intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ điển thông dụng của Việt - Tày - Nùng: Phần 1

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:175

507
lượt xem
71
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Từ điển Việt - Tày - Nùng là từ điển đối chiếu loại nhỏ, lấy tiếng Việt làm cơ sở rồi dịch ra tiếng Tày - Nùng. từ điển thu thập hơn một vạn 5 nghìn mục từ tiếng Việt thường dùng. Phần 1 Tài liệu là những từ hoặc cụm từ tiếng Tày - Nùng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ vần A đến vần g. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Từ điển thông dụng của Việt - Tày - Nùng: Phần 1

  1. NHÀ XUẨT BẢN KHOA H O• C XẦ H Ỏ• I HÀ NỘI — 1984 * * I > • »
  2. 4 (v > ; M -Ả Ũ O ( ỳ p _ r ............_ \ ỦY BAN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM V IỆN NGÔN N G Ữ H Ọ C ■ Ệ l Ị K J> i '* T. 5 5 0 ® - • * * I HOÀNG V Ă N MA — LỤ C V Ẫ N PẢ O 4 t 4 * I TỪ ĐIỀN • * VIỆT - TÀY - NỰNG ' I ằ . * . • . MY • ------ - — _____________ 0 C tíỉi ! ’ị á 4' ề w—1«' ■ NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC XẰ HỘI HÀ NỘI - 1984 » ẵ
  3. ậ / LỜ I NÓI BẲU I Ế P sau ciứín Từ điển Tày 'Nòng — Việt, chủng tôi biên T soạn cuốn lừ đìhi đối chiếu-Việt — Tàự-Nùng. Quyền sách này bo sung cho qUĩfèn kìa làm cốnỊỊ cụ (ỊÌúp những người hàng ngÙỊỊ công tác cỏ liếp xúc' với tiếng Tày-Nủng và tiếng Việt. ' Bây là cuốn từ đỉìn dổi chiếu loại nhỏ, lẩy tiếng Việt làm cơ sở rồi dịch ra liếng Tày-Nùng. Từ điền tha thập hơn một vạn năm nghìn mục từ tiếng Việt thường dùng. Cuốn từ đien nùy được biên soạn dưới sự chỉ đạo của IIỘi đông khoa học Viện Ngôn.ngữ học. Đong thời trong quá trình biên soạn chúng tôi đã nhộn được sự giúp đỡ tận tình cảa cúc bạn và các dòng chỉ tronỊỊ ngoài Viện. Đặc biệt những cơ quan ỏ việt Bắc trước đây đă giúp chủng tôi mở các ciịộc tọa đồm thũ thập ý kiến. của tập thề các nhà văn, nhả thơ dân tộc, cĩmq như nhiêu đông chí hoạt động trong nọành vàn' hỏa nghệ thuật. Tronq khi hoàn lỉừịnh bản thẩo, hai đồng chí Hoàng Văn Xuân vù lìừi Khánh Thể đữ^óp ở và cho lời nhạn xét. Ilaì đọng chi Nguyễn Trọnq Báụ ưà Virơng Toàn lạm công tác b.iên tập đă chỉ ra cho chủnq tỏi trảnlị được nhiêu sai sót. Tất cả nỉmng sự giúp âở trên dây ắẩ giúp đông chi Lục Văn Pảo có cơ sử de hoàn chỉnh bơn thảo lần cnối cùnq. Nhân đáĩị, chủng tôi xin thành thật cẵm 071 sự giúp dở nhiệt tình dỏ của tàt cả các đồnợ, chi và cúc bjạn: Tuy nhiên, do sự hiền biết yề iiếng Việt 'và tiếng Tày- Nùng của chúng'ịôi có hạn, chắc chẳn từ điên này khỏ tvảnh khỏi , còn sai sót. Mong rằng trong khi SỈƯ dụng các đung chi và các bạn sẽ gửi cho chủng tôi những nhận xẻl, phê bĩnh, đe khi có diều kiện chúng tôi se sỉrci chừa ĩờt hơn. ♦ ♦ IIÀ NỘI, XưAN 1983 I CÁC TÁC GIẢ
  4. NGUYÊN TẴC BIÊN SOẠN VÀ CÁCH SỬ DỤNG TỪ BIÈN l. Bang tu*. Đối tượng thu thập vào từ điền là từ. Tuy vậy, đỏi khi cung lẩy một số cụm từ cố ílịnh hoặc một số tố hợp từ mà ranh giớị giữa cụm từ và tir gliép không được rõ ràng. Thí dụ: y to gan mặt dày con cả •ân bay gà rừn
  5. ✓ ' 8 « * Vốn từ của tiếng Việt hiện đại rất nhiều, trong cuốn từ điền nhỏ này chỉ í hu thập các từ thiròng dùng, vồ nguyên tắc, các loại từ sau đây không thu thập hoỉỊc chí thu thập một cách hạn chế: — những từ tục, những tiếng lóng, • — những từ địa phương thuần túy, — các danh từ riệng (tên đất, tên người), — những^thuật ngữ chuyên môn sâu, mà phần lớn loại này là từ ‘H án - Việt. 2. Đối địch. Đậy là từ điền đối chiếu, nên một từ tiếng Việt được (lốí dịch bằng một từ hoặc một cụm từ tương đương của tieng- Ta y-âung Thi dụ : nhà rườn. ngứa 1. đẳn 2ễ cằn. hạ ỉhủ lồng mừ khâ. nguyệt thực côp cáng kin hai. Trong truò'ng hựp, một từ tiếng Việt không Um được (lơn vị tương đương ỏ-tiếng Tày-Nùng đẽ đối dịch thì tạm giải quyểt như sau : « — dùng cách giải thích bằng tiếng Tàv-Nùng, — .phiên âm, — phiên âm kèm theo giải thích bằng tiếng Tày-Nùng. Cách th ứ hai và th ứ ba thưò-ng được vân. dụng đối vợi ' một số ít thuật ngữ khoa học đưọ-c đứa vào từ điẽn. Thí (lụ : cặp lồng -pao to cúa kin. đước thình mạy (ỉú phắng pé. giòr dò’. Trong khi đối dịch, nhằm mục (lícti phục vụ đồ^g bào Tày-Nùng thuộc nhiều phương ngổn khác nhau, chúng tôí cố ỷ đưa một số từ của một số phưcrng ngôn vào và sẩp xếp các nghĩa đó theo nguyên tắc tính phô biến của từ. Thí dụ : CÓCI c a /ộ c , cá cộc, pảng pú, chựa rưò‘n. đu đủ mac rau, mac co, mac vả.
