intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết đại số môn Toán lớp 8 các năm

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

908
lượt xem
193
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải ôn tập thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo "Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết đại số môn Toán lớp 8 các năm" với các câu hỏi: phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn biểu thức, tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức,... Để củng cố lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết đại số môn Toán lớp 8 các năm

  1. Trường THCS Phan Đình Phùng KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:................................... Môn: Đại số Lớp: ............ Điểm Lời phê Đề 2 : Bài 1: (2.0 điểm) Mỗi câu dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x.( x 2  4x ) là A/ 2x 3  6x 2 B/ 2x 2  8x C/ 2x 3  8x 2 D/ 2x 3  8x Câu 2: Kết quả của phép chia: (6x 2 y 2  5xy) : 2xy là 5 5 5 5 A/ 3xy  xy B/ 4xy  C/ 3xy  x D/ 3xy  2 2 2 2 3 2 Câu 3: Kết quả của phép chia 9x y : 3xy A/ 3x 2 y B/ 3xy 2 C/ 3xy D/ 6x 2 y Câu 4: Kết quả của phép chia: (x 2  36) : (x  6) là A/ (x  6)3 B/ (x  6) 2 C/ (x  6) D/ (x  6)2 Bài 2: (2.0 điểm) Đánh dấu "X" vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 2 2 2 2 1 x y  y x 2 x 2  5x  9  (x  3) 2 3 x 2  4  (x  2)(x  2) 4 (x  2)(x  1)  x 2  3x  2 Bài 3: (2.0 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a/ x 2 z  10xz  25z b/ xy  y 2  x  y Bài 4: (1.0 điểm) Tính nhanh: 7.55  60.93  7.45  93.40 Bài 5: (1.0 điểm) Thu gọn và tính giá trị của biểu thức: (x  y) 2  2(x  y)(x  y)  (x  y) 2 tại x = -10 Bài 6: (1.0 điểm) Tìm x biết: x(x  3)  x  3  0 Bài 7:(1.0 điểm) Chứng minh : x 2 - 6x +11 > 0 với mọi x
  2. Họ và tên:……………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Lớp:……………Stt:……………. MÔN: ĐẠI SỐ 8 Ngày……Tháng............Năm 2011 Thời gian: 45 phút ĐỀ. I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là: A. x2 – y2 B. x2 – 2xy + y2 3 2 2 3 2 2 2 2 A. 5x y + 6x y – 5xy B. 5x y + 6x y + 5xy C. x + y D. x2 + 2xy + y2 C. 6x3 y + 8x2 y – 6xy2 D. 6x3 y + 8x2 y + 6xy2 Câu 5: Câu 2: Phân tích đa thức 3x – 2x thành nhân tử ta được Kết quả của phép chia: (5x2 y – 10xy2) : 5xy là: 2 kết quả là: A. 2x – y B. x + 2y C. 2y – x D. x – 2y A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(x + 2) Câu 6: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2 là: B. (x – y)3 = x3 – 3x2 y + 3xy2 – y3 A. -1 B. 1 C. 8 D. -8 C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) 2 Câu 4: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x + y) là: D. (x + y)3 = x3 – 3x2 y + 3xy2 – y3 II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Rút gọn các biểu thức sau: Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết: a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11) a/ x2 + 3x = 0 b/ x3 – 4x = 0 b/ (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) Bài 4: (1,5đ) Tìm giá trị của n để f(x) chia hết cho g(x) Bài 2: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: f(x) = x2 + 4x + n a/ x – xy + y – y2 g(x) = x – 2 2 2 b/ x – 4x – y + 4 Bài 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: c/ x2 – 2x – 3 f(x) = x2 – 4x + 9 BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….............................................................................. ..................................................................................................................................................................
