intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

QUANG HÌNH HỌC

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

114
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'quang hình học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: QUANG HÌNH HỌC

  1. QUANG HÌNH HỌC Câu 1: Tìm phát biểu sai về sự truyền thẳng của ánh sáng. a)Trong một môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đ ường thẳng. b)Anh sáng truyền theo đường thẳng thìmôi trường là trong suốt và đồng tính. c)Anh sáng truyền không theo đường thẳng thì môi trường là trong suốt và không đồng thẳng. d)Trong một môi trường trong suiốt và không đồng tính thì ánh sáng vẫn có thể truyền theo đường thẳng. Câu 2: Tìm phát biểu sai về việc vận dụng định luật về sự truyền thẳng của ánh sáng để giải thích các hiện tượng: a)Sự xuất hiện vùng bóng đen và vùng nửa tối (bán dạ) b)Nhật thực và nguyệt thực d)Để ngắm đường thẳng trên mặt đất dùng c)Giao thoa ánh sáng các cọc tiêu Câu 3: Phát biểu nào đúng về định luật truyền thẳng của ánh sáng: a)Trong một môi trường trong suốt, ánh sáng truyền theo đ ường thẳng. b)Trong một môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đ ường thẳng. c)Trong một môi trường đồng tính, ánh sáng truyền theo đ ường thẳng. d)Cùng một môi trường thì ánh sáng truyền theo đường thẳng. Câu 4: Tìm phát biểu sai về sự phản xạ ánh sáng: a) Hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng, trở lại môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn là hiện tượng phản xạ ánh sáng. b) Phản xạ là hiện tượng ánh sáng bị bật ngược trở lại. c) Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới d )Góc giữa tia tới với mặt phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó Câu 5: Tìm phát biểu đúng về định luật phản xạ ánh sáng: a) Góc phản xạ bằng góc tới i’= i và tia phản xạ trùng phương với tia tới. b) Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và góc tới bằng góc phản xạ i = i’ c) Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới. - Góc phản xạ bằng góc tới (i’= i) d) Tia sáng bị lệch đường trở lại môi trường cũ gọi là tia phản xạ. -Góc phản xạ bằng góc tới (i’= i) Câu 6: Câu nào sau đây là đúng khi nói về tai phản xạvà tia tới ? a)Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng tới với tia tới. b)Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ ở điểm tới. c)Tia phản xạ và tia tyới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau. d)Cả ba kết luận trên đều đúng. Câu 7: Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 300(so với mặt đất). Đặt một gương phẳng tại mặt đất để có các tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên. Hãy tính góc nghiêng  của gương so với phương ngang. a)250 b)900 c)450 d)300 Câu 8: Chọn phát biểu đúng về nguyên lý thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng: a) Nếu MN là một đường truyền ánh sáng (một tia sáng) thì trên đường đó, có thể cho ánh sáng đi từ M đến N hoặc từ N đến M. b) Anh sáng đi được từ M đến N thì nó cũng đi được từ N đến M. c) Giữa hai điểm MN, ánh sáng đi ra và về tạo thành một đường kín. d) Anh sáng tiến từ M đến N thì cũng lùi được từ N đến M.
  2. Câu 9: Tìm kết luận sai về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng: a) Anh S’ nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng b)Vật thật cho ảnh ảo đối xứng qua gương phẳng và ngược lại. c)Vật và ảnh qua gương phẳng có cùngkích thước và cùng chiều so với quang trục của gương phẳng (gương góc với GP) d)Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn bằng nhau. Câu 10: Tìm kết luận sai về gương (cả gương phẳng và gương cầu) a)Tia phản xạ từ gương ra tựa như từ ảnh mà ra. b)Tia phản xạ kéo dài ngược chiều qua ảnh S’ thì tia tới kéo dài ngược chiều sẽ qua vật S hoặc từ vật S mà đến gương. c)Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương. d)Tia sáng từ M đến gương rồi phản xạ lên N thì đường df9i của tia sáng là đường ngắn nhất đối với M với một điểm trên gương rồi nối đến N. Câu 11: Tính chất của ảnh của một vật thật được tạo bởi gương phẳng.Tìm phát biểu đúng. a) Anh ảo đối xứng với vật qua mặt gương phẳng, khi gương