intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Truyền thông marketing tích hợp

Chia sẻ: Kiều Thanh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:157

722
lượt xem
128
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu sau khi học xong bài giảng Truyền thông marketing tích hợp này, người học có thể hiểu vị trí của IMC trong marketing mix, các thành phần của IMC; biết đánh giá hành vi người tiêu dùng để nắm các cơ hội xây dựng chương trình truyền thông marketing hiệu quả; hiểu rõ quá trình truyền thông và các yếu tố chính của quá trình truyền thông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Truyền thông marketing tích hợp

  1. 0 INTEGRATED MARKETING COMMUNICATIONS ThS. NGUYỄN HOÀNG SINH sinhoanguyen@yahoo.com Copyright © Nguyen Hoang Sinh GIỚI THIỆU MÔN HỌC Đề cương môn học: Đánh giá kết quả học tập: y g g Truyen thong Marketing 2011 • Đề án môn học (35%) + bài tập  ( ) p Thời lượng: 3 tín chỉ (45 tiết) (15%) (nhóm): 50% • Số tiết lý thuyết: 30  • Bài thi cuối kỳ (đề mở): 50% • Số tiết bài tập và thảo luận: 15 1
  2. MỤC TIÊU MÔN HỌC Học xong môn này, người học có thể: • Hiểu vị trí của IMC trong marketing mix, các thành phần của IMC. g g , p • Biết đánh giá hành vi người tiêu dùng để nắm các cơ hội xây dựng  chương trình truyền thông marketing hiệu quả. • Hiểu rõ quá trình truyền thông và các yếu tố chính của quá trình truyền  thông.  • Biết tổ chức, phối hợp các hoạt động truyền thông marketing cũng như  đo lường đánh giá hiệu quả chương trình truyền thông marketing. TÀI LIỆU HỌC TẬP Giáo trình: • George George E. Belch & Michael A.  E. Belch & Michael A. Belch, Advertising and  Promotion ‐ An Integrated  Marketing Communications  Perspective, 9th ed, McGraw‐ Hill, Irwin, 2011. Sách tham khảo: • Hoàng Trọng & Hoàng Thị Hoàng Trọng & Hoàng Thị  Phương Thảo, Quản trị chiêu  thị, NXB Thống kê, 2007. • Trần Thị Ngọc Trang, Quản trị  chiêu thị, NXB Lao động ‐ Xã  hội, 2008. 2
  3. NỘI DUNG/KẾ HOẠCH HỌC TẬP BÀI NỘI DUNG BÀI TẬP/THẢO LUẬN 1 Tổng quan về truyền thông marke ng  ch hợp  Chia nhóm 2 Phân tích hành vi NTD (1)  Hành vi người tiêu dùng & Thị trường mục tiêu Phân khúc thị trường (2) 3 Quá trình truyền thông 4 Nhận yêu cầu Đề án môn  Thiết lập mục  êu & Ngân sách cho IMC học (12‐14 nhóm) 5 Quảng cáo & Phương tiện truyền thông 6 Đề xuất chương trình  Khuyến mại & Bán hàng trực tiếp mại & Bán hàng trực tiếp khuyến mại (3): dự phòng khuyến mại (3): dự phòng 7 Quan hệ công chúng & Marketing trực tiếp 8 Tổ chức thực hiện & đánh giá hiệu quả chương  Nộp báo cáo Đề án môn  trình IMC học  9+ Sinh viên báo cáo đề tài http://sinhoanguyen.wordpress.com GIẢNG VIÊN HCMC‐OU, Curtin  Chuyên gia tư vấn  HCMC, Kent Int’l  truyền thông, PR College Thạc sĩ Marketing,  Founder/CEO  Đại học Curtin (Úc) VietwordMedia NGUYỄN HOÀNG SINH m. 0919 666 432 e. sinhoanguyen@yahoo.com w. http://sinhoanguyen.wordpress.com 3
  4. 1 INTEGRATED MARKETING COMMUNICATIONS OVERVIEW ThS. NGUYỄN HOÀNG SINH sinhoanguyen@yahoo.com Copyright © Nguyen Hoang Sinh NỘI DUNG BÀI GIẢNG Truyền thông marketing là  Mục tiêu: gì? • Phân biệt marketing và truyền  g y Quy trình lập kế hoạch thông marketing (tiếp thị và  chiêu thị) truyền thông marketing • Các thành phần của truyền  Sự phát triển của truyền  thông marketing thông marketing • Truyền thông marketing tích  hợp • Các quyết định truyền thông marketing • Sự phát triển của truyền thông  marketing 4
