intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát huy vai trò Công đoàn trong việc nâng cao giá trị văn hóa đọc góp phần xây dựng trường học hạnh phúc tại trường THPT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:59

24
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu sáng kiến "Phát huy vai trò Công đoàn trong việc nâng cao giá trị văn hóa đọc góp phần xây dựng trường học hạnh phúc tại trường THPT" nhằm đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao giá trị, phát triển văn hoá đọc ở các trường THPT; xây dựng các mô hình giáo dục trên cơ sở phát triển phong trào văn hoá đọc từ đó xây dựng trường học hạnh phúc góp phần giáo dục toàn diện theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát huy vai trò Công đoàn trong việc nâng cao giá trị văn hóa đọc góp phần xây dựng trường học hạnh phúc tại trường THPT

  1. SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM ĐỀ TÀI: PHÁT HUY VAI TRÕ CÔNG ĐOÀN TRONG VIỆC NÂNG CAO GIÁ TRỊ VĂN HÓA ĐỌC GÓP PHẦN XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC HẠNH PHÚC TẠI TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LĨNH VỰC: CÔNG ĐOÀN
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 5 SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM ĐỀ TÀI: PHÁT HUY VAI TRÕ CÔNG ĐOÀN TRONG VIỆC NÂNG CAO GIÁ TRỊ VĂN HÓA ĐỌC GÓP PHẦN XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC HẠNH PHÚC TẠI TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LĨNH VỰC: CÔNG ĐOÀN NHÓM TÁC GIẢ: N u n Gia Đăn SĐT: 0976239858 Đơn vị: Trường THPT Nghi Lộc 5 2 N u n T ị Lan SĐT: 0977600786 Đơn vị: Trường THPT Nghi Lộc 2 NĂM HỌC 2021 - 2022
  3. MỤC LỤC PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài .......................................................................................... 1 2. Mục đích ....................................................................................................... 2 3. Đối tượng ...................................................................................................... 2 4. Thời gian thực hiện ....................................................................................... 2 PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................... 3 2.1. Cơ sở khoa học .......................................................................................... 3 2.1.1. Cơ sở lý luận ........................................................................................... 3 2.1.1.1. T ường học h nh h c ......................................................................... 3 2.1.1.2. V n h đọc ......................................................................................... 5 2.1.2. Cơ sở thực tiễn........................................................................................ 7 2.2. Nội dung đề tài .......................................................................................... 8 2.2.1. Ph t t i n v n h đọc i n t ng i t ường h nh h c ........................ 8 2.2.1.1. V i t c c ng đ n t ng c ng t c th ưu x y dựng v t i n h i h ng t v n h đọc t ng x y dựng chi n ược h t t i n nh t ường tầ nhìn chi n ược v c ng t c ãnh đ nh t ường ......................... 8 2.2.1.2. Đ i i c c hương th c tuy n t uyền g hần h t t i n h ng t v n h đọc t i t ường t ung học h th ng ............................................. 10 2.2.1.3. V i t c ng đ n t ng việc t nhu cầu v h ng th đọc s ch c học sinh th ng u hình n t ti t đọc h nh h c .............................. 13 2.2.1.4. Ph t huy v i t c ng đ n t ng h ng t x y dựng t s ch c đ i i v n ng c thư viện nh t ường .................................................. 16 2.2.1.5. Vai t c ng đ n t ng việc đ i i x y dựng v h t t i n thư viện số ............................................................................................................... 20 2.2.1.6. V i t c ng đ n t ng x y dựng Thư viện x nh ệ sinh th i đọc s ch kh ng gi n chơi v học h ng gi n x nh v ở ......................... 23 2.2.1.7. y dựng h ng t Đọc tích cực i n t ti t học h nh h c...... 28 2.2.1.8. C ng đ n x y dựng uỹ v tốt c ng t c hen thưởng và trao tặng s ch ch học sinh ...................................................................................... 30 2.2.1.9. V i t c ng đ n t ng c ng t c h t t i n v n h đọc nh n ng c gi dục ỹ n ng sống ch học sinh ................................................. 31 2.2.1.10. Ph t huy gi t ị v n h đọc t ng gi dục ỷ uật tích cực ............ 36 2.2.1.11. Ph t huy gi t ị v n h đọc t ng c ng t c tư vấn định hư ng nghề nghiệ ........................................................................................ 40
