Khoa học Tự nhiên<br />
<br />
Vấn đề nhận giá trị và duy nhất của toán tử<br />
sai phân và tích sai phân đối với hàm phân hình<br />
trên một trường không Archimedes<br />
Phạm Ngọc Hoa, Nguyễn Xuân Lai*<br />
Khoa Toán, Trường Cao đẳng Hải Dương<br />
Ngày nhận bài 5/2/2018; ngày chuyển phản biện 12/2/2018; ngày nhận phản biện 26/3/2018; ngày chấp nhận đăng 30/3/2018<br />
<br />
Tóm tắt:<br />
Trong bài báo này, các tác giả thảo luận vấn đề nhận giá trị và duy nhất của toán tử sai phân và tích sai phân đối với<br />
hàm phân hình trên trường số p-adic.<br />
Từ khóa: Giả thuyết Hayman, hàm phân hình, toán tử sai phân, trường không Archimedes.<br />
Chỉ số phân loại: 1.1<br />
<br />
1. Mở đầu<br />
Phân bố giá trị và vấn đề xác định duy nhất đã được nhiều<br />
nhà toán học trong và ngoài nước xét trong mối liên hệ với<br />
đạo hàm của hàm phân hình và ảnh ngược của các điểm riêng<br />
rẽ. Người khởi xướng hướng nghiên cứu này là Hayman. Năm<br />
1967, Hayman [1] đã chứng minh kết quả sau đây:<br />
Định lý A. Cho f là hàm phân hình trên C. Nếu f (z) =<br />
0 và f (k) (z) = 1 với k là một số nguyên dương nào đó và với<br />
mọi z ∈ C thì f là hằng. Năm 1967, Hayman [1] cũng đưa<br />
ra giả thuyết sau đây:<br />
Giả thuyết Hayman. Nếu một hàm nguyên f thỏa mãn<br />
<br />
f n (z) f (z) = 1 với n là một số nguyên dương nào đó và với<br />
mọi z ∈ C thì f là hằng.<br />
Giả thuyết Hayman đã được Hayman kiểm tra đối với hàm<br />
nguyên siêu việt và n > 1, đã được Clunie [2] kiểm tra đối<br />
với n ≥ 1. Các kết quả này và các vấn đề liên quan đã hình<br />
thành nhánh nghiên cứu được gọi là sự lựa chọn của Hayman.<br />
Công trình quan trọng đầu tiên thúc đẩy hướng nghiên<br />
cứu này thuộc về C.C. Yang và X.H. Hua [3]. Năm 1997, hai<br />
ông đã chứng minh định lý sau đây:<br />
Định lý B [3]. Cho f và g là hai hàm phân hình khác<br />
<br />
hằng, n ≥ 11 là một số nguyên và a ∈ C - {0}. Nếu f n f và<br />
n <br />
n+1<br />
g g nhận giá trị a CM thì hoặcf = dg với d<br />
= 1 hoặc<br />
f (z) = c1 ecz và g (z) = c2 e−cz , ở đó c, c1 , c2 là các hằng số<br />
và thỏa mãn (c1 c2 )n+1 c2 = −a2 .<br />
Trong trường hợp p-adic, kết quả đầu tiên theo hướng<br />
nghiên cứu này thuộc về J. Ojeda [4]. Năm 2008, J. Ojeda<br />
<br />
đã xét vấn đề nhận giá trị của f + T f n với T là hàm hữu tỷ.<br />
Ở đó, J. Ojeda đã nhận được kết quả sau:<br />
Định lý C [4]. Cho f là hàm phân hình trên Cp , n ≥ 2 là<br />
<br />
một số nguyên và a ∈ Cp - {0}. Khi đó nếu f n (z) f (z) = a<br />
với mọi z ∈ Cp thì f là hằng.<br />
Trong những năm gần đây, vấn đề trên được nhiều nhà<br />
toán học trong và ngoài nước xét trong mối liên hệ với đa<br />
thức sai phân của hàm phân hình và ảnh ngược của các<br />