quay một góc  thì phản xạ quay góc 2 b) Anh đối xứng với vật qua gương phẳng và là ảnh thật c) Anh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng bằng vật, có thể chồng khít với vật. d) Anh ngược với vật qua gương phẳng, khi gương quay một góc  thì tia phản xạ cũng quay một góc  Câu12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh cho bởi gương phẳng: a) Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương b) Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương c) Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương d) Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảnh ảo tuỳ theo khoảng cách từ vật tới gương. Câu13: Tìm các phát biểu sai về vật đối với một dụng cụ quang học (quang cụ) a) Vật luôn ở phía trước quang cụ theo chiều truyền sáng tới. b) Vật là giao của chùm tia tới quang cụ c) Vật là vật thật khi chùm tới phân kì đến quang cụ d) Vật là vật ảo khi chùm tới hội tụ nhưng phải kéo dài theo chiều ánh sáng mới cắt nhau. Câu14: Tìm các phát biểu sai về ảnh đối với một dụng cụ quang học (quang cụ) a) Chùm ló giaop nhau cho ta ảnh của quang cụ b) Anh luôn ở phía sau quang cụ theo chiều ánh sáng ló c) Anh là ảnh thật khi chùm ló hội tụ cắt nhau phía sau quang cụ theo chiều ánh sáng ló và hứng được rõ nét trên màn ảnh. d)Anh là ảnh ảo khi chùm ló phân kì.Anh ảo là giao của các tia ló kéo dài ngược chiều ánh sáng ló. Câu15: Tìm phát biểu sai về gương cầu lồi: a)Tiêu điểm F của gương cầu lồi là ảo vì chùm tới song song cho chùm phản xạ phân kì. b)Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cầu lồi c)Tia tới kéo dài đi qua F phản xạ ra đi song song quang trục d)Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và quang tâm C sẽ cho ảnh thậtb lớ n hơn vật và ngược chiều.
  3. Câu16: Tìm phát biểu sai về gương cầu : a) Gương cầu là một phần mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng b) Gươngh cầu lõm có quang tâm nằm ở phía tr ước (mặt sáng, mặt phản xạ) của gương. c) Gương cầu là trường hợp đặc biệt của gương phẳng khi bán kính cong không còn là  . d) Gương cầu lồi có quang tâm nằm ở phía sau (mặt tối )của gương Câu17: Để làm gương nhìn ở sau xe ôtô, xe gắn máy người ta thường dùng: a)Gương phẳng b)Gương cầu lõm c)Gương cầu lồi d)Vừa phẳng vừa lõm Câu18: Câu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của gương cầu: a)Gương cầu lõm có mặt phản xạ là mặt lõm b)Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi c)Để có thể có ảnh rõ nét, mặt gương phải cong ít, góc tới mặt gương của các tia sáng phải nhỏ d)Gương cầu lồi có bán kính cong R
  4. a)Vật thật nằm trong khoảng OF của gclõm sẽ cho ả/ảo,cùng chiều,lớn hơn vật,xa gương hơn vật. b)Vật ảo qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo. c)Vật ảo qua gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo d)Vật ảo nằm trong khoảng OF của gương cầu lồi sẽ cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật, xa gương hơn vật. Câu 27: Tìm phát biểu sai về ảnh của vật ảo qua gương cầu: a)Vật ảo qua gương cầu lõm luôn cho ả/thật. b)Vật ảo có d< f< 0 qua gương cầu lồi luôn cho ả/ ảo. c)Vật ảo có d=2f
  5. a) 1m b) 75m c) 40m d) 50m Câu 34: Vật sáng AB qua gươngcầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật. Tìm tiêu cự gương cầu f, biết rằng vật sáng đặt trước gương cách 40cm. a) -20cm b) 30cm c) -30cm d) +20cm Câu 35: Một người đứng trước gướng cầu cách 1m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và lớn lên gấp 1,5 lần. Tìm tiêu cự gương cầu f. a) 3m b) 2m c) 1m d) 30m Câu 36: Một máy ảnh có tiêu cụ của kính vật bằng 10cm đ ược dùng để chụp ảnh một xe ô tô cách kinh vật 200m. Phim phải đặt cách vật kính một khoảng các h bao nhiêu? a) 0,5m b) 10m c) 5m d) 12m Câu 37: Một vật sáng cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một gương lõm tiêu cự 30cm, cho một ảnh trước gương, cao 6cm. Hỏi vật đặt cách ảnh gương bao nhiêu? a) 40cm b) 25cm c) 50cm d) 30cm Câu 38: Câu nói nào sau đây sai khi nói về đường đi của tia sáng qua gương cầu: a) Tia tới // trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương. b) Tia tới // trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương. c) Tia