  6. 9 Đổi vói các từ địa phương nằm trong quy luật đốl ứng ngữ âm th ì tạm lấv thèo h ìn h th ứ c phô biến tro n g sách,báo. Thí dụ, đề đối dịch từ nhè tb ì lấy h ìn h th írc rườn ỉ hat th ì lấy hình th ứ c sioong ; sórm th ì lấy h ìn h th ứ c chạu còn các h ìn h tliử c slườn, liiừriị h ư ờ n ; thoong, toong ; xạu, dạu th ì không nhất th iế t đira vào trong tử điên. Đối vỏ’i .các từ nhiều nghĩa tro n g tiếng Việt th ư ò n g đ ư ợ c đối dịch bằng nhiều từ tiếng Tày-Nùng khác nhau. Các từ đó đ ư ợ c xếp theo th ứ tự đứng sau ch ữ số Á Rập 1,2,3... với nguyên tắc từ cụ th ề đến trừ u tưọmgẻ Nếu. các từ đó cỏ'thề, p h ân th à n h nhiều từ loại khác- nhau th ì từ chỉ sự vật đưng trư ớ c tiếp đó m ới đến các từ chĩ h àn h động, chỉ tín h chất v.v... . . Thí d ụ : bẫy í. cặp, cụp, rẹo (từ chỉ công cụ), 2. hậng căp -(từ chỉ hành động), 3. tỏc vả, tô c kí (trạng th ả i bị động). Đối vởi cảc từ đồng âm của tiếng Việt cũng đư ợc sắp xếp theo nguyên tắc trê n đây và đảnh dấu bằng chữ số Ả Rập ghi ỏ’ góc phải phia dư ớ i của từ . 3< Chữ* V iệt và c h ữ T ày-N ùng. < Các mục từ trong từ điễo đư ợ c Sỉip ixếp theo bảng chữ; cái quốc ngữ : a à â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư V ìc y ệ T hử tự cíỉa th a n h điệu n h ư s a u : th a n h không (không dẩu) thanh huyền ( V ) th a n h hỏi ( ợ -) V ih a n h ngã (^ ) th a n h sẩc ( ỷ ) th a n h nang ( • ) lV v ề chính tẳ, chúng tôi dựa vào quyận Từ điền chính tả pho thông do Vĩện Văn học xuất b ần Ế Ricng đối với ch ữ Tày-Nùng, hiện nay còn nhiều cách viết khác nhau tro n g các sácli lưu hành ỏ* các tỉn h Việt , Bắc. Chúng tôi căn .b ẵn dựa vào cácti viết của phử ơng án ch ữ viết Tày-Nùng. trưộrc đây"đã qui định. T rong quyẽn từ điền này chúng tôi xin lư li ý độc giả hai điềm . « 0 % •
  7. 10 m a) Đối với các từ. cỏ nguvên âm đôi iè, sau các phụ ầm p> ph, na trong cuốn từ điền Tày-Nùng — Việt trưỚG đây dược viết thành bjệ, pjè, plijè, m jêế,. nay nhất loạt viết là . -biê, pjắè, phiê, tniè... b) Đối với các từ đối dịch bằng cách phiên ầm nếu bộ vần Tày-Nùng cố khâ năng chuyền dịch nguyên vẹn thì- vấn đề không cổ gi đáng bàn. Thỉ dụ : chủ tịch chủ tịchẾ. Nhưng trong trường hợp bộ vần Tày-Nùng không cỏ cách phiên âm tương ứng thì xử lỷ như sau. tr ch chinh trị chính chị, \ s X sư xư (cần chướng chuả) gi đ giờ dờ Đặc biệt đối với những từ như gà, goòng, trong bộ vần Tày-Nùrig cung không thễ chuyên dịch nguvên vẹn được vi khổng có âm g. T rước đày người Tày-Nùng thirờng đọc thành car hay kha, nhưng nay hầu hết đã đọc như nguyên dạng trong tiếng Việt, nên trong từ (ìien này, chúng'tôi lạm giữ hình th ứ c ga, goòng. 