điểm riêng rẽ. Năm 2006, Halburd và Korhonen [5] đã thiết<br />
<br />
The problem of value-sharing<br />
and uniqueness between the difference<br />
operator and the differential equation<br />
for the meromorphic function<br />
of a non-Archimedean field<br />
Ngoc Hoa Pham, Xuan Lai Nguyen*<br />
Department of Mathematics, Hai Duong College<br />
Received 5 February 2018; accepted 30 March 2018<br />
<br />
Abstract:<br />
In this paper, we discuss the value-sharing and<br />
uniqueness problem for difference operators and<br />
differential multiplications of meromorphic functions in<br />
a p-adic field.<br />
Keywords: difference operators, Hayman conjecture,<br />
meromorphic functions, non-Archimedesn field.<br />
Classification number: 1.1<br />
<br />
*<br />
<br />
Tác giả liên hệ: Email: laicdhd@gmail.com<br />
<br />
60(6) 6.2018<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
nghiên cứu này thuộc về J. Ojeda [4]. Năm 2008, J. Ojeda<br />
<br />
đã xét vấn đề nhận giá trị của f + T f n với T là hàm hữu tỷ.<br />
Ở đó, J. Ojeda đã nhận được kết quả sau:<br />
Định lý C [4]. Cho f là hàm phân hình trên Cp , n ≥ 2 là<br />
<br />
Khoa<br />
Tự nhiên<br />
một sốhọc<br />
nguyên<br />
và a ∈ Cp - {0}. Khi đó nếu f n (z) f (z) = a<br />
với mọi z ∈ Cp thì f là hằng.<br />
Trong những năm gần đây, vấn đề trên được nhiều nhà<br />
toán học trong và ngoài nước xét trong mối liên hệ với đa<br />
thức sai phân của hàm phân hình và ảnh ngược của các<br />
điểm riêng rẽ. Năm 2006, Halburd và Korhonen [5] đã thiết<br />
lập<br />
tương tự<br />
tự của<br />
của lý<br />
lý thuyết<br />
thuyết Nevanlinna<br />
Nevanlinnacho<br />
chotoán<br />
toántửtửsai<br />
saiphân<br />
phân<br />
lập tương<br />
1<br />
của<br />
hàm<br />
phân<br />
hình<br />
có<br />
bậc<br />
hữu<br />
hạn.<br />
Năm<br />
2007,<br />
I.<br />
Laine<br />
của hàm phân hình có bậc hữu hạn. Năm 2007, I. Laine vàvà<br />
C.C. Yang<br />
Yang [6]<br />
[6] đã<br />
đã thiết<br />
thiết lập<br />
lập tương<br />
tươngtự<br />
tự Định<br />
ĐịnhlýlýAAcủa<br />
củaHayman<br />
Hayman<br />
C.C.<br />
cho một<br />
một kiểu<br />
kiểu đa<br />
đa thức<br />
thức sai<br />
saiphân<br />
phânđặc<br />
đặcbiệt<br />
biệtcủa<br />
củahàm<br />
hàmnguyên<br />
nguyênsiêu<br />
siêu<br />
cho<br />
việt có<br />
có bậc<br />
bậc hữu<br />
hữu hạn.<br />
hạn. Hai<br />
Haiông<br />
ôngđã<br />
đãchứng<br />
chứngminh<br />
minhkết<br />
kếtquả<br />
quảsau<br />
sauđây:<br />
đây:<br />
việt<br />
Định lý<br />
lý D<br />
D [6].<br />
[6]. Cho<br />
Cho ff làlàhàm<br />
hàmnguyên<br />
nguyênsiêu<br />
siêuviệt<br />
việtcócóbậc<br />
bậchữu<br />
hữu<br />
Định<br />
hạn trên<br />
trên C<br />
C và<br />
và cc là<br />
là một<br />
một số<br />
số phức<br />
