intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

So sánh Luật doanh nghiệp năm 2005 và Luật doanh nghiệp năm 1999: Phần 2

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:267

115
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo tiếp phần 2 Tài liệu “So sánh Luật doanh nghiệp năm 1999 và Luật doanh nghiệp năm 2005” để hiểu rõ hơn sự giống và những điểm khác biệt giữa Luật doanh nghiệp năm 1999 và Luật doanh nghiệp năm 2005.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: So sánh Luật doanh nghiệp năm 2005 và Luật doanh nghiệp năm 1999: Phần 2

  1. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NĂM 2005 3. Chủ sỏ hữu công ty 2. Chủ sỏ hữu công ty k h ô n g đưỢc r ú t lợ i n h u ậ n c ủ a k h ô n g đ ư ợ c r ú t lợi n h u ậ n k h i công ty khi công ty không c ô n g ty k h ô n g th a n h to á n đ ủ t h a n h t o á n đ ủ c á c k h o ả n nỢ c á c k h o ả n nỢ v à c á c n g h ĩ a v ụ v à cá c n g h ĩa v ụ tà i s ả n k h á c tà i s ả n k h á c đ ến hạn . đ ế n h ạ n p h ả i trả . Đ iều 49. Cơ cấu tổ chức Đ iều 67. Cơ cấu tổ chức q u ả n lý của công ty q u ả n lý củ a công ty trá c h n h iệ m h ữ u h ạ n m ột th à n h v iên là tổ chức 1. Tùy thuộc quy mô và 1. Chủ 8Ở hửu công ty bổ n g à n h , n g h ề k i n h d o a n h , cơ n h iệ m m ột hoặc m ột 80 c ấ u tổ c h ứ c q u ả n lý nội bộ c ủ a người đ ạ i diện theo uỷ c ô n g ty trách n h iệ m h ữ u h ạ n quyền với nhiệm kỳ không một thành viên bao gồm: Hội quá n ă m năm đ ể thực hiện đồng quản trị và Giám đốc các quyền và nghĩa vụ của (Tổng giám đốc) hoặc Chủ m ìn h theo quy định của Luật tịch công ty và Giám đốc này và pháp luật có liên quan. (Tổng giám đốc). N gười đ a i diện theo uỷ quyền p h ả i có đủ các tiêu 2. Quyền và nghĩa vụ của c h u ẩ n và điều kiện quy Hội đồng quản trị hoặc Chủ đ ịn h tạ i khoản 2 Điều 48 tịch công ty, Giám đốc (Tổng của L u ă t này. giám đốc) của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành 2. Chủ 8Ở hữu công ty có viên do Điểu lệ công ty quy quyền th a y th ế người đai 200
  2. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 định căn cứ vào quy định của diện theo uỷ quyền bất cứ Luật này và các quy định kh i nào. pháp luật khác có liên quan. 3. Trường hợp có it nhất hai người được bổ nhiệm làm đai diện theo uỷ quyền thì cơ cấu tổ chức quàn lý của công ty bao gồm Hội đồng thành viền, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên; trong trường hợp này, Hội đồng thành viên gồm tất cả người đai diên theo uỳ quyền. 4. Trường hợp một người được bổ nhiệm làm người đại diện theo uỷ quyền th ì người đó làm Chủ tịc h công ty; trong trường hợp này cơ cấu tổ chức quản lý của công ty bao gồm Chủ tịch công ty, G iám đốc hoặc Tổng g iá m đốc và Kiểm soát viên. 5. Điều lệ công ty quy đ ịn h Chủ tịch Hội đồng 201
