
Tiết 18. BÀI TẬP
lượt xem 15
download

MỤC TIÊU 1. Kiến thức : + Nắm được định luật Ôm đối với toàn mạch. + Nắm được hiệu suất của nguồn điện. 2. Kỹ năng : Thực hiện được các câu hỏi và giải được các bài tập liên quan đến định luật Ôm đối với toàn mạch.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 18. BÀI TẬP
- Tiết 18. BÀI TẬP : 17-10-2010 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : + Nắm được định luật Ôm đối với toàn mạch. + Nắm được hiệu suất của nguồn điện. 2. Kỹ năng : Thực hiện được các câu hỏi và giải được các bài tập liên quan đến định luật Ôm đối với toàn mạch. II. CHUẨN BỊ Giáo viên - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. Học sinh
- - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải. E + Định luật Ôm đối với toàn mạch : I = RN r + Độ giảm thế mạch ngoài : UN = IRN = E - Ir. E + Hiện tượng đoản mạch : I = r UN + Hiệu suất của nguồn điện : H = E (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc Hoạt động 2 nghiệm. Hoạt động của Hoạt động Nội dung cơ
- giáo viên của học sinh bản Yêu cầu hs giải Giải thích lựa Câu 4 trang 54 : thích tại sao chọn chọn. A A. Giải thích lựa Câu 9.1 : B Yêu cầu hs giải chọn. Câu 9.2 : B thích tại sao chọn Giải thích lựa B. chọn. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động Hoạt động Nội dung cơ bản của giáo của học sinh viên Bài 5 trang 54 a) Cường độ dòng
- Yêu cầu học Tính cường điện chạy trong sinh tìm biểu độ dòng điện mạch: thức để tính chạy trong Ta có UN = I.RN cường độ mạch. => I = điện dòng U N 8,4 = 0,6(A) RN 14 chạy trong suất Tính Suất điện động của mạch. điện động của nguồn điện: Yêu cầu học nguồn điện. Ta có E = UN + I.r sinh tính suất = 8,4 + 0,6.1 = 9(V) điện động Tính công của nguồn b) Công suất mạch suất mạch điện. ngoài: ngoài. P = I2.RN = N 0,62.14 = 5,04(W) Yêu cầu học Tính công sinh tính suất của Công suất của suất công nguồn: nguồn. mạch ngoài P = E .I = 9.0,6 = và công suất
- của nguồn. Tính cường 5,4(W) độ dòng điện Bài 6 trang 54 định mức của Yêu cầu học a) Cường độ dòng bóng đèn. điện định mức của sinh tính cường độ bóng đèn: Idm = Pdm 5 điện dòng = 0,417(A) U dm 12 định mức của Tính điện trở Điện trở của bóng bóng dèn. của bóng đèn. đèn 2 U dm 12 2 Rd = = Pdm 5 Yêu cầu học 28,8() sinh tính điện Cường độ dòng trở của bóng điện qua đèn đèn. E 12 I= = RN r 28,8 0,06 Tính cường 0,416(A) độ dòng điện thực tế chạy I Idm nên đèn sáng gần như bình thường qua đèn.
- Yêu cầu học Công suất tiêu thụ So sánh và tính kết luận. thực tế của đèn sinh cường độ I2.Rd PN = = điện dòng 0,4162.28,8 = Tính công chạy qua đèn. suất tiêu thụ 4,98(W) Yêu cầu học thực tế. b) Hiệu suất của sinh so sánh nguồn điện: và rút ra kết H = luận. U N I .Rd 0, 416.28,8 = hiệu Tính E E 12 Yêu cầu học của 0,998 suất sinh tính nguồn. Bài 7 trang 54 suất công a) Điện trở mạch tiêu thụ thực ngoài tế của bóng R1.R2 6.6 RN = = đèn. Tính điện trở R1 R2 6 6 Yêu cầu học mạch ngoài. 3 ( ) sinh tính hiệu Cường độ dòng suất của
- nguồn điện. điện chạy trong cường mạch chính: I = Tính E 3 độ dòng điện R r 3 2 = 0,6(A) Yêu cầu học N sinh tính điện chạy trong Hiệu điện thế giữa mạch mạch chính. trở 2 đầu mỗi bóng đèn: ngoài và UN = U1 = U2 = cường độ hiệu I.RN = 0,6.3 = 1,8(V) Tính điện điện thế giữa dòng Công suất tiêu thụ chạy trong hai đầu mỗi của mỗi bóng đèn mạch chính. bóng đèn. 2 2 P1 = P2 = U 1,6 = 8 1 R 1 0,54(W) Tính công b) Khi tháo bớt một học suất tiêu thụ Cho bóng đèn, điện trở sinh tính hiệu của mỗi bóng mạch ngoài tăng, điện thế giữa đèn. hiệu điện thế mạch hai đầu mỗi ngoài trác là hiệu bóng. điện thế giữa hai đầu
- Lập luận đrre bóng đèn còn lại học rút ra kết luận. tăng nên bóng đèn Cho còn lạt sáng hơn sinh tính trước. suất công tiêu thụ của mỗi bóng đèn. học Cho sinh lập luận để rút ra kết luận.. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
18 dạng bài tập Toán cơ bản lớp 4
26 p |
836 |
97
-
Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao - Tiết: 18 Bài: BÀI TẬP CHƯƠNG II
9 p |
1036 |
74
-
18 Bài tập Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (Dạng 3)
15 p |
472 |
44
-
Tiết 18: Bài Tập Về Định Luật Vạn Vật Hấp Dẫn
5 p |
133 |
15
-
Giải bài tập Luyện tập Este và chất béo SGK Hóa học 12
6 p |
233 |
13
-
TIẾT 17+18 LUYỆN TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
5 p |
110 |
11
-
Giải bài tập Điều hòa hoạt động gen SGK Sinh học 12
4 p |
293 |
9
-
Tiết 18: BÀI TẬP (tiếp)
6 p |
77 |
6
-
Giải bài tập Khối lượng – Đo khối lượng SGK Vật lý 6
5 p |
76 |
6
-
Giải bài Luyện tập chung SGK Toán 3 Tiết 16
3 p |
72 |
5
-
Tiết 18: ÔN TẬP CHƯƠNG I
4 p |
96 |
5
-
Giải bài tập Hàm số lượng giác tiếp SGK Đại số và giải tích lớp 11
2 p |
158 |
5
-
TIẾT 18: ÔN TẬP
5 p |
66 |
5
-
Tiết 18: ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2)
5 p |
69 |
4
-
Giải bài tập Biến dạng của thân SGK Sinh học 6
3 p |
142 |
4
-
Giải bài luyện tập tiết 13 SGK Toán 4
4 p |
114 |
4
-
Giải bài tập Cực trị hàm số SGK Giải tích 12
9 p |
62 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