  3. Họ và tên:……………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Lớp:……………Stt:……………. MÔN: ĐẠI SỐ 8 Ngày……Tháng............Năm 2011 Thời gian: 45 phút ĐỀ.. I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Kết quả của phép nhân 4xy(2x2 + 3xy – y2) là: A. x2 – y2 B. x2 – 2xy + y2 A. 8x3 y2 + 12x2 y2 + 4xy3 B. 8x3 y2 + 12x2 y2 – 4xy3 C. x2 + y2 D. x2 + 2xy + y2 3 2 2 2 3 3 2 2 2 3 C. 6x y + 7x y – 3xy D. 6x y + 7x y + 3xy Câu 5: Câu 2: Phân tích đa thức 4x – 2x thành nhân tử ta được Kết quả của phép chia: (2xy3 – 4xy2) : 2xy là: 2 kết quả là: A. y2 – 2y B. y2 + 2y C. x2 – 2y D. x2 + 2y A. 2x(2x + 1) B. 2(2x – 1) Câu 6: Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: C. 2x(2x – 1) D. 2(2x + 1) A. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 3 2 Câu 3: Giá trị của biểu thức x – 3x + 3x – 1 tại x = 2 B. (x – y)2 = x2 – 2xy + y2 là: C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) A. -1 B. 1 C. 8 D. -8 D. x2 – y2 = (x – y)(x + y) Câu 4: Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x – y)2 là: II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Rút gọn các biểu thức sau: Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết: a/ (2x – 3)(3x – 2) – 3x(2x – 5) a/ x2 – 3x = 0 b/ x3 – x = 0 2 2 b/ (x – 1)(x + x + 1) – (x + 1)(x – x + 1) Bài 4: (1,5đ) Tìm giá trị của n để f(x) chia hết cho g(x) Bài 2: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: f(x) = x2 + 6x + n 2 a/ 3x – 6y + xy – 2y g(x) = x + 2 b/ x2 + 2x – y2 + 1 Bài 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: 2 c/ x – 4x + 3 f(x) = x2 – 4x + 10 BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  4. Đáp án_Thang điểm: I/ Trắc Nghiệm: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A D D B (Mỗi câu đúng được 0,5đ) II/ Tự Luận: (7đ) Bài Đáp án Thang điểm a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11) = 4x2 – 20x – 3x + 15 – (4x2 + 22x) 0,25đ + 0,25đ = -x + 15 0,25đ 1 b/ (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 + 1 – (x3 – 1) 0,25đ + 0,25đ =2 0,25đ a/ x – xy + y – y2 = x(1 – y) + y(1 – y) = (1 – y)(x + y) 0,5đ b/ x2 – 4x – y2 + 4 2 = (x2 – 4x + 4) – y2 = (x – 2)2 – y2 = (x – 2 – y)(x – 2 + y) 0,5đ c/ x2 – 2x – 3 = x2 – 3x + x – 3 = x(x – 3) + (x – 3) = (x – 3)(x + 1) 0,5đ a/ x2 + 3x = 0  x(x + 3) = 0 0,25đ  x = 0 hoặc x + 3 = 0 0,25đ  x = 0 hoặc x = -3 0,25đ 3 b/ x3 – 4x = 0 2  x(x – 4) = 0 0,25đ  x(x – 2)(x + 2) = 0 0,25đ  x = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0  x = 0 v x = 2 v x = -2 0,25đ _ x 2 + 4x + n x-2 x 2 - 2x x+6 _ 6x + n 4 6x - 12 1đ n + 12 Để f(x)  g(x) thì đa thức dư phải bằng 0  n + 12 = 0  n = -12 0,5đ 5 f(x) = x2 – 4x + 9 = x2 – 4x + 4 + 5 = (x – 2)2 + 5  5 với mọi x Vậy GTNN của f(x) là 5 tại x = 2 1đ Mọi cách giải đúng khác đều đạt điểm tối đa
  5. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ----*---- Mức độ Vận dụng Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao câu 1 bài 1a Số câu: 2 Nhân đa thức Số điểm: 0,5 Số điểm:0,75 Số điểm: 1,25 tỉ lệ: 12,5% câu 6 câu 4 câu 3, bài 1b bài 5 Số câu: 5 Hằng đẳng thức Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm:1,25 Số điểm: 1 Số điểm: 3,25đ tỉ lệ: 32,5% câu 2 bài 2a, 2b bài 2c, bài 3a, 3b Số câu: 6 Phân tích…nhân Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: 3,5đ tử 35% câu 5 bài 4 Số câu: 2 Chia đa thức Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 2đ 20% Số câu: 1 Số câu: 4 Số câu: 5 Số câu: 5 Số câu: 15 Tổng cộng Số điểm: 0,5 Số điểm: 2 Số điểm: 3 Số điểm:4,5 Số điểm: 10 tỉ lệ: 5% tỉ lệ: 20% tỉ lệ: 30% tỉ lệ: 45% tỉ lệ: 100% * KẾT QUẢ: Xếp loại Số lượng Giỏi Khá Trung bình Yếu - Kém