  4. 2.2.1.12. Phát huy giá trị v n h đọc trong công tác xây dựng hình u thanh niên thời đ i m i ..................................................................................... 43 2.2.2. Các số liệu điều tra, khảo sát tình hình thực t , thực tr ng liên quan đ n đề tài nghiên c u ........................................................................................ 45 2.2.2.1. Mục đích thực nghiệ sư h m .......................................................... 45 2.2.2.2. Nhiệm vụ c a thực nghiệ sư h m ................................................... 45 2.2.2.3. Đối tượng và nội dung c a thực nghiệ sư h m .............................. 45 2.2.2.3.1. Đối tượng .......................................................................................... 45 2.2.2.3.2. Nội dung ........................................................................................... 45 2.2.2.3.3. Bố trí thực nghiệm ............................................................................ 45 2.2.2.3.4. Xử lý k t quả thực nghiệm ............................................................... 45 2.2.2.3.5. K t quả thực nghiệ sư h v đ nh gi ...................................... 46 PHẦN III. KẾT LUẬN ........................................................................................ 50 3.1. K t luận...................................................................................................... 50 3.2. Ki n nghị v đề xuất .................................................................................. 51 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 52 PHỤ LỤC
  5. CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI TT Chữ cái viết tắt Chữ đầ đủ 1 CBTV Cán bộ thư viện 2 CLB Câu l c bộ 3 CNTT Công nghệ thông tin 4 GV Giáo viên 5 HS Học sinh 6 KHKT Khoa học kỹ thuật 7 SKKN Sáng ki n kinh nghiệm 8 THPT Trung học ph thông 9 TN Thực nghiệ
  6. DANH MỤC CÁC HÌNH, BẢNG Hình ình 1. i thi chất ượng về Đ i s v n h đọc .................................................. 10 ình 2. C ng đ n t ch c cuộc thi i i thiệu s ch h y t ực tuy n .................. 10 ình 3: i đ ng tin thư viện u f n ge ............................................................. 12 ình 4. ảng tin v i ch đề v n h đọc ................................................................ 13 ình 5: Th y đ i giờ sinh h t ng ch đề đọc s ch E tậ h ng vi n ........................................................................................................................ 15 ình 6: Th y đ i giờ sinh h t Ti t đọc h nh h c . ........................................... 15 ình 7 . T s ch c ởc c học .................................................................. 17 ình 7 . Ph ng t đọc s ch c học sinh v gi vi n ........................................ 17 ình 8 . Thư viện ở h ng gian thoải mái đ c c e u n đ đ ............. 20 ình 8 . Thư viện nh t ường ................................................................................. 20 ình 9. i diện trang ch c a website thuvienso-nl5.vn .................................... 22 Hình 10: Danh mục trên website............................................................................. 23 ình 11. h ng gi n đọc s ch ................................................................................ 25 ình 12. T đ i 1 - 1 gi học sinh v gi vi n t i h ng tư vấn ..................... 27 ình 13. hình đ i n nh n c ng ti n ..................................................... 28 ình 14: Ti t đọc tích cực Tuy n t uyền ngh c việc đọc s ch .................. 29 ình 15. T thưởng ng u s ch .................................................................. 30 ình 15. C u c ộ ỹ n ng sống đư n thư viện số ........................................... 31 ình 16 . t động ng i h T ng s ch cuộc đời ...................................... 36 ình 16b. Sân khấu hóa tác phẩm........................................................................... 36 Bảng Bảng 1. T ng hợp k t quả các lần th d h t động h ng t v n h đọc ..... 46 ảng 2. Th d về việc x y dựng t ường học h nh h c th ng u h t t i n v n h đọc u g g e f s đối v i c c gi vi n ở h i t ường ......................... 46 ảng 3. Cả nhận về h t động h ng t đọc s ch ở t ường - T s ch c t i học .......................................................................................................... 47 ảng 4. Th d hiệu uả về việc h t huy gi t ị v n h đọc t ng gi dục ỹ n ng sống............................................................................................................ 47 ảng 5. Th d về hiệu uả c việc n uyện ỹ n ng sống th ng u h t t i n h ng t đọc s ch. ....................................................................................... 48 ảng 6. Th d về sự thu h t c việc th y đ i giờ sinh h t th ng u chuy n đề Ti t đọc h nh h c .. ........................................................................... 48
