nh VTT c a 2 ư ng th ng ta l p h pt g m pt 2 .th ng ó. S nghi m c a h b ng s giao i m c a 2 ư ng. T ó, xác nh VTT . Lưu ý: tìm to c a 1 i m H, n u bi t H là i m chung c a 2 ư ng th ng thì ta l p h pt t o nên b i pt 2 .th ng ó và gi i nó. 5. Kho ng cách t 1 i m n 1 m t ph ng ñieåm M (x ; y ) ax 0 + by0 + c Cho 0 0 0 . Khi ó, d (M 0 , ∆) = ñ.thaúng ∆ : ax + by + c = 0 a 2 + b2 GV: Dương Phư c Sang Bài t p hình h c 10
- 6. Góc gi a 2 ư ng th ng ∆ coù vtpt n = (a ;b ) n .n a1a2 + b1b2 Cho 1 1 1 1 thì cos(∆1, ∆2 ) = 1 2 = ∆2 coù vtpt n2 = (a2 ;b2 ) n1 . n2 2 2 2 2 a1 + b1 . a2 + b2 Bài 1 : Vi t PTTS và PTTQ c a ư ng th ng d, bi t r ng: a.d i qua A(1; −3) và có vtpt n = (1; −4) b.d i qua B(−1; −2) và có vtcp u = (−2; −1) c.d i qua C (−1; 0) và song song v i .th ng ∆ : 2x − 3y + 2 = 0 d.d i qua D(1;2) và v.góc v i ư ng th ng ∆ : 2x + 2y − 1 = 0 e.d i qua A(3; −1), B(1; −2) f.d i qua g c to và có h s góc b ng 1,75 Bài 2 :Tính kho ng cách t i m A(−1;2) n ư ng th ng ∆, bi t x = −1 + 2t a. ∆ : 3x − 4y + 1 = 0 b. ∆ : y = −2t Bài 3 : Xét v trí tương i c a các c p ư ng th ng sau ây và tính góc gi a các c p ư ng th ng ó x = 1 + 2t a. d : và ∆ : 2x − y − 1 = 0 y = −3 − 3t x = 2 + 4t b. d : x + 2y − 2 = 0 và ∆ : y = 3 − 2t x = −2 + t x = 4t c. d : và ∆ : y = −t y = 2 − t Bài 4 :Cho tam giác ABC có các nh A(−4;1), B(2;4) và C(2;−2). a.Tính chu vi c a tam giác ABC. b.Vi t phương trình ư ng cao AH c a tam giác ABC. c.Vi t phương trình c nh AB c a tam giác ABC. d.Vi t phương trình trung tuy n AM c a tam giác ABC. Bài 5 :Cho tam giác ABC có 3 nh A(−1;2), B(2; −4),C (1; 0) . a.Vi t PTTQ c a c nh AB và ư ng cao ha c a tam giác ABC. b.Tính kho ng cách t i m B n c nh AB. T ó, tính di n tích c a tam giác ABC. c.Vi t pt ư ng th ng d i qua B và cách u 2 i m A và C. GV: Dương Phư c Sang Bài t p hình h c 10
- Bài 6 :Cho ư ng th ng ∆ : x − 2y + 1 = 0 và i m A(1; 3) a.Vi t phương trình ư ng th ng qua A vuông góc v i ∆. b.Tìm to i m B là hình chi u vuông góc c a i m A lên ∆ c.Vi t pt ư ng th ng d i x ng v i ∆ qua A. Bài 7 :Vi t PTTQ c a các trung tr c tam giác ABC bi t to trung i m c a các c nh AB,BC,CA l n lư t là M (−1;1), N (1; 9), P (9;1) . T ó, tìm to tâm ư ng tròn ngo i ti p tam giác ABC. Bài 8 :Vi t PTTQ c a d i x ng v i ∆ : x − 2y + 1 = 0 qua A(1; 3) Bài 9 :Cho A(−1; 3), ∆ : x − 2y + 2 = 0 .D ng hình vuông ABCD sao cho B,C thu c ∆ và C có to u dương. Hãy xác nh to các nh B,C,D Bài 10 :L p pt các c nh c a tam giác ABC bi t nh C(4;–1), ư ng cao và trung tuy n cùng xu t phát t 1 nh c a tam giác l n lư t có pt: 2x – 3y + 12 = 0; 2x + 3y = 0. Bài 11 :Cho ư ng th ng d : 3x + 4y − 12 = 0 a. Xác nh to các giao i m A, B c a d l n lư t v i tr c Ox, Oy. b. Tìm to hình chi u H c a g c to O trên d. c. Vi t phương trình c a ư ng th ng d1 i x ng c a d qua O. Bài 12 :Cho ư ng th ng d : 3x − 4y − 2 = 0 và i m M (6; 4) . a. Vi t PTTQ c a ư ng th ng qua M và song song v i d. b. Vi t PTTS ư ng th ng qua M và vuông góc v i d. Xác nh t a c a i m H là hình chi u vuông góc c a M trên d. Bài 13 :L p PTTQ c a ư ng th ng d i qua i m P (6; 4) và t o v i 2 tr c to m t tam giác có di n tích b ng 2. Bài 14 :Cho 2 ư ng th ng d1:2x − y − 2 = 0 , d2 :x + y + 3 và i m M (4;1) a.Tìm to giao i m I c a 2 ư ng th ng trên. b.Tính góc gi a 2 ư ng th ng nêu trên c.Vi t PTTQ c a ư ng th ng IM. d.Vi t PTTQ c a ư ng th ng i qua i m M c t 2 ư ng th ng d1 và d2 l n lư t t i 2 i m A và B sao cho Mlà trung i m c a o n AB. Tính di n tích tam giác IAB. x = −2 − 2t Bài 15 :Cho ∆ : , M (3;1) y = 1 + 2t a.Tìm to i m A trên ∆ sao cho A cách M 1 kho ng b ng 13 b.Tìm to i m B trên ∆ g n i m M nh t. GV: Dương Phư c Sang Bài t p hình h c 10
