intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tác nhân gây viêm phúc mạc nguyên phát ở bệnh nhân xơ gan

Chia sẻ: Tran Hanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

58
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Viêm phúc mạc nguyên phát chiếm 10-30% bệnh nhân xơ gan báng bụng nhập viện gây tử vong rất cao. Escherichia coli, klebsiella spp là những vi khuẩn được phân lập nhiều nhất. Nội dung bài viết với mục tiêu xác định tỉ lệ cấy dịch màng bụng dương tính, các tác nhân và kháng sinh đồ của các tác nhân gây viêm phúc mạc nguyên phát phân lập được.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tác nhân gây viêm phúc mạc nguyên phát ở bệnh nhân xơ gan

Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 1 * 2013<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> TÁC NHÂN GÂY VIÊM PHÚC MẠC NGUYÊN PHÁT<br /> Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN<br /> Hồ Thị Thanh Hiền*, Nguyễn Thị Cẩm Hường*, Phạm Thị Lệ Hoa*<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Mở đầu: Viêm phúc mạc nguyên phát (VPMNP) chiếm 10-30% bệnh nhân xơ gan báng bụng nhập viện<br /> gây tử vong rất cao. Escherichia coli, Klebsiella spp là những vi khuẩn được phân lập nhiều nhất.<br /> Mục tiêu: Xác định tỉ lệ cấy dịch màng bụng dương tính, các tác nhân và kháng sinh đồ của các tác nhân<br /> gây VPMNP phân lập được.<br /> Đối tượng, phương pháp nghiên cứu: Thiết kế mô tả hàng loạt thực hiện trên bệnh nhân điều trị tại BV<br /> Bệnh Nhiệt Đới từ tháng 7/2011 đến tháng 5/2012 có cấy DMB dương hoặc có BC DMB >250 bạch cầu đa<br /> nhân/mm3. Xét nghiệm sinh hóa, tế bào và vi sinh DMB được thực hiện tại khoa xét nghiệm BV bệnh Nhiệt Đới.<br /> Kết quả: Có 93 trường hợp VPMNP trong thời gian nghiên cứu, 35 ca kết quả cấy dương (37%), vi khuẩn<br /> Gram âm chiếm 2/3 các trường hợp. E.coli chiếm tỉ lệ cao nhất (19 ca, 54%). 10/19 ca E.coli có sinh ESBL.<br /> Aeromonas spp là tác nhân đứng hàng thứ nhì (6 trường hợp, 17%). Tỉ lệ cấy máu cùng dương tính là (25%). Tỉ<br /> lệ Gram âm kháng Ceftriaxone là (50%), Ciprofloxacin là (32%). Tỉ lệ nhạy với Carbapenem là 99%.<br /> Kết luận: Tỉ lệ cấy dịch màng bụng dương tính là 37%, Vi khuẩn gram âm chiếm ưu thế, trong đó E. coli<br /> chiếm 54%. Tỉ lệ vi khuẩn Gram âm kháng Cephalosporin thế hệ III là 50%, kháng Ciprofloxacin là 32%.<br /> Từ khóa: Viêm phúc mạc nguyên phát, Escherichia coli<br /> <br /> ABSTRACT<br /> THE ORGANISMS CAUSING SPONTANEOUS BACTERIAL PERITONITIS IN PATIENTS WITH<br /> LIVER CIRRHOSIS<br /> Ho Thi Thanh Hien, Nguyen Thi Cam Huong, Pham Thi Le Hoa<br /> * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 17-Supplement of No 1-2013: 255 - 259<br /> Background: Spontaneous Bacterial Peritonitis is a severe complication of cirrhosis. The prevalence of<br /> spontaneous bacterial peritonitis in hospitalized patients with cirrhosis and ascites has been estimated at 10 to<br /> 30%. E. coli and Klebsiella spp. were the most frequently recovered pathogens.<br /> Objective: To define the ratio of positive culture ascites, isolated microorganisms, and the susceptibility tests<br /> of these microorganisms<br /> Methods: Retrospective descriptive study, examining adult hospitalized patients at Hospital for Tropical<br /> diseases from 7/2011 to 5/2012. SBP was diagnosed based on a polymorphonuclear cell count I ascitic fluid of ><br /> 250 cells/mm3 or characterized by ascitic fluid with positive culture.<br /> Results: A total of 93 patients with SBP were enrolled, the ratio of positive culture ascites is 37%, Gramnegative organisms accounted in 2/3, Escherichia coli was the most frequently isolated organisms (19 of 35 cases<br /> 54%), there are nine cases of E.coli which produced ESBL. Followed by Aeromonas spp (6 cases, 17%). The ratio<br /> of positive blood culture is 25%. Isolated Gram-negative organisms were resistant to third-generation<br /> cephalosporin in 50%, to ciprofloxacin in 32%, and 99% sensitive with Carbapenem.