  3. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 th à n h viên hoăc• Chủ tich i công ty hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc là người dại diện theo pháp lu ậ t của công ty. Người đai diện theo pháp luật của công ty p h ả i thường trú tại Viêt Nam; nếu váng m ặt quá ba mươi ngày ở Việt N am th i p h ả i uỷ quyền bằng văn bản cho người khác làm người đai diện theo p háp lu â t của cóng ty theo nguyên tắc quy định tạ i Điều lệ công ty. 6. Chức năng, quyền và nhiệm vụ của Hôi đồng th à n h viền, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên quy đ ịn h tạ i các điều 68, 69, 70 và 71 của L uât này. Điểu 68. Hội d ồng th ành viên (mới) 1. Hội đổng thành viên 202
  4. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 nhân d a n h chủ 8Ở hữ u công ty tổ chức thưc hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữ u công ty; có quyền n h ả n da n h công ty thực h iê n các quyền và nghĩa vu của công ty; chiu trách n h iê m trưởc p h á p luật và chủ sở hửu công ty vé việc thự c hiện các quyền và nhiệm vụ đươc giao theo quy đ ỉn h của L u â t này và pháp lu ậ t có liền quan. 2. Q uyền, n g h ĩa vụ, nhiệm vụ cụ th ể và c h ế độ làm việc của H ội đổng thành viên đối với chủ 8Ở hữu công ty được thực hiện theo quy đ ịn h ta i Điều lệ công ty và p h á p lu ậ t có liên quan. 3. Chủ 8Ỏ hừu công ty chỉ định C hủ tịch Hội đổng thành viên. N hiệm kỳ, quyền và nhiệm vu của Chủ 203
  5. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 tích Hôi dồng thành viên áp dụng theo quy định tại Điều 49 và các quy định khác có liên quan của Luật này. 4. Thẩm quyền, cách thứ c triệu tập họp Hội dồng th à n h viên áp dụng theo quy đ ịnh tại Điều 50 của L uật này. 5. Cuộc họp của Hội đổng th à n h viên dược tiến hà n h kh i có it n h ấ t hai p h ẩ n ba aố th à n h viền dự hop. Trường hợp Điều lệ công ty không quy định thi m ỗi th à n h viền có một p h iếu biểu quyết có giá trị n h ư nhau. Hội đồng thành viên có th ể thông qua quyết định theo h ình thức lấy ý kiến bằng văn bản. 6. Quyết đ ịn h của Hội đồng th à n h viên dược thông qua k h i có hơn một nửa 8ố th à n h viên dự họp 204
  6. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NÃM 1999 NẢM 2005 chấp th u ă n . Viêc sửa đổi, bô sung Đ iều lệ công ty, tổ chức la i công ty, chuyển như ợng m ột p h ầ n hoặc toàn hộ vốn điều lệ của công ty p h ả i được ít n h ấ t ba p h ầ n tư 8ố th à n h viên dự hop chấp thuăn. Q uyết đ ịn h của H ội đồng th à n h viên có giá trị p h á p lý k ể từ ngày được thông quOt trừ trường hợp Điều lệ công ty quy đ ịn h p h ả i được chủ 8Ở hữu công ty chấp th u ậ n . 7. Cóc cuộc họp của Hội dồng th à n h viền p h ả i dược g h i vào 8ổ biên bản. Nội d u n g b iền b ản hop H ội dồng th à n h viên áp d ụ n g theo quy đ ịn h tạ i Điều 53 của L u ă t này. Điều 69. C hủ tịc h công ty (mới) 1. Chủ tịch công ty n h â n 205
  7. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 d a n h chủ 8Ở hữu tổ chức th ự c hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sà hừu công ty; có quyền nhân d a n h công ty thực hiện các quyền và nghĩa vu của công ty; chiu trách nhiêm trước p h á p luật và chủ 8Ở hữ u công ty về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao theo quy định của L u ậ t này và pháp luật có liên quan 2. Quyền, nghĩa vụ, nhiệm vụ cụ thê và chẽ độ • • • • làm việc của Chủ tích công ty đối với chủ 8Ở hữu công ty được thực hiện theo quy đ ịn h tạ i Điều lệ công ty và p h á p lu ậ t có liền quan. 3. Quyết đinh của Chủ tịch công ty về thực hiện quyền và nghĩa vụ cùa chủ sở hửu công ty có giá trị p h á p lý k ể từ ngày dược 206