4. Các ký hiệu. 1 a) Ngoặc đơn ( ) : những từ trong ngoặc đcrn dừng đề giải thích thêm ỷ nghĩa hoặc hạn chế mức độ, phạm vi sử dụng của từ đỏ, nghĩa đó. Thí dụ : " chung'thân puận tỏi, muột tỏi (phuối mừa tù) ... mãnh thai chậu (xằng mì ỉục t-ảu)Ẽ b) ng. tức là xem , thi dụ : ròri ng. dòri được hiều là chữ rồri xem «dồri)>. c) Dấu sóng ( ~ ) là đề thav cho từ được dịch ỏ’ đầu trang, thi
  8. - ' TÀI LIỆU THAM KHẢO • • • 9 1'. Việt Nam từ điền. Hội khai trí tiển đức; Hà Nội, 1954. 2. Từ điền Việt Nam pho tĩiâng. Đào Văn Tệp. Sài Gòn, 1951. 3. Việt Nam từ điền. Thành Nghi. Sài Gòn, 1951. , 4. Từ điền tiêng Việt. Văn, Tồn (chủ biến). Hà Nội, 1967. . 5. Từ điền Việt'Hân. Hà Thành, Bẳc Kinh, 1967. 6ằ Bẫnthẫo từ điền tiêng Việt phd thông (môt sổ văn). Viện Ngôô ngữ học. 7. Từ điền chỉnh tà phò thông. Viện Văn hoc. Hắ Nội, 1963. t . ' . \ ế-. ■' * «
  9. Ri cao tây (pac xich lẳng à c i ứ nỏ. Tiêng mẹ ru ~ Ễ . khoang). hcng mẻ vén ứ nỏ. -» a 2 rõ, Chạy ~ lai : rô lên ả 1. á. Đầu lòng hai ~ tồ khảo mà. nga : đang đú mì sỉoong ấ lục nhình. 2. nhìnhẾ Tại anh tại a3 ỏ. ~ me đã về l ố mẻ mà dá. , tụi câ đôi bên : tại nhình, tại chài , nhòng tằng sloong a4 rứ, chẵy rứ. Mày cũĩìg pạngỆ3. tua, té, phố, Hai ~ làm thề ~ ? mầu tổ hêt pện nhác : ẽloong tua ‘-chẹn, rứ ? ' . t á rối. ~ đau : ròi chêp ! a dua ỉiệp hang, nèm hang. ~ theo ngươi ta.'. lìệp hang ạ 1. a. Cháu ăn rõỉ bấc ~ : lan kin dá bạc ạ. 2ẵ lỏ. Anh pậu. • * • cũng đi chứ ~ : chài tố pây a h a ha ha. ~ tổt quá V ha lỏ ? ha f đây quả. ác 1. ac. Thăng giặc ~ ặ.ò a-bỉ-đan cò cặp. Sưng ~ : slâc ac. 2. rại, hôm. Ăn ở ~ : íat cò cạp. kin dứ rạiề# a*nô-phen mèng nhừng cồn ác cẫm khỉ kẹt, thúc chẩng. . shiếm, tua rản. Gây ~ : hết hầu kh! kẹt. 9 àj ò. ~ , sót mắt mấy chữ : ác khầuì pac ac, pac đoọc. ■ ò, lám pây kí chử. ác ỉà nộc đac. s * lò. Nỏ đì rdi ‘ te pây .ác liệt khên khoỏng. Cuộc dá lò ? Không đì *** : bấu chiẽn đẩu ** ĩ cbẳn tò tưc pây lỏ ? khận khoỗng.