phứckhác<br />
khác00, ,nnlàlàmột<br />
mộtsốsốnguyên,<br />
nguyên,<br />
hạn<br />
n≥<br />
≥ 22.. Khi<br />
Khi đó<br />
đó ffnn(z)<br />
(z)ff (z<br />
(z++c)c)nhận<br />
nhậnaa, ,aa∈∈C,<br />
C,vôvôhạn<br />
hạnlần.<br />
lần.<br />
n<br />
Năm<br />
2009,<br />
K. Liu<br />
Liu và<br />
và L.Z.Yang<br />
L.Z.Yang [7]<br />
[7]đã<br />
đãchứng<br />
chứngminh<br />
minhđược<br />
được<br />
Năm 2009, K.<br />
kết<br />
quả<br />
tương<br />
tự<br />
Định<br />
lý<br />
D<br />
cho<br />
toán<br />
tử<br />
sai<br />
phân<br />
của<br />
hàm<br />
kết quả tương tự Định lý D cho toán tử sai phân của hàm<br />
nguyên siêu<br />
siêu việt<br />
việt có<br />
có bậc<br />
bậc hữu<br />
hữu hạn,<br />
hạn, đã<br />
đãchứng<br />
chứngminh<br />
minhđược<br />
đượckết<br />
kết<br />
nguyên<br />
quả tương<br />
tương tự<br />
tự Định<br />
Định lý<br />
lý BB (xem<br />
(xem [3])<br />
[3])cho<br />
chomột<br />
mộtkiểu<br />
kiểuđa<br />
đathức<br />
thứcsai<br />
sai<br />
quả<br />
phân đặc<br />
đặc biệt<br />
biệt của<br />
của hàm<br />
hàm phân<br />
phânhình.<br />
hình.<br />
phân<br />
Gần đây,<br />
đây, Hà<br />
Hà Huy<br />
Huy Khoái<br />
Khoái và<br />
và Vũ<br />
Vũ Hoài<br />
HoàiAn<br />
An[1,<br />
[1,8],<br />
8],Hà<br />
HàHuy<br />
Huy<br />
Gần<br />
Khoái, Vũ<br />
Vũ Hoài<br />
Hoài An<br />
An và<br />
và Nguyễn<br />
NguyễnXuân<br />
XuânLai<br />
Lai[9]<br />
[9]đã<br />
đãxét<br />
xétphân<br />
phânbốbố<br />
Khoái,<br />
giá trị<br />
trị và<br />
và vấn<br />
vấn đề<br />
đề duy<br />
duy nhất<br />
nhấtđối<br />
đốivới<br />
vớiđạo<br />
đạohàm<br />
hàmbậc<br />
bậccao<br />
caocủa<br />
củahàm<br />
hàm<br />
giá<br />
phân<br />
hình<br />
trên<br />
một<br />
trường<br />
không<br />
Archimedes.<br />
Họ<br />
đã<br />
chứng<br />
phân hình trên một trường không Archimedes. Họ đã chứng<br />
minh được<br />
được kết<br />
kết quả<br />
quả tương<br />
tương tự<br />
tự của<br />
của Yang<br />
Yang- -Hua<br />
Hua(Định<br />
(ĐịnhlýlýB)B)<br />
minh<br />
(k)<br />
cho (f<br />
(f nn))(k)<br />
với ff là<br />
là hàm<br />
hàm phân<br />
phân hình<br />
hìnhtrên<br />
trênmột<br />
mộttrường<br />
trườngkhông<br />
không<br />
cho<br />
với<br />
Archimedes.<br />
Archimedes.<br />
Trong bài<br />
bài báo<br />
báo này,<br />
này, chúng<br />
chúng tôi<br />
tôi xét<br />
xétvấn<br />
vấnđề<br />
đềnhận<br />
nhậngiá<br />
giátrịtrịvàvà<br />
Trong<br />
duy nhất<br />
nhất đối<br />
đối với<br />
với toán<br />
toán tử<br />
tử sai<br />
saiphân<br />
phânvà<br />
vàtích<br />
tíchsai<br />
saiphân<br />
phâncủa<br />
củahàm<br />
hàm<br />
duy<br />
phân hình<br />
hình trên<br />
trên một<br />
một trường<br />
trường không<br />
khôngArchimedes.<br />
Archimedes.<br />