  8. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 chủ sở hữu công ty p h ê duyệtf trừ trường hỢp Điều lệ công ty có quỵ đ ỉn h khác. Điểu 70. G iám dốc hoặc Tổng giám đốc (mới) 1. Hội đổng th à n h viên hoặc Chủ tịch công ty b ổ nhiệm hoặc thuê Giám đốc hoặc Tổng giám đốc với nhiệm kỳ không quá năm năm d ể điều h à n h hoạt • dộng k in h d o a n h h ằ n g ngày của công ty. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc chịu trá ch nhiệm trước p h á p lu ậ t và Hội đổng th à n h viên hoặc Chủ tịch công ty vê việc thưc hiện các quyền và nhiệm vụ của m ình. • # 2. Giám đốc hoặc Tổng g iá m đốc có các quyền sau đáy: a) T ổ chức thự c hiện quyết đ ịn h của Hội đổng 207
  9. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 th à n h viền hoặc Chủ tịch ề 4 công ty; b) Quyết định các vấn đề liên q u a n dến hoạt động k in h doanh hằng ngày của công ty; c) T ổ chức thực hiện k ế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công ty; d) B a n hành quy c h ế qu ả n lý nội bộ công ty; d) Bó nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong công ty, trừ các chức danh thuộc thẩm • quyền của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch cõng ty; e) Ký kết hợp đổng nhân d a n h công ty, trừ trường hỢp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Hội đổng thành viên hoặc Chủ tịch công ty; g) K iến nghi phương án cơ cấu tổ chức công tỵ; 208
  10. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 h) T rình báo cáo quyết toán tài ch in h h ằ n g năm lên Hội đồng th à n h viên hoặc Chủ tịch công ty; i) Kiến n ghị phư ơng án sử d ụng lợi n h u ậ n hoăc xử lý lỗ trong k in h doanh; k) Tuyển d u n g lao dộng; l) Các quyền kh á c dược quy đ ịn h tạ i Điều lệ công tỵ, hợp dồng lao động m à Giám đốc hoặc Tổng g iá m đốc ký với Chủ tịch Hội đồng th à n h viền hoặc Chủ tịch công ty. 3. Giám đốc hoăc Tổng giám dốc p h ả i có các tiêu chuẩn và điều kiện sau dây: a) Có đủ n ă n g lực hà n h vỉ dán 8ự và kh ông thuộc dôi tượng bị cấm quản lý doanh n g h iệ p theo quy đ ịnh của L u ã t này; b) K hông p h ả i là người 209 14 SSL-A
  11. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NĂM 1999 NĂM 2005 có liền quan của thành viền Hôi đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, người có thâm quyền trực tiếp bô nhiệm người đai diện theo uỷ quyền hoặc Chủ tịch công ty; c) Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm thực tế tương ứng trong quản tri kin h doanh hoặc trong các ngành, nghề kinh doanh chủ yểu của công ty hoặc tiêu chuẩn, điều kiện khác quy đỉnh tai Điều lê công ty. Đ iều 71. Kiểm so á t v iên (mối) I. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm một đến ba Kiểm soát viên với nhiệm kỳ không quá ha năm. Kiềm soát viền chịu trách nhiệm • t trước p h á p lu ậ t và chủ 8Ở hữu công ty về việc thực hiện các quyền và nhiệm 210 14 SSL B