  7. PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ Lý do c ọn đề tài Ở thời đ i 4.0 ng y n y v i sự h t t i n nh ẽ c c ng nghệ th ng tin v n h nghe nhìn đã ấn t v n h đọc ch gi i t ẻ đã dần dần i th i uen đọc s ch hí s u điều n y đã ảnh hưởng h ng nh đ n chương t ình gi dục hiện n y. Đọc sách c a học sinh hiện đ ng nỗi lo rất l n c a nhiều bậc phụ huynh và giáo viên bởi sự bùng n m nh mẽ c a công nghệ th ng tin đã t c động không nh t i th i độ và cách ng xử c a gi i trẻ, nhất là học sinh v i tri th c sách vở, h y n i c ch h c đ V n h đọc sách c a gi i trẻ hiện n y c vẻ thờ ơ ãnh cả v i v n h đọc s ch h ng c th i uen đọc s ch đọc s ch h ng chọn ọc h ặc ch y the h ng t c n thi u nghi t c t ng việc đọc h ng thấy õ được v i t u n t ọng c việc đọc s ch thậ chí c ối suy ngh s i ầ về đọc s ch… V n h đọc s ch đ ng đ ng t ư c ột cơ hội v ột nguy cơ cơ hội ởi ỗi người ch ng t đều được ti cận v i ột hối ượng t i th c h ng . Nhưng n i tiề ẩn ột nguy cơ i ột th i uen đọc vốn c ởi sự ấn t c c c hương tiện nghe nhìn u nhiều u hấ d n. ột thực t ng hiện n y h t động c thư viện ở c c t ường học chư đ ng được y u cầu đọc s ch v x y dựng th i uen đọc s ch đặc iệt h t huy v i t gi t ị c s ch t ng gi dục học sinh t ng x y dựng t ường học h nh h c. Việc đầu tư ột hình thư viện thân thiện đ khuy n khích học sinh đọc sách, hình thành và phát tri n ỹ n ng đọc cho học sinh là rất cần thi t. Thực tiễn ch thấy c c h ng t thi đu đã t i n h i đầy đ c c h ng t thi đu đầy đ ị thời v h hợ v i t ng gi i đ n h t t i n c xã hội tuy nhi n sự thực hiện c c h ng t ở c c t ường chư c chư đ ng ộ. Ph ng t x y dựng “T ” ột h ng t n ột gi vi n t i nhận th c õ ngh tầ u n t ọng c h ng t n y. Hiện n y việc ng ghé c c h ng t t ng x y dựng t ường học h nh h c đã được ãnh đ c c t ường u n t đầu tư v x y dựng chi n ược h t t i n, t ng đ h t huy gi t ị v n h đọc t ng gi dục t n diện ch học sinh h ng hải ng i ệ nhưng c n ở c chung chung chư đi v chiều s u v chư c ột hình thật sự hiệu uả t ng c ng t c gi dục học sinh ở t ường THPT. iải uy t thực t ng n u t n u u t ình c ng t c ch ng t i đã nghi n c u v x y dựng dụng v ư c đầu h t huy hiệu uả. Qua khảo sát thực t một số t ường THPT, học sinh và phụ huynh mong muốn nh t ường x y dựng ột i t ường h nh h c. S ng s ng v i việc giảng d y thì việc x y dựng v h t t i n h ng t v n h đọc nh hỗ t ợ giáo viên và học sinh trong quá trình học tập. V i t n t ở đ t i xin đư s ng i n kinh 1
  8. nghiệm v i đề t i: Phát huy vai trò Công đoàn trong việc nâng cao giá trị văn hóa đọc góp phần xây dựng trường học hạnh phúc tại trường THPT” Đ y ột đề tài tích hợp nhiều nội dung nh m h t huy gi t ị v n h đọc t ng u t ình gi dục cho HS trên nhiều hương diện t ng đ n đ ng c n h m i mẻ, cấp thi t trong giáo dục toàn diện cho HS hiện nay. Đề xuất ột số hình t ng u t ình t i n h i v x y dựng t ường học h nh phúc. Đ i i v nâng cao h t động c ng đ n t ng c ng t c gi dục học sinh th ng u x y dựng v hát huy khả n ng đọc tích cực c a học sinh. Xây dựng i t ường học tập tích cực, ch động, sáng t the hư ng phát tri n n ng ực c a HS t đ g hần xây dựng t ường học h nh phúc. 2 Mục đíc Đư c c giải pháp nh m nâng cao giá trị h tti nv nh đọc ở c c t ường T PT. Xây dựng các mô hình gi dục t n cơ sở h t t i n h ng t v n h đọc t đ xây dựng t ường học h nh h c góp phần giáo dục toàn diện the chương t ình gi dục h th ng n 2018. Giải quy t các thực tr ng đ ng gặp ở c c t ường THPT về x y dựng t ường học h nh h c. 3 Đối tượn Học sinh THPT, t i c c t ường T PT t n địa bàn Nghi Lộc. 4 T ời ian t ực iện T tháng 9/2021 đ n tháng 3/2022. 2
  9. PHẦN II NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 2 Cơ sở k oa ọc 2.1.1. Cơ sở lý luận 2.1.1.1. Theo C ng đ n gi dục Việt N ti u chí t ường học h nh h c g : Tiêu chí 1. Về môi trườn n à trườn và p át triển cá n ân Đả ả s c h e th chất v s c h e t ( h ng ng v ng h v i ắt nặt ực học đường...) ch học sinh v c n ộ nh gi người động hi học tậ v tham gia c c h t động gi dục d nh t ường t ch c; h ng đ xảy a c c hiện tượng vi h đ đ c nh gi v ực học đường. Phòng học, phòng làm việc c n i hiệu C ng đ n thư viện nh th th s n chơi ơi c c h ng thực h nh thí nghiệ ... hải đả ả c c điều iện ti u chuẩn the uy định t dựng i t ường x nh - s ch - đẹ thân thiện. Duy trì ầu không khí học tậ lao động ấ áp, thân thiện; ọi thành viên trong t ường học, trong l học được yêu thương, được tôn t ọng, được có giá trị, được thấu hi u và được đả ả an toàn. Cán bộ, nhà giáo, người động thường xuy n sử dụng c c iện h gi dục ỷ uật tích cực. Đả