<br /> * Bộ Môn Nhiễm - Đại Học Y Dược TP.Hồ Chí Minh<br /> Tác giả liên lạc: BS Hồ Thị Thanh Hiền, ĐT: 0909170527 Email:<br /> <br /> Chuyên Đề Nội Khoa I<br /> <br /> 255<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 1 * 2013<br /> <br /> Conclusion: The ratio of culture-positive ascites is 37%, Escherichia coli accounted for 19 cases (54%),<br /> isolated Gram-negative organisms were resistant to third-generation cephalosporin in 50%, to ciprofloxacin in<br /> 32%.<br /> Keywords: Spontaneous Bacterial Peritonitis, Escherichia coli<br /> <br /> ĐẶT VẤN ĐỀ<br /> <br /> định VPMNP trong thời gian từ tháng 7/2011<br /> <br /> VPMNP được chẩn đoán dựa trên tiêu<br /> chuẩn dịch màng bụng có số lượng tế bào đa<br /> nhân trung tính ≥250 tế bào/mm3 và chỉ cấy ra<br /> một tác nhân duy nhất, không có thủng tạng<br /> rỗng hoặc viêm khu trú trong ổ bụng như áp xe,<br /> viêm tụy cấp, viêm túi mật cấp(1).<br /> <br /> đến tháng 5/2012.<br /> <br /> Tỉ lệ cấy dương tính từ 50-77% (nếu cấy trễ)<br /> và 80-100% nếu cấy ngay lập tức, đã được chứng<br /> minh trong những ca không sử dụng kháng sinh<br /> trước đó, không có lao màng bụng, viêm tụy<br /> hoặc không có báng bụng ác tính(7).<br /> Tác nhân phân lập được gây Viêm phúc mạc<br /> nguyên phát ở bệnh nhân xơ gan thường là các<br /> vi khuẩn có nguồn gốc từ ruột chiếm khoảng<br /> 69% tác nhân gây bệnh(7). Tác nhân thường gặp<br /> nhất là Escherichia coli, kế đến là Klebsiella<br /> pneumonia, Streptococcus pneumonia, và các nhóm<br /> streptococcus khác, bao gồm enterococci.<br /> Staphylococcus aureus là tác nhân không thường<br /> gặp trong VPMNP, xuất hiện khoảng từ 2-4% các<br /> trường hợp nghiên cứu, ghi nhận ở các ca có trầy<br /> xướt ở vùng thoát vị rốn(7).<br /> Phần lớn nghiên cứu về VPMNP trên thế<br /> giới đều có mẫu dân số là bệnh nhân ở các<br /> nước phương Tây. Đặc điểm vi sinh có thay<br /> đổi theo thời gian, không gian. Do đó đề tài<br /> nhằm xác định tỉ lệ cấy dịch màng bụng<br /> dương tính, tác nhân gây VPMNP, sự đề<br /> kháng kháng sinh ở bệnh nhân xơ gan người<br /> lớn tại Việt Nam hiện nay.<br /> <br /> PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br /> Thiết kế nghiên cứu<br /> Nghiên cứu hồi cứu mô tả hàng loạt ca.<br /> <br /> Dân số mẫu<br /> Bệnh nhân xơ gan trên 15 tuổi điều trị nội trú<br /> tại BV Bệnh Nhiệt Đới và được chẩn đoán xác<br /> <br /> 256<br /> <br /> Tiêu chuẩn chọn bệnh<br /> Bệnh nhân có chẩn đoán lâm sàng VPMNP.<br /> Neutrophil/DMB ≥250/mm3 ± cấy DMB (+).<br /> (Trường hợp Neutrophil/DMB 60<br /> Nam<br /> Nữ<br /> Liên quan HBV<br /> Liên quan HCV<br /> Nghiện rượu<br /> <br /> Số ca<br /> 10<br /> 56<br /> 27<br /> 60<br /> 33<br /> 45<br /> 25<br /> <br /> Tỉ lệ (%)<br /> 11<br /> 60<br /> 29<br /> 65<br /> 35<br /> 48<br /> 27<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> Nguyên nhân khác<br /> C<br /> B<br /> <br /> 11<br /> 82<br /> 7<br /> <br /> 12<br /> 92<br /> 8<br /> <br /> Tuổi trung bình: 58,5 ± 10,8. Giới nam gấp 2<br /> lần nữ (65% và 35%) (Bảng 1). Bệnh gan liên<br /> quan đến HBV chiếm tỉ lệ cao nhất (48%). Kế<br /> đến là do tác nhân HCV 30 ca (32%) và nghiện<br /> rượu 28 ca (30%). 92% thuộc phân loại Child<br /> Turcotte Pugh nhóm C.<br /> <br /> Chuyên Đề Nội Khoa I<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 1 * 2013<br /> Kết quả phân lập vi khuẩn bằng phương<br /> pháp cấy máu<br /> Bảng 2: Vi khuẩn phân lập được qua cấy máu (n=23)<br /> Tên vi khuẩn<br /> Escherichia coli<br /> E.coli+Streptococcus mitis<br /> Aeromonas spp<br /> Aeromonas hydrophila<br /> Campylobacter coli<br /> Klebsiella pneumonia<br /> Lactococcus lactis<br /> Streptococcus intermedius<br /> Streptococcus sanguis<br /> <br /> Số ca<br /> 13<br /> 1<br /> 5<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Có 23 ca có kết quả cấy máu dương tính<br /> (25%), trong đó Escherichia coli chiếm tỷ lệ cao<br /> nhất 13 ca, có 4 ca là do tác nhân Escherichia coli<br /> sinh ESBL. Kế đến là tác nhân Aeromonas spp<br /> phân lập được 5 ca (Bảng 2).<br /> <br /> Đặc điểm xét nghiệm dịch màng bụng<br /> Bảng 3: Đặc điểm xét nghiệm dịch màng bụng:<br /> Đặc tính<br /> Màu sắc<br /> Vàng đục<br /> Vàng trong<br /> Soi vi khuẩn<br /> Âm tính<br /> Tìm thấy vi khuẩn<br /> Protein (g/dl)<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2