  10. ẢC MỘNG 14 ác m ộng phấn rọi. Tỉnh C(rn aỉ oán xảm đat. Tiẽng kêu ~ : ~ :'sỉĩnh đua phăn rại. tiếng rỏn xảm đat. ác nghiệt rại quài. Khí hậu ải] 1. tụ ,ái, pac ái. 2. kẹo. ~ : chiết hí rại quải. cuõi càng đã vươt qua : kéo Ẩc ôn hôm ac, slâc ké. l ũ tay BỈut sló khảm quá dá. sai,'*' nhất : poong ma thấu ai) 1. pjằmệ Cây ~ : mạy pjằm. hôm ac tải êt/ 2. đooc. Cày ~ : thây đooc. Ẩo thú tua cứa rại. áỉ rếu. đàu quả', rếu, chêp la i! . ác tín h (pĩnh) piẽn năc. Cơn sốt ~ : đua khầy piên năc. ái â n sỉircrng đỉêp. Tình ~ của đôi vợ chồng: Tình slưorng ác ýslim, slóa, slảy BỈồin . Lời điip cúa tối phua mìê. nói đ ă y : câm Ị»huổi têm èlim loá. ắỉ chà à rối, ối dò. nóng, t quá ỉ à rối, pôm lai. áchi ặn ec. Mắc ~ dề cày : hăng ecthư thây. ấỉ nam ái n ữ mỉ ooc nhinh » 4 chài, mỉ piêt nhình chài. áchj 1. tăng. Công viêc bị ~ l ạ i » công yiệc mẻn tặng 8Ỉe. ái ngại nắm nái. — cho cẵnh 2. chắng. ~ lại hỏi giẫy tờ : gà sõng nuôi con : Dắm nái đuồi chẳng sỉe xam chĩa mẳ. ' pỏ pạng đang cău lụ c.. ấchj thăng, pềằ Ẩn no ci ái quốc đĩêp nu*crc. bụng ’ệ kin ím hăn môc thăng. ái tìn h tình -slircrng điẽp (sỉao Tức ~ như bò đá : mam pè bảo), pện mò tản. am xỏa eng (chửa eng), ai càu, căn tâu. ~ đây : cău 9 \ am hiều thông rụ. ~ việc chế ? Nó là ~ : te lê căn tău ? đ ờ i: thông rụ việc tôi. ai đ ò i ng. ai ìại. ảm đạm khăm nỉìám. Bău ai lạỉ cầu tẻo. ~ chuyện thê trời ~ : ngăm ỉakhamphám. mà cũng tin : căutẻo tuyện pện ẩm i Ị. pền mĩ, pỊBii đấmề Cột tổ ttlứn. ✓ “ nhà khói : slâu rirÒTi pền ai nẩy cầu tố. Cả nhà ~ đều niỉ vẳn iẳy. 2. dà. Mây đen ~ mạnh khỏe : 'tầng r.irỉro cău tổ một góc trời : phả fẹ đăm dà rèng rạt. pây cooc fa nâng. ‘ à o- ■
  11. 15 ÁN MẠNG á n i 2 1. pính lính. Người ta an n h àn dủ huôt. Cuộc đời .đang bận còn đến ~ : pậu ăn tỏ-i dú huôtẳ đang slí nhắng tio pính lính a n n in h 1. an ỏn. Giữ gìn trật khảu mà. 2. phi hết. Bị ma ~ : tự ~ í chực chướng nư a mễn phị hêt (cặu). đâử an ôn. 2. chực an ỏnế é á m ả n h mjut rajỄángẳ Nổi Ịo Cơ quan ~ : coc quan chực an sự ~ trong lòng : tang đau hí ỏn. \ mjut mjáng chang sỉim. a n p h ậ n huôt đang chầụ. Không chịu sống *r ’ mí nhẳn á m c h ỉ lặc chỉ, dăm chỉ. Câu sỉồng huôtđang chầu. nói ~ anh ta ‘ễ cằm phuổi lặc chĩ áo rà.__ , a n tá n g pây chấng, au pẳy cù (phi thai).. ám b ại ỉẵc khảẽGiặc ~ người a n t&m ỏn slim, cò lồng. ~ yêu nước ỉ sỉâc ỉặc khả căn làm việc : ỏn slim hêt vìệcệ điêp nươcề a n th ầ n ôn chính xằn. Uống á m h ỉẹ a ooc hiệu. Nháy mất thuổc —' : kin da ỏn chíóh lầm ~ : pjặp pjẻ tha ooc hiệu. xằn. ► á m m u ộ i lặm đấm. Việc a n to à n ỏn an, ôn ỈQC. Đường làm ~ : việc hẽt lăm đẵmể đi lại ~ : tàng pây tẻo ỏn ap. Ẩm eạ.t khả iặm đầm. ~ bđng Bảo đảm ~ lao động : pao dao g ấ m : aụ xốo xính mà kh& xinh ôn an hêt công. t lặm đăm. a n ủ ỉ chóm khô, chóm khoẵn. ám th ị 1. lặc páo, lặc cạ. Dàng -*'• bệnh nhãn : chóm khỏ căn pĩnh. ~ tuồi g ià : chóm khỏ mắt ~ : au thà Ịặc páo. 2. cần kéẾ / táng pjàng. an ỏn * cư lạc nghiệp: á n i ấn án. Vụ ~ chưa x ử : ăn dú ỏn hêt ooc. án chằng xử. % a n dũ*õ*ng chượng chải, chải ấU2 1. làn. Dẫy núi ~ trước rèng. Nhà ~ : rirò-n chu*ọ*ng m ặ t: pù khau làn tó nẵ. 2. chải. dặngễ ~ quân năm chờ : dặng quân dứ th ả ể a n giẫc nòn ôn, ỏn đua. Bẽm 1 năm không '**' : cẳm nòn mí ổn m ạng thài cần.. Đánh ỏn đua. * ~ nghìh thu : nhau gẫy ra ~ : tò cọn slinh ỉăp tha mừa đuồi chựa. coc thai cân.