- Bài 16 : M t tam giác có M (−1;1) là trung i m m t c nh, hai c nh kia n m trên 2 ư ng th ng l n lư t có phương trình: 2x + 6y + 3 = 0 và x = 2 − t . Hãy vi t PTTQ c a c nh còn l i c a tam giác ó. y = t x −1 y − 3 Bài 17 :Tam giác ABC có phương trình c nh BC: = , −1 2 phương trình trung tuy n BM,CN l n lư t là 3x + y − 7 = 0 và x + y − 5 = 0 . Hãy vi t phương trình các c nh và to các nh c a tam giác ABC. Bài 18 :L p phương trình các ư ng th ng ch a b n c nh c a hình vuông ABCD bi t nh A(−1;2) và phương trình c a m t ư ng x = −1 + 2t chéo là y = −2t x = 1 + t Bài 19 :Cho hai i m A(−1; 2), B(3;1) và ư ng th ng ∆ : y = 2 + t Tìm to i m C trên ∆ sao cho a.∆ABC cân b. ∆ABC u Bài 20 :Tìm các góc c a m t tam giác bi t phương trình 3 c nh là x + 2y = 0 ; 2x + y = 0 ; x + y = 1 Bài 21 :Vi t phương trình ư ng th ng i qua A(1;1) và cách B(3; 6) m t kho ng b ng 2. Bài 22 :Cho tam giác ABC, v i A(2;2), B(−1; 6), (−5; 3) C a.Vi t phương trình các c nh c a ∆ABC. b.Tìm to chân ư ng cao ha xu t phát t nh A c a tam giác. Bài 23 :Cho tam giác ABC v i A(1; −1), B(−2;1),C (3; 5) . a.Vi t PT ư ng th ng ch a trung tuy n BI c a tam giác ABC. b.Vi t PT ư ng th ng ch a trung tuy n AM c a ∆ABC c.Vi t PT ư ng th ng qua A và vuông góc v i trung tuy n BI. Bài 24 :Vi t PT các c nh c a tam giác ABC, bi t trung i m c a ba c nh BC,AC,AB theo th t là M (2; 3), N (4; −1), P (−3; 5) . Bài 25 :Cho tam giác ABC có tr c tâm H. Phương trình c nh AB : x + y − 9 = 0 , các ư ng cao qua nh A, B l n lư t có phương trình d1:x + 2y = 13 = 0 , d2 :7x + 5y − 9 = 0 . GV: Dương Phư c Sang Bài t p hình h c 10
- a.Xác nh to tr c tâm H và vi t pt ư ng cao CH. b.Vi t PTTS c a ư ng th ng BC. Bài 26 :L p PT các c nh c a tam giác ABC bi t nh C(3;5), ư ng cao và ư ng trung tuy n k t m t nh c a tam giác l n lư t có phương trình là: d1 : 5x + 4y − 1 = 0 , d2 :8x + y − 7 = 0 . Bài 27 :L p PT các c nh c a tam giác ABC bi tA(3;1) và hai ư ng trung tuy n có phương trình d1:2x − y − 1 = 0 , d2 :x − 1 = 0 . Bài 28 :Cho tam giác ABC có tr c tâm H (−3;1) và phương trình hai c nh AB, AC l n lư t là 6x − 2y + 28 = 0 ; x + y = 2 . a.Vi t phương trình c nh BC. b.Tìm to chân các ư ng cao c a tam giác. c.Tính di n tích tam giác ABC. Bài 29 :Cho tam giác ABC có A(1; 3) , ư ng cao BH : x − y = 0 và trung tuy n CM : x + 6y + 1 = 0 . a.Vi t PTTQ c nh AC và tìm to nh C c a tam giác. b.Tìm to i m B,M, t ó vi t phương trình 2 c nh còn l i. c.Xác nh to i m H là chân ư ng cao hb xu t phát t B. Bài 30 :Cho ư ng th ng d : 2x + 5y + 1 = 0 và i m M (7; −3) . a. Vi t PTTQ c a ư ng th ng qua M và vuông góc v i d. b. Tìm to i m H trên d g n i m M nh t. c. Tìm to i m N trên d sao cho MNH là tam giác vuông cân. Bài 31 :Cho tam giác ABC có A(−3; 7) và hai trung tuy n BM,CN l n lư t có phương trình x − 2y + 3 = 0 , 2x + 