  5. TRUYỀN THÔNG MARKETING Marketing và MarCom: ATL BTL ĐỊNH NGHĨA Truyền thông  Truyền thông marketing   (Communication): Hoạt động  (Communication): Hoạt động (Marketing Communication):  (Marketing Communication): ……………………. từ một bên tới  Hoạt động truyền thông từ một hoặc nhiều bên khác phía người bán tác động tới • Truyền thông một chiều: chỉ  khách hàng mục tiêu gửi, không nhận tin • sử dụng con người hoặc/và các • Truyền thông hai chiều: cả gửi  phương tiện truyền thông  và nhận tin • để ảnh hưởng đến nhận thức,  và hành vi mua của thái độ và hành vi mua của  những khách hàng đó 5
  6. Đặc điểm Đối tượng: • Khách hàng mục tiêu và công  g g chúng Mục tiêu: • Ảnh hưởng đến nhận thức, thái  độ và hành vi mua của người  nhận tin (thông tin, thuyết phục và nhắc nhở) Phương tiện: • Con người và/hoặc phương tiện  truyền thông CÁC THÀNH PHẦN CỦA MC Thành phần Định nghĩa Hoạt động truyền thông phi cá nhân, thông qua một phương  (Advertising) ( d ) tiện truyền thông ệ ề hô phải trả tiền hả ả ề Hoạt động kích thích nhu cầu mua sắm bằng cách đưa thêm  (Sales Promotion) các lợi ích cho khách hàng trong một giai đoạn Hình thức thuyết trình sản phẩm do nhân viên của doanh (Personal Selling) nghiệp thực hiện trước khách hàng, có thể là mặt đối mặt  hoặc qua điện thoại Hình thức truyền thông nhằm tạo nên thái độ thân thiện đối  (Public Relations) (Public Relations) với doanh nghiệp và những sản phẩm của doanh nghiệp mà với doanh nghiệp và những sản phẩm của doanh nghiệp mà  thường không nói rõ một thông điệp bán hàng cụ thể nào Hoạt động truyền thông có tính tương tác, sử dụng một hay  (Direct Marketing) nhiều phương tiện truyền thông để tạo nên những đáp ứng  có thể đo được và/hoặc những giao dịch ở bất kỳ địa điểm  nào 6
  7. QUẢNG CÁO Đặc điểm: • Thông điệp chuẩn hóa trước  g p công chúng (public presentation) • Khả năng bao phổ rộng và phát  lặp lại (pervasiveness) • Khả năng gây biểu cảm mạnh,  hình ảnh đẹp cho thương hiệu  (amplified expressiveness) • Truyền thông một chiều (impersonality): không bắt buộc  (impersonality) không bắt buộc phải chú ý, phải phản ứng KHUYẾN MẠI Đặc điểm:  • Gây sự chú ý (attention) y ý( ) • Cung cấp lợi ích (incentive) • Kích thích mua sắm ngay (invitation) 7
  8. BÁN HÀNG TRỰC TIẾP Đặc điểm: • Sự tiếp xúc cá nhân p (personal  (p confrontation): mỗi bên đều  quan sát phản ứng của bên kia • Nuôi dưỡng quan hệ  (cultivation) • Sự đáp ứng của KH (response):  KH cảm thấy có nghĩa vụ nào đó  trong việc nghe thuyết trình của  người bán và đáp người bán và đáp ứng lại ứng lại QUAN HỆ CÔNG CHÚNG Đặc điểm: • Độ tin cậy cao (high  ậy ( g creditibility) • Dễ được KH tiếp nhận hơn là  QC và BHTT (ability to catch  buyers off guard) • Tạo hình ảnh đẹp về SP và DN (dramatization) 8
  9. MARKETING TRỰC TIẾP Đặc điểm • Truyền thông theo địa chỉ y g ị (nonpublic) • Thông điệp được thiết kế riêng  cho từng KH (customized) • Cập nhật (updated): thông điệp  được cập nhật nhanh hơn so với  thông điệp trong quảng cáo và  khuyến mại • Tương tác (interactive): thông  Tương tác (interactive) thông điệp có thể thay đổi theo phản  ứng của KH Includes call for action.  Phone number, mail‐in form,  website address provided CÁC THÀNH PHẦN CỦA MC 9
  10. TRUYỀN THÔNG MARKETING Integrated Marketing: TRUYỀN THÔNG MARKETING Các công cụ 3600 MarCom: ATL & BTL Advertising (ATL) Brand activation TVC, Internet ads, Radio,  D2D activation, Shopper  Print ads, OOH, Media  activation, Public activation,  sponsors Gift, CRM, Direct mailing 3600 MarCom Public Relations Trade marketing News, Publication,  Space buying, Trade display,  Sponsorship, Advertorial,  Metro post, Sales force  Infomercial, Interview outfit, Merchandising 10
