intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TỔNG QUAN VỀ THỞ MÁY (THÔNG KHÍ CƠ HỌC) (PHẦN 2)

Chia sẻ: Xmen Xmen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

224
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Máy thở áp suất dương hiện đại: Sự khác biệt so với thông khí tự nhiên: Thở tự nhiên: AS trong LN luôn âm tính trong suốt chu kì hô hấp (ASMP: – 5 – 8 cmH2O). Thở máy - ngược lại: áp suất Tăng trong thì thở vào và Giảm trong thì thở ra. Nhiều tác dụng có lợi cũng như ảnh hưởng bất lợi cuả thở máy liên quan đến sự khác biệt này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TỔNG QUAN VỀ THỞ MÁY (THÔNG KHÍ CƠ HỌC) (PHẦN 2)

  1. Máy thở áp suất dương hiện đại
  2. Sự khác biệt so với thông khí tự nhiên  Thở tự nhiên: AS trong LN luôn âm tính trong suốt chu kì hô hấp (ASMP: – 5  – 8 cmH2O). (ASMP:  Thở máy - ngược lại: áp suất i: Tăng trong thì thở vào và  Giảm trong thì thở ra.   Nhiều tác dụng có lợi cũng như ảnh hưởng bất lợi cuả thở ng máy liên quan đến sự khác biệt này.
  3. Thở máy áp suất dương so với thở tự nhiên Th P Thở máy Thì thở vào Thì thở ra 25 cmH2O T – 3 cmH2O Thở tự nhiên
  4. Thở máy so với thở tự nhiên Áp lưc Thở vào đường thở Thở ra Thở tự nhiên Thời gian Thời gian Thở máy áp lực dương
  5. Mục đích của thở máy  Cung cấp sự trợ giúp nhân tạo và tạm thời về Thông khí: duy trì thỏa đáng thông khí phế nang nang   Đưa khí mới vào và đẩy khí cũ ra: sửa chữa hoặc dự phòng toan hô hấp (CO2)  Giảm công thở: dự phòng hay phục hồi nhanh chóng mệt mỏi cơ hô hấp Oxy hóa máu:    nồng độ oxy trong khí thở vào ( FiO2).  Làm nở phổi (chống xẹp phế nang), giảm shunt phổi.   thời gian trao đổi khí (cả thì thở vào và thì thở ra): dùng PEEP ng  Cho phép làm thủ thuật: gây mê, nội soi KPQ, hút rửa PQ
  6. Mục tiêu lâm sàng của thở máy 1. Đảo ngược được tình trạng giảm oxy máu. 2. Đảo ngược được tình trạng tăng Cacbonic với toan hô hấp. 3. Dự phòng hay sửa chữa được xẹp phổi. 4. Giảm công thở, chống mệt cơ thông khí (hô hấp). 5. Cho phép dùng thuốc an thần giãn cơ (gây mê, gây ngủ…). giãn (gây 6. Giảm nhu cầu tiêu thụ oxy của cơ tim và toàn thân. 7. Ổn định thành ngực.
  7. Chỉ định thở máy Ch  Khi TKTN (tự thở) không tự đảm bảo được (SHHC): Ngừng thở.  Suy hô hấp cấp có tăng CO2.  Suy hô hấp cấp có giảm oxy máu.  Suy hô hấp mạn lệ thuộc vào máy thở.   Chủ động kiểm soát thông khí (gây mê, tăng ALNS…). gây tăng  Giảm nhu cầu tiêu thụ Oxy và giảm công thở do mệt cơ hô hấp  Cần ổn định thành ngực hay phòng và chống xẹp phổi.
  8. Những bất thường gợi ý cần thở máy Nh  Thở quá nhanh (f>35 nhịp/p) hay p/p)  Thở quá chậm (f< 10 nhịp/p)  Thở quá nông hay nông  Thở quá sâu.  Thở quá mệt  SpO2< 85% với khí phòng.
  9. Tiếp cận thông khí cơ học Ti Có chỉ định thở máy ? không Có Điều trị bảo tồn và Không Có chống chỉ định NIPPV ? cần đánh giá lại định kỳ Có NIPPV Có Thở máy Success ? xâm nhập Không
  10. Quy luật chuyển động của dòng khí Quy  pressure Resistance =  flow volume Pressure = + flow × resistance flow compliance Pressure  volume Compliance =  pressure
  11. Áp lực đường thở trong thở máy KS thể tích
  12. Tác dụng có lợi và ảnh hưởng có hại  Cơ quan hô hấp.  Hệ tuần hoàn.  Hệ thần kinh.  Các cơ quan khác.
  13. Ảnh hưởng đến Cơ quan hô hấp  Tổn thương đường thở.  Thay đổi qúa trình thông khí  Thay đổi Shunt có sẵn.  Xẹp phổi.  Chấn thương phổi do áp lực. do  Auto-PEEP  Tổn thương phổi do Oxy.  Viêm phổi bệnh viện.
  14. Tổn thương đường thở  Một biến chứng hay gặp: Đặt nhầm  Tuột ống ra ngoài hay vào sâu  Tắc ống  Loét mũi - miệng, khí - phế quản và mạch máu.   Đề phòng bằng chăm sóc tích cực: Dây cố định ống. nh  Kiểm tra áp suất bóng chèn. tra  Hút đờm khi có dấu hiệu ùn tắc.  Rút ống càng sớm càng tốt 
  15. Đường thở nhân tạo sẽ làm thương tổn đường thở tự nhiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0