phân<br />
2. Vấn<br />
Vấn đề<br />
đề nhận<br />
nhận giá<br />
giá trị<br />
trị của<br />
của toán<br />
toán tử<br />
tửsai<br />
saiphân<br />
phânvà<br />
vàtích<br />
tích<br />
2.<br />
sai<br />
phân<br />
của<br />
hàm<br />
phân<br />
hình<br />
trên<br />
một<br />
trường<br />
không<br />
sai phân của hàm phân hình trên một trường không<br />
Archimedes<br />
Archimedes<br />
Trong bài<br />
bài báo<br />
báo ta<br />
ta luôn<br />
luôn giả<br />
giả thiết<br />
thiết KKlàlàmột<br />
mộttrường<br />
trườngđặc<br />
đặcsốsố<br />
Trong<br />
không, đầy<br />
đầy đủ<br />
đủ với<br />
với chuẩn<br />
chuẩn không<br />
khôngArchimedes<br />
Archimedesvàvàđóng<br />
đóngđại<br />
đạisố.<br />
số.<br />
không,<br />
Các<br />
khái<br />
niệm,<br />
ký<br />
hiệu<br />
và<br />
kết<br />
quả<br />
dùng<br />
trong<br />
bài<br />
báo<br />
này<br />
Các khái niệm, ký hiệu và kết quả dùng trong bài báo này ở ở<br />
các tài<br />
tài liệu<br />
liệu [1,<br />
[1, 8-10].<br />
8-10]. Trước<br />
Trướctiên<br />
tiênta<br />
taphát<br />
phátbiểu<br />
biểuGiả<br />
Giảthuyết<br />
thuyếtHayHaycác<br />
man cho<br />
cho toán<br />
toán tử<br />
tử sai<br />
sai phân<br />
phântrên<br />
trênmột<br />
mộttrường<br />
trườngkhông<br />
khôngArchimedes<br />
Archimedes<br />
man<br />
-adic).<br />
((pp-adic).<br />
Giả thuyết<br />
thuyết Hayman<br />
Hayman cho<br />
cho toán<br />
toán tử<br />
tửsai<br />
saiphân<br />
phânp-adic.<br />
p-adic.<br />
Giả<br />
Nếu một<br />
một hàm<br />
hàm phân<br />
phân hình<br />
hình pp-adic<br />
-adic ff thỏa<br />
thỏamãn<br />
mãnffn n(z)<br />
(z)∆∆<br />
f (z)<br />
Nếu<br />
c fc (z)<br />
với nn là<br />
là một<br />
một số<br />
số nguyên<br />
nguyên dương<br />
dươngnào<br />
nàođó<br />
đóvàvàvới<br />
vớimọi<br />
mọiz z∈∈KK<br />
= 11 với<br />
=<br />
thì ff là<br />
là hằng.<br />
hằng.<br />
thì<br />
Ta<br />
cần<br />
các bổ<br />
bổ đề<br />
đề sau:<br />
sau:<br />
Ta cần các<br />
Bổ đề<br />
đề 2.1.<br />
2.1. Nếu<br />
Nếu hàm<br />
hàmphân<br />
phânhình<br />
hìnhfftrên<br />
trênKKthỏa<br />
thỏamãn<br />
mãn∆∆<br />
f (z) =<br />
Bổ<br />
c fc (z) =<br />
0 với mọi z ∈ K thì f là hằng.<br />
22<br />
Chứng minh: Giả sử ngược lại, f khác hằng. Do f là một<br />
hàm phân hình trên K, khi đó tồn tại hai hàm nguyên f1 , f2<br />
f1<br />
sao cho f1 , f2 không có không điểm chung và f = . Do f<br />
f2<br />
khác hằng nên ít nhất một trong hai hàm f1 , f2 khác hằng.<br />
Không giảm tổng quát, giả sử f1 khác hằng. Vì ∆c f (z) = 0<br />
f1 (z)<br />
f1 (z + c)<br />
=<br />
= a, a = 0 với mọi<br />
với mọi z ∈ K nên<br />
f2 (z)<br />
f2 (z + c)<br />
z ∈ Cp . Khi đó f1 (z) = af1 (z + c). Ta chứng minh f1 (z)<br />