  12. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NĂM 1999 NẢM 2005 vụ của m ình. 2. Kiểm soát viền có các nhiệm vụ sau đây: a) Kiểm tra tin h hợp pháp, tru n g thưc, cẩn trọng của Hội dồng th à n h viên, Chủ tỉch công ty và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc trong tổ chức thưc hiện quyền chủ sở hừUt trong quản lý điều hành công viềc kinh doanh của công ty; b) Thẩm đ ịnh báo cáo tài chinh, báo cáo tình hình kỉnh doanh, báo cảo đánh giá công tác quản lý và các báo cáo kh á c trước k h i trình chủ sở hùu công ty hoăc cơ q u a n nhà nước có liền quan; trìn h chủ 8Ở hữu công ty báo cáo thẩm định; c) Kiến nghị chủ 8Ỏ hữu công ty các giải pháp sửa dổi, hổ sung, cơ cấu tổ chức 211
  13. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 quản lý, điều hành công việc kin h doanh của công ty; d) Các nhiêm vụ khác quy định tại Điều lệ công ty hoặc theo yêu cẩu, quyết dinh của chủ 8Ở hữu công ty. 3. K iểm soát viền có quyền xem xét bất kỳ hổ 8Ơ, tà i liệu nào của công ty tai trụ 8Ở c h ín h hoặc chỉ nhánh, văn phòng dai diện của công ty. Thành viên Hội dồng th à n h viên, Chủ tịc h công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người q u à n lý kh á c có n ghĩa vụ cung cấp đẩy đủ, kịp thời các thông tin về th ự c h iện quyển chủ 8Ở hữu, về qu ả n lý, điều hành và hoat dộng kin h doanh c ủ a cô n g ty theo yêu cẩu của Kiểm soát viền. 4. Kiểm soát viên p h ả i có các tiều ch u ẩ n và điều 212
  14. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẰM 2005 kiện sau đây: a) Có đủ n ă n g lực h à n h vi dán 8ự và khô n g thuôc dối tượng bị cấm qu ả n lý doanh n g h iệ p theo quy đ ịn h của L u ậ t này; b) K hông p h ả i là người có liên q u a n cùa th à n h viên Hội đổng th à n h viêriy Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng g iá m dốc, người có thẩm quyền trực tiếp b ổ nhiêm K iểm soát viền; c) Có trìn h đô chuyên môn hoặc k in h n g h iệm nghề nghiệp về k ể toán, kiểm toán hoặc • trìn h độ chuyên m ôn, k in h nghiêm thực t ế tro n g ngànhf n g h ề kin h doanh chủ yếu của công ty hoặc tiêu chuẩn, điều kiện kh á c quy đ ịn h tạ i Điều lệ công ty. Điểu 72. N ghĩa vụ củ a t h à n h v iê n Hội đ ồ n g 213
  15. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 th à n h viên. Chù tịc h công ty, G iám đốc ho ặc Tổng g iá m d ố c và K iểm so á t viên (mới) 1. T hành viên Hội đồng th à n h viền, Chủ tich công ty, G iám đốc hoặc Tổng g iá m dốc và Kiểm soát viên có các nghĩa vụ sau đáy: a) Tuân thủ pháp luât, Điều lệ công ty, quyết định của chủ 8Ở hữu công ty trong việc thực hiện các quyền I^à nhiêm vụ được giao; b) Thực hiện các quyền và nhiêm vu đươc giao một cách tr u n g thực, cẩn trong, tốt n h ấ t nhằm bảo đảm lợi ich hợp p h á p tối đa của công ty và chủ 8Ở hữu công ty; c) T rung th à n h với lợi ich của công ty và chủ 8Ở h ù u công ty. K hông aù d ụ n g thông tin, bi quyết, cơ 214
  16. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 hội kin h doanh của công tv, lam d ụ n g địa vi, chức vu và tài sản của công ty đ ể tư lợi hoặc p h ụ c vụ lợi ich của tổ chức, cá n h â n khác; d) Thông báo kịp thờiy dầy đủ và chinh xác cho công ty v ề các d o a n h nghiệp m à họ và người có liên quan của ho làm chủ hoác có cô p hần, p h ầ n vốn góp chỉ ptỉôì. Thông háo này dược niêm yết ta i tru 8Ở chính và chi n h á n h của công ty; đ) Các nghĩa vu khác theo quy đ ịn h của L u ậ t này và Điều lê công ty. 2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc khô n g được tă n g lương, trả thưởng k h i công ty kh ô n g có k h ả n ă n g thanh toán đủ các khoản nỢ đến hạn. • ■ 215