ả vệ sinh thực hẩ dinh dưỡng tốt ch tất cả học sinh v c n ộ nh gi người động. Nh t ường t cơ hội đ ỗi học sinh ỗi nh gi người động đều được h t t i n tối đ tiề n ng c ản th n h ng i ị i tất cả c ng th y đ i v ti n ộ Nhà t ường đã x y dựng v thực hiện tốt uy ch d n ch ở cơ sở. Tiêu chí 2. Về dạ và ọc Cán ộ nh gi người động gương ch học sinh trong ọi h t động giáo dục, h t động d y v học. Thực hiện việc h n c ng nhiệ vụ giảng d y cho cán bộ nh gi người động t ng đơn vị ột c ch c ng ng hợ lý h hợ v i điều iện n ng ực cá nhân và sở t ường công tác đ phát huy tốt nhất tiề n ng hiệu uả c ng t c c ỗi người. ọi h t động i n u n t i c ng t c uản d y v học hải được c ng h i n c cởi ở ắng nghe thấu hi u đối th i tích cực. Nội dung d y v học h u ích hấ d n i cuốn học sinh. i tậ về nh v thi v s c h ng g y ảnh hưởng xấu đ n s c h e th 3
  10. chất v t học sinh. Phương h v hình th c t ch c d y học t h ng th h hợ v i t ng đối tượng v chấ nhận sự h c iệt t th chất h n cảnh c ỗi học sinh. C n ộ nh gi người động v học sinh được tự d hản h i s ng t v gắn t; được ch động th hiện u n đi tưởng; c th i uen việc nh v hợ t c. Nh t ường t điều iện tốt nhất đ ỗi học sinh c n ộ nh gi người động c cơ hội h t t i n th hiện v hẳng định n ng ực giá t ị ản th n. Th nh ậ v duy t ì c c Nh nh gi c ng h t t i n ng y t c c t chuy n n đ hỗ t ợ nh u hắc hục h h n h n th nh tốt nhiệ vụ được gi . T ch c c c h t động ng i h đ t ng cường c c ối u n hệ gi ưu, t ng cường th ực v nu i dưỡng cả x c tích cực. hắc hục t iệt đ c ch uản v tương t c ng tính đặt g y c ng thẳng ch học sinh v c n ộ nh gi người động t ng t ường. C n ộ nh gi người động tự ch s cs c h et v th chất ch ản th n tự t ng ị ch ình v thực h nh được c c gi t ị sống h hợ v i chuẩn ực đ đ c nh n c ch nh gi t ng i t ường gi dục Tiêu chí 3. Về các mối quan ệ tron n à trườn C n ộ nh gi v người động hải gương cho học sinh t ng c c ối u n hệ t ng tương t c giao ti v đối th i. ọc sinh v c n ộ nh gi người động t n t ọng ắng nghe thấu hi u v ch động x y dựng được c c ối u n hệ tích cực tốt đẹ . Quản cả x c ti u cực t ng đối th i tương t c gi ti v việc v i học sinh c n ộ nh gi v người động ọc sinh v c n ộ nh gi người động hợ tác, chia sẻ, hỗ trợ n nhau trong các nhiệ vụ được giao. iđỡ chi sẻ v i học sinh v c n ộ nh gi v người động có nhu cầu đặc iệt c h n cảnh i ng. ọc tậ i dưỡng n ng c n ng ực chuy n n nghiệ vụ thường xuy n n uyện đ đ c t c h ng v ỹ n ng việc chuy n nghiệ đ ng y u cầu c ng việc ột c ch tốt nhất. C n ộ uản đội ngũ nh gi người động ắng nghe tích cực hản h i ng tính x y dựng t ng xử c ng việc v i đ ng nghiệ v học sinh. Phối hợ v hợ t c hiệu uả v i hụ huynh cộng đ ng đị hương v c c ực ượng i n u n t ng c ng t c gi dục học sinh. 4
  11. 2.1.1.2. Vă V n h đọc vốn là một thuật ng bao hàm việc đọc sách gắn v i nh ng chuẩn mực v n h . V n h đọc gắn liền v i việc học tập, giải trí có mục đích lành m nh và tích cực. nh vi đọc s ch t ư c h t vì mục đích h t t i n cá nhân song khi trở thành ph bi n thì còn vì sự phát tri n c a toàn xã hội. V n h đọc không phải là một khái niệm tr u tượng. Nó ch đựng nội h c ngh định tính v định ượng. Về định ượng đ h nh vi đọc th i độ đọc, mục đích đọc, hình th c đọc, không gian (môi t ường) đọc và kỹ n ng đọc. Các thành tố trong cấu trúc này th hiện rõ nét mặt cơ học c v n h đọc. Về định tính đ gi t ị xã hội v ngh ịch sử c v n h đọc. Giá trị xã hội c v n h đọc là sự hình th nh v n h ng xử c a mỗi cá nhân trong quan hệ v i gi đình v cộng đ ng, là sự t c động, ảnh hưởng tích cực c a việc đọc đ n nhiều người, làm lan t a trong cộng đ ng một th i uen đọc sách, t đ t o nên một th i độ sống tích cực, một lối sống nh n v n hiện đ i cho cả cộng đ ng (một th hệ hoặc nhiều th hệ). Giá trị xã hội c v n h đọc còn là tất cả nh ng gì được tích ũy i được tinh lọc, k th a, làm nền tảng tri th c cho mỗi cá nhân, mỗi quốc gi t ng c c gi i đ n phát tri n. Về ngh ịch sử v n h đọc đ nh dấu các mốc phát tri n xã hội thông qua nh ng thành tựu n i bật về kinh t , chính trị v n h xã hội, khoa học công nghệ. V n h đọc mang dấu ấn lịch sử đậm nét qua các thời kỳ. Nhờ có tri th c tích ũy được thông qua việc đọc, các nền tảng kinh t , xã hội ở mỗi thời kỳ lịch sử được hình thành. Phát tri n v n h đọc là một nhiệm vụ lâu dài và cấp bách hiện n y đối v i mỗi cộng đ ng dân tộc và mỗi quốc gia. Tri th c c a cá nhân hay cộng đ ng được hình thành thông qua sự lựa chọn trong quá trình ti p nhận điều đ cũng c ngh tích ũy t i th c luôn gắn v i trải nghiệm thực tiễn c c n người. Nói cách khác, thông qua việc đọc v i các kỹ n ng v hương h đặc thù, mỗi cá nhân hình thành cho mình một nền tảng tri th c nh m giải quy t tốt nhất các vấn đề nảy sinh trong đời