intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tìm hiểu về tính từ tiếng Anh: Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:153

19
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tìm hiểu về tính từ tiếng Anh được biên soạn nhằm để đáp lại những băn khoăn, thắc mắc muốn được giải đáp của các bạn về cách sử dụng các tính từ trong tiếng Anh. Sách được chia thành 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 ngay sau đâu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tìm hiểu về tính từ tiếng Anh: Phần 1

  1. ĐO THANH LOAN THƯ VIỆN BẠI HỌCTHUỶ SẢN M 425 Đ 450 L HÒI - ĐÁP / Li ì 11 Trong Tiéng (SACH DUNG CHO HỌC SINH, SINH VIÊN) THU VIEN DAI HOC THU Y SAN 3000008882 NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA - THÔNG TIN
  2. ĐÔ THANH LOAN Q ỈŨ i-Q ũệ, V Ể T ÍN H T Ừ TRONG TIẾNG ANH Ị T T H ư VỈÊN I ì RttiliW.ùí.i r.5u r^:,J ' M S .itf Z NHÀ XUẤT BĂN VĂN HOÁ • THÔNG TIN
  3. LỜI GIỚI THIỆU Trong xu thế quốc tế hoá ngày càng mạnh mẽ như hiện nay, không ai có thê phủ nhận tầm quan trọng của tiếng Anh. Không ngôn ngữ dụng rộng rãi trên thế giới, tiếng Anh còn xuất hiện trong mọi lĩnh vực của đời sống hàng ngày. Bạn có thê thấy trên các nhãn hiệu hàng hoá, hiển hiệu quảng cáo, những dụng hoạt thường nhật Đó củng là lý do tại sao ngày càng nhiều .Ư V người học tiếng Anh không chỉ vì mục đích công việc mà vì họ muốn mở rộng tầm hiếu biết, bắt kịp nhịp tiến của thời đại. Đôi với các bạn trẻ,học Anh c cơ hội tìm được một công việc phù hợp khi rời ghê nhà trường. Đênắm vững và cósâu môn học lý thú và mới mẻnày 5
  4. nhưng củng không hoàn toàn dễ dàng. Vậy ban đang gặp những khó khăn gì?. Đã bao giờ ban thây hình như minh đã gập câu trúc này, mệnh để này, cụm từ này mà bạn không thê nhớ nôi va bạn ngại hỏithầy cô bạn bè? Bạn luân trong đầu những câu hỏi như: sao từ này lại co hai cách đọc, từ kia lại thay đổi nghĩa khi dùng trong ngữ cảnh khác? V.Ư... Đế đáp lại những băn khoăn, thắc mắc muôn được giải đáp của các bạn. Chúng tôi đã tiến hành biên soạn cuốn sách:HỎI - ĐÁP VỂ TÍNH TỪ TIÊNG ANH. Ngoài phần giải đáp, chúng tôi đưa thêm phần bài tập đê các bạn có thể nàng cao kiến thức và luyện tập hàng ngày. Dù chúng tôi đã thật cô gắng khi biên soạn cuốn sách này, nhưng chắc chắn không thê tránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi mong muôn nhận được những đóng góp ý kiến quý giá tư các bạn. Chúng tòi xin chăn thành cảm ơn. 6
  5. Khi nhìn vào một từ tiếng Anh đôi khi em không thể phân biệt nó thuộc từ loại nào, nhất là tính từ, em rất hay nhẩm lẩn và lúng túng. Vậy trong tiếng Anh, tính từ có mấy loại và nhũng loại nào? Trong tiếng Anh. tính từ có tám loại, em có thể xem các ví dụ sau và ôn luvện nhiêu lần, khi tiên bộ, em có thê sẽ không nhầm lẫn nữa. 1. T ính từ m iêu tả (descriptive adjective) : là những từ miêu tả hoặc chỉ phẩm chất của một danh từ: Ví dụ: A long hair : Mái tóc dài A pretty girl : Một cô gái xinh dẹp A black telephone : Một cái máy diện thoại màu den Và phần lớn tính từ đểu thuộc tính từ miêu tả. 2. T ín h từ r iê n g ( p r o p e r a d j e c t i v e ) : thương những tín h từ thuộc loại này xuất p h á t từ một danh từ riêng. 7
  6. Vi du: China : Chinese England : English Sweden : Swedish France : French Turkey : T urkish Italya : Italian... Va thiïdng nhüng Linh tù riêng dêu diidc viêt hoa. 3. T in h tù ch ï so dem h o ä• c so th iï t u• ( n u m e r a l adjective). Vi du: One, two, three... Mot, hai, ba... First, second, third.. Thû nhàt, th û hai, thû ba... 4. T inh tù sà hùu (possessive adjective) là tù dùn£ de chï danh tù do do mot ai do sd hüu. 5 Vi du: Your dictionary : Quyen tù diên cûa ban The president's: Bâo vê cua tong thông security guard O ur homework : Bài tap cûa chûng tôi H er husband : Chong cô ta 5. T inh t a chi thi ( d e s m o n s t r a t i v e adjective) la ti di vbi danh tif de chi cai nay. cai no. 8