không có không điểm có mô đun lớn hơn |c|. Giả sử ngược<br />
lại, f1 (z) có không điểm có mô đun lớn hơn |c|. Gọi b là không<br />
điểm của f1 (z) sao cho |c| < |b|. Đặt |b| = r. Do |c| < |b| nên<br />
|z + mc| = |z| với |z| = r, m là một số nguyên dương bất<br />
kỳ. Chú ý rằng, tập hợp các không điểm có cùng mô đun<br />
của một hàm nguyên là hữu hạn. Do f1 (z) = af1 (z + c) nên<br />
b, b + c, ..., b + mc... là các không điểm phân biệt có cùng mô<br />
đun của f1 (z) với m là một số nguyên dương bất kỳ. Từ đây<br />
ta nhận được mâu thuẫn. Vậy f1 (z) không có không điểm có<br />
mô đun lớn hơn |c|. Do đó f1 (z) là đa thức với bậc n nào đó.<br />
Từ f1 (z) = af1 (z + c) nhận được f1 (z)(n−1) là đa thức với bậc<br />
(n−1)<br />
1 và f1 (z)(n−1) = af1 (z + c)60(6)<br />
. Viết<br />
f1 (z)(n−1) = dz + e. Khi<br />
6.2018<br />
đó af1 (z + c)(n−1) = a(d(z + c) + e) và dz + e = adz + adc + ae.<br />
Từ đây suy ra a = 1, c = 0. Mâu thuẫn với giả thiết c = 0.<br />
Vậy f là hằng.<br />
<br />
z ∈ Cp . Khi đó f1 (z) = af1 (z + c). Ta chứng minh f1 (z)<br />
không có không điểm có mô đun lớn hơn |c|. Giả sử ngược<br />
lại, f1 (z) có không điểm có mô đun lớn hơn |c|. Gọi b là không<br />
điểm của f1 (z) sao cho |c| < |b|. Đặt |b| = r. Do |c| < |b| nên<br />
|z + mc| = |z| với |z| = r, m là một số nguyên dương bất<br />
kỳ. Chú ý rằng, tập hợp các không điểm có cùng mô đun<br />
của một hàm nguyên là hữu hạn. Do f1 (z) = af1 (z + c) nên<br />
b, b + c, ..., b + mc... là các không điểm phân biệt có cùng mô<br />
đun của f1 (z) với m là một số nguyên dương bất kỳ. Từ đây<br />
ta nhận được mâu thuẫn. Vậy f1 (z) không có không điểm có<br />
mô đun lớn hơn |c|. Do đó f1 (z) là đa thức với bậc n nào đó.<br />
Từ f1 (z) = af1 (z + c) nhận được f1 (z)(n−1) là đa thức với bậc<br />
1 và f1 (z)(n−1) = af1 (z + c)(n−1) . Viết f1 (z)(n−1) = dz + e. Khi<br />
đó af1 (z + c)(n−1) = a(d(z + c) + e) và dz + e = adz + adc + ae.<br />
Từ đây suy ra a = 1, c = 0. Mâu thuẫn với giả thiết c = 0.<br />
Vậy f là hằng.<br />
Định lý sau đây trả lời chưa trọn vẹn Giả thuyết Hayman<br />
cho toán tử sai phân p-adic.<br />
Định lý 2.2. Nếu hàm phân hình f trên K thỏa mãn<br />
f n (z) ∆c f (z) = 1 với n ≥ 6 là một số nguyên dương nào đó<br />
và với mọi z ∈ K thì f là hằng.<br />
Chứng minh: Giả sử ngược lại, f khác hằng. Theo Bổ đề<br />
2.1 ta có ∆c f không đồng nhất không.<br />
Đặt G = f n (z) ∆c f . Ta thấy rằng, mọi cực điểm của G chỉ<br />
có thể xảy ra tại các cực điểm của f, f (z + c), và mọi không<br />
điểm của G chỉ có thể xảy ra tại các không điểm của f, ∆c f .<br />
Áp dụng Định lý chính thứ hai, thứ nhất và kết hợp với<br />
<br />
Bổđề<br />
đề 3.1,<br />
3.1, 3.2<br />
3.2 [8]<br />
[8] ta<br />
ta có<br />
có<br />
Bổ<br />
(n−1)T(r,<br />