tới đỉnh của mọi loại gương cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. d) Tia tới qua tâm C của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng với tyia tới. Câu 39: Dịch chuyển vật dọc quang trục chính t/kính thì ảnh dịch chuyển thế nào.Chọn kết luận đúng: a)Vật nào gần TK thì ảnh dịch ra xa TK b)Vật ra xa TK thì ảnh vào gần TK. c)Anh và vật luôn dịch chuyển cùng chiều dọc quang trục chính. d)Vật dịch vào gần TK thì ảnh củng vào gần TK và chập vào nhau trên TK. Câu 40: Tìm kết luận đúng về ảnh và vật qua gương cầu và qua thấu kính: a)Theo chiều truyền sáng qua thấukính, vật tghật và ảnh thật đều nằm trước thấu kính. b)Theo chiều truyền sáng qua thấukính, vật ảo và ảnh ảo đều nằm sau thấu kính. c)Theo chiều truyền sáng qua thấu kính, vật thật nằm trước còn ảnh thật nằm sau thấu kính. d)Vật thật nằm trước(phía mặt sáng, mặt p/xạ)của gương cầu,ảnh thật thì nằm phía sau gương cầu Câu 41: Tìm kết luận sai về ảnh và vật qua gương cầu và qua thấu kính: a)Theo chiều truyền ánh sáng qua thấu kính, vật thật nằm trước còn ảnh thật nằm sau thấu kính. b)Theo chiều truyền ánh sáng ảnh ảo nằm trước thấu kính phân kì nhưng phía sau thấu kính hội tụ. c)Theo chiều truyền ánh sáng, vật ảo nằm sau thấu kính còn ảnh ảo nằm trước thấu kính. d)Nằm phía sau gương cầu thì dù vật hay ảnh đều là ảo. Câu 42: Chọn câu phát biểu sai a)Nguồn sáng là vật tự phát sáng hoặc là vật được chiếu sáng b)Vật sáng là vật được chiếu sáng c)Vật sáng bao gồm cả nguồn sáng và vật được chiếu sáng d) a và b đều đúng
  6. Câu 43: Chọn câu trả lời sai a)Môi trường trong suốt là môi trường để cho ánhj sáng qua gần như hoàn toàn. b)Môi trường chắn sáng là môi trường không để cho ánh sáng qua c)Một môi trường có tyể là môi trường trong suốt hay môi trường chắn sáng tuỳ theo cường độ của chùm ánh sáng tới mạnh hay yếu. d)Nếu môi trường trong suốt có chứa các chất vẩn thì ta có thể thấy của các tia sáng trong đó. Câu 44: Chọn câu trả lời sai a)Trong môi trường trong suốt, đồng tính và đẳng hướng thì ánh sáng truyền theo khắp mọi phương với cùng vận tốc. b)Trong môi trường trong suốt thì tia sáng là đường thẳng. c)Dùng định luật truyền thẳng ánh sáng có thể giải thích các hiện tượng nhật thực, nguyệt thực…. d)Trong khoảng không gian rộng lớn thì tia sáng không nhất thiết là đường thẳng. Câu 45: Chọn câu trả lời sai a)Nguồn sáng là các vật tự phát ra ánh sáng.Các vật sáng gồm các nguồn sáng và các vật được chiếu sáng b)Tia sáng là đường truyền của ánh sáng. Đường đi của tia sáng giữa hai điểm là đường ngắn nhất giữa hai điểm đó. c)Chùm tia phân kì là chùm các tia sáng được phát ra từ một điểm( hay đ ường kéo dài các tia sáng ngược chiều truyền giao nhau tại một điểm) d)AB là một đường truyền của tia sáng thì ánh sáng chỉ truyền theo chiều từ A đến B Câu 46: a)Chùm tia phân kì là chùm sáng phát ra từ nguồn điểm b)Chùm tia hội tụ là chùm sáng mà trong đó các tia sáng đồng quy tại một điểm c)Chùm tia song song là chùm gồm các ntia sáng song song coi như phát ra từ vật ở xa d)a, b, c đều đúng Câu 47: Khi soi gương ta thấy a)Anh thật ở sau gương b)Anh ảo ở sau gương c)Anh thật ởtrước gương d)Anh ảo ở trước gương Câu 48: Chiếu một tia sáng tới bề mặt một gương phằng dưới góc tới I ta thu được a)Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua mặt gương, góc phản xạ i’ =i b)Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua pháp tuyến cvủa mặt gương tại điểm tới, góc phản xạ I’=I c)Một tia phản xạ vuông góc với tia tới d)Tia phản xạ và tia tới nằm trong mặt phẳng gương Câu 49: Anh của một vật thật qua một gương phẳng luôn là: a)Anh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật b)Anh thật cùng chiều và bằng vật, đối xứng nhau qua gương c)Anh ảo, cùng chiều, bằng vật, đối xứng nhau qua gương d)Anh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật Câu 50: Hiện tượng nhật thực xảy ra khi a)Mặt trời, trái đất và mặt trăng thẳng hàng theo thứ tự b)Mặt trời, mặt trăng và trái đất thẳng hàng theo thứ tự