3y − 1 = 0 . a.Tìm To tr ng tâm G c a tam giác ABC. b.G i I là i m i x ng v i A qua G. Vi t PTTQ c a ư ng th ng IB. T ó, xác nh to nh B c a tam giác. c.Vi t PTTQ c a các c nh tam giác ABC. d.Tính di n tích tam giác ABC và bán kính c a ư ng tròn ngo i ti p tam giác. Bài 32 :Cho A(−1; 2), H (−2; −1) l n lư t là nh và tr c tâm c a tam giác ABC, hai i m O(0; 0), K (−3; 0) l n lư t là chân các ư ng cao xu t phát t B và C c a tam giác. Hãy vi t phương trình các c nh và các ư ng cao c a tam giác ABC. Bài 33 :Cho tam giác ABC có phương trình c nh AB và hai ư ng cao AM,BN l n lư t là x − y − 4 = 0 ; 3x − y − 10 = 0 ; x − 2y − 10 = 0 Hãy vi t phương trình các c nh và ư ng cao còn l i c a tam giác. GV: Dương Phư c Sang Bài t p hình h c 10
- Bài 34 :L p phương trình các ư ng th ng ch a b n c nh c a hình vuông ABCD bi t nh A(−2; −4) và phương trình c a m t ư ng chéo là x = 3 + 2t y = −9 − 4t Bài 35 :Cho 2 i m A(−4; 3), B(−3; −4) và ư ng th ng ∆ : 2x + y = 0 Tìm to i m M trên ∆ sao cho AM + MB ng n nh t. Bài 36 :Vi t phương trình ư ng th ng i qua A(1; −1) và cách B(4; 3) m t kho ng b ng 3. Bài 37 :Cho tam giác ABC, v i A(2;2), B(−1; 6), (−5; 3) C a.Vi t phương trình các c nh c a ∆ABC. b.Tìm to chân ư ng cao ha xu t phát t nh A c a tam giác. Bài 38 :Vi t PT các c nh c a tam giác ABC, bi t trung i m c a ba c nh BC,AC,AB theo th t là M (2; 3), N (4; −1), P (−3; 5) . GV: Dương Phư c Sang Bài t p hình h c 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp viết phương trình mặt phẳng và phương trình đường thẳng
8 p |
1072
|
132
-
Đề cương ôn tập về phương trình đường thẳng
8 p |
701
|
76
-
Một số dạng bài tập về phương trình đường thẳng
3 p |
224
|
14
-
11 dạng toán về Phương trình đường thẳng
8 p |
55
|
5
-
Đề cương ôn tập Phương trình đường thẳng
5 p |
48
|
5
-
Các dạng toán phương trình đường thẳng và một số bài toán liên quan
123 p |
47
|
5
-
Chuyên đề Phương trình đường thẳng
70 p |
70
|
4
-
Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước
5 p |
68
|
3
-
78 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong OXYZ
13 p |
79
|
3
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 10 – Vấn đề 19: Phương trình đường thẳng
19 p |
5
|
2
-
Bài tập trả lời ngắn môn Toán 10 - Vấn đề 19: Phương trình đường thẳng
11 p |
4
|
2
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 24: Phương trình đường thẳng
23 p |
7
|
2
-
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT: Chuyên đề 18 - Phương trình đường thẳng cơ bản - điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng – VTCP của đường thẳng
46 p |
1
|
1
-
Bài giảng Toán 10 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương VII, Bài 19: Phương trình đường thẳng (Phần 2)
19 p |
1
|
1
-
Bài giảng Toán 10 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương VII, Bài 19: Phương trình đường thẳng (Phần 1)
19 p |
1
|
1
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 34: Viết phương trình đường thẳng
31 p |
4
|
1
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Tài liệu dành cho đối tượng học sinh khá mức 7-8 điểm)
140 p |
7
|
1
-
Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian (Luyện tập) - Tiết 43)
19 p |
4
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
