
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
lượt xem 104
download

Một đường thẳng được hiểu như là một đường dài (vô hạn), mỏng (vô cùng) và thẳng tuyệt đối. Trong hình học Euclide, có một và chỉ có một đường thẳng đi qua hai điểm bất kỳ khác nhau. Đường thẳng này tạo ra đoạn nối ngắn nhất giữa hai điểm đó.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
- CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GiỜ Lớp 12A3
- Kiểm tra bài cũ Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mp(P): x + 2y - z + 1 = 0, mp(Q): y+z =0 Xét vị trí tương đối của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q).
- Trong không gian toạ độ Oxyz, a. (P) và (Q) cắt nhau ⇔ A:B:C ≠ A’:B’:C’ A = B =C ≠ D b. (P) // (Q) ⇔ A' B ' C ' D ' A=B=C =D c. (P) và (Q) trùng nhau ⇔ A ' B ' C ' D '
- Kiểm tra bài cũ Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mp(P): x + 2y - z + 1 = 0, mp(Q): y+z =0 Xét vị trí tương đối của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q).
- z P Q y O x
- TRƯỜNG THPT PHAN THÀNH TÀI TR Tiết 40 – Hình Học 12A Bài giảng: §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Tiết 1) Lớp 12A3
- 1. Phương trình tham số và phương trình chính tắc*cVectơ chng thẳng.của đường thẳng: ủa đườ ỉ phương rr u ≠ 0 và nằm trên đường z thẳng song song hoặc trùng → u M với đường thẳng d gọi là vectơ M 0 chỉ phương của đường thẳng d y O d. x
- 1. Phương trình tham số và phương trình chính ta. c của ng trìnhthẳng.số: ắ Phươđường tham Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M (x ; y ; z ) và có vectơ chỉ phương r u (a; b; c), với a2 + b2 + c2 > 0 z = M ∈ d khi và chỉ khi → r u M uuuuur u cùng phương với u M 0M M 0 uuuuur r u d ⇔ M 0 M = tu , t ∈ R. y O x
- r uuuuuu r , u = (a; b; c) M 0 M = ( x − x0 ; y − y0 ; z − z0 ), M(x; y; z) r tu = (ta; tb; tc) M0(x0; y0; z0) uuuuur r u M 0 M = tu, t ∈ R. z x = x0 + at → u M Khi đó y = y0 + bt M 0 z = z + ct , t ∈ R d 0 y O x
- 1. Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng. a. Phương trình tham số: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M (x ; y ; z ) và có vectơ chỉ phương r u= (a; b; c) khi đó d có phương trình tham số: x = x0 + at y = y0 + bt z = z + ct , t ∈ R 0 trong đó a2 + b2 + c2 〉 0
- Ví dụ 1: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số: x = – 1 – 3t y=2+t z= t 1. Hãy tìm 1 vectơ chỉ phương của d. 2. Xác định tọa độ của các điểm thuộc d ứng với giá trị t = 0, t = -1.
- Đáp án: 1. Chọn vectơ chỉ phương của d là uu r ud = (−3;1;1) 2. t = 0 ứng với điểm M(-1; 2; 0) ∈ t = - 1 ứng với điểm N(2; 1; -1)
- Ví dụ 2: (Phiếu học tập số 1) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số: x = 1 − 2t y = 2 + t z = 2t trong các điểm A(-3 ; 4; 2 ), B(3; 1; -2) điểm nào thuộc d, điểm nào không thuộc d?
- Đáp án: Thay tọa độ A(-3; 4; 2) vào phương trình tham t = 2 số của d ta được: t = 2 (vô lý) t = 1 Nên A ∉ d ∈ ∈ Thay tọa độ B(3; 1; -2) vào phương trình tham số của d ta được: t = −1 t = −1 (thoả) Nên B ∈ d t = −1
- b. Phương trình chính tắc: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số: x = x0 + at (1) y = y0 + bt (2) z = z + ct (3) x − x0 0 (1) ⇔ t = với abc ≠ 0 a y − y0 z − z0 (3) ⇔ t = (2) ⇔ t = b c x − x0 y − y 0 z − z 0 = = Khi đó a b c
- b. Phương trình chính tắc: Trong không gian toạ độ Oxyz, r ường thẳng d đ đi qua M0(x0 ; y0 ; z0) và nhậnu = (a; b; c) làm vectơ chỉ phương, có phương trình chính tắc: x − x0 y − y 0 z − z 0 = = , abc ≠ 0 a b c
- Ví dụ 3: A B Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; -3), B(3; 4; -1) 1. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng AB. 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. đ
- Đáp án: A B uuu r AB = (2;1; 2) 1. Ta có Phương trình chính tắc của AB là: x−1 y− 3 z+ 3 = = =t 2 1 2= 2. Phương trình tham số của AB là: x = 1 + 2t y = 3+t z = −3 + 2t , t ∈ R
- Ví dụ 4: (Phiếu học tập số 2) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình (P): x + 2y – z + 1 = 0 (Q): y+ z =0 hai mặt phẳng (P), (Q) cắt nhau được giao tuyến là đường thẳng d 1. Tìm hai điểm A và B trên đường thẳng d. 2. Tìm một vectơ chỉ phương của d.
- z P Đáp án: M d Q y O 1. A(-1; 0; 0), B(-4;uuu -1) x 1;r 2. *Cách 1: Chọn AB = ( −3;1; −1) làm vectơ chỉ phương của d uur uuu uuu rr *Cách 2: Chọn ud = n( P ) , n(Q ) = (3; −1;1) làm vectơ chỉ phương của d uuu r uuur (n( P ) = (1; 2; −1), n(Q ) = (0;1;1))

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp viết phương trình mặt phẳng và phương trình đường thẳng
8 p |
1072 |
132
-
Đề cương ôn tập về phương trình đường thẳng
8 p |
701 |
76
-
Bài giảng Phương trình đường thẳng - Hình học 10 - GV. Trần Thiên
28 p |
704 |
73
-
Giáo án Hình học lớp 10: Phương trình đường thẳng
34 p |
54 |
6
-
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 p |
25 |
3
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 24: Phương trình đường thẳng
23 p |
7 |
2
-
Bài tập trả lời ngắn môn Toán 10 - Vấn đề 19: Phương trình đường thẳng
11 p |
4 |
2
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 10 – Vấn đề 19: Phương trình đường thẳng
19 p |
5 |
2
-
Giáo án Toán 12 - Chủ đề: Phương trình đường thẳng trong không gian
13 p |
57 |
2
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Tài liệu dành cho đối tượng học sinh giỏi mức 9-10 điểm)
180 p |
7 |
1
-
Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương VII, Bài 19: Phương trình đường thẳng (Phần 2)
4 p |
2 |
1
-
Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương VII, Bài 19: Phương trình đường thẳng (Phần 1)
5 p |
1 |
1
-
Bài giảng Toán 10 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương VII, Bài 19: Phương trình đường thẳng (Phần 2)
19 p |
1 |
1
-
Bài giảng Toán 10 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương VII, Bài 19: Phương trình đường thẳng (Phần 1)
19 p |
1 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 20: Phương trình đường thẳng
74 p |
1 |
1
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 34: Viết phương trình đường thẳng
31 p |
4 |
1
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 31: Phương trình đường thẳng (Tài liệu dành cho đối tượng học sinh khá mức 7-8 điểm)
140 p |
7 |
1
-
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT: Chuyên đề 18 - Phương trình đường thẳng cơ bản - điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng – VTCP của đường thẳng
46 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