  7. c)Trái đất không ở trong vùng bóng đen hay vùng nửa tối của mặt trăng d) a và c đúng Câu 53: Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi a)M/trời,T/Đ và M/Trăng thẳng hàng theo thứ tự b)M/ trời,M/ trăng và TĐ thẳng hàng theo thứ tự c)Trái đất ở trong vùng bóng đen hay vùng nửa tối của mặt trăng d)b và c đúng Câu 54: Chọn câu trả lời sai a)Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi gặp một mặt nhẵn b)Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. c)Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia đường pháp tuyến so với tia tới. d)Tia tới và tia phản xạ đối xứng với nhau qua pháp tuyến tại điểm tới. Câu 55: Chọn câu trả lời sai a)Gương phẳng là phần mặt phẳng nhẵn phản xạ hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới b)Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ cũng hội tụ c)Chùm tia tới gương phẳng là chùm phân kì thì chùm phản xạ cũng phân kỳ d)Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ phân ky vàngược lại Câu 56: Một gương cầu có bán kính gương là R=20cm. Đó là: a)Gương cầu lồi có tiêu cự f=40cm b)Gương cầu lõm có tiêu cự f=40cm c)Gương cầu lồi có tiêu cự f=10cm d)Gương cầu lõm có tiêu cự f=10cm Câu 57:Gương cầu lồi có R=30cm.V/thậtAB cho ảnhA’B’cao bằng 1/3 vật.V/trí của vật cách gương là: a) 10cm b) 15cm c) 30cm d) 60cm Câu 58: Một vật sáng AB cao 8cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi tiêu cự f= -60cm, tại một điểm A cách gương 20cm. Độ cao của ảnh A’B’ là: a) 3 cm b) 6 cm c) 9 cm d) 12 cm Câu 59: Trong các hình vẽ sau;xy là trục chính của gương cầu; S là vật sáng ; S’ là ảnh của S. Hình vẽ tương ứng của gương cầu lồi là: a) (1) b) (2) c) (3) d) (4) Câu 60Đối với gương cầu lõm: a)Tia sáng qua tâm C thì tia phản xạ truyền ngược lại trùng với tia tới b)Tia tới đỉnh O có tia phản xạ đối xứng qua trục chính c)Chùm tia sáng song song sẽ hội tụ tại tiêu điểm chính F d)Tia sáng tới qua tiêu điểm chính F thì tia phản xạ sẽ song song với trục chính Câu 61: Đối với gương cầu lõm a)Vật sáng ở trong khoảng OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật b)Vật sáng ở trong khoảng FC sẽ có ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật c)Vật sáng ở ngoài khjoảng OF sẽ có ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật d)Vật sáng ở tại tâm C sẽ có ảnh đối xứng qua gương Câu 62: Chọn câu trả lời sai? Đối với gương cầu lõm: a)Vật ở tại tiêu điểm F sẽ có ảnh ở vô cực. b)Tiêu điểm F là một điểm thật ở trước gương
  8. c)Tiêu điểm F là vị trí hội tụ của chùm tia phản xạ ứng với chùm tia tới song song d)Vật ở xa sẽ có ảnh ở tại vị trí tiêu điểm F. Câu 63: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 50cm. AB cách gương 20cm. Anh của AB là: a)ảnh ảo lớn gấp 4 lần AB b)ảnh ảo lớn gấp 5 lần AB c)ảnh thật lớn gấp 4 lần AB d)ảnh ảo lớn gấp 3 lần AB Câu 64: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách AB 40cm. Tiêu cự f của gương là: d)Một giá trị khác a) 30cm b)15cm c)7,5cm Câu 65: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu sẽ có ảnh cùng chiều lớp gấp 2 lần AB và cách AB 30cm. Bán kính R của gương là: a)20cm b)35cm c)40cm d)50cm Câu 66: Chọn câu trả lời sai Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu có tiêu tự f=30cm; AB cách gương 40 cm; a)ảnh A’B’ của AB là ảnh thật b)ảnh A’B’ cách AB 120cm c)ảnh A’B’ lớn gấp 3 lần AB d)ảnh A’B’ ngược chiều với AB. Câu 67: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB. Nếu di chuyển AB ra xa gương thêm 5cm thì ảnh mới vẫn ngược chiều nhưng chỉ lớn gấp 1,5 lần AB. Tiêu cự f của gương là: a)f=25 cm b)f=-15cm c)f=15cm d)f=20cm Câu 68: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của một gương cầu lõm ta thu được một ảnh thật S’, S’ thoả điều kiện: a)nằm trên trục chính của gương b)S và S’ nằm cùng một bên gương c)S và S’ nằm hai bên gương d)Cả a và b đều đúng Câu 69: Chọn câu trả lời sai? Đối với gương cầu lồi: a)Tiêu điểm chính F là một điểm ảo b)Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ảo. c)Vật sáng AB có thể có ảnh thật hay ảo tuỳ theo vị trí của AB đối với gương d)Chùm tia tới song song thì chùm tia phản xạ phân kì Câu 70: Đối với gương cầu lồi: a)Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ảo lớn hơn vật b)Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ngược chiều ở trong khoảng OF. c) a ,b đều đúng d)Tất cả đều sai Câu 71: Đối với gương cầu lồi: a)Vật sáng AB luôn luôn có ảnh nhỏ hơn vật b)Vật sáng AB tới gần gương thì ảnh ra xa gương c)Vậtt sáng AB có thể có ảnh thậtb hay ảo tuỳ theo vị trí của AB đối với gương d)Chùm tia sáng tới hội tụ thì chùm tia phản xạ luôn luôn phân kì Câu 72: Tất cả ảnh thật đều: a)cùng chiều với vật b)ngược chiều với vật c)có thể hứng được trên một màn ảnh d)không thể hứng được trên một màn ảnh