  7. Ví dụ: This table : (Yu ban nav T hat girl : Co gai kia Those trees : Xhung cat cav nay (J. T ính từ liên hê: (relative adjective): la nhung tu • có cùng hình thức nil if dai tif lien he. Ví dụ: W henever : Bat ky khi nao Whichever Bat cu cai nao W herever : Bat cif ndi dau 7. Tính từ bất đinh: (indefinite adjective) là từ không chỉ rõ vật ềIV là vật gì, nó bao hàm nghĩ chung chung. Ví dụ: Altogether : Cả tháy All : Tất cả Many, much : Nhiều Some, few • ít nhiêu & Tính từ nghi vân: (in terrogative adjective): là từ dùng để hỏi Ví dụ • Which hat do you prefer. 'Hie rod one or the blue one? (Anh thích chiêc mũ nào. Chiẽc đd hay chiêc xanh?) - Where did you go last night& *9 (Tôi qua anh đi đâu dây?) 9
  8. - Who will you go with on your holiday? (Anh sẽ đi nghỉ m át với ai?) - When were you born? (Anh sinh ra năm nào?) - Why don't we go for walk? (Chúng ta di dạo một lát nhé?) Tính từ có nhũng hình thức nào? Mỗi một tính từ chỉ có một hình thức duy nhất có nghĩa là không thay đổi vổ sô và vê giông cho dù danh từ mà nó bổ nghĩa thay đổi (nói một cách khác, tính từ khong hdp theo danh tit ve giong va ve so). Vi du: A busy business man —> Busy business men A busy business woman Busy business women A beautiful girl —> Beautiful girls A tall father -> Tall fathers A tqll m others -» Tall m others 10
  9. Làm thế nào thành lập dược một ■tính tù don (simple adjective) và có bao nhiêu cách thành lập. Đe thành lập dược một tính tù' dơn ta có hai cách: 1. T hêm tiếp đầu ngữ (prefix) vào đằng trước từ ^* _ 1 • A- 9 a ^ • can biẻn đôi. Những tiền tô (tiếp đầu ngừ) mà bạn thường gặp như: Tiền tô Nghĩa Ví dụ Awake: còn thức A + động từ đang Asleep: dang ngủ - Alive: còn sông ____________________________ U nm arried: dộc thân Un + tính từ Không Unequal: không công bằng Uneasy: không lo lắng Insufficient: không đủ ♦ Insufferable: không thê chịu In + tính từ Không dựng được Insincere: giả dôi 1nhum ane: độc ác 1m + mnin không Impossible: không thê có dược
  10. Tiền tô" Nghĩa Ví dụ Tính từ Impracticable: không thực 1 hành dược Immodest: không khiêm tốn Nonflammable: không cháy Nonnegotiable: không thể Ị Non + tính từ không thương lượng dược Nonsensical: vô lý, vô nghĩa Disrespectful: hư hỏng Dis Dishonest: không trung thực Disunited: không đồng nhất lrresitible: không cưỡng lại được Irresponsible: không có trách nhiệm Ir Irrelevant: không thích hợp Irregular: không đều đặn Irreplaceable: không thê thay thê được Illegal: bất hợp pháp 11 Illogical: không logic Illeterato: mù chữ 1___________ i. ___ -----1 12
  11. 2. Thêm hậu tô vào sau từ cần biên dôi. Hình thức Ỹ nghĩa 1 Ví dụ Hỏng từ + ed được, bị Educated: có học thức và bất quy tắc (= past Pleased: hài lòng (irregular participle Torn: rách rưới verb) ) Lost: mất Làm bằng Golden: bằng vàng Danh từ + en chất liệu Wooden: bằng gỗ gì Sau các Southern: thuộc miền Nam danh từ Northern: thuộc miền Bắc Danh từ + ern chỉ W estern: thuộc phía Tây phương hương Wonderful: đẹp, kỳ diệu đầy đủ, Beautiful: đẹp Danh từ + ful nhiêu Plentiful: nhiều Faithful: trung thành Amateurish: có vẻ am ateur Reddish: hơi đỏ, đo đỏ Danh từ. tính Hơi hơi, Monkish: như thầy tu từ + ish có vẻ Childish: có vẻ trẻ con. Greenish: xanh xanh 13