  12. * ẤN NGỮ 16 á n n g ữ làa khoang, Chiẽc. xe an h hùng anh hùng (can mì bò ~ lối đi : ăn xe tau lùn sỉuc rèng, tài tảm hêt pen công khoang tàng pây.. cải đuối nươc ricờn) . án thu* choòng slu% anh m ịnh môc slằy íặ t, íẳyể án tre o án khoen. Bị tội. ~ : Vi lãnh đạo -*■' ■ căn tải tău thiỉC chỏi ấn khoen. môc slầy íăt fây. an g t áng đin, áng meng, a n h n u ô i 1, pỉ chài liệng. / 2. chài hung hang (chang bộ ang2 booc slí tấngế đôi, cơ quan). áng! 1. bài. ~ thơ : bài sỊii a n h tà i căn nứ tài. Kỉiông co. 2. pựứng. ^ mây : pưóTig thiều : bấu sliều căn mì tài. phẳ. ~ tóc : pưóng phjôm. h. a n h TŨ ng. vẹtj. áng] ấn- ~ ngoài bốn mươi ản h htrỏ*ng 1. fha nả. ~ cảa tuồi 'ễ ấn mì slí slip lai piể ' I Đảng đối với nhân dân : tha áng chừ ng 1. ấn chí, doop nả cua Đảng tói xáu nhân mooc. ~ chín giò' Tồi : ấòxhí dân. 2. coỏúg thâng, pèn cầu dò* dá. 2. cay mà. Một chú' thâng. ~ đến công tác : pèn bé ~ là liên lạc : noọng sláy thãng công việc. nâng cay mà tố hêt liên lac. a án h i 1. chich. ^ tỏ i: chich anh 1. pĩ chài, ~ ruột : pỉ hua sluổn. 2. lục. Khoái sọ chài đeng. 2. pĩ^. ~ rề ĩ pĩ khu*o*i. trồng bằng ~ : lục phươc 3. . chài, có, cá. bộ đội : chay ngả. 3. ẻo et, fiền. ~ tre 1 chài bộ đôi. u u a r u v t t • ẻo ẹt may phẵy. # anh ách ng. ấch£ẵ á n h ỉ 1. thỏi rũng. ~ nđng: aĩib chị 1. cá á, có ché. ~ thỏi dét. 2. toòng. Nước mạ có mẵỵ cháu rồi *ẵ cò ché mì kĩ rãt ~ : nặm ap* chăn toòng. lai lan đá,- 2. hễt tầu. Một tay 3. fựt rủng. Đôi mất ~ lên ~ ’ ỷ hò hết tău. niêm tin : tối tha ỉự t rủng ăn aah dũng tài tẵm, chi tảm. ~ slứn chang slim. * hy sinh : tài tẳm slĩ thân. t án h sáng 1. đet rồng. ~ mặt a n h eni pĩ noọng. Hai ~ : trời : đet rủng tha vằn. 2. búng sloong pĩ noọng. Các nĩeớc ~ : rủng. Bùồrtg không có ~ : sluồra '* bại nựo*c pĩ n0ỌỊÍ£. báu mì bÚDg rủạg.
  13. 17 ẢP DỤNG t aoi thôm. ~ sâu tốt cá : thôm ao th u ậ t mả tha, Làm trò lậc đây pja* hêt mả tíìa. t a 0 2 lào, xao slứ. — thùng dâu. ảo tưỏ*ng ngătr pjẩù, ngâư xem có mẵy chai : Jào ngòi đai. Nuôi ~ viền vông : thả thùng nhìi n rìk ĩla i chai. ngăư pjấu ngẵư đai. ao chuôm thôra lum. áo 1. 8Ỉửa (thửa, tữa). Mặc ~ : nủng slửa. Nhưừng cvm ao t ừ 1. thôm, xẳng. Lăp hẽt xề ~ : vai khằu păn slửa. 2. ~ : puồi lẹo thôm xẳríg. 2. pao. ~ gối : pao mon. đăm lăp. Cuộc sổng ~ : tỏ-i slồng đăra lấp; áo bông elữa mèn, BỈửa thuc, slửa bui. ao «*ổ*c ngầu ngoòng. ~ được đi chỉẽri đẫu : ngầu ngoòog áo cánh slửa cỏm, slữa cắn. cjảy pây tò tưc. áo q n a n ăn màng, cộ mạy (to » ‘ào 1. ô. Nước ~ vào rúỘỊig : cam thai). năm ồ khẳu nà pâý. 2. Xòa, áo ta n g sỉửa 4 áo, (sỉửa hâo). \ xồ. Mưa ~ xuống : phân xòa áo to*ỉ slírâ khuổi, pha puồng, 15ngẵ 3. rồ. Người