  6. KIỂM TRA TOÁN SỐ CHƯƠNG 1 LỚP 8 Thời gian: 45 phút Bài 1. (1,5 điểm) a. Làm tính nhân: 3 x( x  2) b. Rút gọn biểu thức : 2 x( x  3)  x (2 x  1) Bài 2. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. xy  xz  2 y  2 z b. x 2  6 xy  9 y 2  25 z 2 Bài 3. (1,5 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 24 x 2 y 3 z 2  12 x 3 y 2 z 3  36 x 2 y 2 z 2 ) : ( 6 x 2 y 2 z 2 ) với x  25; y  2,5; z4 Bài 4. (2,5 điểm) Tìm x biết: a. ( x  3)2  ( x  2)( x  2)  2( x  1) 2  7 b. x 2  7 x  10  0 c. 36 x 2  49  0 Bài 5. (2 điểm) Làm tính chia: a. ( x 2  10 x  25) : ( x  5) b. ( x 3  4 x 2  3 x  12) : ( x  4) Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  x 2  6 x  12
  7. KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 8 I . MỤC TIÊU a). Kiến thức : - học sinh nắm được nhân, chia đơn thức cho đơn thức ; đa thức cho đa thức. - Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Phân tích các đa thức thành nhân tử. b) Kỹ năng - Vận dụng các quy tắc nhân, chia đa thức , đơn thức vào giải toán. - Kỹ năng vận dụng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc phân tích đa thức thành nhân tử, II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Ma trận thiết kế đề kiểm tra : chương I ĐS 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân đơn thức,đa 3 1 1 1 6 thức 0,75 1 0,25 1 3 Hằng đẳng thức 3 1 1 5 đáng nhớ 0,75 0,25 1 2 Phân tích đa thức 2 1 3 thành nhân tử 2 1 3 Chia đơn thức , 2 2 1 5 chia đa thức 0,5 0,5 1 2 Tổng 8 1 4 3 3 19 2 1 1 3 3 10,0
  8. KIỂM TRA CHƯƠNG I-ĐẠI SỐ-8 Thời gian làm bài: 45 phút A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Chọn câu đúng trong các câu a,b,c,d: 1)Kết quả của phép chia (-x)6 cho (-x)3 là: a)-x3 b) –x2 c) x3 d) x2 2)Đơn thức 27x3y2z4 chia hết cho đơn thức: a) 9x2y3z4 b) 5x3y2z2 c)18x4y2z3 d)-3x2y4z3 3)Đa thức (15a3b4c – 45a2b3c3+30 a4b2c2 ) chia hết cho đơn thức : a) 5a3b3c b) 3a2b2c2 c)14 a2b2c d) 15a4b2c 4)Kết quả của phép tính : (x2-2x+1).(x-1) là: a) x3-3x2+3x-1 b) x3-3x2+3x+1 c) x3-3x2-3x+1 d) x3-3x2 -3x -1 5)Kết quả của phép nhân: ( x2  2xy  3)( xy) là: a) x3 y  2x2 y  3xy b) x3 y  2x2 y  3xy c)  x2 y  2xy  3 d)  x3 y  2x2 y2  3xy 6)Giá trị của biểu thức: x(x-y)+y(x-y) tại x=7; y=3 là: a) 49 b) 46 c) 40 d) 28 2 7) Kết quả của phép tính 2x (3x – 1) bằng: a) 6x3 – 1 b) 6x3 +2x2 c) 6x3 + 1 d) 6x3 - 2x2 8)Giá trị của biểu thức: x3  3x2  3x  1 tại x =101 là: a) 1000 b) 10000 c) 100000 d) 1000000 9) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức đúng là: a) (x + y)(x2 – xy + y2) = x3 + y3 b) (x - y)(x2 + xy + y2) = x3 + y3 c) (x + y)(x2 + xy + y2) = x3 + y3 d) (x - y)(x2 – xy + y2) = x3 + y3 2 2 10)Rút gọn biểu thức:  x  y    x  y  ta được kết quả: a) 2x2  y2 b) 2x2 c) 2  x2  y2  d) 2  x2  y2  11) Khai triển hằng đẳng thức (A - B)2 ta được : a) A2 + 2AB + B2 b) B2 - A2 +2AB c) A2 - 2AB + B2 d) A2 + 2AB - B2 12)Kết quả của phép chia:  6x4  3x3  x2  : 3x2 là: 1 1 1 a) 2x2  x  . b) 2x2  c) 3x2  x d) 3x2  3 3 3 B. Tự luận: (7 điểm): Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau : (3đ) a) (5x+y). (2x+3y+ 4) b) (2x+1)2 - 2x(2x +2) c) ( 3x-2)2+ 2(3x-2)(x+2) +(x+2)2 Bài 2 :Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (3đ) a) 6x -6y + x2 - xy b) x2 - y2 + 3x+3y c) 3x2 - 7x - 10 Bài 3: Làm tính chia: (1đ) (x4-2x3+2x-1) :(x2-1)