  12. Hình thức Ý nghĩa Ví dụ CÓ ve Dreamlike: có vẻ mơ màng 1Danh từ + like' giỏng Fatherlike: có vẻ giông cha như Childlike: có vẻ trẻ con Careless: bất cản Hopeless: vô vọng Danh từ + less không Useless: vô dụng Endless: vô tận Lively: sông động Có vẻ, Monthly: hàng tháng giống Danh từ + ly Yearly: hàng nàm như, hàng Daily: hàng ngày Lovely: đáng vêu Bulletproof: chống đạn Danh từ + Heatproof: chông nóng Chông lại proof Soundproof: cách âm W aterproof: chông thấm Salty: có vị mặn Rainy: có mưa Danh từ + y Có Cĩhostv: có ma Grassy: nhiều cỏ L_ L 14
  13. T 1 Hình thức Ý nghĩa 1 Ví dụ Poisonous: cỏ chát dộc I Roliiíious: thuôc vô tôn ítiáo Danh từ + ous M ountainous: có nhiều núi Dangerous: nguy hiểm Ambitious: có tham vọng Symphathic: thông cảm Alcoholic: có rùựu Danh từ + ic Photographic: thuộc vê nhiêp ảnh Political: thuộc về chính trị Practical: th iết thực Danh từ + ical Medical: thuộc về thuốc Alphabetical: thuộc vê b ả n g . chữ cái Changable: dễ thav đôi Acceptable: có thể chấp Động từ + able nhận dược Readable: có thê dọc dưực Enjoyable: có vẻ thích thú Attractive: hâp dẫn Decisive: cỏ tính quyết định ! Động từ + ive Talkative: nói nhiều Ị Creative: cỏ tính sáng tạo 1____________ Protective: để báo vệ lõ
  14. Nhũng tính từ như thê nào thì dược gọi là tính từ kép và cách thành lập tính từ kép nhưthếnào? Những tính từ có từ hai tính từ đặt cạnh nhau gọi là tính từ kép. Ví dụ: Long blonde hair : Mái tóc dài màu vàng Short - sighted glassess : Kính cận Tính từ kép thành lập theo các cách dưới đây, và khi dịch sang tiếng Việt theo thứ tự ngược với tiếng Anh. * Tính từ + tính từ Black blue Xanh den Dark red Đỏ thẫm Sunny windy Nắng và gió Red hot Nóng đỏ Long thin Gầy nháng * D anh tit + tinh tit Snow - white Trắng như tuyết Coal - black den như than Blood - red đỏ như máu Hill - old Xưa như núi 16
  15. Tuy nhiên, loại tính từ kép nàv là hình thức so sánh bằng nhan rút gọn: Snow - white = As w hite as snow Coal - black - As black as coal Blood - red = As red as blood H ill-o ld As old as hill * Tính từ + d a n h từ + ed. Dark - eyed : M ắt huyền Ash - coloured : Có m àu tro Kind - hearted : Tốt bụng Long - sighted : Viễn thị Long - bearded : Râu ria xồm xoàm Chú v: Ijũại tính từ kép này đặc biệt vì nó có thể thay thê được mệnh đề tính t ừ (a d jectiv e clause). Ví du: - I see a girl whose hair is black -> I see a black haired girl. (Tôi trông thấy một cô gái có mái tóc đen nhánh) - 1 had ever riden a horse th at had long thin legs. (Tòi đà từng cưỡi một con ngựa co đòi chán gầy nhắng). * D anh từ + p a s t p a r t Tree - lined : Hàng cây hai bên đường Snow - covered : Có tuyết phu án nhâm Quý khách có nhu cẩu đặt mun các loại xuát ban phâm xin liên hệ với NHA SÁCH BẢO THÁNG 344 - Đ ường Láng - Đ ố n g Da - Hà Nội. ĐT: 04.5621402 0903.413075. Fa(xr04^8599228r- TĨ H KŨu V ÍẺ ÍẸ N 17
  16. Loại tính từ kép này là hình thức của câu bị động rú t ngắn (p a ssiv e voice). Ví dụ: - The m ountain IS covered with snow -» The snow covered m ountain. (Ngọn núi cỗ tuyết phủ) - The roads are lined with trees -» The tree - lined roads. (Những con dường VỚI hai hàng cây) * Tính từ, t r a n g từ + p a s t p a r t Pink - washed : Q uét vôi hồng Newly - born : Trẻ sơ sinh Well - known : Biêt rõ, nôi tiêng Ví dụ: The beef is well - done (Món th ịt bò chín tới) She is well - known for a sweet voice (Cô ấy nổi tiếng vì chất giọng ngọt ngào) * D a n h từ, tín h từ + p r e s e n t p a r t H eart beating : Nhịp đập trái tim Sweet - sm elling : Thơm Good - looking : Trông đẹp m ắt Ngoài ra. còn có nhiều cách thàn h lập tín h từ tố p không theo một thể thức nào n h ấ t định: 18
