intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Xây dựng chiến lược điều hành và sản xuất của công ty cổ phần sữa TH True Milk đến năm 2020

Chia sẻ: Dfvcx Dfvcx | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

1.071
lượt xem
245
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Xây dựng chiến lược điều hành và sản xuất của công ty cổ phần sữa TH True Milk đến năm 2020 nêu cơ sở lý thuyết về chiến lược sản xuất và điều hành phần; giới thiệu sơ lược về công ty về tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu phân tích ma trận swot, chiến lược sản xuất & điều hành sản phẩm sữa tươi của công ty cổ phẩn sữa th TH True Milk.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Xây dựng chiến lược điều hành và sản xuất của công ty cổ phần sữa TH True Milk đến năm 2020

  1. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA TH TRUE MILK ĐẾN NĂM 2020
  2. Thành viên: 1. Trần Thị Sim 2. Nguyễn Phạm Tú Uyên 3. Vũ Hoàng Mai 4. Võ Ngân Hà PGS. TS: 5. Hoàng Thị Thắm HỒ TIẾN 6. Trần Quốc Tuấn DŨNG 7. Thái Thị Kim Loan 8. Nguyễn Thế Nghị 9. Mai Xuân Khoa
  3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY PHẦN I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU HÀNH PHẦN II: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CỔ PHẨN TH TRUE MILK TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT PHẦN III: CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT & ĐIỀU HÀNH SẢN PHẨM SỮA TƯƠI CỦA CÔNG TY CỔ PHẨN SỮA TH TRUE MILK
  4. NỘI DUNG TRÌNH BÀY PHẦN I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU HÀNH
  5. QUI TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU HÀNH Phân tích tình hình cạnh tranh Phân tích tình hình Công ty Tìm hiểu môi trường Đánh giá tình hình hiện tại của công ty Tìm hiểu nhu cầu công chúng Phân tích SWOT Nhận dạng các đặc điểm kinh tế của ngành và Đánh gía những điểm mạnh cạnh tranh có liên môi trường quan tới công ty Nhận dạng các nhân tố then chốt của ngành Xác định những vấn đề mang tính chiến lược Đánh giá nguy cơ từ đối thủ cạnh tranh mà công ty cần hướng đến Nhận dạng các vị thế cạnh tranh của các đối Nhận dạng những điểm yếu tượng trong ngành Đánh giá các cơ hội ngành Nhận dạng các động thái của đối thủ cạnh tranh Xây dựng chiến lược
  6. QUI TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU HÀNH Xây dựng chiến lược Những thay thế chiến lược Những điểm mạnh của công ty có thể thích hợp với các cơ hội trên thị trường? những điểm yếu của công ty có thể khắc phục? Công ty có nhận biết trước các động thái của đối thủ cạnh tranh và đưa ra các phản ứng phù hợp? Công ty có thể xây dựng lợi thế cạnh tranh? Công ty sẽ có nhiều đơn hàng với chiến lược trong môi trường hiện nay?
  7. QUI TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU HÀNH Hình thành chiến lược Công ty cần tiến hành các bước mang tính chiến lược nào để xây dựng lợi thế cạnh tranh cho công ty? Công ty cần tiến hành những hành động nào dể xây dựng thị phần? Công ty cần tiến hành những hoạt động nào để đạt qui mô toàn cầu? Công ty cần phải đưa ra các quyết định mạng tính chiến lược gì la then chốt cho sự thành công của công ty? Công ty có thể thực hiện được chiến lược không? Công ty sẽ có nhiều đơn hàng với chiến lược trong môi trường hiện nay?
  8. QUI TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU HÀNH Hình thành và thực hiện các quyết định mang tính chiến lược ở những bộ phận chức năng
  9. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU HÀNH Định vị các nguồn lực quản trị sản xuất và điều hành cho các hoạt động sau: • Tính năng, hiệu quả của sản phẩm • Yêu cầu của khách hàng • Thời gian giao hàng • Các phương thức lựa chọn • Chất lượng sản phẩm • Sản xuất với chi phí thấp • Kết hợp các công nghệ tiên tiến • Sự tin cậy trong việc đáp ứng lịch giao hàng • Dịch vụ và phụ tùng thay thế có sẵn
  10. Những quyết định mang tính chiến lược và chiến thuật cần thiết cho việc quản trị sản xuất và điều hành: • Chiến lược sản phẩm • Chiến lược về cách thức sản xuất (y/c về CN, CL, sử dụng NNL và bảo trì) • Chiến lược về địa điểm (thuận lợi /sai lầm) • Chiến lược về bố trí, sắp xếp (sd NL, thu mua, tồn kho…..) • Chiến lược về nguồn nhân lực (MT, y/c kỹ năng, mức độ thành thạo….) • Chiến lược về thu mua nguyên vật liệu và phương thức Just-In-Time (mua gì, thời gian giao hàng, đàm phán giá…) • Tồn kho và phương thức Just-In-Time (thỏa mãn KH, thời gian giao hàng...) • Cách thức khi lên kế hoạch (khả thi, kiểm soát NL và MMTB) • Cách thức khi xác định chất lượng • Cách thức khi bàn về việc bảo hành và bảo trì
