intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 8 : PHÉP CHIA ĐA THỨC

Chia sẻ: Lotus_4 Lotus_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

149
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. - Rốn kỹ năng biến đổi, áp dụng các quy tắc, các hằng đẳng thức khi thực hiện phép chia. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Sgk + bảng phụ + thước kẻ III.PPDH: Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 8 : PHÉP CHIA ĐA THỨC

  1. Tiết 8 : PHÉP CHIA ĐA THỨC I:MỤC TIÊU : - Luyện tập phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. - Rốn kỹ năng biến đổi, áp dụng các quy tắc, các hằng đẳng thức khi thực hiện phép chia. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Sgk + bảng phụ + thước kẻ III.PPDH: Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ; 8B…………………………… 2. Kiểm tra : 3. Bài mới Hoạt động 1 : Lý thuyết
  2. Gv cho hs nhắc lại các quy tắc 1. Chia đơn thức cho đơn thức chia đơn thức cho đơn thức, đa - Điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức B: Các biến có ở trong B phải có ở trong A thức . với số mũ lớn hơn hoặc bằng số mũ của các biến trong B - Quy tắc: Muốn chia một đơn thức A cho một đơn thức B ta chia hệ số của A cho hệ số của B, chia cỏc lũy thừa của từng biến trong A cho cỏc lũy thừa của cựng biến đó trong B rồi nhõn cỏc kết quả lại với nhau. 2. Chia đa thức cho đơn thức - Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. 3. Chia đa thức một biến đó sắp xếp. A = B.Q +R - Phộp chia hết: R = 0 - Phép chia có dư: R = 0 Hoạt động 2 : Bài tập
  3. Bài 1: Bài tập 1: Làm tính chia a.(12x4 - 3x3 + 5x2 ) : 2x2 3 5 a) = 6x2 - x+ 2 2 b.(x3 - 3x2 y + 2xy) : (-2x) 12 3 b) = - x + xy – y 32 23 44 2 2 c.(25x y - 15x y + 35x y ) : ( - c) = -5x + 3y – 7x2y2 5x2y2) d) = - xy2z + 3yz2 d.(x2y3z2 - 3xy2z3) : ( -xyz) e.(x2 + 6x + 9) : ( x + 3 ) e). = x + 3; g) = 4x2 - 2x + 1 g.(8x3 + 1 ) : ( 2x + 1) h) ( x3 + 3x2 + x + 5) h.( x3 + 3x2 + x + 5) : x2 + 1 = (x2 + 1)( x + 3) + dư 2 i.( x3 - 3x2 + 3x - 1 ) : (x2 - 2x + i) x - 1; 1) k) x2 + 1 k.( x3 - 3x2 + x - 3) : ( x - 3) ? Câu e,g,i có thể sử dụng Bài 2: phương pháp nào để tính kết quả (9x2y2 + 6x2y3 - 15xy) : ( 3xy) được nhanh chóng? = 3xy + 2xy2 – 5 - Gọi 3 HS lờn bảng, mỗi HS Thay x= - 5; y = - 2 vào biểu thức thực hiện 3 ý. ta cú: Bài tập 2 : Rút gọn rồi tính giá 3.(-5).(-2) + 2. (-5).(-2)2 – 5 = -15 trị của biểu thức : (9x2y2 + 6x2y3 - 15xy) : ( 3xy)
  4. với x - -5; y = -2 Bài 3 Bài tập 3: Tìm m để đa thức a) x3 + x2 - x + m chia hết cho để phép chia hết ta phải có m - 2 đa thức = 0 hay m = 2 x+2 b) x2 + x + m chia hết cho đa thức x - 1 gv hướng dẫn hs cách làm bài tập số 3 - trước hết chia đa thức x3 + x2 - x + m cho đa thức x + 2 được đa thức dư có bậc 0 . - để đa thức x3 + x2 - x + m chia hết cho đa thức x + 2 thì đa thức dư phải bằng 0 . từ đó ta tìm được giá trị của m Gv cho hs thực hiện phép chia
  5. sau đó tìm m Câu a. m = 2, b. m = - 2 4.Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lý thuyết - Xem lại các dạng bài tập đã làm 5 : Rút kinh nghiệm :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2