intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tạp chí khoa học: Hiệu lực của nguyên tố Mo, Cu, Mn đến chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa của cây con

Chia sẻ: Hoàng Thiện | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

62
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong quá trình sinh trưởng ở cây non, nguyên tố vi lượng Mn và Cu có vai trò trong thành phần enzim tham gia vào quá trình quang hợp ngay từ khi cây non. Nồng độ vi lượng 5mg/l ngâm hạt trong 3 giờ đem gieo làm tăng sự nảy mầm, thành phần sắc tố hoạt động quang hợp và sự thành tạo chất hữu cơ của cây non.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tạp chí khoa học: Hiệu lực của nguyên tố Mo, Cu, Mn đến chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa của cây con

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28 (2012) 167-172<br /> <br /> Hi u l c c a nguyên t Mo, Cu, Mn n ch tiêu sinh lý, sinh hóa c a cây con<br /> Nguy n Duy Minh*<br /> Trư ng i h c Sư ph m Hà N i, 136 Xuân Th y, Hà N i, Vi t Nam<br /> Nh n ngày 18 tháng 10 năm 2011<br /> <br /> Tóm t t. Trong quá trình sinh trư ng cây non, nguyên t vi lư ng Mn và Cu có vai trò trong thành ph n enzim tham gia vào quá trình quang h p ngay t khi cây non. N ng vi lư ng 5mg/l ngâm h t trong 3 gi em gieo làm tăng s n y m m, thành ph n s c t ho t ng quang h p và s thành t o ch t h u cơ c a cây non.<br /> <br /> 1. M<br /> <br /> u∗<br /> <br /> bu c c a nitrogenaza xúc tác quá trình c N2 [3]<br /> <br /> nh<br /> <br /> S n y m m là giai o n u tiên c a s sinh trư ng và phát tri n c a cây tr ng. Các nhân t nh hư ng t i s n y m m ph thu c vào các i u ki n ngo i c nh, trong ó các nguyên t vi lư ng có m t trong thành ph n c a các enzim có vai trò quan tr ng. V i n ng thích h p có kh năng thúc y nhanh s n y m m t ó nh hư ng t i quá trình sinh trư ng và các ho t ng sinh lý c a cây [1, 2] Cây con, i n hình là l c và u, ch a nhi u lipit là ngu n th c ph m và nguyên li u công nghi p. Các nguyên t vi lư ng Mo c n thi t cho quá trình c nh nitơ, tham gia vào s sinh trư ng và phát tri n các vi khu n Rhizobium, Azotobacte, clostridium. Hàm lư ng Mo trong n t s n cây l c và các cây h u 0,2% tr ng lư ng khô. Mo tham gia vào thành ph n b t<br /> <br /> Cu có vai trò t i quá trình trao i nitơ (c nh nitơ t do, kh nitrat, t ng h p axit amin). Mn có vai trò to l n n năng su t nhi u cây khác nhau như các loài cây ngũ c c, cây h u, cây ăn qu . [3] Mn và Cu còn tham gia vào quá trình photphorin hóa, quang h p không vòng c a pha sáng quang h p [4].