  9. ĐÁP ÁN (ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I) A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1) a 2) b 3) c 4) a 5) d 6) c 7) d 8) d 9) a 10) d 11) c 12) a B. Tự luận: (7 điểm): Bài 1: a) tính đúng: 5x2+17xy +20x +3y2+4y 1đ b) tính đúng: KQ =1 1đ c) tính đúng: 16x2 1đ Bài 2 : a) tính đúng: (x-y)(6+x) 1đ b) tính đúng : (x+y)( x-y+3) 1đ c) tính đúng : (x+1)(3x- 10) 1đ Bài 3: chia được kết quả : x2-2x+1 1đ
  10. KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 Họ và tên học sinh:.......................................................................lớp:.................. Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo ĐỀ RA Câu 1. Làm các phép tính sau: 2 a) 4  x  3 y  x  3 y    2 x  y  2 b)  2 x  5   3  x  2  x  2   2  c) 3 x  2 x  2 x  x  1 2  Câu 2. a) Thực hiện các phép tính và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:  6 xy  2 y  : 2 y  12 x  9 xy 2 2 2   3 y3 : 3 y2  1 b) Thực hiện phép tính và chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau luôn luôn không âm với mọi giá trị của a khác 0.   a  1 .a  2a 2  2a : 2a  Câu 3. a) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: i) xy  y 2  x  y ; ii) x2y2 – 2x2y – 16 + x 2 b) Tìm x, biết: - 2x2 + 3x - 1 = 0 Câu 4. a) Thực hiện phép chia rồi viết kết quả dưới dạng A = B.Q + R (x 4 + 4x3 – 7x2 + 2x – 12) : (x2 + x + 1) b) Tìm a để đa thức (x3 + ax2 – 12x + 4) chia hết cho đa thức (x + 2) Câu 5. 4 3 Chứng minh rằng với mọi n  Z thì: n  2 n  n  2n  24 2   Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x2 – 2xy + 2y2 - 8y + 2010. ----------------------Hết--------------------
  11. Ngày soạn: Tiết 21: KIỂM TRA 1 TIẾT A/ Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm kiến thức và vận dụng kiến thức qua chương 1. - Đánh giá tình hình học tập của HS để có hướng điều chỉnh. - Rèn kỉ năng tự lập và kỉ năng trình bày. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. B/ Chuẩn bị: Gv: Đề kiểm tra HS: Ôn tập kiến thức chương 1 C/ Tiến trình dạy học: I/ Ổn định tổ chức:(1 phút) Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II/ Kiểm tra bài cũ: III/ Dạy học bài mới: (44phút) 1.Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới 2.Dạy học bài mới 3. Ma trận đề: IV. MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông Hiểu Tổng Cấp độ Cấp Chủ đề thấp độ cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL Nhận biết Hiểu được được quy tắc quy tắc chia nhân đơn đa thức cho 1. Phép nhân, chia các thức với đa đơn thức, đa thức thức, chia đa thức đơn thức cho đơn thức Số câu :3 2 câu 2 câu 4 câu Số điểm: 1.5 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ: 30% 10% 10% 2.0đ =20% Nhận biết Biết vận được HĐT dụng HĐT để 2. Hằng đẳng thức chứng minh đa thức dương Số câu: 2 4 câu 1 câu 1 câu 6 câu Số điểm: 2.0 2.0 1.0 1.0 4.0 Tỉ lệ: 20% 20% 10% 10% 4.0 =40% Hiểu được Biết vận PTĐTTNT dụng 3. Phân tích đ thức PTĐTTNT thành nhân tử để tìm x, tính nhanh Số câu: 4 2 câu 2 câu 4câu Số điểm: 4.0 2.0 2.0 4.0 Tỉ lệ: 40% 20% 20% 4.0 =40% Tổng số câu 6 câu 4 câu 4 câu 14 câu Tổng số điểm 3.0 30% 3.0 30% 4.0 40% 10.0 100%
  12. Đề 1 : Bài 1: (2.0 điểm) Mỗi câu dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x.( x 2  3x ) là A/ 2x 3  6x B/ 2x 2  6x 2 C/ 2x 3  5x 2 D/ 2x 3  6x 2 Câu 2: Kết quả của phép chia: (6x 2 y 2  3xy) : 3xy là A/ 2xy  1 B/ 3xy  1 C/ 2xy D/ 3xy 3 2 Câu 3: Kết quả của phép chia 12x y : 3xy A/ 9x 2 y B/ 4x 2 y2 C/ 4xy D/ 4x 2 y Câu 4: Kết quả của phép chia: (x 2  49) : (x  7) là A/ (x  42) B/ (x  7) C/ (x  7) D/ (x  56) Bài 2: (2.0 điểm) Đánh dấu "X" vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 2 2 1 (x  y)  (y  x) 2 x 2  2x  4  (x  2) 2 3 x 2  64  (x  8)(x  8) 4 (x  2)(x  1)  x 2  3x  2 Bài 3: (2.0 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a/ x 2 z  10xz  25z b/ xy  y 2  x  y Bài 4: (1.0 điểm) Tính nhanh: 7.55  60.93  7.45  93.40 Bài 5: (1.0 điểm) Thu gọn và tính giá trị của biểu thức: (x  y) 2  2(x  y)(x  y)  (x  y) 2 tại x = -10 Bài 6: (1.0 điểm) Tìm x biết: x(x  3)  x  3  0 Bài 7:(1.0 điểm) Chứng minh : x 2 - 6x +11 > 0 với mọi x