sống. Phát tri n v n h đọc hư ng việc đọc sách trở thành một thói quen không th thi u, một nét đẹ v n h t ng cuộc sống c a cá nhân, gia đình cộng đ ng; là làm cho việc đọc sách trở thành một nhu cầu thi t y u, trở thành nề n p c a gia phong, dòng tộc và ở ph m vi l n hơn t ở thành chuẩn mực v nh uốc gia. Việc t o dựng một i t ường hấp d n t ng đ h ng gi n đọc, tài liệu đọc hương tiện hỗ trợ đọc được chú trọng sẽ t động lực kích thích sự ham muốn đọc và khám phá th gi i tri th c c a mỗi c nh n nh người, cộng đ ng xã hội đ chính h t t i n v n h đọc. Phát tri n v n h đọc là chuy n h nh vi đọc c nh n th nh h nh vi đọc c a cộng đ ng. Một sự lan t v n h c ngh thi t thực hi h nh vi đọc c a một cá nhân trở th nh đi m sáng, dấu ấn đẹ đ nhiều người học tậ v c ng h nh động. Một xã hội phát tri n là một xã hội động cơ c a cá nhân phù hợp v i cộng đ ng, trở th nh động lực và mục tiêu phát tri n c a toàn xã hội. Nói cách khác, việc đọc sách c a cá nhân khi song hành v i việc xây dựng xã hội học tậ thì v n 5
  12. h đọc c a quốc gia sẽ phát tri n. Phát tri n v n h đọc là việc t o nên sự lan t a, thẩm thấu v n h gi a các cá nhân trong dòng chảy v n h d n tộc. Mỗi c nh n t ng u t ình đọc sách, đã t o nên một tiề n ng v n h . Tiề n ng v n h ấy mãi mãi sẽ chỉ là tiềm n ng n u cá nhân này không ti x c gi ưu v i cá nhân khác. Sự ti p xúc, giao ưu đã ch v n h thẩm thấu, lan t a trong bản thân mỗi cá nhân và cả cộng đ ng. Điều đ ch c n người t n t i và phát tri n được là nhờ v n h . Vì th , việc đọc sách c a mỗi cá nhân hay cộng đ ng không chỉ là th a mãn nhu cầu mà còn là mục đích sống, nó t n t i như ột nhu cầu sống tất y u c c n người. Phát tri n nền v n h đọc còn là sự t o dựng nh ng giá trị và chuẩn mực đọc lành m nh cho toàn xã hội. Nh ng giá trị và chuẩn mực đ n m trong các thành tố c v n h đọc như: ục đích đọc, nội dung đọc, thị hi u đọc t ình độ đọc, tính tích cực đọc hương h đọc, kỹ n ng đọc th i uen đọc, th i độ đọc. V i quan niệ như t n h t t i n v n h đọc không chỉ là ý th c, trách nhiệm, quy t tâm c a mỗi cá nhân mà còn là c a toàn xã hội. Phát tri n v n h đọc có ý ngh s u sắc đối v i sự phát tri n c a một đất nư c. V n h đọc hiện nay ở Việt N C n người là t ng hòa các mối quan hệ xã hội. Ai sinh cũng ng uốn được phát tri n đầy đ và hoàn thiện về tâm h n, th chất và trí tuệ; mong muốn một cuộc sống đầy đ , h nh phúc và bình an. Mỗi thành viên trong xã hội đều tự ý th c được trách nhiệm c ình t ư c h t là trách nhiệm v i bản thân, v i gi đình v s u t ch nhiệm v i xã hội. Tuy nhiên, hiện thực cuộc sống, ở nhiều lúc, nhiều nơi t ng t ng hoàn cảnh cụ th , không cho phép, nó buộc người ta phải có sự lựa chọn một trong nh ng nhu cầu đ đ ng ch không th th a mãn nhiều hoặc tất cả các nhu cầu cùng một lúc. Nhu cầu đọc s ch cũng chỉ là một trong nhiều nhu cầu v n h tinh thần. Nhu cầu này gắn liền v i sự phát tri n trí tuệ, sáng t n ng c t ình độ c c n người. Vì th , nó là nhu cầu bậc cao, xuất hiện v được th a mãn sau các nhu cầu vật chất thông thường; nó không phải là nhu cầu cấp thi t, cấ ch như c c nhu cầu sinh t n, duy trì nòi giống… Chỉ hi c n người đã được th a mãn nh ng nhu cầu vật chất m i có khả n ng đ th a mãn các nhu cầu v n h tinh thần t ng đ c v n h đọc. Xét trên t ng th mối tương u n như t n c th nói: phát tri n v n h đọc là một nhiệm vụ không hề đơn giản ở Việt Nam hiện n y. V n h đọc gắn liền v i t ình độ d n t í v đặc biệt điều kiện kinh t xã hội. Nh ng nhân tố n y t c động trực ti đ n nhu cầu và việc th a mãn nhu cầu đọc sách c a công chúng. Nhu cầu v n h tinh thần đối v i đ số người dân Việt Nam hiện n y thường đ ng sau nhu cầu vật chất và không phải là lo i h ng mục được ưu ti n th ãn h ng đầu. Nư c ta có nhiều v ng điều kiện kinh t thấ người dân gặp nhiều h h n t ng đời sống vật chất, nhu cầu n ặc, ở trở nên b c thi t hơn nhu cầu v n h tinh thần. Điều đ ch v n h đọc luôn luôn bị coi là th y u. Ở các thành phố, xã hội ngày càng phát tri n c n người có nhiều cơ hội th a mãn nhu cầu cá nhân về việc làm, học tậ vui chơi giải trí. Cuộc sống hiện đ i ch c n người quá nhiều cơ 6