  17. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 Đ iều 73. T hù lao, tiền lư ơ n g và lợi ích k h á c của n gư ời q u ả n lý cô n g ty và K iểm s o á t viên (mới) 1. Người quản lý công ty và K iểm soát viền được • hưởng th ù lao hoặc lương và lợi ích khác theo kết q uả và hiêu quả k in h doanh của công ty. 2. Chủ 8Ở hửu công ty quyết đ ỉn h mức th ù lao, lương và lợi ích khác của th à n h viên Hội đồng thành vỉềìit Chủ tịch công ty và Kiểm soát viên. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và K iểm 8oát viên dược tín h vào chi p h í kin h doanh theo quy đ ịn h của p h á p lu ậ t th u ế th u nháp doanh nghiêp, p h á p luật có liên quan và được th ể h iệ n th à n h m ục riêng 216
  18. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 trong báo cáo tà i ch ín h hằng nám của công ty. Điều 74. Cơ cấ u tổ chức q u ả n lý c ô n g ty t r á c h nhiệm h ữ u h ạ n m ột th à n h • • • viên là cá n h â n (mới) 1. Công ty trách nhiệm hửu hạn m ột th à n h viên là cá nhân có Chủ tịch công ty, Giám dốc hoặc Tổng giám đốc. Chủ sở hữu công ty đồng thời là Chủ tích công ty. Chù tịch công ty hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám dốc là người đ ạ i diện theo p h á p lu ậ t của công ty theo quy đ ịn h tạ i Điều lệ công ty. 2. Chủ tich công ty có thê kiêm nhiệm hoặc th u ê người khác làm G iám đốc hoăc Tổng g iá m đốc. 3. Quyền, n g h ĩa vụ, nhiệm vụ cụ th ể của Giám • • • 217
  19. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 đốc được quy định tại Điều lệ công ty, hợp dồng lao đông m à Giám dốc hoặc Tổng g iá m dốc ký với Chủ tịch công ty. Đ iều 75. HỢp đồng, giao d ịc h c ủ a công ty với n h ữ n g người có liên q u an 1. Hợp đổng, giao dich giữ a công ty trách nhiệm hữu hạn m m ột thành viên là • tổ chức với các đối tượng sa u đ â y p h ả i được Hội dồng th à n h viên hoặc Chủ tịc h công ty, Giám đốc hoác Tổng giám đốc và K iểm so á t viên xem xét quyết đ ịn h theo nguyên tắc đa 8ố, mỗi người có một p h iếu biểu quyết: a) Chủ 8Ở hữu công ty và người có liên quan của chủ sò hửu công ty; b) Người đại diện theo 218
  20. LUẬT DOANH NGHIỆP LUẬT DOANH NGHIỆP NẢM 1999 NẢM 2005 uỷ quyền, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên; c) Người có liên quan của những người quy đ in h tai điểm b kho ả n này; d) Người quản lý chủ 8Ỏ hữu công ty, người có thẩm quyền hổ n h iệm n h ữ n g người quản lý đó; đ) Người có liền quan của nhửng người quy đ ịn h tai điểm d kho ả n này. Người đ a i d iện theo pháp lu ậ t của công ty p h ả i gửi cho Hội đồng th à n h viên hoặc Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng g iá m đốc và K iểm so á t viền; đổng thời, niêm yết tạ i trụ 8Ở chính và chi n h á n h của công ty d ự thảo hợp đồng hoác thông bảo nội d u n g giao dịch dó. 219
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2