  13. Đề 2 : Bài 1: (2.0 điểm) Mỗi câu dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x.( x 2  4x ) là A/ 2x 3  6x 2 B/ 2x 2  8x C/ 2x 3  8x 2 D/ 2x 3  8x Câu 2: Kết quả của phép chia: (6x 2 y 2  5xy) : 2xy là 5 5 5 5 A/ 3xy  xy B/ 4xy  C/ 3xy  x D/ 3xy  2 2 2 2 3 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 9x y : 3xy A/ 3x 2 y B/ 3xy 2 C/ 3xy D/ 6x 2 y Câu 4: Kết quả của phép chia: (x 2  36) : (x  6) là A/ (x  6)3 B/ (x  6) 2 C/ (x  6) D/ (x  6)2 Bài 2: (2.0 điểm) Đánh dấu "X" vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 2 2 2 2 1 x y  y x 2 x 2  5x  9  (x  3) 2 3 x 2  4  (x  2)(x  2) 4 (x  2)(x  1)  x 2  3x  2 Bài 3: (2.0 điểm) Phân tích đa các thức thành nhân tử: a/ x 2 z  10xz  25z b/ xy  y 2  x  y Bài 4: (1.0 điểm) Tính nhanh: 7.55  60.93  7.45  93.40 Bài 5: (1.0 điểm) Thu gọn và tính giá trị của biểu thức: (x  y) 2  2(x  y)(x  y)  (x  y) 2 tại x = -10 Bài 6: (1.0 điểm) Tìm x biết: x(x  3)  x  3  0 Bài 7:(1.0 điểm) Chứng minh : x 2 - 6x +11 > 0 với mọi x --------------------------------------------------------
  14. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp Án Điểm Đề 1: 1-D, 2-A, 3-B, 4-C (mỗi câu Đề 2: 1-C, 2-D, 3-A, 4-C (mỗi câu 2.0 1 đúng cho 0.5 đ) đúng cho 0.5 đ) Đề 1: 1-Đ, 2-S, 3Đ, 4Đ (mỗi câu Đề 2: 1-S, 2-S, 3Đ, 4Đ (mỗi câu 2.0 2 đúng cho 0.5 đ) đúng cho 0.5 đ) a/ x 2 z  10xz  25z  z(x 2  10x  25) 0.5  z(x  5)2 0.5 3 b/ xy  y 2  x  y  (xy  y 2 )  (x  y) 0.5  y(x  y)  (x  y) 0.25  (x  y)(y  1) 0.25 7.55  60.93  7.45  93.40  (7.55  7.45)  (60.93  93.40) 0.25  7(55  45)  93(60  40) 4 0.25  7.100  93.100 0.25  100(7  93)  10000 0.25 (x  y) 2  2(x  y)(x  y)  (x  y) 2 2 0.5   (x  y)  (x  y)  5 0.25  (2x) 2 (*) Thay x= -10 vào biểu thức (*) ta được kết quả 400 0.25 x(x  3)  x  3  0 x(x  3)  (x  3)  0 0.25 (x  3)(x  1)  0 0.25 6 x  3  0  x  3 0.5 x 1  0  x  1   Ta có x 2 - 6x +11 7 0.5 = x 2 - 6x + 9 + 2 = (x - 3) 2 + 2 > 0 0.5
  15. Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Lớp : Môn : Đại Số 8 (01) Câu 1: (1điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A), (B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A) 1 (A+B)2 = A (A+B)3 KẾT QUẢ 2 A3+3A2B+3AB2+B3 = B A2- B2 1 --- 3 A3-B3 = C (A+B)(A2-AB+B2) 2 --- 4 ( A-B)(A+B) = D A2+2AB +B2 3 --- E (A-B)(A2+AB+B2) 4 --- Bài 2: (2 điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…): a) …....- 10x + 25 = (…………)2 b) (x +..…)(x -..…) = x2 - 4y2 Bài 3: (2điểm) Làm tính nhân a. 4xy (2xy2 – 3x2y + 3) =......................................................................................... b. ( 2a – b)(a2 + ab) = ............................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. 5ay – 3bx + ax – 15by = ....................................................................................... ................................................................................................................................. b. x 2 - 6xy 2 + 8y 4 = ................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 5 : (2 điểm) Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2. Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0 ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... .......................................................................................................................
