Tổ chức vận chuyển hành khách du lịch bằng đường sắt - Chương mở đầu
lượt xem 26
download
Tài liệu tham khảo giáo trình môn học " Tổ chức vận chuyển hành khách du lịch bằng đường sắt " Chương mở đầu cung cấp cho sinh viên các kiến thức cần thiết trong lĩnh vực ổ chức vận chuyển hành khách du lịch bằng đường sắt quốc gia và đô thị, công tác phục vụ hành khách du lịch đường sắt
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổ chức vận chuyển hành khách du lịch bằng đường sắt - Chương mở đầu
- Lêi nãi ®Çu M«n häc “Tæ chøc vËn chuyÓn h nh kh¸ch v du lÞch ®−êng s¾t” n»m trong hÖ thèng c¸c m«n häc thuéc chuyªn ng nh VËn t¶i ®−êng s¾t, VËn t¶i v kinh tÕ ®−êng s¾t v Kinh tÕ vËn t¶i ®−êng s¾t ¸p dông cho c¸c hÖ ® o t¹o chÝnh quy v th−êng xuyªn. M«n häc n y cung cÊp cho sinh viªn c¸c kiÕn thøc cÇn thiÕt trong lÜnh vùc tæ chøc vËn chuyÓn h nh kh¸ch b»ng ®−êng s¾t quèc gia v ®« thÞ, c«ng t¸c phôc vô h nh kh¸ch v du lÞch ®−êng s¾t víi tæng thêi l−îng 30 tiÕt häc trªn líp v ®−îc kÕt cÊu th nh 4 ch−¬ng. T i liÖu n y ®−îc biªn so¹n t¹i Trêng §¹i häc Giao th«ng vËn t¶i. §Ó ho n th nh t i liÖu n y, t¸c gi¶ xin bÇy tá sù biÕt ¬n ®èi víi nh÷ng ý kiÕn ®ãng gãp cña c¸c thÇy c« gi¸o Bé m«n “VËn t¶i v Kinh tÕ §−êng s¾t” Tr−êng §¹i häc Giao th«ng vËn t¶i v c¸c c¸n bé c«ng nh©n viªn cña Tæng C«ng Ty §−êng s¾t ViÖt Nam. Tuy nhiªn, do m«n häc cã liªn quan ®Õn nhiÒu lÜnh vùc nªn trong qu¸ tr×nh so¹n th¶o, ch¾c ch¾n kh«ng thÓ tr¸nh khái mét sè h¹n chÕ nhÊt ®Þnh, t¸c gi¶ rÊt mong ®−îc b¹n ®äc gãp ý ®Ó t i liÖu ®−îc ho n thiÖn h¬n cho nh÷ng lÇn xuÊt b¶n vÒ sau. Mäi ®ãng gãp xin göi vÒ ®Þa chØ: Bé m«n “VËn t¶i v Kinh tÕ §−êng s¾t”, khoa VËn t¶i v Kinh tÕ, Tr−êng §¹i häc Giao th«ng vËn t¶i. H néi th¸ng 06 n¨m 2007 T¸c gi¶
- Danh môc c¸c ch÷ c¸i viÕt t¾t XHCN X héi chñ nghÜa KTQD Kinh tÕ quèc d©n GTVT Giao th«ng vËn t¶i VT§S VËn t¶i ®−êng s¾t §SVN §−êng s¾t ViÖt nam DLVN Du lÞch ViÖt nam TCTy Tæng c«ng ty CBCNV C¸n bé c«ng nh©n viªn NLTQ N¨ng lùc th«ng qua B§CT BiÓu ®å ch¹y tÇu §M-TX §Çu m¸y - toa xe Q§VVVTHHT§SQG Quy ®Þnh vÒ viÖc vËn t¶i h ng hãa trªn ®−êng s¾t quèc gia QPKTKT§S Quy ph¹m khai th¸c kü thuËt ®−êng s¾t ViÖt nam LV§SQT Liªn vËn ®−êng s¾t quèc tÕ QTTMQLKTNG Quy t¾c tû mû qu¶n lý kü thuËt nh ga Q§VVVTHK,HL,BGT§SQG Quy ®Þnh vÒ viÖc vËn t¶i h nh kh¸ch, h nh lý, bao göi trªn ®−êng s¾t quèc gia
- TÀI LI U THAM KH O [1]. B GTVT - Hà n i 2006 Lu t ñư ng s t và t p văn b n hư ng d n thi hành Lu t do B GTVT ban hành. [2]. B GTVT – T ng công ty ðSVN tháng 2 năm 2006 Quy ñ nh v vi c v n t i hàng hóa trên ñư ng s t qu c gia. [3]. LÊ QUÂN, NGUY N TH HOÀI AN Bài gi ng cao h c “T ch c công tác Liên v n ñư ng s t Qu c t ” Trư ng ðH GTVT 1999; [4]. TS LÊ QUÂN Nâng cao ch t lư ng ph c v hành khách ñi tàu phù h p v i nh ng ñòi h i trong giai ño n m i. T p chí GTVT s tháng 5 năm 2001; [5]. TS LÊ QUÂN Nâng cao năng l c c nh tranh c a ngành ñư ng s t trong th trư ng du l ch Vi t Nam. T p chí GTVT s tháng 12 năm 2001; [6]. TS LÊ QUÂN V quy ho ch m ng lư i ñư ng s t cao t c Vi t Nam. T p chí GTVT s tháng 4 năm 2003; [7]. TS LÊ QUÂN ng d ng xã h i h c ñi u