  9. Câu 73: Ba gương phẳng, cầu lồi, cầu lõm đều có rìa gương là đường tròn có bán kính bằng nhau. a)thị trường của gương cầu lõm là lớn nhất b)thị trường của gương cầu lồi là lớn nhất c)thị trường của gương phẳng là lớn nhất d)thị trường của ba gương đều bằng nhau. Câu 74: Chọn câu trả lời sai ? Điều kiện tương điểm trong gương cầu: a)là điều kiện để cho ảnh của một vật rõ nét qua gương cầu b)là điều kiện để cho ảnh của một điểm sáng qu a gương cầu sẽ là một điểm sáng c)Điều kiện tương điểm phải thoả các điều kiện sau: Góc mở  của gương phải rất nhỏ và góc tới i của các tia sáng trên mặt gương phải rất nhỏ d)Cả a, b, c đều sai Câu 75: Một gương cầu lồi có bán kính cong 12cm. Tiêu cự của nó bằng: a)6cm b)24cm c)- 6cm d)- 24cm Câu 76: Anh của một vật thật được tạo nên bởi một gương cầu lồi bao giờ cũng: a)là ảnh ảo b)cùng chiều với vật c)nhỏ hơn vật d)có cả ba tính chất trên Câu 77: Vật sáng AB vuông góc với trục chí nh của một gương cầu sẽ có ảnh A’B’ cùng chiều, có bề cao bằng ½ AB, và cách AB 30cm. Tiêu cự f của gương là a)f=20cm b)f=-20cm c)f=-10cm d)f=-15cm Câu 78:Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có bán kính 60cm AB cách gương 60cm. Anh của AB là: a)ảnh ảo có vị trí trùng AB b)Anh ảo cách AB 40cm c)Anh thật cách AB 80cm d)Tất cả đều sai Câu 79: Vật sáng AB vuông góc với trục chính có ảnh A’B’ cùng chiều cao bằng ½ AB. Nếu di chuyển AB lại gần gương thêm 6cm thì ảnh vẫn cùng chiều và bằng 0,6 AB. Tiêu cự của gương là: a)f= - 12cm b)f= - 24cm c)f= -18cm d)f=- 36cm Câu 80: Chọn câu trả lời sai a)Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt b)Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau c)Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới d)Góc khúc xạ r và góc tới i tỷ lệ với nhau Câu 81: Trong hiện tượng khúc xạ a)góc tới I lớn hơn góc khúc xạ r. b)góc tới I nhỏ hơn góc khúc xạ r. c)góc tới I đồng biến với góc khúc xạ r. d)góc tới tỉ lệ với góc khúc xạ r. Câu 82: Trong hiện tượng khúc xạ a)Nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1 thì v1
  10. b)Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không hay không khí c)sini và sinr đồng biến d) a, b đều đúng. Câu 84: a)Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1. b)Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc tới thích hợp sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần c)Góc giới hạn xác định bởi sinigh=n21 d)Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ thì mọi tia tới ứng với góc tới i  igh đều có tia ló Câu 85: Anh sáng đi từ k/khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới i=60 0 thì tia khúc xạ ứng với góc khúc xạ r=300.Cho vận tốc ánh sáng trong không khí là c=3.108 m/s.Vận tốc á/sáng trong chất lỏng là: a)v= 1,73.105m/s b)v=2,12.108m/s c)v=1,73.108m/s d)tất cả đều sai Câu 86: Chọn câu trả lời sai Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn qua môi trường chiết suất nhỏ hơn thì: a)Khi tăng góc tới thì tia phản xạ yếu dần còn tia khúc xạ sáng dần lên b)Khi góc tới i=igh thì tia khúic xạ đi sát mặt phân cách c)khi góc tới i>igh thì không còn tia khúc xạ d)Góc giới hạn xác định bởi n i gh  nho nlon Câu 87: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất a)nhỏ hơn 1 b)bằng 1 c)lớn hơn 1 d)có thể nhỏ hơn 1, bằng 1 hoặc lớn hơn 1 Câu 88: Chọn câu trả lời đúng Một tia sáng đi từ một môi trường này sang môi trường khác dọc theo pháp tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ bằng: a)0 độ b)90 độ c)góc tới hạn d)một góc nào đó tu ỳ thuộc vào chiết suất của hai môi trường Câu 89: So với góc tới, góc khúc xạ a)nhỏ hơn b)b ằng c)lớn hơn d)có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng Câu 90:Một tia sáng truyền từ môi trường A ĐẾN MÔI TRƯỜNG B dưới góc tới 300. Góc khúc xạ bằng 250. Vận tốc của ánh sáng trong môi trường B: a)nhỏ hơn vận tốc trong môi trường A b)Bằng vận tốc trong môi trường A c)lớn hơn vận tốc trong môi trường A d)có thể nhỏ,lớn hơn hoặc bằng vận tốc trong môi trường A Câu 91: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=45 0 thì góc khúic xạ r=300. Góc giới hạn giữa hai môi trường này là a)300 b)450 c)600 d)48.50 Câu 92: Một người thợ lặn dưới nước rọi một chùm sáng lên trên mặt nước dưới góc tới 400. Góc khúc xạ bằng 600. Chiết suất của nước bằng: a)0,74 b)1,35 c)1,53 d)1,47 Câu 93: Sự phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi á/sáng từ một môi trường truyền sang môi trường khác a)có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của môi trường đầu
  11. b)có chiết suất lớn hơn chiết suất của môi trường đầu c)có cùng chiết suất với chiết suất của môi trường đầu d)dưới góc nhỏ hơn góc tới hạn Câu 94: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=60 0 thì góc khúc xạ r=300. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i: a) i  42 0 b) i  42 0 c) i  35.26 0 d) i  28.5 0 Câu 95: .Chọn câu trả lời sai a)Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song b)Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy c)Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc d)Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D=I +I’-A Trong đó i=góc tới’ I’=góc ló’ D=góc lệch của tia ló so với tia tới; A =góc chiết quang. Câu 96: a)Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D=I +I’-A b)Khi góc tới I tăng dần thì góc lệch D giảm dần, qua một cực tiểu rồi tăng dần c)Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia t6ới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân gáic của góc chiết quang A d)Tất cả đều đúng Câu 97: .Lăng kính có góc chiết quang A=600, chiết suất n  2 ,góc lệch D đạt gí trị cực tiểu khi góc tới i có giá trị: a)300 b)450 c)600 d)900 Câu 98: Lăng kính có góc chiết quang A=300 và chiết suất n  2 .Tia ló truyền thằng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới I có giá trị: a)300 b)600 c)450 d)150 Câu 99: .Lăng kính có chiết quang A và chiết suất n  3 .Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin=A.Gía trị của A là: a)300 b)600 c)450 d)Một giá trị khác Câu 100: Độphòng đại ảnh âm (k
  12. d)Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló không song song với trục chính. Câu 104: Đối với thấu kính hội tụ: a)Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật b)Vật thật ở trong khoảng OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật c)Vật thật ở ngoài khoảng OF có thể có ảnh thật nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật d)Tất cả đều đúng. Câu 105: a)Đối với thấu kính phân kì thì vật và ảnh di chuyển nghược chiều b)Đối vơui thấu kính hội tụ thì vật và ảnh di chuyển cùng chiều c)Đối với gương cầu lõm thì vật và ảnh di chuyển cùng chiều d) b và c đúng. Câu 106: Trong ba hình vẽ sau :xy là trục chính, O là quang tâm của thấu kính; A là vật sáng và A’ là ảnh của A. a)Hình 1 là ứng với thấu kính phân kì. b)Hình 2 là ứng với thấu kính phân kì. c)Hình 3 là ứng với thấu kính phân kì d)Tất cả đều sai Câu 107: Thấu kính có chiết suất n=1,6 khi ở trong không khí có độ tụ là D. Khi ở trong 4 nước có chiết suất n'  thì độ tụ là D’: 3 D' D D a) D  c) D '   d) D'  b)D’= - 3D 3 3 3 Câu 108: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là: a)f = 25 cm b)f = 16 cm c)f = 20 cm d)f= 40 cm Câu 109: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều, bề cao bằng ½ AB và cách AB 10cm. Độ tụ của thấu kính là: a) D = -2 điốp b)D = -5 điốp c)D = 5 điốp d)D = 2 điốp Câu 110: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần AB. Di chuyển AB ra xa thấu kính thêm 42 cm thì ảnh lại ngược chiều và lớn gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: a)f= 12 cm b)f= 18 cm c)f= 24 cm d)f= 48 cm Câu 111: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều, độ lớn bằng ½ AB. Di chuyển AB về phía thấu kính thêm 42 cm thì ảnh lại ngược chiều và lớn gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: a)f = 10 cm b)f= 18 cm c)f= 24 cm d)f= 36 cm Câu 112: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều, độ lớn bằng 0,3 AB. Di chuyển AB lại gần thấu kính thêm 25 cm thì ảnh vẫn cùng chiều và lớn gấp 2 lần ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là: d)f= - 40 chứng minh a)f= - 15 cm b)f= - 20cm c)f= -30cm Câu 113: Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1= 10cm và f2 = - 20 cm ghép sát nhau sẽ tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ: a)D= - 10 điốp b)D= - 5 điốp c)D= 5 điốp d)D= 10 điốp Câu 114: Vật kính máy ảnh có tiêu cự f =10 cm. Dùng máy này chụp ảnh một vật ở cách vật kính 5,1 m. Độ phóng đại của ảnh trên phim có giá trị tuyệt đối là: a)0,04 b)0,02 c)0,05 d)0,5 Câu 115: Vật kính máy ảnh có tiêu cự f =5 cm. Do cấu tạo của máy trên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể thay đổi từ 5 cm tới 5,2 cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy
  13. a)Từ 2m tới vô cùng b)Từ 1,5m tới 100m c)Từ 1,3 m tới 50m d)Tất cả đều sai. Câu 116: Trong máy ảnh: a)Anh của một vật qua vật kính của máy là ảnh ảo b)Tiêu cự của vật kính là hằng số c)Khoảng cách từ màn ảnh đế vật kính không thay đổi đ ược. d)Cả a, b, c đều sai Câu 117: Để chụp ảnh của một vật thì cần phải: a)Chỉnh cho vật kính ra xa hay lại gần phim để chỉnh cho ảnh rõ nét b)Chọn thời gian chụp cho thích hợp c)Chọn độ mở của chắn sáng tuỳ theo ánh sáng mạnh hay yếu d)Tất cả a, b và c đúng Câu 118: Đối với mắt a)Anh của một vật qua thuỷ tinh thể của mắt là ảnh thật b)Tiêu cự của thuỹ tinh thể luôn thayđổi c)Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số d)Cả a, b, c đều đúng Câu 119: Dùng một máy ảnh có vật kính là một thấu kinh hội tụ có tiêu cự 25 mm để chụp ảnh một cái cây cách máy 20m. Nếu thay vật kính bằng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50mm nhưng vẫn muốn ảnh của cây trên phim có cùng kích thước như trước, thì khopảng cách từ máy ảnh đến cây phải là: a)10 m b)24 m c)40 m d)50 m Câu 120: a)T/tinh thể của mắt coi như một thấu kính hội tụ mềm, trong suốt có tiêu cự thay đổi được b)Thu ỷ tinh thể ở giữa hai môi ttrường trong suốt là thu ỷ dịch và dịch thu ỷ tinh c)Màng mống mắt không trong suốt, có màu đen, xanh hay nâu ở sát mặt trước của thuỷ tinh thể. d)Tất cả đều đúng. Câu 121:Chọn câu trả lời sai a)Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc b)Khi mắt điều tiết thgì tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi c)Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giửa thuỷ tinh thể và võng mạc thay đổi d)Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ Câu 122:Một người cận thị thử kính và nhìn rõ vật ở vô cực đã quyết định mua kính đó: a)Người đó đã chọn thấu kính hội tụ b)Người đó đã chọn thấu kính phân kì c)Có thể khẳng định cách chọn kính như trên là chính xác d)Cả a và c đều đúng Câu 123:Mắt bị tật cận thị a)có tiêu điểm ảnh F’ ở sau võng mạc b)nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ c)phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ d)có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại Câu 124:Mắt bị tật viễn thị: a)có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc b)nhìn vật ở xa phải điều tiết
  14. c)đeo kính hội tụ hoặc phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa d)có điểm cực viễn ở vô cực Câu 125:Mắt cận thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5 cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này sát mắt thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt a)25 cm b)20 cm c)16,67 cm d)14 cm Câu 126:Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảng: a)nhỏ hơn f b)bằng f c)giữa f và 2f d)lớn hơn 2f Câu 127:Một mắt bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 30 cm. Nếu đeo sát mắt thì kính có độ tụ D=2 điốp thì có thể thấy rõ các vật cách mắt gần nhất a)18,75 cm b)25 cm c)20cmd)15 cm Câu 128:Mắt có thể phân biệt được hai điểm A và B khi: a)A và B trong ghới hạn nhìn rõ của mắt. b)Góc trông vật phải lớn hơn năng suất phân li của mắt c)AvaB phải đủ xa để ảnh A’vàB’ít nhất nằm trên hai tế bào nhạy sáng nằm cạnh nhau trên võng mạc