  16. Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Lớp : Môn : Đại Số 8 (02) Câu 1: (1 điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A), (B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A) 1 A2-2AB +B2 = A (A-B)(A2+AB+B2) KẾT QUẢ 2 (A-B)3 = B (A-B)2 1 --- 3 A2- B2 = C A3-3A2B+3AB2-B3 2 --- 4 A3+B3 = D ( A-B)(A+B) 3 --- E (A+B)(A2-AB+B2) 4 --- Bài 2 : (2điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…): a) ..…..- 8x + 16 = (…………)2 b) (x +…..)(x -..…) = x2 - 9y2 Bài 3: (2điểm) Làm tính nhân a. 5xy (3x3 + 7xy - x) = ............................................................................................ b. ( 3a – b)(a2 + ab) = ............................................................................................... .................................................................................................................................. Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. 5ay – 3bx + ax – 15by = ....................................................................................... ................................................................................................................................. b. x 2 + 6xy 2 + 8y 4 = ................................................................................................ ................................................................................................................................. Bài 5 : (2 điểm) Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2. Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0. ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... .......................................................................................................................
  17. Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Lớp : Môn : Đại Số 8 (03) Câu 1: (1điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A), (B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A) 1 A3-3A2B+3AB2-B3 = A A3+B3 KẾT QUẢ 2 A2- B2 = B A3-B3 1 --- 3 (A-B)(A2+AB+B2) = C A2+2AB +B2 2 --- 4 (A+B)2 = D ( A-B)(A+B) 3 --- E (A-B)3 4 --- Bài 2: (2 điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…): a) ..….. + 6x + 9 = (…………)2 b) (x +…..)(x -..…) = x2 - 16y2 Bài 3: (2 điểm) Làm tính nhân a. 3xy (2xy + 4x2y - 2x) = .......................................................................................... b. ( 4a – b)(a2 + ab) = .................................................................................................. .................................................................................................................................... Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. 5ay – 3bx + ax – 15by = ....................................................................................... ................................................................................................................................. b. x 2 - 6xy 2 + 8y 4 = ................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 5 : (2 điểm) Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2. Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0. ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... .......................................................................................................................
  18. Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Lớp : Môn : Đại Số 8 (04) Câu 1: (1 điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A), (B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A) 1 (A-B)2= A A2- B2 KẾT QUẢ 2 (A+B)3= B A3-B3 1 --- 3 ( A-B)(A+B) = C A2-2AB +B2 2 --- 4 (A+B)(A2-AB+B2) = D A3+B3 3 --- E A3+3A2B+3AB2+B3 4 --- Bài 2: (2điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…): a) ..…..+ 4x + 4 = (…………)2 b) (x +…..)(x -..…) = x2 - 25y2 Bài 3: (2 điểm) Làm tính nhân a. 2xy (4x2y + 5xy - 2x) = .......................................................................................... b. ( 5a – b)(a2 + ab) = ................................................................................................. .................................................................................................................................... Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. 5ay – 3bx + ax – 15by = ....................................................................................... ................................................................................................................................. b. x 2 + 6xy 2 + 8y 4 = ................................................................................................ ................................................................................................................................. Bài 5 : (2 điểm) Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2. Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0. ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... .......................................................................................................................
  19. Trường THCS Phan Đình Phùng KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:................................... Môn: Đại số Lớp: ............ Điểm Lời phê Đề 1 : Bài 1: (2.0 điểm) Mỗi câu dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x.( x 2  3x ) là A/ 2x 3  6x B/ 2x 2  6x 2 C/ 2x 3  5x 2 D/ 2x 3  6x 2 Câu 2: Kết quả của phép chia: (6x 2 y 2  3xy) : 3xy là A/ 2xy  1 B/ 3xy  1 C/ 2xy D/ 3xy 3 2 Câu 3: Kết quả của phép chia 12x y : 3xy A/ 9x 2 y B/ 4x 2 y2 C/ 4xy D/ 4x 2 y Câu 4: Kết quả của phép chia: (x 2  49) : (x  7) là A/ (x  42) B/ (x  7) C/ (x  7) D/ (x  56) Bài 2: (2.0 điểm) Đánh dấu "X" vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 2 2 1 (x  y)  (y  x) 2 x 2  2x  4  (x  2) 2 3 x 2  64  (x  8)(x  8) 4 (x  2)(x  1)  x 2  3x  2 Bài 3: (2.0 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a/ x 2 z  10xz  25z b/ xy  y 2  x  y Bài 4: (1.0 điểm) Tính nhanh: 7.55  60.93  7.45  93.40 Bài 5: (1.0 điểm) Thu gọn và tính giá trị của biểu thức: (x  y) 2  2(x  y)(x  y)  (x  y) 2 tại x = -10 Bài 6: (1.0 điểm) Tìm x biết: x(x  3)  x  3  0 Bài 7:(1.0 điểm) Chứng minh : x 2 - 6x +11 > 0 với mọi x
  20. KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I MÔN TOÁN ĐẠI - LỚP 8 I. MA TRẬN : Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hằng đẳng Nhận dạng Dùng hằng đẳng Dùng hằng đẳng thức được hằng thức để nhân hai thức để tính nhanh đẳng thức đa thức Số câu 1(c1) 1(c2) 1(c3) 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% 2. Phân tích PTĐT thành Biết vận dụng các Dùng phương đa thức thành nhân tử bằng phương pháp PTĐT pháp tách hạng nhân tử phương pháp cơ thành nhân tử để giải tử để tìm x bản toán Số câu 1(1a) 3(1b;2a;3 1(2b) 5 Số điểm 1,0 3,5 1,0 5,5 đ Tỉ lệ % 10 % 3,5 % 10 % 55 % 3. Chia đa Nhận biết Thực hiện phép Thực hiện phép chia thức đơn thức A chia đa thức đơn đa thức một biến đã chia hết cho giản sắp xếp đơn thức B Số câu 1(c4) 2(c5;6) 1(b4) 4 Số điểm 0,5 1,0 1,5 3,0 đ Tỉ lệ % 5% 10 % 15 % 30 % Tổng số câu 2 3 1 1 4 1 12 Tổng số điểm 1,0 1,5 1,0 0,5 5 1,0 10 đ Tỉ lệ % 10 % 15% 10 % 5% 50 % 10 % 100 %
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2