tra tâm lý hành khách và ñ xu t các gi i pháp nâng cao ch t lư ng ph c v hành khách ngành ðSVN. T p chí Khoa h c GTVT Trư ng ðH GTVT s tháng 11 năm 2003; [8]. Ch nhi m: TS LÊ QUÂN VÀ KS LÊ TH HI U Các gi i pháp nâng cao th ph n v n t i ñư ng s t Vi t Nam - ð tài KHCN c p B GTVT. Nghi m thu lo i xu t s c năm 2003; [9]. TR N VĂN M U Du l ch l hành. NXB: Giáo d c năm 1998; [10]. NGUY N VĂN ðÍNH, PH M H NG CHƯƠNG Qu n tr kinh doanh l hành. NXB: Th ng kê năm 2000; [11]. H c vi n hành chính qu c gia Nghiên c u xã h i h c; [12]. M t s phương pháp và k thu t nghiên c u xã h i h c (mã s 2000/82495 Thư vi n Qu c gia); [13]. ð NG NG C MINH, VƯƠNG LÔI ðÌNH Kinh t du l ch và du l ch h c. NXB: Tr năm 2001; [14]. Phr«lèp Iu.S., G«lÝts−nski §.M., Lª®iaep A.P. Công trình ga và ñư ng tàu ñi n ng m. B n d ch c a TS Nguy n ð c Nguôn. NXB: Xây d ng năm 2005; [15]. Ф.П. КОЧНЕВ Пассажирские перевозки на железнодорожномтранспорте. M. Tpaнcпopт 1980;
- [16]. Пoд peдaкцией П.C. Гpyнтoвa. Упрaвлeниe экcплyaтaциoннoй paбoтой и кaчествoм перевозoк нa жeлeзныx дopoгax. M. Tpaнcпopт 1994. [17]. ИВАНЕНКО В.Ф., КВИТКО В.В., ШАПКИН И.Н. Повышение качества обслуживания пассжиров M. Tpaнcпopт 1986.
- BÀI M ðU I. VAI TRÒ C A VTðS TRONG N N KTQD V n t i là m t xích không th thi u ñư c trong dây truy n s n xu t công – nông nghi p c a 1 qu c gia. B i v n t i mang ñ y ñ 3 y u t ñ c trưng c a 1 ngành s n xu t v t ch t là ñ i tư ng lao ñ ng, s c lao ñ ng và công c lao ñ ng nên Kác Mác ñã ñ nh nghĩa, v n t i là ngành s n xu t v t ch t ñ ng hàng th 4 sau công nghi p, nông nghi p và công nghi p khai khoáng. Tuy nhiên so v i các ngành s n xu t v t ch t khác, GTVT có nh ng ñi m khác bi t quan tr ng, ñó là: - GTVT là ti p t c c a quá trình s n xu t trong lưu thông, vì v y trong ho t ñ ng v n t i, quá trình s n xu t và tiêu th g n v i nhau, hòa quy n nhau, làm t t công tác s n xu t t c là t o ñi u ki n nâng cao ch t lư ng, tăng kh năng c nh tranh c a s n ph m v n t i và ngư c l i, c i thi n lưu thông chính là bi n pháp ti t ki m chi, t i ưu hóa cho quá trình s n xu t; - S n ph m c a GTVT là lo i s n ph m vô hình, không có hình dáng, kích thư c, m u s c, mùi v và không có kh năng d tr ñư c; - ð i tư ng tác ñ ng chính c a ho t ñ ng v n t i là hàng hóa và hành khách, t c là ho t ñ ng v n t i t o ra hai s n ph m chính là s di chuy n hàng hóa và hành khách trong không gian. VTðS là “xương s ng” trong h th ng GTVT th ng nh t bao g m các ngành v n t i ñư ng b , v n t i hàng không, v n t i ñư ng th y, v n t i ñư ng bi n và v n t i ñư ng ng. Trong lĩnh v c v n t i hành khách ñư ng s t có nh ng ưu ñi m vư t tr i, ñó là: - Có kh năng v n chuy n lư ng hành khách l n, c ly v n chuy n tương ñ i xa; - Có kh năng v n chuy n su t ngày ñêm, ít b nh hư ng b i ñi u ki n th i ti t khí h u; - T c ñ v n chuy n tương ñ i l n, ch thua kém so v i phương ti n hàng không v t c ñ k thu t. Ngày nay, v i s ti n b c a khoa h c công ngh , ñư ng s t th gi i ñư c ch ng ki n nh ng ñoàn t u cao t c theo ki u TGV (Pháp), ICE (CHLB ð c),