(r,ff))≤<br />
≤ TT(r,<br />
(r,ffmm(z)∆<br />
(z)∆ccff)+O(1)<br />
)+O(1) ≤ N1 (r, G)+N1 (r,<br />
(n−1)T<br />
3<br />
<br />
1<br />
)<br />
G<br />
<br />
11<br />
−log<br />
logrr +<br />
+ O(1)<br />
O(1) ≤<br />
≤ TT(r,<br />
(r, f ) + T (r, f ) + T (r, f )<br />
))−<br />
(r,<br />
+N1,G<br />
+N<br />
1,G(r,<br />
G−<br />
−11<br />
G<br />
11<br />
+2T(r,<br />
(r,ff))+<br />
+N<br />
N11(r,<br />
+2T<br />
)) −<br />
− log r + O(1)<br />
(r,<br />
G<br />
G−<br />
− 11<br />
Dođó<br />
đó<br />
Do<br />
1<br />
) + O(1)<br />
(n−<br />
−6)T<br />
6)T(r,<br />
(r,ff))+<br />
+ log<br />
logrr ≤<br />
≤N<br />
N11(r,<br />
(r,<br />
(n<br />
G−1<br />
<br />
Từ<br />
Từff khác<br />
khác hằng<br />
hằng và<br />
và nn ≥<br />
≥ 66 ta<br />
ta có<br />
có G<br />
G nhận<br />
nhận giá trị 1, một mâu<br />
thuẫn.<br />
thuẫn. Vậy<br />
Vậy ff là<br />
là hằng.<br />
hằng.<br />
Định lý<br />
lý 2.2<br />
2.2 góp<br />
góp phần<br />
phần khẳng<br />
khẳng định<br />
định Giả<br />
Giả thuyết Hay man pĐịnh<br />
adic.<br />
adic.<br />
Câuhỏi<br />
hỏiđặt<br />
đặt ra<br />
ra là:<br />
là: Với<br />
Với nn =<br />
Câu<br />
= 1,<br />
1, ...,<br />
..., 55 thì<br />
thì Định lý 2.2 còn đúng<br />
nữahay<br />
hay không?<br />
không?<br />
nữa<br />
Sau đây<br />
đây ta<br />
ta trình<br />
trình bày<br />
bày Giả<br />
Giả thuyết<br />
thuyết Hayman<br />
Hayman đối với tích sai<br />
Sau<br />
phâncủa<br />
củahàm<br />
hàmphân<br />
phân hình<br />
hình trên<br />
trên một<br />
một trường<br />
trường không Archimedes<br />
phân<br />
((pp-adic).<br />
-adic).<br />
Giả thuyết<br />
thuyết Hayman<br />
Hayman được<br />
được phát<br />
phát biểu<br />
biểu cho tích sai phân của<br />
Giả<br />
hàmphân<br />
phân hình<br />
hình pp-adic<br />
hàm<br />
-adic như<br />
như sau:<br />
sau:<br />
Giả thuyết<br />
thuyết Hayman<br />
Hayman cho<br />
cho tích<br />
tích sai<br />
sai phân p-adic.Nếu f<br />
Giả<br />
một hàm<br />
hàm phân<br />
phân hình<br />
hình trên<br />
trên K<br />
K thỏa<br />
thỏa mãn<br />
mãn f n (z) f (z + c) = 1<br />
làlà một<br />
vớinnlàlàmột<br />
một số<br />
số nguyên<br />
nguyên dương<br />
dương nào<br />
nào đó,<br />
đó, c = 0 và với mọi z ∈ K<br />
với<br />
thì ff làlà hằng.<br />
thì<br />
hằng.<br />
Địnhlý<br />
lý sau<br />
sau đây<br />
đây trả<br />
trả lời<br />
lời chưa<br />
chưa trọn<br />
trọn vẹn<br />
vẹn Giả thuyết Hayman<br />
Định<br />
chotích<br />
tích sai<br />
sai phân<br />
phân pp-adic.<br />
cho<br />
-adic.<br />
Định<br />
Định lý<br />
lý 2.3.<br />
2.3. Nếu<br />
Nếu một<br />
một hàm<br />
hàm phân<br />
phân hình<br />
hình f trên K thỏa mãn<br />
ffnn(z)<br />
(z)ff(z<br />
(z++c)<br />
c) =<br />
= 11 với<br />
với nn ≥<br />
≥ 55 là<br />
là một<br />
một số<br />
số nguyên dương nào đó<br />
và<br />
và với<br />
với mọi<br />
mọi zz ∈∈ K<br />
K thì<br />
thì ff là<br />
là hằng.<br />
hằng.<br />
Chứng minh:<br />
minh: Giả<br />
Giả sử<br />
sử ngược<br />
ngược lại,<br />
lại, f khác hằng. Theo Bổ<br />
Chứng<br />
đề2.1<br />
2.1ta<br />
ta có<br />
có ff(z<br />
đề<br />
(z+<br />
+c)<br />
c) khác<br />
khác hằng.<br />
hằng. Đặt<br />
Đặt F = f n (z) f (z + c). Ta<br />
thấyrằng,<br />
rằng, mọi<br />
mọi cực<br />
cực điểm<br />
điểm của<br />
của FF chỉ<br />
thấy<br />
chỉ có<br />
có thể xảy ra tại các cực<br />
điểmcủa<br />
củaf,<br />
điểm<br />
f,ff(z<br />
(z+<br />
+c)<br />
c),, và<br />
và mọi<br />
mọi không<br />
không điểm<br />
điểm của F chỉ có thể xảy<br />
ra<br />
ra tại<br />
tại f,<br />
f,ff(z<br />
(z+<br />
+c).<br />
c). Áp<br />
Áp dụng<br />
dụng Định<br />
Định lý<br />
lý chính<br />
chính thứ hai, thứ nhất<br />
và kết hợp với Bổ đề 3.1, 3.2 [8] ta có<br />
44<br />
(n−1)T (r, f ) ≤ T (r, f m (z)f (z + c))+O(1)<br />
≤ N1 (r, F )+N1 (r,<br />
<br />
1<br />
)+<br />
F<br />
<br />
1<br />
) − log r + O(1)<br />
F −1<br />
1<br />
≤ T (r, f )+T (r, f )+T (r, f )+T (r, f )+N1 (r,<br />
)−log r+O(1)<br />
F −1<br />
2<br />
Do đó<br />
1<br />
) + O(1)<br />
(n − 5)T (r, f ) + log r ≤ N1 (r,<br />
F −1<br />
N1,F (r,<br />
<br />
1<br />
(2)<br />
1<br />
Ta thấy rằng, mọi không điểm của A chỉ có thể xảy ra (2)<br />
tại<br />
thấy rằng,<br />
mọi f,<br />
không<br />
cácTakhông<br />
điểm của<br />
f(z +điểm<br />
c). của A chỉ có thể xảy ra tại<br />
cácTương<br />
khôngtự<br />
điểm<br />
f, f(zđược<br />
+ c).<br />
(2) của<br />
ta nhận<br />
vàvàkết<br />
kếthợp<br />
hợp<br />
hợpvới<br />
với<br />
với<br />
vớiBổ<br />
Bổ<br />
Bổ<br />
Bổ<br />
đề<br />
đề<br />
3.1,<br />
3.1,<br />
3.1,<br />
3.2ta<br />
[8]<br />
[8]<br />
[8]cóta<br />
ta<br />
tacó<br />
có<br />
có<br />
kết<br />
hợp<br />
đềđề<br />
3.1,<br />
3.23.2<br />
[8]<br />
Tương tự (2) ta nhận được<br />
Khoa học Tự nhiên<br />
1<br />
1<br />
≥2<br />
1 11<br />
1<br />
N1 (r, 1 )+N1,A<br />
(r, 1 ) ≤ 3T (r, f)+O(1)<br />
và kết hợp với Bổ đề m3.1,<br />
m<br />
mm 3.2 [8] ta có<br />
≥2<br />
)+<br />
)+<br />
(n−1)T<br />
(n−1)T<br />
(r,<br />
(r,f)<br />
ff)<br />
f) ≤<br />
)≤≤<br />
≤<br />
TT(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
f (z)f<br />
(z)f(z<br />
(z)f+(z<br />
(zc))+O(1)<br />
+<br />
+<br />
+c))+O(1)<br />
c))+O(1)<br />
c))+O(1)<br />
≤N<br />
(r,<br />
F1(r,<br />
F)+N<br />
)+N<br />
)+N<br />
(r, )+)+<br />
(n−1)T(r,<br />
(r,<br />
TT(r,<br />
f ff(z)f(z<br />
≤ N1≤<br />
(r,<br />
FN1)+N<br />
1 (r,<br />
1 (r,<br />
11(r,<br />
N1 (r, A)+N1,A<br />
(r, A) ≤ 3T (r, f)+O(1)<br />