  11. TRUYỀN THÔNG MARKETING Thành phần MarCom: • ATL: các hoạt động truyền  g y TVCm thông trên kênh Advertising Above the line … ………………………………………………… Below the line • BTL: các hoạt động truyền  PR thông tại kênh  ………………………………………………… Consumer  MarCom promotion Trade  promotion Sampling Brand  activation … TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP 11
  12. ĐỊNH NGHĨA Armstrong & Kotler (2005): Hiệp hội các công ty quảng  Truyền thông marketing tích hợp  y g g p cáo Mỹ (AAAA):  cáo Mỹ (AAAA): (IMC) là những hoạt động truyền  IMC là khái niệm về sự hoạch  thông mang tính phối hợp và gắn  định truyền thông marketing  bó chặt chẽ với nhau nhằm  nhằm xác định giá trị gia tăng của  chuyển giao một thông điệp rõ một kế hoạch tổng hợp, đánh giá  ràng, nhất quán và thuyết phục  vai trò chiến lược của các thành  về một tổ chức và những sản  phần khác nhau trong truyền  phẩm của tổ chức đó thông như: quảng cáo, khuyến  mại, PR và sự kết hợp các thành  ế phần này để tạo ra một sự truyền  thông rõ ràng, đều đặn, hiệu quả  tối đa VAI TRÒ CỦA IMC Là công cụ thực hiện chức năng  truyền thông, đáp ứng nhu cầu khách  hàng IMC là công cụ giúp  Phối hợp với các công cụ khác trong  thương hiệu truyền tải  marketing mix để đạt mục tiêu  các giá trị mong muốn tới  marketing khách hàng tiềm năng: Là công cụ cạnh tranh trong kinh  doanh: gia tăng giá trị sản phẩm,  brand identity and equity thông tin, xây dựng nhận thức về sản  phẩm nâng cao uy tín nhãn hiệu duy phẩm, nâng cao uy tín nhãn hiệu, duy  trì niềm tin, thái độ tốt đẹp ở công chúng về công ty... 12
  13. VÌ SAO IMC? Sự phối hợp có tính chiến lược của  3 màn hình (3S): các chức năng truyền thông khác  nhau ngày càng có giá trị hơn là để  chúng hoạt động một cách đơn lẻ, tự  động Sự phát triển của IMC cũng phản  ánh sự điều chỉnh của nhà marketing  đối với sự thay đổi của môi trường Sự thay đổi của IMC còn chịu ảnh  hưởng bởi sự thay đổi cách thức  hưởng bởi sự thay đổi cách thức marketing sản phẩm của công ty THAY ĐỔI CÁCH MARKETING Trước đây Hướng tới QC trên truyền thông QC đa phương thức Kênh TT đại chúng Kênh TT chuyên biệt NSX thống trị Nhà bán lẻ thống trị Tiếp thị tầm rộng Tiếp thị tập trung Công ty QC đơn lẻ Tập đoàn QC chuyên nghiệp Trả tiền theo công việc Trả tiền theo hiệu quả Internet hạn chế Internet phổ biến 13
  14. THAY ĐỔI CÁCH MARKETING Tiếp cận tối đa quỹ thời gian của người tiêu dùng IMC TRONG HOẠCH ĐỊNH MARKETING Xác định thị  trường IMC cho  NTD IMC: Phân tích  Sản phẩm tình thế • Quảng cáo Phân khúc thị  • Khuyến mại trường • Bán hàng  Khách hàng  trực tiếp mục tiêu Giá • Quan hệ  công chúng Chọn phân Chọn phân  • Marketing  Marketing khúc mục tiêu trực tiếp Marketing  Phân phối IMC cho  mục tiêu NTG Nhà bán  Định vị thương  lẻ hiệu Mua hàng 14
  15. QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH IMC Đánh giá kế hoạch marketing Phân tích tình thế chương trình IMC Phâ í h á ì h Phân tích quá trình truyền thông ề hô Xác định ngân sách Phát triển chương trình IMC Bán hàng  Quan hệ  Marketing  Quảng cáo Khuyến mại trực tiếp công chúng trực tiếp Mục tiêu,  Mục tiêu,  Mục tiêu,  Mục tiêu,  Mục tiêu,  chiến lược chiến lược  chiến lược chiến lược chiến lược Quảng cáo ả Khuyến mại ế Bán hàng TT PR MKT trực tiếp ế Thông điệp,  Thông điệp,  Thông điệp,  Thông điệp,  Thông điệp,  phương tiện,  phương tiện,  phương tiện,  phương tiện,  phương tiện,  công cụ công cụ công cụ công cụ công cụ Tích hợp, triển khai chương trình IMC Giám sát, đánh giá, kiểm soát toàn bộ chương trình Đánh giá kế hoạch marketing Kế hoạch marketing: Quy trình marketing: • Xem xét mục tiêu và kế hoạch  marketing • Vai trò của quảng cáo và khuyến  mại • Phân tích cạnh tranh • Đánh giá ảnh hưởng của môi  trường  SWOT: (ôn tập) Phân tích tình thế chương trình IMC 15
