intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 22

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

96
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn toán có đáp án - đề số 22', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 22

  1. Đề số 22 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm). Cho hàm số y  x 3  3x 2  m (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 4. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho AOB  1200. Câu II (2 điểm ).     1) Giải phương trình: sin  3x    sin 2 x sin  x   . 4 4   8  21 3 x 3 x  21 3 x 2) Giải bất phương trình: 5. 4 Câu III (2 điểm). Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi các đường y  1  2 x  x 2 và y = 1. Câu IV (2 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Mặt bên qua cạnh huyền BC vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều hợp với mặt đáy các góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. Câu V (2.0 điểm). Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng: abc ab bc ca    a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b 6 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
  2. A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y  2 z  2 và mặt phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương :   2 3 2 trình đường thẳng song song với mặt phẳng (P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng (). 2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 0), B(3; 1) và đường thẳng (): x  2y 1 = 0. Tìm điểm C thuộc đường thẳng () sao cho diện tích tam giác ABC bằng 6. Câu VII.a (1 điểm) Tìm các số thực b, c để phương trình z2  bz  c  0 nhận số phức z  1  i làm một nghiệm. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 9 bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng (d ) : x  y  3  0 và có hoành độ xI  , 2 trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0, ( P ) : 2 x  2 y  z  16  0 . Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị trí của M, N tương ứng.
  3. (1  i) 2009 Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: z 2  2. z  2i  0 trên tập số phức. (1  i) 2008 Hướng dẫn Đề số 22  x  2  y  m  4 Câu I: 2) Ta có: y’ = 3x2 + 6x = 0   x  0  y  m Vậy hàm số có hai điểm cực trị A(0 ; m) và B(2 ; m + 4)     1 Ta có: OA  (0; m), OB  ( 2; m  4) . Để AOB  1200 thì cos AOB   2  4  m  0 m(m  4) 1 12  2 3     12  2 3  m  m2  4  ( m  4) 2  2 3 m  3  Câu II: 1) PT  sin 3x  cos3x  sin 2 x(sin x  cos x) sin x  cos x  0  tan x  1  (sinx + cosx)(sin2x  1) = 0    sin 2 x  1  0 sin 2 x  1    x   4  k   x    k   x    k 4   4 3 x 8  2t  t 2  2t  5 2) Điều kiện: x  3. Đặt t  2  0 . BPT 
  4. 5  0  t  2 5  2t  0    8  2t  t 2  5  2t  8  2t  t 2  0  2  t  4  0  t  1 2  17 5t  22 x  17  0 t  1; t  5  3 x Với 0  t  1  2 1 3 x  0  x  3 Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: Câu III: 1  2 x  x 2  1  x  0; x  2 2 2 Diện tích cần tìm S   2 x  x 2 dx   1  ( x  1) 2 dx 0 0    Đặt x  1 = sin t; t   ;   dx = cost ; Với x  0  t   ; x  2  t   2 2 2 2      2 2  1 1 1 2 2  S   cos tdt   (1  cos 2t )dt  2  t  2 sin 2t    2 2      2 2 2 Câu IV: Kẻ SH  BC. Suy ra SH  (ABC). Kẻ SI  AB; SJ  AC.  SIH  SJH  600  SIH = SJH  HI = HJ  AIHJ là hình vuông  I là trung điểm AB  IH  a 2 a3 3 a3 1 . Vậy: VS . ABC  SH .S ABC  Trong tam giác vuông SHI ta có: SH  2 3 12 1 1 1 1 1 1 9 Câu V: Sử dụng BĐT: ( x  y  z )      9     x y z x y z x y z ab 1 1 1 1 1 Ta có:  ab.  ab    a  3b  2c ( a  c)  (b  c)  2b 9  a  c b  c 2b 
  5. Tương tự đối với 2 biểu thức còn lại. Sau đó cộng vế với vế ta được: 1  a  b  c bc  ca ca  ab ab  bc  a  b  c ab bc ca        a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b 9  ab bc ac  2 6  x  1  3t  Câu VI.a: 1) Đường thẳng () có phương trình tham số:  y  2  2t t   z  2  2t   Mặt phẳng (P) có VTPT n  (1; 3; 2)   Giả sử N(1 + 3t ; 2  2t ; 2 + 2t)    MN  (3t  3; 2t ;2t  2)    Để MN // (P) thì MN .n  0  t  7  N(20; 12; 16) x2 y2 z4 Phương trình đường thẳng cần tìm :   7 9 6 2) Phương trình AB : x + 2y  1 = 0 ; AB  5 . 1 12 Gọi hc là đường cao hạ từ C của ABC. S ABC  AB.hc  6  hc  2 5 | 2a  1  2a  1| 12 12 Giả sử C(2a + 1 ; a)  (). Vì hc     a  3 5 5 5 Vậy có hai điểm cần tìm: C1(7; 3) và C2(5; 3) Câu VII.a: Từ giả thiết suy ra: b  c  0 b  2 2 1  i   b 1  i   c  0  b  c   2  b  i  0    2  b  0 c  2
  6. 9 93 và I   d  : x  y  3  0  I  ;  Câu VI.b: 1) I có hoành độ xI    2 2 2 Gọi M = d  Ox là trung điểm của cạnh AD, suy ra M(3;0). 99 2 2  xI  xM    y I  yM   2 AB  2 IM  2  3 2 44 S ABCD 12 S ABCD  AB. AD = 12  AD =   2 2. AB 32  AD  ( d ) , suy ra phương trình AD: 1.( x  3)  1.( y  0)  0  x  y  3  0 .  M  AD Lại có MA = MD = 2 . Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình: x  y  3  0  y  x  3 y  3 x x  2 x  4  hoặc  .     2 2 2 2  x  3  1  y  1  y  1 ( x  3)  y  2  ( x  3)  y  2  Vậy A(2;1), D(4;-1), x A  xC   xI   xC  2 xI  x A  9  2  7 9 3  2 I  ;  là trung điểm của AC, suy ra:    y  y A  yC  yC  2 yI  y A  3  1  2 2 2 I   2 Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4). Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1). 2) Mặt cầu (S) tâm I(2;–1;3) và có bán kính R = 3. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P):
  7. 2.2  2.( 1)  3  16 d  d  I ,  P   5d  R. 3 Do đó (P) và (S) không có điểm chung. Do vậy, min MN = d –R = 5 –3 = 2. Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S). Gọi  là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P), thì N0 là giao điểm của  và (P).  Đường thẳng  có VTCP là n P   2;2; 1 và qua I nên có phương trình là  x  2  2t   y  1  2t  t  . z  3  t  Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương trình: 15 5 2  2  2t   2  1  2t    3  t   16  0  9t  15  0  t    9 3  3   4 13 14  Suy ra N0   ;  ;  . Ta có IM 0  IN 0 . Suy ra M0(0;–3;4)  5 3 3 3 2008 (1  i) 2009  1  i  .(1  i)  i 2008 (1  i )  1  i Câu VII.b: Ta có:   (1  i) 2008  1  i  PT  z2  2(1 + i)z +2i = 0  z2  2(1 + i)z + (i + 1)2 = 0  (z  i  1)2 = 0  z = i + 1.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2