  13. hội và sự lựa chọn song v i một đất nư c m i phát tri n c n người v a thoát kh i vũng ầy c a sự vật lộn vì cơ họ c xu hư ng tận hưởng nh ng thành quả vật chất mà mình gây dựng n n v được xã hội đe i. Họ ngh đ n xe hơi nh ầu, nh ng chuy n du lịch, nh ng b a liên hoan nhiều hơn ngh đ n việc ng i bó mình v i cuốn sách. Nghịch n y đ ng diễn đ u thu n gi a mục tiêu, mong muốn v i h nh động và thực tiễn cuộc sống c người dân ở c c đ thị. 2.1.2. Cơ sở thực tiễn Cả nhận c học sinh về v n h đọc t ng i t ường học tậ . ọc sinh được th gi hả s t đ ng : Trên 85 học sinh cả thấy h nh h c hi th gi c c h t động h t t i n v n h đọc t i t ường. Trên 84% cả thấy n t n hi th gi c c h t động h t t i n v n h đọc. T n 82 được đọc c c uy n s ch chất ượng th vị g hần h t t i n ản th n. Trên 91% việc đọc s ch g hần nu i dưỡng h t vọng điều iện tốt đ n uyện ỹ n ng sống. Trên 90% việc ỷ uật tích cực th ng u h ng t v nh đọc s ch ột giải h h n t n h hợ . Trên 80% thư viện h ng đọc h ng tư vấn đ t chất ượng c v h hợ nhu cầu học sinh. Trên 80 gi vi n cả thấy h nh h c hi việc th gi v h t động h t t i n v n h đọc. T n 82 gi vi n cả nhận i t ường việc c ình đ ng c c ti u chí t ường học h nh h c. Thực tiễn hiện n y c c t ường học đ ng c xu hư ng xây dựng t ường học h nh h c đẩy m nh h ng t th y đ i đ có một t ường học h nh phúc, trở thành nhiệm vụ đ thi đu hấn đấu xây dựng thương hiệu h nh h c. Đối v i các ch th gi vi n t ng nh t ường nắm bắt v i tư duy đ v ng y t đầu họ đã v đ ng ất nỗ lực nhận th c đ ng đắn v đầy đ nhất, tích cực đ th y đ i trong hương h giảng d y đ ki n t n ng i t ường h nh phúc. T t ng hương pháp giảng d y, tậ t ung ng y v định hư ng n ng ực người học; trong mối quan hệ gi c c đ ng nghiệ u n c th i độ, hành vi hoà nhã chia sẻ động viên cùng phát tri n; v i phụ huynh, v i học sinh the hư ng thân thiện, gần gũi y u thương nhưng v n trong khuôn kh kỷ cương t ường l p. y dựng “ ” ột t ng nh ng h t động t ọng t c ng nh i dục, t n học 2019 - 2020 nh gi ch đội ngũ giáo viên ng y c ng v ng nh ọi ặt v sẵn s ng tích cực đ ng h nh v i ộ t ình đ i i 7
  14. gi dục c nư c nh . ục ti u c c h t động c nh t ường h ng chỉ nh ch gi vi n v học sinh cả thấy h nh h c t ng u t ình d y v học c n t nơi hởi đầu đ h nh h c sẽ n t đ n hụ huynh học sinh v t n xã hội. ọc sinh chính đối tượng t ung t c sự nghiệ gi dục v ch nh n c “ ” cần được ưu t đầu ti n. T ng nh ng n u s ng s ng c c giải h thì việc h t t i n v n h đọc u n được u n t ti n khai thực hiện c hiệu uả t n nhiều hương diện. Việc x y dựng v h t t i n v n h đọc đã t động cơ tích cực sẽ t h ng th t ở th nh nhu cầu cần được th ả ãn. Nhờ sự h t t i n c v n h đọc đã t ột i t ường h nh h c v sẽ niề cả h ng đ thầy c v học sinh c ng h t động động s ng t v t s ng. Chính nhờ sự đ d ng c c h t động v n h học đã hần n th ãn được nhu cầu c gi vi n v học sinh c ch đi x y động cơ t động ực hơi dậy cả h ng g y h ng th ch người d y v người học đ ng thời n uyện c c ỹ n ng sống ch c c e . Việc h t t i n v n h đọc đã t i t ường h t động nh nh giả thi u thời gi n ảnh c ng cụ đ c c ậc hụ huynh uản c n e ình ột c ch hiệu uả c ng cụ đ gi vi n uốn nắn nh ng học sinh chậ ti n c ng cụ i dưỡng nh ng học sinh ưu t . Như vậy việc h t t i n v n h đọc t ng x y dựng h nh h c ư c đầu đ ng c c ti u chí h nh h c cả về nh ng y u tố t nhận th c động cơ x y dựng tình cả t ng i t ường h nh h c sự hình th nh nh n c ch v t í tuệ t ngôi t ường h nh h c. 2 2 Nội dun đề tài 2.2.1. Phát tri n văn hóa đọc i n tạo ngôi trường hạnh ph c “ ” nơi h ng c ực học đường, không có h nh vi vi h đ đ c nh gi h ng c nh ng h nh xử x c h d nh dự nh n hẩ th n th nh gi v học sinh; nơi thầy c v học sinh vui sống t ng sẻ chi cả th ng v y u thương nh u; nơi đ cũng i nh chung ỗi ng y gi vi n v học sinh đ n t ường ột niề h nh h c. Đ x y dựng t ường học h nh h c đ ng v i c c ti u chí c n c n ộ uản thầy c gi v học sinh t ng nh t ường hải nỗ ực h ng ng ng v i nhiều giải h cụ th thi t thực. nh h c hải được i đắ h ng ng y ọi c ọi nơi đ học sinh đ n t ường cả thấy được sống được học ột c ch h nh h c. y dựng t ường học h nh h c t việc h t t i n v n h đọc chi n ược h t t i n c nh t ường gi i đ n 2020 - 2025. 2.2.1.1. Vai trò củ ô oà t o ô tá t m m u, xây dựng và triển khai phong trào vă c t o xây dự át t ể àt , tầm nhìn và ô tá ã o à t ng Ch động nghiên c u và tri n khai u n t iệt c c v n ản c a cấp trên về 8
  15. h ng t v n h đọc đ n t ng cán bộ, giáo viên nh n vi n t ng nh t ường và t ch c thực hiện một c ch đ ng bộ và có lộ trình cụ th c tầ nhìn d i h n. Ch động th ưu v i Chi y, Ban giám hiệu và chia sẻ định hư ng đ xây dựng k ho ch về phát tri n v n h đọc t i t ường THPT Nghi Lộc 5 n i i ng v c c t ường T PT n i chung. s đư h t t i n v n h đọc ột nội dung t ng chi n ược h t t i n c nh t ường gắn h t t i n v n h đọc v nội dung x y dựng t ường học h nh h c. Phối hợp ban chuy n n đ ng cấp, các giáo viên ch nhiệm, các em học sinh sự nhận th c s u sắc c hụ huynh học sinh đ tri n khai xây dựng các k ho ch nh m phát huy hiệu quả k ho ch h ng t v n h đọc t o sự lan t a h ng chỉ ở t ường học cả cộng đ ng. Định hư ng phát tri n v n h đọc phải gắn liền v i việc hình th nh nội uy uy ch v ti u chuẩn đ nh gi x i thi đu h ng chỉ gi nh ch gi vi n v cả học sinh. Nhà t ường cần có sự đầu tư hỗ trợ kinh phí cho nh ng ho t