- Shinkansen (Nh t b n) v i t c ñ k thu t trên 300 km/h, th m chí t c ñ th nghi m c a TGV ñã ñ t t i 574,8 km/h (trên ño n ñư ng 73km t Paris ñi Strabouge). ðây là l i th c nh tranh to l n c a ngành ñư ng s t v i hàng không trong lĩnh v c chuyên ch hành khách; - ð an toàn cao. Do ñư ng s t ho t ñ ng trên tuy n ñư ng chuyên dùng dành riêng, có s b o v ngăn ch n các tác ñ ng c a y u t bên ngoài, m t khác, ho t ñ ng ñư ng s t là m t quá trình th ng nh t ch t ch gi a các b ph n theo các Quy trình, Quy ph m và BðCT ñ th c hi n k ho ch v n chuy n hành khách dư i s giám sát ch t ch c a các cơ quan ch c năng nên tai n n ch y t u do l i ch quan r t th p. ðư ng s t các nư c tiên ti n ñã áp d ng thành công h th ng giám sát ñ nh v ñoàn t u có kh năng can thi p t Trung tâm ñi u hành t i ho t ñ ng c a ñ u máy n u th y t c ñ vư t quá quy ñ nh, ñư ng s t M s d ng h th ng ñ nh v b ng v tinh m t ñ t. Công ngh thi t k và ch t o phương ti n di ñ ng, ñư ng xá và công trình h t ng có nh ng ti n b quan tr ng, ch t o thành công các toa xe ch khách ch y v i t c ñ cao và êm thu n, ray không m i n i... cho phép nâng cao ñáng k kh năng an toàn ch y t u; - M c ñ ti n nghi, tho i mái dành cho hành khách trong quá trình v n chuy n l n. Chính vì v y có th kh ng ñ nh r ng, VTðS có vai trò r t quan tr ng trong h th ng GTVT qu c gia nói riêng và trong n n KTQD nói chung. II. VAI TRÒ VÀ Ý NGHĨA C A CÔNG TÁC V N CHUY N HÀNH KHÁCH TRONG NGÀNH ðƯ NG S T V n chuy n hành khách là 1 trong nh ng nhi m v quan tr ng nh t c a VTðS. Làm t t công tác v n chuy n hành khách b ng ñư ng s t cho phép: - Tho mãn nhu c u di chuy n c a nhân dân ph c v cho các m c ñích xã h i và lao ñ ng s n xu t; - Tăng cư ng giao lưu văn hoá gi a các vùng mi n và các qu c gia; - Tăng doanh thu, nâng cao s c c nh tranh c a Doanh nghi p ñư ng s t trong lĩnh v c v n t i hành khách;
- - Gi v ng an ninh qu c phòng, thúc ñ y phát tri n kinh t xã h i gi a các vùng mi n trong c nư c. V n chuy n hành khách liên quan ñ n con ngư i do ñó ngành ñư ng s t ph i có nh ng nghiên c u nghiêm túc, th a ñáng theo hư ng ngày càng thu n ti n, ti n nghi cho hành khách, rút ng n th i gian v n chuy n, b o ñ m an toàn tuy t ñ i và h giá thành v n t i ñ tăng s c c nh tranh trong lĩnh v c chuyên ch hành khách. III. VAI TRÒ VÀ Ý NGHĨA C A CÔNG TÁC DU L CH ðƯ NG S T ði l i là m t trong nh ng nhu c u ñ c trưng c a con ngư i nh m m c ñích thương m i, giao lưu tìm hi u và nh ng m c ñích cá bi t khác. ð ñáp ng nhu c u này, ngành v n t i hình thành và phát tri n như 1 công c ñ thúc ñ y xã h i phát tri n, tăng cư ng kh năng giao lưu, trao ñ i gi a các vùng, các qu c gia. Cùng v i s ti n b c a h th ng GTVT, du l ch cũng phát tri n m nh m và tr thành ngành kinh t mũi nh n c a qu c gia và th gi i, ñúng v i tên g i là “ngành công nghi p không khói”. ð c ñi m c a s n ph m du l ch là cung – c u tách bi t v không gian, vì v y ñ t o ra s n ph m du l ch có giá tr s d ng thì ph i có v n t i. V n t i là ñi u ki n cơ b n ñ phát tri n du l ch. ði u ki n giao thông t t, an toàn thu n l i là y u t căn b n thúc ñ y du l ch phát tri n. Trong ñi u ki n kinh t phát tri n, khoa h c công ngh có nh ng bư c ti n vư