<br /> <br /> 1. Phương pháp nghiên c u Cây con ư c ngâm trong dung d ch vi lư ng n ng 5mg/l c a MoO4(NH4)2.SO4 Mn5H2O, CuSO4.5H2O trong 3 gi sau ó th m khô và gieo trong ch u. i ch ng h t ngâm trong nư c c t Theo dõi các ch tiêu hình thái và sinh trư ng, sinh hóa<br /> ♦T<br /> <br /> _______<br /> ∗<br /> <br /> T: 84-1695082006<br /> <br /> l n y m m (%)<br /> <br /> 167<br /> <br /> 168<br /> <br /> N.D. Minh / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28 (2012) 167-172<br /> <br /> ♦ Ho t proteaza [5] ♦<br /> <br /> enzym α-amylaza, lipaza,<br /> <br /> Chi u cao cây (cm) n tích tương i lá (m2 lá/m2 t) [6]<br /> 2<br /> <br /> Ngâm 50 h t trong dung d ch vi lư ng. Sau 4 ngày m s h t n y m m, so v i i ch ng ngâm trong nư c c t (b ng 1)<br /> B ng 1. T l n y m m (%) các công th c vi lư ng Công th c i ch ng Mo Cu Mn T l n y m m (%) 94,8 96,5 95,8 95,5<br /> <br /> ♦ Di ♦<br /> <br /> o hàm lư ng di p l c t ng s (mg/dm ) trên máy Spectro – photometer [6]<br /> ♦ Tính NAR (net assimilation rate) – năng su t ng hoa thu n túy (gam ch t 2 khô/m /ngày) [6] ♦S<br /> <br /> tích lũy ch t khô<br /> <br /> lá (g/cây) [6]<br /> <br /> 2. K t qu và bi n lu n 2.1. T l n y m m và ho t enzym<br /> B ng 2. Ho t Công th c i ch ng Mo Cu Mn<br /> <br /> Mo và các vi lư ng cho t l n y m m cao hơn i ch ng. Phân tích các ho t enzym αamylaza, lipaza và proteaza cho th y các công th c có vi lư ng có tr s cao hơn. (b ng 2 và hình 1)<br /> các enzim sau khi ngâm h t 2 ngày Lipaza (UI) 3,210 ± 0,03 5,182 ± 0,01 4,234 ± 0,05 3,852 ± 0,01 Proteaza (mg/g) 0,322 ± 0,01 0,465 ± 0,01 0,321 ± 0,02 0,341 ± 0,03<br /> <br /> α-amylaza (UI) 0,105 ± 0,01 0,162 ± 0,03 0,151± 0,01 0,132 ± 0,02<br /> <br /> Hình 1. Ho t<br /> <br /> các enzim.<br /> <br /> N.D. Minh / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28 (2012) 167-172<br /> <br /> 169<br /> <br /> 2.2. Chi u cao cây Dư i tác ng c a vi lư ng, n y m m m nh làm chi u cao cây cũng th hi n sai bi t rõ r t th i kỳ ra hoa. (b ng 3)<br /> B ng 3. Chi u cao cây Công th c i ch ng Mo Cu Mn giai o n ra hoa<br /> <br /> 2.3. S lá trên m t cây và di n tích tương (m2 lá/m2 t) giai o n b t u t o qu<br /> <br /> i lá<br /> <br /> S lá 1 cây có s sai bi t gi a các công th c vi lư ng và i ch ng (b ng 4, hình 2)<br /> B ng 4. S lá trên cây và di n tích tương Công th c i ch ng Mo Cu Mn S lá/cây 15,4 ± 0,04 15,7 ± 0,01 16,2 ± 0,03 15,8 ± 0,02 i lá<br /> <br /> Chi u cao cây (cm/cây) 26,7 ± 0,02 34,2 ± 0,01 30,6 ± 0,04 29,5 ± 0,01<br /> <br /> Di n tích tương i lá (m2 lá/m2 t) 4,86 ± 0,02 5,44 ± 0,03 5,32 ± 0,01 5,19 ± 0,05<br /> <br /> So v i giai o n u m i m c, s sai bi t không nhi u, chi u cao c a các công th c dao ng 11,8 – 12,1cm.<br /> <br /> Di n tích lá che ph trên m t t tham gia vào ho t ng quang h p dư i tác ng c a Mo cho k t qu cao hơn các công th c khác.<br /> <br /> đ i ch ng<br /> <br /> 20 15 10 5 0 S lá/cây Di n tích tương đ i lá (m2 lá/m2 đ t)<br /> <br /> Mo Cu Mn<br /> <br /> Hình 2. S lá trên cây và ch s di n tích lá<br /> <br /> các công th c thí nghi m. lá<br /> <br /> 2.4. Hàm lư ng di p l c (mg/dm2) Sau khi tr ng 40 ngày o hàm lư ng di p l c t ng s c a lá trên máy spectrophotometer (b ng 5)<br /> <br /> B ng 5. Hàm lư ng di p l c t ng s (mg/dm2) sau khi gieo 40 ngày Công th c i ch ng Mo Cu Mn