động vì sự phát tri n chung c t ường, phát tri n v n h đọc nói riêng. Nh t ường cũng c th thành lập quỹ h t động b ng ngu n xã hội h đ hỗ trợ cho các ho t động n y t ng đ uy định cơ ch phối hợp và sự đ ng g t i chính c a các t ch c, cá nhân liên quan khi trực ti p t ch c hoặc tham gia các sự kiện v n h . Xây dựng một i t ường và h tầng tốt đ ki n t o không gian và thói quen đọc sách cho mọi đối tượng trong xã hội đặc biệt là học sinh là cách hỗ trợ tốt nhất nh m phát tri n v n h đọc. Muốn được như vậy, cần huy động sự tham gia, phối hợp c c c t ch c t ng nh t ường hội ch ẹ học sinh hội Cựu học sinh thư viện, câu l c bộ, nhà sách trong việc xây dựng duy t ì th i uen đọc; chú trọng vai trò c gi đình trong việc ch s c v định hư ng giáo dục, phát tri n v n h đọc; phát huy vai trò c c c đ n th xã hội trong việc hư ng d n kỹ n ng v hương h đọc phù hợp v i t ng nh đối tượng định hư ng nhu cầu đọc lành m nh cho toàn xã hội v.v… Thành lập các ban lãnh đ o, chỉ đ o nh m xây dựng và phát tri n phong t v n h đọc theo nhiều hình th c h c nh u như t ch c các hội thi gi i thiệu sách hay trực tuy n, l ng ghép vào các ti t d y học, sinh ho t chuyên môn và sinh ho t l p. Phân công nhiệm vụ cụ th cho cán bộ, giáo viên, nhân viên phụ trách các nội dung như ập các group về đọc sách, t ch c các c c h t động h ng t c c hội thi nh t s n chơi ích kích thích sự h ng th đọc s ch. tốt c ng t c thi đu hen thưởng nội dung v n h đọc ột ti u chí cần t i n h i thường xuy n i n tục v đ y inh ch ng đ xe xét đ nh gi thi đu cuối n . 9
  16. T ch c c c cuộc thi nh h t t i n v n h đọc th ng u c c cuộc thi hơi gợi niề đ ng đọc s ch x y dựng i t ường n t n th n thiện v th s c s ng t . Hn ài t i c ất ượn về Đại sứ văn a đọc H n 2 Côn đoàn t c ức cuộc t i Gi i t iệu sác a trực tu ến” 2.2.1.2. m á t tuy t uy ầ át t ể o t ào vă t t trung h c ph thông Đẩy m nh công tác thông tin, tuyên truyền nh m nâng cao nhận th c c c c t ch c c c đ n th t ng nh t ường gi đình nh t ường về tầm quan trọng c a v n h đọc và việc phát tri n v n h đọc c nh t ường. T ch c các ho t động nh m tôn vinh nh ng t ch c, cá nhân có vai trò tích cực đ ng g nhiều cho sự nghiệp phát tri n v n h đọc c a cộng đ ng n i chung v c t ường T PT Nghi ộc 5 n i i ng. Tuyên truyền, ph bi n và tri n h i c c v n ản c a cấ t n đ n t ng cán bộ, giáo viên, nhân viên, phụ huynh và học sinh. Công tác truyền thông u c c nh t uyền thống như ng n hích trang tin nh t ường; u họ hội đ ng u zalo f ce nh t sự n t t ng cũng như ng i t ường. 10
  17. Ngay t đầu n học c n c vào k ho ch và nhiệm vụ C c ng đ n họ t n cơ sở thảo luận góp ý xây dựng k ho ch ho t động c n học đư nhiệ vụ h t t i n h ng t v n h đọc nhiệ vụ t ọng t xuy n suốt cần t i n h i thương xuy n i n tục v c k ho ch phát tri n h ng t v n h đọc theo ch đ . Đ được tốt nội dung n y C c ng đ n hải tốt c ng t c th ưu c ng t c hối hợ v t sự n t đ n t hợ s c t ng c n ộ gi vi n v sự nhận th c s u sắc c hụ huynh học sinh. X y dựng hình t uyền th ng Đ d ng h c c h t động tuy n t uyền như: T i n ã s ch t chí; t ch c hội nghị n đọc; thi đọc s ch thuy t t ình gi i thiệu về s ch; hối hợ v i c c nh xuất ản nh s ch tặng s ch v bán sách t ợ gi giả gi ch n đọc… Cần t hợ v i c c c ng ty s ch đ t ch c c c hội chợ s ch nh gi i thiệu uảng về s ch đặc iệt nh ng uy n s ch i sung đ ng thời cần c nh ng đợt huy n ãi nh ng chương t ình n s ch giả gi ch n đọc đ huy n hích u s ch t i iệu duy t ì v h t t i n v n h đọc. a. Thi t lập fanpage: https://www.facebook.com/Th%C6%B0- vi%E1%BB%87n-Tr%C6%B0%E1%BB%9Dng-THPT-Nghi-L%E1%BB%99c-5- 103354515637083/. Trong thực t hiện nay m ng xã hội facebook là một phần không th thi u hương tiện nghe nhìn ti cận số ượng người n t ng ột thời gi n ngắn. M ng xã hội mang l i rất nhiều lợi ích h u dụng ch c n người. Đặc biệt là chia sẻ t đ i d liệu gi a nh ng người dùng facebook v i nhau. T nhu cầu thi t thực và nh ng tiện ích h u dụng c a m ng thì việc ậ g u thư việc Nghi ộc 5 cần thi t g hần nâng cao hiệu quả đọc tài liệu, sách, báo c a giáo viên, học sinh t ng t ường THPT, giúp học sinh ti p cận v i các CLB học tập. T ư c h t th nh ậ n uản t ị c th nh vi n C c ng đ n hụ t ch n uản t ị c nhiệ vụ uản đ ng tin h duyệt i. y dựng h ch t i n h i ự chọn ch đề như ch đề tuần th ng t o h ng t thi đu s i n i. Đ ng tải c c i vi t sản hẩ t v n h đọc: Cả nhận về t c giả t c hẩ ; hẩu hiệu h nh động … Ở nội dung n y n t ch c ự chọn ột nội dung đ ng tin h y gi i thiệu ột cuốn s ch. ọc sinh th gi vi t i gửi n f n ge; S n uản t ị. T ng t đ nh gi ượt ive chi sẻ ình uận. Tuy n dương nh n ộng đi n hình ti u i u t đ x y dựng hẩu hiệu h nh động. Nhờ c ch n y đã t sự nt đ n ọi độc giả thu h t c n ộ gi 11