t b c cho phép hình thành nhi u lo i hình l hành m i, h p d n thì du l ch tr thành món ăn tinh th n không th thi u c a ña s ngư i dân. Cư ng ñ lao ñ ng căng th ng, môi trư ng s ng b ô nhi m cũng là nguyên nhân làm tăng nhu c u du l ch. H i ñ ng du l ch qu c t (WTO) công nh n du l ch là ngành kinh t l n nh t th gi i, ñ i v i m t s qu c gia du l ch là ngu n thu ngo i t quan tr ng và là ngành kinh t hàng ñ u. Có ñư c vai trò ñó vì du l ch có nh ng ý nghĩa quan tr ng: - Du l ch tham gia tích c c vào quá trình tăng thu nh p qu c dân nh các kho n thu t s n ph m du l ch, ñ ng th i tham gia tích c c vào quá trình phân ph i l i thu nh p gi a các vùng, t o công ăn vi c làm cho ngư i dân, góp ph n c ng c s c kho , tăng năng su t lao ñ ng, s d ng có hi u qu cơ s v t ch t k thu t c a vùng du l ch;
- - Góp ph n tăng ngu n thu ngo i t và ñóng góp to l n trong vi c cân b ng cán cân thanh toán qu c t ; - Du l ch là ho t ñ ng xu t kh u t i ch có hi u qu nh t, ñó là xu t kh u các hàng hoá tiêu dùng, ñ th công m ngh ... và các s n ph m văn hoá như phong t c, t p quán dân t c..., t ñó gi i thi u ñư c hình nh ñ t nư c, con ngư i ra v i th gi i; - Du l ch khuy n khích và thu hút ngu n v n ñ u tư nư c ngoài thông qua s ti p xúc, trao ñ i trong quá trình th c hi n du l ch; - Du l ch là m t ngành kinh t t ng h p, s n ph m du l ch ñư c t o ra có s ph i h p c a nhi u ngành. Vì v y, du l ch phát tri n kéo theo s phát tri n c a các ngành khác như GTVT, ti u th công nghi p, xu t nh p kh u hàng hoá...; - Du l ch t o ñi u ki n nâng cao tình ñoàn k t h u ngh và m i quan h hi u bi t l n nhau gi a các vùng, các qu c gia. GTVT và du l ch có m i quan h r t bi n ch ng v i nhau, GTVT phát tri n là ti n ñ và ñi u ki n cho du l ch phát tri n, ngư c l i, du l ch phát tri n s làm tăng hành khách cho GTVT, thúc ñ y GTVT phát tri n. Hai ngành ñư ng s t và du l ch có m i quan h ch t ch trong vi c thu hút khách, có nh ng ñi m tương ñ ng trong công tác ph c v hành khách, ñó là cung c p d ch v ăn u ng, ngh ngơi và các d ch v b sung khác. Trong các c u du l ch thì c u v v n chuy n là yêu c u ñ u tiên, có ñáp ng ñư c c u v di chuy n thì m i có cơ s ñ th c hi n chương trình du l ch. Theo các s li u th ng kê, chi phí v n chuy n trong 1 tour du l ch chi m trên 30% giá thành, do ñó gi m chi phí v n chuy n là bi n pháp cơ b n ñ gi m giá thành du l ch, nâng cao s c h p d n ñ i v i du khách. Du l ch phát tri n ñòi h i d ch v v n chuy n cũng ph i phát tri n theo và các ngành v n t i ph i c nh tranh v i nhau ñ tham gia th trư ng này. Du l ch Vi t Nam có l ch s hình thành và phát tri n hơn 40 năm, nhưng ch th c s sôi ñ ng t nh ng năm 90 c a th k XX, ñ c bi t t năm 1993 t i nay, khi ð ng và Chính ph th c hi n chính sách m c a và h i nh p qu c t . Cơ ch , chính sách v du l ch ñư c b sung, b máy qu n lý nhà nư c, h th ng kinh doanh du l ch ñư c ki n toàn và s p x p l i, thích nghi d n v i cơ ch m i, nâng cao hi u qu kinh doanh. Các pháp l nh v du l ch và nhi u văn b n qu n lý, hư ng d n ho t ñ ng du l ch ñư c ban hành t o ñi u ki n pháp lý cho công tác s n xu t kinh doanh c a ngành.