  11. CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC QUẢN TRỊ SẢN XUẤT & ĐIỀU HÀNH Thiế t kế sản phẩm Thu Mua Địa điể m Quản lý Bố trí sắp chất lượng xế p Chiế n lược và sứ mạng quản trị điề u hành Hoạch Thiế t lập định qui trinh Sắp xế p Bảo hành công việ c và bảo trì và nguồn nhân lực Tồn kho
  12. SỨ MẠNG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU HÀNH CHỈ TIÊU NỘI DUNG Thiết kế sản phẩm Định hướng cho năng lực nghiên cứu và thiết kế trong mọi hoạt động chính của công ty từ thiết kế cho đến sản xuất, sản phẩm và dịch vụ với chất lượng ưu việt và các giá trị khách hàng vốn có Lựa chọn thiết bị và Xác định và thiết lập các quy trình và thiết bị sản xuất nhằm tương Thiết lập qui trình sản thích với mục tiêu chi phí sản xuất thập, chất lượng sản phẩm cao xuất đồng thời điều kiện làm việc tốt với chi phí tiết kiệm. Sắp xếp Thông qua kỹ thuật sản xuất, hình ảnh công ty, sự linh hoạt trong bố trí nhà máy và các phương thức sản xuất nhằm đạt đến mức sản xuất hiệu quả trong khi vẫn duy trì điều kiện làm việc tốt cho công nhân. Địa điểm và việc lắp Xác định địa điểm, thiết kế và lắp đặt các máy móc, thiết bị cho có đặt trang thiết bị hiệu quả và kinh tế nhằm tạo ra giá trị cao cho công ty, nhân viên và cho cộng đồng. Quản trị nguồn nhân Tạo môi trường làm việc tốt: bố trí phù hợp, an toàn, ổn định, lực thăng tiến, lương bổng hợp lý nhằm kích thích sự cống hiến của mỗi cá nhân vào công ty
  13. SỨ MẠNG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU HÀNH CHỈ TIÊU NỘI DUNG Thu mua nguyên vật Hợp tác với các nhà cung cấp, nhà thầu phụ nhằm phát triển các liệu nguồn cung cấp ổn định, hiệu quả bên ngoài công ty Quản lý sản xuất Khai thác tối đa máy móc, thiết bị sản xuất thông qua việc hoạch định kế hoạch sản xuất hiệu quả Quản lý tồn kho Bảo đảm lượng hàng tồn kho thích hợp với chi phí thấp nhưng vẫn duy trì dịch vụ khách hàng tốt và sử dụng hiệu quả máy móc thiết bị Quản lý và bảo đảm Đạt chất lượng vượt bật thích hợp với sứ mạng công ty và các mục chất lượng tiêu marketing thông qua việc chú trọng đến thiết kế sản phẩm, thu mua nguyên vật liệu, sản xuất và các cơ hội trong lĩnh vực dịch vụ để nâng cao hiệu quả thiết kế Bảo hành Tối ưu hóa việc sử dụng các máy móc thiết bị bằng hoạt động bảo trì, phòng ngừa hiệu quả và thay thế nhanh chóng máy móc thiết bị
  14. CHIẾN LƯỢC POM THEO CHU KÌ SỐNG SẢN PHẨM Giai đoạn giới thiệu Giai đoạn DOANH Giai đoạn suy thoái NGHIỆP tăng trưởng Gia đoạn bảo hòa
  15. • Giai đoạn tốt nhất để tăng Giai đoạn giới thị phần thiệu • Hoạt động R & D có tính chất quyết định • Thiết kế sản phẩm có tính chất quyết Chiến định • hay đổi thường xuyên việc thiết kế quy lược trình sản xuất và sản phẩm quản • Vượt công suất trị sản • Tổ chức sản xuất ngắn ngày • Hàm lượng lao động kỹ thuật cao nhiều xuất và • Chủng loại sản phẩm hạn chế điều • Chú trọng chất lượng sản phẩm hành • Loại bỏ nhanh các thiết kế có khuyết điểm
  16. • Thích hợp thay đổi giá cả Giai đoạn hoặc chất lượng • Hoạt động marketing có tăng trưởng tính chât quyết định • Tăng cường các ưu thế Chiến • Hoạt động dự báo có tính chất quyết định lược • Độ tin cậy của sản phẩm và quy trình sản xuất quản trị • Cách thức và việc cải tiến sản phẩm mang tính cạnh tranh. sản xuất • Tăng công suất và điều • Chuyển hướng các hoạt động hướng tới sản phẩm hành • Mở tộng hệ thống phân phối
  17. • Chi phí cạnh tranh có tính chất quyết định Giai • Không thích hợp để thay đổi giá cả, hình ảnh đoạn sản phẩm hoặc chất lượng bảo • Bảo vệ vị thế trên thị trường thông qua các hòa phương thức phân phối và khuyến mãi mới, không thích hợp gia tăng thị phần Chiến • Hoạt động dự báo có tính chất quyết định lược • Độ tin cậy của sản phẩm và quy trình sản xuất quản • Cách thức và việc cải tiến sản phẩm mang tính cạnh tranh. trị sản • Tăng công suất xuất và • Chuyển hướng các hoạt động hướng tới sản điều phẩm • Mở tộng hệ thống phân phối hành
  18. Giai đoạn suy thoái • Kiểm soát chi phí giữ vai trò quyết định Chiến • Sự khác biệt hóa sản phẩm rất ít lược • Tối thiểu hóa chi phí quản trị • Năng lưc sản suất của ngành vượt nhu cầu sản xuất • Lược bớt quy trình sản xuất các sản phẩm có mức lợi và điều nhuận thấp hành • Giảm năng lực sản xuất
  19. NỘI DUNG TRÌNH BÀY PHẦN II: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CỔ PHẨN TH TRUE MILK  TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU  PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT
  20. GIỚI THIỆU VỀ SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA TH TRUE MILK
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2