chạy ~ lả tiroà. vào n h à : căn rồ khảu nrỉrn pây. áo xống sỉửa khóa*. ào ào 1. ồ 5. Nước chảy : \ ệ á p 1. ep, nhảm ~ tai vào năm luây ồ 5.2, hồ hồ. Gió thòi ~ : lồm pẵo hô hồ. vách : ep xu khồu pha pây. 2. nhẳn, nhản. ~ \m ã vào báng / ạo ạ t Ồm ÔED, ừn ừnế Tiền súng: nhẳn kêm khảu bĩnh quân :• quân pũng khảu ừn xủng pây. .3ắ xẳn. Nkững ngày ừn. ~ tẽt : 'bại vằn xẳn nèn. ảo ẳn h ngầu chá. Người đỉỗ áp b ứ c oăp nap. Bịa chả ~ trong sương như một ~ : cần 9 pây chang raoọc bang cạ ngàu nông dân : địa chủ căp nap. chá. nông dân. *£■ ảo não pudn riàn, puồn bứa. ẶP chảo cháo, chen lưcrng. Thịt Vẻ mặt ~ : dtrỏ-ng nả puồn ~ : nxra cháo. nàn. Giọng rhát puồn bứa, ,
  14. ÁP ĐẲO 18 vièc. ~ kỹ thuật mới : dông nhẳ hảm khằu. 2ẻ at. khop. kị thuật mẩứ. 4» ♦ Nói ~ cả giọng người khác : áp đảo at cp, há mảo. ~ tinh phuổi at heng .căn đai. than quân đich ề. at ep chính áy náy 1. nắm nái. ~ không xằn quân slâc. # ỵ muốn vào nhà : nắm Dấi mí ái V. áp tải slống tải. ~ xe lương khẳu rưừnề 2. cò hỏi, mí ôn th ự c: slống tải xe cúa kin. . elim, đắm đircrn. Thấy các áp-xe fat câử. Tiêm thuốc bi cháu, không ẵn tét vui vè, lòng ~ : tiêm da mẻn íat câử. Bác ~ : hăn bại lan bấu kin nèn á t 1. hảm, hủm. cỏ ~ lúa : dung dang, Bac chấn cò hôi. Ả ấm ắp phì lì, bịt Ịntế Nước sỉoong pày. 5. mẻn, tăư .~ đòn .Ề đây. ~ i nặm têm phì lì. mên piên.-6. au. Tàu ~ hàng: ______ 4 ẵm ỏmệ ~ con : ủm lục. tàu au cúa. 7. thư. Vải ~ ■ màu : phải thư 0Ỉấc. 8 khan, ẵm nách hop rặc, ủm rặc. kha. Màu này ~ với màu kia : Đứa 'trẻ ~ được rồ i: tua dêch BÌăc nằy kha xáu slăc fĩ. 9. ủm rặc dảy dố. pản. Cỗ ~ lan ra vườn : nhả I n g ử a ủm ngai. Con còn ~ • pẳn ooc sluôn màế lục nhằng ủm ngai. ăn bám kin pằng. NgSỈ không ẵn 1. kin. ~ cơm : kin khằu. ~ : nẳng đai kin pằng. * ~ quả nhớ kẻ trìỉng cây : kin ăn bần kin sloi, kin slẳm. mac chứ căn chay. Lúa ~ phân : khẫu kin khún. ~ ă n bận ngề ăn mẵc. trầu : kin mjầu. 2. đảy. ~ Sn cánh tó phaìễ với nhau giải nhãt : đẳy tải êtề 3. kin làm điều b â y: tó phài xốu iĩăn cấn. ~ nhau ử tinh thăn bần bỉ : kin căn dú chính xằn tảy hêt viêc lóaẳ 9 nải. 4. hình. ~ hai băn : hìah ấn cẵp hêt lẫc, kin lặc/
  15. ĂN NON ấ n chay kin chai, kin chĩnhế kin dai k! lai bẩu lẹo. 2. au đai. ~ của người ta : au đai cúa ấ n chắc đầy kin, vẳn chân. pậu. Gidng cây nào ~ cày ấy \ chày co tăư đảy kin co 1Ỉ. ấ n khó*p thư căn. Mộng ~ : đón thư Can. an ch ệt ng. bắt bí. ă n k iên g k in cẩm. r* ăn ă n ch 0*1 1. liều loả. Cả ngày khem : kin căm kia^cĩìĩnh. : quá vần liều lỏa. 2. lang t đạng. A nh chàng ~ : ĩ hò ấ n lãi kia choân. lang đạngẵ ă n ỉàm hêt, công, hểt việc. t Sn ch ự c té kin, lắng kin đai. ấ n 10*1 tỉnh cằm, cạ tĩnh. Con ấn cưó*i xĩnh làu, kin iằu. không thì con hư : lục bẵu \ tĩnh cằm lẻ lục vải. ă n ciró*p hêt circrp, kin Ciío-p. ♦ • » ẳ n m ạ n h ỉặc •■ kin,ậ ỉặc • hêt. ~ ă n dỗ* chiêt mạt, cbiêt màn. N ' một mình : căn đeo lặc kin. « # ♦ Sn đ ú t kin chèn. • , % ấ n m ày hêt xo, kin xo. â n đứ*t kin khâp. Nó ~ làng ẩ n m ặc kin nủng. ~ gọn này : te' kin khâp bản nẳy. găng : kin nủng xẳn xô. * ấn gĩá pền chá, kin chá. ẩ n m ừ n g mửng chồm. ~ Ngưỉri mua}, người băn ~ ngày chiến thắng: mửng chôm với nhau : cán đự, cân khai vằn đảy hình. cồng pền chá xấu cấn. . « * » / ă n h ẳtn kin nòn. Chỗ ~ : tì ấ n gio* ng. ấn ý. kịn nòn. Vợ chôiig ~ với nhau: ắ n gỏi kin thinh, kin quái. phua mìa kin nòn va can. ~ cá chép : kin quái pja nuầy. I â n n ầ n đắm đưo-n (hăn phii ă n h iế p há pá. Không nền ~ xá). hổi lỗi z đắm đữơn những người sức ỵeu : mí pền đuồi phit xá. há pá cắn rèng nọi. ấn nhịp thư căn. Trống chiêng ẩn học slon 81(1*, 8Ỉ0Q xecẳ ~ nhau : choong nào fhư căn. ă n k h e n I ng. ăn kiêng. ấ n nói kin phuổi. ~ có duỵêh' ẩ n k h ô n g 1. kin dai. Ngdỉ ~ ■kin phuối mì luyên. có mãỵ mà không• hễt : nẳng ấn n o n kin óri. Đề phòng tư
  16. ẶN ở , 20 i • tưôrng «'■' phóng phứa tư ấ n vạ hêt chỏi, hêt vạ. Năm tưô-ng kin ổn. Inn ~ : nòn long hêt chỏi. Ễ9 - « ấ n ỗ* kin dú . ~ có tình : kin ẩ n . v ặt kin nhăp nhep. ~ dá slim đây. quen mõm : kin nhăp nhep quén ấ n q u ịt kin đai, au đai. ~ Pac* tiền công • au đai chèn công. a n v ệ n rig. ăn mặc. ấ n ro i kin lai (mọn). T a m ~ \ gn v ụ u g kin lặc. Con mèo : mọn kin lai bâu*. tua m£0 Ịặc> • ă n s t r ^ u g 1. khai đang, khai V . 1- 1 . cồn. Gái>,~ : mẻ~ nhình 1khại 1- ă n x in hêt x0' kin xo- đang. 2. lặc cẳm. Bọn : ấ n x&i hêt rỏm, hêt slồm. i?aú poong lặc cẳm. mvôi ~ ’■ hêt rôm Phjăc ấ íi t h ề kin m ang. U õng m ấ u ca*’ — : căt lư ợ t kin mang. ă n ý 1. hạp slim , hạp cồ. Một So th o a kin ạlua. - l à &ch$ nf cirl b? n rẵt ~ : cSn b?n lsí_ nâng chăn hạp slira. 2. thuc chăm bón : kin slua lẽ du bung ° •r - ___ 2 cò. Hai anh chị đã ~ nhau : chirt^ng pỏn. , sloong cần slao báo thuc cò ă n tiề n 1. kin chèn. 2. khảu w . cỏ, Làm như tỉiễ mới ~ : hêt pện chẳng khảu cỏ. ă n g ẵ n ế n8ắnể ngẳng* Chó â n tiê u kin dâng. ~ dè kêu ~ : ma rỗn ngắn® nẳ;ắng- kin dâng dón đéạ. anể cặv. Cà ^ lợi không «. ^ _ . ' nói nên lời : cò cặt phuối mí ấ n trộ m hêt lặc, hêt mjoọc. Y pen cằm. 2. quẹng. Căn phong Kn tu-o-i kin đây. Bữa ~ ~ hần tiềng ' ngwời ‘Ễ chang tón kin đây. sluồm quẹng tiềng căn. ấỊỊ u o n g kin, .kin cải. ~ có -Oị pao injj xinh. ~ điêu, độ : kin mì mạ. C(J ỵgị . pa0 xjnk khgu c 5 # qn vã kin dai. thức ăn ’ 2« lèo. phải lăứì như vẫy I kin dai phjăc. lèo het pện nảy.
  17. ẰM ƯÓT X A II 1 âm. Chết về ~ : thai ầ m 1. pồm, Ôm. Súng nề ~ xnừa pạng âm (caú). xủng thec pồm. 2. nằn, moòng. ân i 2 1. moòng, tiêng ,raoòng. Cười nói ~ nhữ í khua khircrc 2. heng. Đọc sai tiếng V iệ t: nằn rưò*n. toọc phít heng tiếng Việt. 3. ã m ầ m 1. bồm bồm, Bjằng coỏng. Tiẽng trổng ~ vào vách bjằng. Súng nồ ~ : slủng thec núi t tiềng tồng coỏng khảu đán phja pây. b5m b5m. 'Máy chạy ~ : mảy hêt bjằng bjằng. 2. chắng â m diro*ng 1. âm dirơng. chắng. Kêu ~ : rỏn chẳng ~ đôi ngả c ầ n , thai cân chắng. nhằng. 2ệ khoẳm ngải ~ • xo khoẳm ngai. ầ m i ứ ử. Tiếng máy bay ~ â m b ư ờ n g heng coỏngề Rạp từ xa : tiềng tàu bên moòng hát ~ tố t : rirò*n hat heng ứ . ứ tẳm qp*ây. coỏng đay. ầ m í 1. chì chằng, nhằo nhào. âiU ỉ 1. ngot ngot. Lửa chây ~ : Làm gì ~ t h ê : hêt răng chì íằy -th ư ngot ngot. 2. rố rủ. chằng pện nầy. 2. nẳn m ừ ế Bụng đau ~ • môc chêp rỗ rô. Chiêng trồng ~ : chocmg. nào nằn mò-. â m lịch, âm lịch, lịch rầu. â m m trti dí dáo, kí cáo lăm
  18. ẨM 22 ẫm j ăn ằm, ăn pao. . 4 â n ơn. ~ sâu nghĩa n ặ n g : ẩn i 2 1. Ún, thầu. Nước ơn lậc ngịa na. nặm Ún. Năng ~ : det Ún: â n căn đây đứa. Thăm hỏi Cháu 6Ế i ~ đâu : fua lan phjac xam khắm đây đứaễ Ún, 2. vạn
  19. 23 bạ b ị ấn tưọ*ng ngàu hún. Nhiều ~ ân vếm điêp 8lưo*ng. sâu sđc : lai ngàu hổn năc na* ầu 1. cliá, dả tra. Chổng làm ẫp 1. ỉạc. Gà ~ trứ n g ' cáy ~ : chồng hêt chá, 2. cuốn, iặc.xáy. 2. cợt, fồm. Mẹ ~ con : luồn. Nóỉ ~ : cuổn phuối. mẻ cot lục. ầu đ ả tò tằn, tò cọn. í p ủ l ễ ủm chổm. ~ con írong ăn mac cooc. Thương nhau cả lòng : ủm chóm lục chang pầuỂ ~ cũng trònị : điêp căn mac 2. óm ỗm. ~ giăc mơ đ ẹ p : cooc nhằng mẵnễ óm ùm đua phăn đây. ầy pẹng, xẫn. ~ cửa bư&c vào: ẫp ứng tững tĩnh, ' ~ mãi pẹng tu dám khảu pây. khôỉig trả lỉri đư ợ c: tủng tĩnh mại mí pjá cằm đảy. ấy! 1. tl, mặn. Đjra tôi quyền sách ~ : doai hẫir khỏi khon ập 1. rồm Đóng cửa l ạ i : xec lĩ. 2. nẩy, ní, tỉ n
  20. BA CHỈ 24 b a chỉ fảm 'toong, BỈam 'kec b à cồ 1. mê a, đả a. 2ể elao nhục. thai chạn, * ~ ông mãnh : b a đ ào chẳng fù, dăm ỈÌI. Cuộc cằn lửa thai chạu (nhìnìi chài). đời ~ : ăn tỏ-i chẳng íù. b à g iằ n mẻ nhồng nhoài. * b a gai quăng qúằy. Anh chàng Trăm thứ ~ : lai thình lăp ~ : ì hò quầng quầy. slăp những nhoài. b a "hoa phao mào, tải vả. Ẵ n . b à m ụ 1Ệ. mẻ bjoọc, mẻ ‘va. nói ~ : kin phuổi phao mào. 2. mẻ tài, mẻ pang sỉengễ % ba không slam bấu (bấu hăn b à n g o a i ké tái, mẻ ké. bău„chđc, bău tĩnh nhìn). b à n h ạ c Dg. bà ngoại, b a lẵ n g n h ẩ n g cả chôc cả b à n ộ i dả ủm, d ả . chac. Ẵn nói ~ : kin phuối b ả 1. cu á tức da dôc. Đánh cả chôc c"ả chac. % ~ chuột : tưc da nu. 2. thuc i>a lô pao fục, pa pộc. tíijằu, thuc pjàng. Phải —’ người ta thuc mjầư pâuể b a m 11 *0*1 1. slam slip. ông ~ : cảo slưa. 2. vằn đăp. b ả vai tap pai, cap vai. ~ tât : vằn đắp nèn. bã{ 1. nhửa; nhá. ~ mỉa : b a q u e pjẳn pjooc, pjàng nhửa ỏi. 2. đứa, hém. ~ pjào. Đo ~ xỏ lá i hò pjẳn rượu : dứa làu. pjocc piàng pjàoế b ỗ 2 ón tọi. Mêt ~ cả ngieởi: b a rọ i 1* ng. ba cbĩ. 2. tốc'' đửa ón tọi tăng đang. ec, tộc tằn. Ẩ n nói ~ : kin . b á i mẻ pẵ.* phuối tộc ec. bẩ2 cot. ~ vai nhau đi : cot b a to o n g tậu kho, tậụ vai. ? bá cẩn pâyỄ • » ♦ b à 1. dả. ~ n ộ i: dẩ ủm. Mời b ạ 1. chập, phúng. ~ đâu ngoi Ị xĩng dả nẳng. 2. mẽắ năm đẫy .ề chập tầu nòn tĩ. ~ ta lắm mồm : mẻ ti pac 2. luồn. ~ ăn nói : [luồn lai. 3. câu (phùổi rại). kin luồn phúổi. bảo cho mà biễt : câu cạ hẫư bổCi pỏ lùng, pỏ bac. 2. pả. măư chẩc. ~ gấỉỄ : mẻ pả; "" b à co n pỉ noọng. ~ hàng báca sloáiẳ~ lá ,đơn : sloổi xóm : pỉ nooiỊg chang bản. bâu* đởn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2