- Trong chi n lư c phát tri n s n xu t kinh doanh, Doanh nghi p ðSVN cũng r t chú tr ng ñ n công tác d ch v du l ch, xác ñ nh ñó là nhi m v quan tr ng nh m ña d ng hóa s n ph m, t o ñi u ki n cho ngư i lao ñ ng g n bó lâu năm v i ngành. Hi n nay ðSVN có các công ty d ch v và du l ch là doanh nghi p nhà nư c, do B GTVT thành l p giao TCTy ðSVN qu n lý, ngoài ra còn có các doanh nghi p khác như Công ty khách s n – du l ch Công ðoàn, Trung tâm du l ch thanh niên ñư ng s t, các h th ng nhà ngh ñư c trang b khá hi n ñ i như: H i Vân Nam, Kỳ ð ng, Cây Xoài, FaiFô... IV. M C ðÍCH, ð I TƯ NG NGHIÊN C U VÀ K T C U MÔN H C Môn h c s gi i thi u cho sinh viên chuyên ngành V n t i ñư ng s t, V n t i và Kinh t ñư ng s t, Kinh t v n t i ñư ng s t và các chuyên ngành có liên quan khác nh ng ki n th c cơ b n trong công tác v n chuy n và ph c v hành khách, cũng như nh ng hi u bi t c n thi t v v n chuy n hành khách ñô th và du l ch ñư ng s t. K t c u môn h c g m 4 chương, ngoài bài m ñ u, c th là: Chương 1: Lu ng hành khách và các yêu c u c a công tác v n chuy n hành khách. Chương 2: T ch c công tác ph c v hành khách. Chương 3: T ch c v n chuy n hành khách ñô th . Chương 4: Du l ch ðư ng s t.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch (Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Du lịch): Phần 1
174 p | 1098 | 206
-
Giáo trình Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành: Phần 1 - Hà Thùy Linh
52 p | 808 | 134
-
Giáo trình Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành: Phần 2 - Hà Thùy Linh
64 p | 336 | 114
-
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam: Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch - Phần 2
101 p | 318 | 103
-
Tổ chức vận chuyển hành khách và du lịch đường sắt
165 p | 245 | 81
-
Tổ chức vận chuyển hành khách du lịch bằng đường sắt - Chương 2
54 p | 159 | 22
-
Tổ chức vận chuyển hành khách du lịch bằng đường sắt - Chương 1
30 p | 159 | 22
-
Giáo trình Tổ chức vận chuyển hành khách và du lịch: Phần 1 - ĐH Sư phạm Huế
94 p | 165 | 20
-
Tổ chức vận chuyển hành khách du lịch bằng đường sắt - Chương 4
50 p | 112 | 19
-
Tổ chức vận chuyển hành khách du lịch bằng đường sắt - Chương 3
21 p | 120 | 17
-
Giáo trình Tổ chức vận chuyển hành khách và du lịch: Phần 2 - ĐH Sư phạm Huế
71 p | 130 | 15
-
Chuyến Tàu 16 Giờ 50
119 p | 61 | 14
-
Du lịch có trách nhiệm và ngành lữ hành ở Việt Nam
8 p | 120 | 8
-
Giáo trình Tổ chức vận chuyển hành khách và du lịch đường sắt
164 p | 64 | 7
-
Đợi Chờ
200 p | 63 | 5
-
Alsace - Điểm đến lý tưởng cho du khách
6 p | 56 | 5
-
chuyến tàu 16 giờ 50: phần 1 - nxb lao động
106 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn