intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tạp chí khoa học: Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Fe0 nano để xử lý nitrat trong nước

Chia sẻ: Hoàng Thiện | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

103
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo này nghiên cứu ứng dụng vật liệu Fe0 nano được nhóm tác giả tự chế tạo bằng phương pháp khử pha lỏng bởi NaBH4 để xử ô nhiễm nitrat và nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả xử lí như thời gian, pH và nồng độ nitrat ban đầu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tạp chí khoa học: Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Fe0 nano để xử lý nitrat trong nước

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, Số 4 (2013) 16-23<br /> <br /> Nghiên c u ng d ng v t li u Fe0 nano trong nư c<br /> 1<br /> <br /> x lý nitrat<br /> <br /> Nguy n Xuân Huân1, Nguy n Như Quỳnh2<br /> 2<br /> <br /> Trư ng<br /> <br /> Khoa Môi trư ng, Trư ng i h c Khoa h c T nhiên, HQGHN, 334 Nguy n Trãi, Thanh Xuân, Hà N i, Vi t Nam i h c Khoa h c và Công ngh Hà N i, 18 Hoàng Qu c Vi t, C u Gi y, Hà N i, Vi t Nam<br /> Nh n ngày 05 tháng 8 năm 2013 Ch nh s a ngày 19 tháng 8 năm 2013; ch p nh n ăng ngày 20 tháng 12 năm 2013<br /> <br /> Tóm t t: ng d ng v t li u Fe0 nano (nZVI) trong x lý ô nhi m môi trư ng là m t hư ng quan tâm m i c a nhi u nhà khoa h c trên th gi i. Báo cáo này nghiên c u ng d ng v t li u Fe0 nano ư c nhóm tác gi t ch t o b ng phương pháp kh pha l ng b i NaBH4 x ô nhi m nitrat và nitrat ban u. nghiên c u các y u t nh hư ng t i hi u qu x lí như th i gian, pH và n ng c tính v t li u ư c xác nh b ng phương pháp ph nhi u x tia X, kính hi n vi i n t truy n qua TEM, kính hi n vi i n t quét (SEM) và phương pháp Brunauer Emmett Teller (BET). Phân tích n ng nitrat còn l i sau khi x lí b ng phương pháp so màu quang i n t i bư c sóng λ = 430nm. K t qu phân tích nhi u x tia X cho th y, v t li u Fe0 nano ư c ch t o là khá thu n nh t, ch có duy nh t hi u ng c a Fe0 (2θ = 44,7). V t li u Fe0 nano có di n tích b m t riêng là 60m2/g, ư ng kính 10 – 18,6 nm. Hi u qu x lí t 98,9% nư c ô nhi m nitrat có n ng ban u là 30 mg N-NO3-/L trong 40 phút t i pH 2 và t l v t li u h p ph Fe0 nano là 1 g/L. T khóa: Fe0 nano, v t li u, x lý, nitrat, nư c.<br /> <br /> 1. M<br /> <br /> u1<br /> <br /> Phú dư ng là s gia tăng hàm lư ng nitrat và ph t phát trong các th y v c gây ra s tăng trư ng c a các lo i th c v t b c th p (t o, vi t o…) và t o ra nh ng bi n ng l n trong h sinh thái nư c, làm cho ch t lư ng nư c b suy gi m và ô nhi m [1]. Vì v y, vi c nghiên c u làm gi m hàm lư ng nitrat trong nư c nh m x lý phú dư ng, ngăn ch n s phát tri n c a t o c ang ư c cho là hư ng nghiên c u mang ý nghĩa th c ti n cao c n ư c khuy n khích hi n nay. x lý nitrat có nhi u phương pháp khác<br /> <br /> nhau ã ư c áp d ng như: phương pháp trao i ion, l c th m th u ngư c, sinh h c và phương pháp kh nitrat…[2]. M t trong nh ng hư ng nghiên c u m i hi n nay ang ư c r t nhi u nhà khoa h c trong nư c và trên th gi i quan tâm ó là công ngh s d ng s t nano (Fe0 nano) x lý nitrat.<br /> <br /> 2. Nguyên li u và phương pháp 2.1. Nguyên li u - FeSO4.7H2O - Bohi rua (NaBH4) 16<br /> <br /> _______<br /> *<br /> <br /> Tác gi liên h . T: 84-983665756. E-mail: huannx@hus.edu.vn<br /> <br /> N.X. Huân, N.N. Quỳnh /Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, Số 4 (2013) 16-23<br /> <br /> 17<br /> <br /> - Etanol 100 % - Polyacrylamid (PAA) - Các m u nư c b gây nhi m nitrat nhân t o v i các n ng t 30 - 70 mg N-NO3-/L 2.2. Phương pháp nghiên c u 2.2.1. Phương pháp i u ch v t li u Fe0 nano [3] V t li u nZVI ư c i u ch b ng phương pháp kh pha l ng thông qua s kh mu i FeSO4.7H2O b ng natri borohydrat (NaBH4) khi có m t c a ch t phân tán Polyacrylamid (PAA). C th : Bư c 1: Cân 4g FeSO4.7H2O hòa tan trong 50mL nư c c t trong bình tam giác 150 mL. L c h n h p trên máy l c 20 phút v i t c 150 vòng/phút ư c dung d ch A. Bư c 2: Cân 0,1 g Polyacrylamid (PAA) hòa tan trong 1000 mL nư c ư c dung d ch PAA có n ng 0,01%, dung d ch này qua êm. Bư c 3: Cân 2g NaBH4 hòa tan trong 18mL nư c c t trong bình tam giác 100, sau ó thêm 2mL dung d ch ch t phân tán PAA 0,01% ã ư c chu n b bư c 2 và khu y t trong 5 phút v i t c 300 vòng/phút, ư c dung d ch B. Bư c 4: Nh t t dung d ch B vào bình ch a dung d ch A trên máy khu y t v i t c nh gi t kho ng 5 mL/phút. K t t a m u en c a Fe0 nano ư c hình thành, s d ng các thanh nam châm tách Fe0 nano ra và r a s ch 3-4 l n b ng c n. Sau ó v t li u Fe0 nano ư c ưa vào bình hút m phơi khô và b o qu n s d ng cho các thí nghi m x lý nitrat. 2.2.2. Phương pháp ki m tra v t li u B-nZVI c tính c a<br /> <br /> thành ư c ki m tra c tính thông qua phương pháp phân tích nhi u x tia X (XRD) trên máy o nhi u x tia X (D5005, Bruker, c) ch p nh trên kính hi n vi i n t quyeeets (SEM, JSM-5410LV), kính hi n vi i n t truy n qua (TEM) và phân tích di n tích b m t riêng theo phương pháp Brunauer Emmett Teller (BET) trên máy BET Micrometrics Gemini VII. 2.2.3. Phương pháp b trí thí nghi m kh o sát kh năng x lý c a Fe0 nano v i nư c b gây nhi m nitrat nhân t o V i m c ích xác nh cơ ch x lý c a Fe0 nano i v i nitrat, nghiên c u ã b trí thí nghi m cho Fe0 nano tác d ng tr c ti p v i nitrat ư c gây nhi m nhân t o trong nư c c t (không b tác ng b i các y u t khác). Sau ó l n lư t thay i th i gian x lí, n ng nitrat ban u, pH c a dung d ch và phân tích n ng nitrat còn l i sau x lý. - Kh o sát nh hư ng c a th i gian Hút 50mL dung d ch nitrat có n ng 50 mg N-NO3-/L vào 4 bình tam giác có dung tích 100 mL, i u ch nh v pH 2. Cân chính xác 0,05g Fe0 nano (tương ng t l Fe0 nano/ dung d ch c n x lý là 1 g/L) cho l n lư t vào 4 bình tam giác trên. L c trên máy l c v i t c 250 vòng/phút trong các kho ng th i gian khác nhau là: 10, 20, 40 và 60 phút. Ly tâm v i t c 2.500 vòng/phút g n l y ph n dung d ch. Xác nh n ng nitrat trong dung d ch sau ph n ng b ng phương pháp so màu quang i n t i bư c sóng λ = 430nm. - Kh o sát nh hư ng c a pH Hút 50 mL dung d ch nitrat có n ng 50 mg N-NO3-/L vào 4 bình tam giác có dung tích 100 mL. i u ch nh giá tr pH c a các dung d ch trong bình tam giác v 2, 4, 6 và 8 b ng<br /> <br /> Sau khi l a ch n ư c các i u ki n t t nh t i u ch v t li u Fe0 nano, v t li u t o<br /> <br /> 18<br /> <br /> N.X. Huân, N.N. Quỳnh /Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, Số 4 (2013) 16-23<br /> <br /> dung d ch H2SO4 và NaOH tiêu chu n 0,01N. B sung vào m i bình tam giác trên 0,05g Fe0 nano (tương ng t l Fe0 nano/ dung d ch c n x lý là 1 g/L). L c trên máy l c v i t c 250 vòng/phút trong th i gian 40 phút. Ly tâm v i t c 2.500 vòng/phút g n l y ph n dung d ch. Xác nh n ng nitrat trong dung d ch sau ph n ng. - Kh o sát nh hư ng c a n ng u nitrat ban<br /> <br /> nano/ dung d ch c n x lý là 1 g/L) cho vào các bình tam giác trên. L c trên máy l c v i t c 250 vòng/phút trong th i gian 40 phút. Ly tâm v i t c 2.500 vòng/phút g n l y ph n dung d ch. Xác nh n ng nitrat trong dung d ch sau ph n ng.