Hàm lư ng di p l c t ng s (mg/dm2) 2,03 ± 0,05 2,54 ± 0,01 2,41 ± 0,03 2,87 ± 0,02<br /> <br /> 170<br /> <br /> N.D. Minh / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28 (2012) 167-172<br /> <br /> Các vi lư ng ã thúc y s thành t o di p l c m i trong b máy quang h p, góp ph n vào s thành t o s n ph m quang h p. 2.5. Năng su t ng hóa thu n túy (NAR) và s tích lũy ch t khô (C) lá K t qu c a ho t ng quang h p thu ư c các công th c ư c s lý vi lư ng trư c khi gieo tham gia vào ho t ng c a các h men và<br /> <br /> thúc y quá trình thành t o ch t h u cơ (b ng 6 và hình 3)<br /> B ng 6. NAR và C Công th c i ch ng Mo Cu Mn lá cây giai o n t o qu C (g ch t khô/cây) 13,81 ± 0,03 18,25 ± 0,03 15,47 ± 0,01 16,34 ± 0,01<br /> <br /> NAR (g ch t khô/m2/ngày) 0,69 ± 0,04 1,05 ± 0,01 0,89 ± 0,01 0,92 ± 0,01<br /> <br /> Hình 3. NAR và C các công th c thí nghi m s lý h t v i nguyên t vi lư ng nh N2 cho hi u qu sai bi t v i i ch ng, Các vi lư ng tham gia vào ho t ng quang h p và c th hi n s tham gia c a vi lư ng và ho t ng enzim trong quá trình nêu trên. [4]<br /> <br /> 3. K t lu n S tham gia c a các nguyên t vi lư ng Mo, Cu, Mn ngay t giai o n h t n y m m có tác ng tích c c n ch tiêu hình thái, sinh lý và sinh hóa. 1) V i n ng vi lư ng 5mg/l ngâm h t trong 3 gi sau em gieo ư c xem là n ng thích h p cho s n y m m 2) Các vi lư ng tham gia vào ho t ng c a enzim ngay t giai o n u th hi n.<br /> <br /> - Làm tăng s n y m m và ho t amylaza, lipaza và proteaza<br /> <br /> enzim α-<br /> <br /> - Kích thích s sinh trư ng chi u cao cây và phát tri n lá, di n tích tương i lá tăng 3) Vi lư ng Mo, Cu, Mn góp ph n thúc s thành t o s c t quang h p y<br /> <br /> 4) S tích lũy ch t h u cơ th hi n ch t khô thu ư c cho th y Mo có tác ng m nh hơn Cu và Mn<br /> <br /> N.D. Minh / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28 (2012) 167-172<br /> <br /> 171<br /> <br /> Ho t đ Proteaza (mg/g) Ho t đ Lipaza (UI/g) Năng su t đ ng hóa thu n túy (N R) (g/m2/ngày)<br /> <br /> S Ho t đ α amyluza (UI/g)<br /> <br /> tích lũy ch t khô (g/cây)<br /> <br /> Di n tích tương đ i c a lá (LAR) (m2 lá/ m2đ t T l h t n y m m (%) Hàm lư ng di p l2 c t ng s (mg/dm )<br /> <br /> Mo Mn Cu i ch ng Sơ 1. Sơ t ng quát các ch tiêu sinh h c cây con.<br /> <br /> Tài li u tham kh o<br /> [1] [2] Ph m Th Trân Châu và cs, Th c hành hóa sinh h c, NXB Giáo d c, Hà N i, 1998. Lin H. and al; Studies in the yield components of peanut – Journal Aqricultinol Association China, 1969. Nguy n Duy Minh, Nguy n Như Khanh, Th c hành Sinh lý th c v t, NXB Giáo d c, Hà N i, 1982.<br /> <br /> [4] [5] [6]<br /> <br /> Pallinas and al, Photosynthesis response of peanut – Crop science, 1974. Sellschop I.P, Peanut culture in South Africa west port. Con., 1966. Ph m ình Thái, Nguy n Duy Minh, Nguy n Lương Hùng, Sinh lý h c t p I , NXB Giáo d c, Hà N i, 1987.<br /> <br /> [3]<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2