  18. vi n học sinh v hụ huynh. H n 3: ài đăn tin t ư viện qua fanpage b. ây dự và át uy v t t :C nc v ch đề c tuần th ng x y dựng h ch vi t ảng tin dư i d ng ảng Chia ảng n th nh 2 ảng nh : ỗi tuần h i ảng tin chi c c hần: Ti u đề: C c uy n s ch được chọn nh ng ch đề về ỹ n ng sống u tặng cuộc sống ch n dung c c v nh n,... Cả ngh i học t t t c hẩ . Ch n dung v nh n được t t cuốn s ch v t c hẩ . hẩu hiệu h nh động: sự c tc ản th n s u hi đọc x ng cuốn s ch. ản tin về h t t i n v n h đọc: ản tin t i đọc ản tin về v n h đọc. c. ây dự t t á u o át t ủ àt Th nh ậ n i n tậ nh ng học sinh d đọc s ch đ i diện C c ng đ n. 12
  19. ự chọn ch đ i n tậ th nh i h t th nh h n chỉnh c th ản tin về v n h đọc s ch gi i thiệu về uy n s ch ơi u tặng cuộc sống … H n 4. ản tin v i c ủ đề văn a đọc 2.2.1.3. V t ô oà t o v ệc t o nhu cầu và h t c sách của h c sinh thô u mô “ t t t ” uốn xây dựng và phát tri n h ng t đọc sách hiệu quả thì việc t o nhu cầu và h ng th đọc sách là cần thi t. T ư c ti n ỗi c n ộ gi vi n nh n vi n nh t ường hải gương u phải s đ học sinh nhận th c được đọc s ch ột t ng nh ng c ch th c gi c n người thư giãn tích ũy i n th c t ng cường hả n ng tư duy đọc sách một c ch c v n h c ý th c đọc s ch đ ng đắn c a mỗi chúng ta. ỗi ột c n ộ gi vi n nh n vi n cần gi dục ch học sinh c ch ng xử đọc, giá trị đọc và chuẩn mực đọc. V n h đọc t ư c h t cần duy trì, phát tri n và t th i uen đọc cho suốt cuộc đời c mỗi người. Xây dựng th i uen đọc phải được bắt đầu t tu i ấu thơ t tu i t ư c hi đ n t ường, chính vì điều n y ng y t hi c c e v 10 v i t c c n ộ gi vi n t ột th i uen đ c c e c sự đ t ng đọc s ch, xe đọc s ch h t động thường xuy n... y dựng hình n t ti t đọc h nh h c nh t h ng th v trang bị n ng v hương h đọc ch c c e học sinh. T a đ i iờ sin oạt p và đ i m i iờ c ào cờ: Thực t ng ở c c t ường T PT hiện n y giờ sinh h t thời đi c c GVCN sơ t h t động c tuần t i n h i h ch tuần t i v ột nội dung nhắc đ n c c ỗi vi h c c c e học sinh t đ ch giờ sinh h t th nặng nề nh ch n ch học sinh học sinh chư h ng th đ n nhận giờ sinh h t như học sinh hư thì sợ VCN nhắc nhở v c nhận hình h t c n học sinh ng n cả thấy nh ch n ởi tuần n cũng ặ i; giờ sinh h t h ng thu nhận th i n th c hi u i t gì d n đ n giờ sinh h t không h t huy h t n ng ực i n c nh n c học sinh. uất h t t thực tiễn th y vì ch ng t u tậ t ung v nội dung n y thì giải h đư th y đ i giờ sinh h t ng ng ghé th chuy n đề đọc s ch 13
  20. v xe việc ắc ỗi ột hần c u t ình học tậ . ỗi th ng t y the ch đề ch đi n t ch c thư viện chọn nh ng cuốn s ch h y h hợ đ gi i thiệu ch học sinh như 72 c u chuyện cả động về ẹ nh n ng y 20/10; Ch đề t i n thầy c th ng 11; Sắc u th ng 3 Chí inh ch n dung ột c n người … Nh t ường c nh ng chương t ình thu h t đọc s ch n i ật ti t đọc thư viện v t i đọc. V i hình n y học sinh được th gi nhiều s n chơi ích th như: Đọc s ch; nghe c gi n chuyện; vi t vẽ cả nhận về cuốn s ch đã được đọc; vi t cả nhận về n học về gi vi n v nhật ghi i c c h t động t ải nghiệ … Qu đ học sinh h ng chỉ được cung cấ i n th c t s ch c n được th hiện n ng hi u c nh n như vi t vẽ diễn đ t … T đ t ch c c e sự h ng th t ng học tậ ỹ n ng gi ti v cả thụ v n học được n ng n õ ệt. t động g c thư viện ở c c học cũng h t huy hiệu uả tích cực. Thư viện nh t ường thường xuy n u n chuy n c c i s ch t chí h hợ v i t ng độ tu i c S đ hục vụ S t i c c học C CĐ th ưu cấ y x y dựng ộ ti u chí thi đu v đư h t động n y xe đ y ột nội dung t ng c ng t c thi đu hen thưởng c c đ t đ x y dựng ộ uy ch ti u chí cụ th v đ y ột nhiệ vụ xuy n suốt t ng n học. T ng cường công tác phối hợp gi c c t ch c t ng nh t ường nđ i diện hội ch ẹ học sinh nh m nâng cao chất ượng, hiệu quả h ng t n y t ng t n t ường n i chung v ở c c học n i i ng Qu tr n của iải p áp tại các p: ư c th nhất xe đ y ột h t động thường xuyên t ch c: gi i thiệu sách; tri n lãm sách; thi k chuyện, h ng iện the ch đề c s ch, vẽ tranh theo sách, t ch c các bu i nói chuyện theo ch đề gi ưu gi a học sinh v v i c c thầy c gi t ch c cho học sinh tham quan các nhà sách; tham quan, trải nghiệm thực t t i các di tích lịch sử v n h t ng v ng i huyện. Tích cực cho học sinh tham gia các sự kiện i n u n đ n phát tri n v n h đọc. ư c th hai c n c đặc đi nguyện vọng thả uận thống nhất c đ ự chọn nội dung h hợ . ư c th ba h n c ng nhiệ vụ the ỹ thuật ảnh ghé . GVCN h n th nh 4 nh v 1 nh chuy n s u. VCN v nh chuy n s u thả uận đư ch đề c ch th c ti n h nh đ nh gi v ự chọn cuốn s ch h hợ . Ph n c ng c c th nh vi n nh chuy n s u hụ t ch c c nh . ư c th tư s u hi ự chọn nội dung s ch VCN đư c c nội dung nhiệ vụ t i n h i: i i thiệu về s ch cả ngh c e hẩu hiệu h nh động. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2