<br /> <br /> 3. K t qu và th o lu n 3.1. M t s nano c i m, tính ch t c a v t li u Fe0<br /> <br /> Hút l n lư t 50mL dung d ch nitrat có các n ng 30, 40, 50, 60 và 70 mg N-NO3-/L vào 5 bình tam giác có dung tích 100 mL. Cân chính xác 0,05g Fe0 nano (tương ng t l Fe0<br /> <br /> 3.1.1. K t qu nghiên c u ph nhi u x tia X c a Fe0 nano<br /> <br /> Hình 1. Ph nhi u x tia X c a Fe0 nano.<br /> <br /> D a trên ph nhi u x tia X, có th nh n th y hi u ng c trưng c a Fe0 nano xu t hi n v i cư ng l n và không xu t hi n các píc ph khác, i u này cho th y v t li u Fe0 nano ư c ch t o là khá thu n khi t và không b oxi hóa trong không khí nhi t phòng thành<br /> <br /> Fe2+ ho c Fe3+. K t qu nghiên c u này ã kh c ph c ư c nh ng khó khăn trong vi c b o qu n Fe0 nano trong môi trư ng chân không ho c trong khí nitơ c a các tác gi khác [4-6]. 3.1.2. K t qu ch p nh SEM, TEM v t li u Fe0 nano<br /> <br /> N.X. Huân, N.N. Quỳnh /Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, Số 4 (2013) 16-23<br /> <br /> 19<br /> <br /> Hình 2. nh SEM v t li u Fe0 nano.<br /> <br /> Hình 3. nh TEM v t li u Fe0 nano.<br /> <br /> Qua nh TEM c a v t li u thu ư c cho th y: kích thư c h t trong kho ng t 10 – 18,6 nm (trung bình 16,7 nm), các h t có s phân bi t rõ ràng và không có s k t ám l i v i nhau làm cho di n tích b m t càng l n. Các tinh th s t có hình c u và n i v i nhau thành chu i, t o thành m ng lư i. Ki u liên k t thành chu i này là do s tương tác gi a các kim lo i có t tính v i nhau. So v i kích thư c các h t s t nano thu ư c t nghiên c u c a Zhang (năm 2006) [4] là 10 - 100 nm; c a Yang-hsin Shih, Chung-yu Hsu, Yuh-fan Su (năm 2011) là 50- 80 nm [5] thì kích thư c h t nano thu ư c là khá nh . 3.1.3. K t qu xác nh di n tích b m t Di n tích b m t có nh hư ng r t l n t i hi u qu x lý, di n tích b m t càng l n kh năng ti p xúc càng cao do v y hi u qu x lý càng cao. K t qu o di n tích b m t c a v t<br /> <br /> li u Fe0 nano theo phương pháp Brunauer Emmett Teillor (BET) là 60 m2/g. So v i phương pháp ch t o s t nano c a Sun và nnk (2006) thì di n tích b m t là 12,82 m2/g [4] và theo phương pháp i u ch c a Hwang và nnk là 46,27 m2/g [5] thì phương pháp i u ch này cho k t qu di n tích b m t c a h t Fe0 nano cao hơn t 1,3 n 4,7 l n. 3.2. K t qu kh o sát kh năng x lý c a Fe0 nano v i nư c b gây nhi m nitrat nhân t o 3.2.1. qu x lý nh hư ng c a th i gian n hi u<br /> <br /> V i n ng nitrat trư c x lý 50 mg NNO3-/L, n ng tương ng c a pha r n/pha 0 l ng (Fe nano/dung d ch c n x lý) = 1 g/L thì k t qu phân tích và hi u qu x lý nitrat sau các kho ng th i gian 10, 20, 40 và 60 phút ư c th hi n Hình 4.<br /> <br /> 20<br /> <br /> N.X. Huân, N.N. Quỳnh /Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, Số 4 (2013) 16-23<br /> <br /> Hình 4. N ng<br /> <br /> nitrat sau x lý và hi u su t x lý nitrat b i Fe0 nano theo th i gian.<br /> <br /> K t qu nghiên c u Hình 4 cho th y, hi u su t x lý nitrat b i Fe0 nano tăng d n theo th i gian và tăng nhanh nh t 10 phút u tiên, hi u su t t 71,36% và n ng nitrat còn l i là 14,32 mg N-NO3-/L. Sau 20 phút hi u su t x lý là 78,76%, sau 40 phút hi u su t x lý t 85,30% n ng nitrat còn l i là 7,35mg/l và<br /> <br /> sau 60 phút hi u su t lên nitrat còn l i là 3,29mg/L.<br /> <br /> n 93,41%, n ng n<br /> <br /> 3.2.2. nh hư ng c a pH dung d ch hi u qu x lý<br /> <br /> K t qu kh o sát nh hư ng c a c a pH dung d ch n hi u qu x lý nitrat ư c th hi n Hình 5.<br /> <br /> Hình 5. N ng<br /> <br /> nitrat còn l i sau x lý và hi u su t x lý theo pH.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2