  16. Phân tích tình thế chương trình IMC Bên trong: (bài 8) Bên ngoài: (bài 2) • Tổ chức bộ phận chiêu thị p • Phân tích hành vi người tiêu  g • Khả năng thực hiện chương  dùng trình chiêu thị • Phân khúc thị trường  • Đánh giá, chọn lựa đại lý quảng  • Chọn thị trường mục tiêu cáo • Định vị thương hiệu • Đánh giá kết quả và kế hoạch  chiêu thị kỳ trước Phân tích quá trình truyền thông Phân tích quá trình truyền thông và lập mục tiêu Quá trình truyền thông: (bài 3) Mục tiêu: (bài 4) • Phân tích quá trình đáp ứng của  q p g • Thiết lập mục tiêu truyền thông p y g người nhận • Phân tích nguồn phát, thông  điệp và các nhân tố của kênh TT Xác định ngân sách 16
  17. Xác định ngân sách Thiết lập ngân sách truyền  Phân bổ ngân sách: (bài 4) thông: (bài 4) thông: (bài 4) Phát triển chương trình IMC Phát triển chương trình IMC Quảng cáo: (bài 5) PR: (bài 7) • Thiết lập mục tiêu quảng cáo p q g • Thiết lập mục tiêu PR p • Xác định ngân sách quảng cáo • Xác định ngân sách • Phát triển chiến lược quảng  • Phát triển chiến lược PR: thông  cáo: thông điệp, phương tiện điệp, phương tiện  Khuyến mại: (bài 6) Marketing trực tiếp: (bài 7) • Thiết lập mục tiêu khuyến mại • Thiết lập mục tiêu marketing  • Xác định ngân sách khuyến mại trực tiếp • Phát triển chiến lược khuyến  • Xác định ngân sách mại: thông điệp, phương tiện • Phát triển chiến lược marketing  ể ế Bán hàng TT: (bài 6) trực tiếp: thông điệp, phương tiện • Thiết lập mục tiêu chào hàng • Xác định ngân sách • Phát triển chiến lược: thông  điệp, vai trò/trách nhiệm BHTT 17
  18. Thực hiện chương trình IMC Tích hợp các chiến lược IMC: Thiết kế và thực hiện chương  • Phối hợp ATL – p BTL trình: (bài 8) trình: (bài 8) • Teaser/Kích hoạt công chúng  • Quảng cáo: sáng tạo và sản xuất  bằng PR quảng cáo; mua phương tiện TT • Khuyến mại • Bán hàng trực tiếp  • PR • Marketing trực tiếp Giám sát, đánh giá, kiểm soát toàn bộ chương trình Theo dõi, đánh giá và kiểm tra chương trình IMC Đánh giá: (bài 8) Kiểm tra: (bài 8) • Kết quả và hiệu quả chương  q q g • Kiểm soát và điều chỉnh kế  trình hoạch 18
  19. 2 CONSUMER BEHAVIOR & TARGET MARKET ThS. NGUYỄN HOÀNG SINH sinhoanguyen@yahoo.com Copyright © Nguyen Hoang Sinh NỘI DUNG BÀI GIẢNG Phân tích hành vi người tiêu  Mục tiêu: dùng • Nắm được các bước của quy  q y Phân khúc và chọn thị trường  trình ra quyết định của người  tiêu dùng mục tiêu • Biết cách phân khúc, chọn phân  Định vị thương hiệu khúc mục tiêu • Biết định vị cho nhãn hiệu 19
  20. NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG Nhiều người nghĩ đơn giản người tiêu dùng (Consumer/End‐ là người mua sản phẩm (Buyer/Shopper)! user) là người mua sản phẩm Nhưng, người mua chưa chắc đã có quyền quyết định trong  việc mua sắm?  VD: con trai đi mua đồ cho mẹ, bệnh nhân mua thuốc theo toa bác sĩ  Người mua cũng chưa chắc là người sử dụng sau cùng?  VD: mẹ mua sữa cho con  Tác động quan trọng đến việc nhắm đến đối tượng mục tiêu (Target) (T t) và truyền đến họ những thông điệp quảng cáo à t ề đế h hữ thô điệ ả á Người quyết định mua và người đi mua sắm Khi người quyết định mua (Decision maker) ĐI: chợ, siêu thị,  cửa hàng (hay bất kỳ kênh phân phối nào)  cửa hàng (hay bất kỳ kênh phân phối nào)  họ trở thành người đi mua sắm (Shopper) Người quyết định mua BIẾT: • họ cần gì và có sẵn các nguyên tắc chọn hàng Tuy nhiên, chính họ cũng là Shopper nên: • quyết định của họ còn chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố ngay tại cửa hàng  (trưng bày, khuyến mại, thái độ người bán) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2