  17. Vi dụ: \ well to demon Môt nhà giàu A heart to heart talk Một cuộc nói chuyện tâm tình Mọi chinh sách cáp dát cho /\ land to tiller policy nông dán A land for Một phương thức đối đất lấy peace form ular hoà hình A never can Một công việc không bao giờ he finished task hoàn thành A never be caught Một vấn đề không thu h ú t attention m atter được sự chú ý Ví dụ: - The conference gave out a m atter how to m ake peace in Middle East but they never catch attention from attendants. (Hội thảo dừa ra một cảu hoi làm thê nào dê cỏ dược hoa bình ở vùng Trung Đông nhưng chẳng được ai chú ý). BÀI TẬP Bài 1. Điển vào chỗ trông tính từ tận cùng bằng đuôi "ous" từ một danh từ trong ngoặc. a. a ................. (danger) animal 1). an ................ ambition (political!) c. a ...................(courage) fighter 19
  18. d. a .................(fame) pop singer e. a ................. (humour) story f. a ................ (miracle) football goal g. a n .................(infection) disease h. a ................... (disaster) flood i. a ............... (mystery) disappearance j. a ................. (suspicion) person k. a n ...............adventure (journey) l. a .................(religion) organization Bài 2 . Cấu tạo các danh từ sau th àn h tính từ bằng cách thêm đuôi "ic" Poetry Energy Alcohol Democracy Sym phathy Photography Art Science Climate D ram a a. Hennessy of course is a n ........................ drink. b. She paints and draws. She's v e r y .......................... c. They big doors suddenly opened and he entered. It was v e r y ..................... d. He was very patient and ............... When I told him my problem. e. I feel very fit a n d ................. today. f. She bought a cam era and other ................ equipm ent. 20
  19. g. She like chemistry, geography and other ................subjects. h. They have free elections. It's a ...............country. 1. She was very im aginative....................... style of writing. j. Sweden and Brazit have different weather. They're in different...............zones. B ả i 3 . Điền vào chỗ trông một tính từ tận cùng bằng "ical" tu! mot danh trí sau. Psychology Medicine Music A lphabet Crisis Politics G ram m ar Tderk T heatre Practice a. He speaks English fluently but with some mistakes. b. The index at the back of a book is in ................ order. c. 1 never go to concerts. I'm not at a l l .................... d. He's very .................. He can make and repair alm ost anything. e. She could make a lot of money in films, but she is more interested in a ............. career. f. He's interested in affairs. He might en ter parliam ent. 21
  20. g. Physically her injury although he had 10 qualifications. i. The doctors say her condition is n o w ...................... j. She w ants a* .............. job. She has always liked office work. Bài 4. Điển vảo chỗ trông một tính từ thích hợp cấu tao từ danh từ trong ngoặc. a. a ..................dress (fashion) b. a ............... army (trium ph) c. A n ................... letter (affaction) d. a ..................table (circle) e. a ................... in terests (literature) f. a ..................house (suburb) g. a ..................shape (triangle) h. a .................. child (trouble) i. a ..................chair (comfort) j. a ................... business (profit) k. a ..................athlete (muscle) l. a ..................painting (value) m. a ..................worker (skill) n. a .................. state (socialism) o. a ................... attem p t (success) p. a ................... friend (trust) q. a .................. place (peace) r. a ................... day (memory) s. a ................... person (knowledge) t. a ................... country (distance) 22
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2