d)Cả a, b, c đều đúng Câu 129:Một người chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 50cm. Muốn nhìn rõ vật cách mắt ít nhất 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ D: a)0.5 điốp b)- 0,5 điốp c)2 điốp d)cả a, b, c đều sai Câu 130: Chọn câu trả lới sai a)Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật ở trong giới hạn thấy rõ của mắt. b)Khi kính lúp ngắm chừng ở vô cực hay ở cực viễn thì mắt không điều tiết c)Khi kính lúp ngắm chừng ở cực cận thì mắt thấy rõ ảnh với góc trông lớn nhất d)Kính lúp đơn giản nhất là một thấu kính hội tụ có độ tụ D nhỏ. Câu 131: Trên vành của kính lúp có ghi kí hiệu X 2.5. Tiêu cự của kính lúp bằng: a)2,5 cm b)4 cm c)10 cm d)0,4 cm Câu 132: Một kính lúp có tiêu cự f= 5 cm. một người mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25 cm đặt sát mắt sau kính lúp để quan sát một vật. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận là GC: a)6 b)5 c)2.5 d)3.5 Câu 133: Một kính lúp có độ tụ D=25 đốp.Một người có ghới hạn thấy rõ từ 12 cm đến 50 cm đăt mắt sát sau kính lúp để quan sát một vật nhỏ mà không cần điều tiết.Vật phải đặt trước k/lúp một khoảng: a)từ 3 cm đến 4.5 cm b)từ 3 cm đến 3,7 cm c)từ 3,7 cm đến 4,5 cm d)từ 2 cm đến 4,5 cm Câu 134: Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f= 10 cm để quan sát một vật nhỏ mà không cần điều tiết. Độ bôi giác G bằng: a)5 b)2.5 c)1.2 d)2.1 Câu 135: Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó: a)vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn b)vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu rất ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
  15. c)vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài d)vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài Câu 136: .Kính thiên văn có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó: a)vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất dài b)vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu rất ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn c)vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn d)vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài Câu 137: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 =0,5 cm và f2= 5cm. Khoảng cách giữa hai kính là 18,5 cm. Một người mắt tốt đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. Độ bội giác của kính G khi đó bằng: a)130 b)90 c)175 d)150 Câu 138: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 =1 cm và f2= 4cm. Một người mắt tốt đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. Độ bội giác của kính khi đó là G=90. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng: a)17 cm b)20 cm c)22 cm d)19.4 cm Câu 139: Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có độ tụ D1=0.5 điốp và D2= 20 điốp. Một người mắt có điểm cực viễn cách mắt 45 cm đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật ở rất xa trong trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính bằng: d) cả a b , c đều sai a)205 cm b)204.5 cm c)204 cm Câu 140: Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 104 cm. Một người quan sát đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật ở rất xa trong điều kiện ngắm chừng ở vô cực. Tiêu cự của vật kính là f1=100cm. Độ bội giác của kính bằng d)một giá trị khác a)25 b)20 c)10.4 Câu 141: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 =0.4 cm và f2=2.4 cm.Khoảng cách giữa hai kính là 18cm. Một người mắt tốt đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. Vị trí AB so với vật kính là d1 bằng: d)cả a, b, c đều sai a)0.5 cm b)0.41 cm c)0.47 cm Câu 142:Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì: a)Khoảng cách giữa v/ kính và thị kính bằng f1+f2 b)K/cách giữa v/kính và thị kính bằng d’1+f2 c)Độ dài quang học của kính bằng f1+f2 d)Độ dài quang học của kính bằng d’1+f2 Câu 143: Chọn câu trả lời sai Khi kính hiển vi được điều chỉnh trong điều kiện ngắm chừng ở vô cực thì: D a) Độ bội giác G  b)Góc trông ảnh không phụ thuộc vào vị trí f1 f 2 đặt mắt c)Khoảng cách giữa hai kính f1+f2 d) Mắt thấy rõ ảnh mà không cần điều tiết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2