F 1 F FF<br />
(3)<br />
m<br />
A<br />
A<br />
(n−1)T (r, f ) ≤ T (r, f (z)f (z + c))+O(1) ≤ N1 (r, F )+N1 (r, )+<br />
F<br />
(3)<br />
1 11<br />
Tương<br />
tự<br />
đối<br />
với<br />
B<br />
ta<br />
cũng<br />
có:<br />
)−<br />
−<br />
−rlog<br />
log<br />
log<br />
rrr++<br />
+O(1)<br />
O(1)<br />
+ O(1)<br />
(r,<br />
(r, 1 ) − )log<br />
(r,<br />
N<br />
N1,F<br />
NN<br />
1,F<br />
1,F(r,<br />
1,F<br />
Tương tự đối với B ta cũng<br />
có:<br />
FF1−−)1−<br />
1 log r + O(1)<br />
N1,F (r,F −<br />
≥2<br />
N1,B (∞, r)+N1,B<br />
(∞, r) ≤ (k+2)Tg (r)+O(1)<br />
F −1<br />
1 11<br />
≥2<br />
≤≤TTT(r,<br />
(r,ff)+T<br />
f)+T<br />
f)+T<br />
)+T<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
ff)+T<br />
f)+T<br />
)+T<br />
(r,<br />
(r,ff)+T<br />
f)+T<br />
)+T<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,f)+N<br />
ff)+N<br />
(r,<br />
(r,<br />
f)+T<br />
(r,(r,<br />
f)+T<br />
(r, f)+N<br />
)−logr+O(1)<br />
r+O(1)<br />
r+O(1)<br />
r+O(1)<br />
(r,<br />
(r, 11(r,<br />
N1,B (∞, r)+N1,B (∞, r) ≤ (k+2)Tg (r)+O(1)<br />
1 )−log)−log<br />
1(r,<br />
1)+N<br />
−11 r+O(1)<br />
≤ T (r, f )+T (r, f )+T (r, f )+T (r, f )+N1 (r,F − 1FF−<br />
)−log<br />
≥2<br />
F −1<br />
(0, r) ≤ (k+2)T (r, g)+O(1)<br />
N1,B (0, r)+N1,B<br />
≥2<br />
Do<br />
Dođó<br />
đó<br />
Do<br />
đó<br />
N1,B (0, r)+N1,B (0, r) ≤ (k+2)T (r, g)+O(1) (4)<br />
Do<br />
đó<br />
1 1 111<br />
(4)<br />
Từ (1)-(4) ta có<br />
)O(1)<br />
)++O(1)<br />
O(1)<br />
O(1)<br />
(n<br />
(n<br />
(n−<br />
−−<br />
−5)T<br />
5)T<br />
5)T<br />
5)T<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
f)+)+<br />
+log<br />
+log<br />
rrN≤<br />
≤<br />
≤<br />
N<br />
N111(r,<br />
(r,<br />
(r, ) +<br />
(n<br />
(r,<br />
f)<br />
+<br />
log<br />
rlog<br />
)+<br />
(n<br />
5)T<br />
(r,<br />
ff)f)<br />
r≤≤<br />
N<br />
(r,<br />
1 (r,<br />
1N<br />
F<br />
−<br />
1<br />
−11<br />
F − F1FF−−<br />
Từ (1)-(4) ta có<br />
(n − 1)T (r, f) ≤ 6(T (r, f) + T (r, g)) − logr + O(1)<br />
Từ<br />
f<br />
khác<br />
hằng<br />
và<br />
n<br />
≥<br />
5<br />
ta<br />
có<br />
F<br />
nhận<br />
giá<br />
trị<br />
1<br />
,<br />
một<br />
mâu<br />
Từ<br />
Từfffkhác<br />
khác<br />
kháchằng<br />
hằng<br />
hằng<br />
hằng<br />
và<br />
và<br />
nnn5≥≥ta55có<br />
ta<br />
taFcó<br />
có<br />
có<br />
FFF nhận<br />
nhận<br />
nhận<br />
giá<br />
trị1,1mâu<br />
,một<br />
mộtmâu<br />
mâu<br />
mâu<br />
Từ<br />
khác<br />
vàvà<br />
n≥<br />
nhận<br />
giá trịgiá<br />
1, trị<br />
một<br />
(n<br />
− 1)T (r, f) ≤ 6(T (r, f) + T (r, g)) − logr + O(1)<br />
thuẫn. Vậy f là hằng.<br />
thuẫn.<br />
thuẫn.<br />
Vậy<br />
Vậyfffflàlàlà<br />
thuẫn. Vậy<br />
Vậy<br />
là<br />
hằng.<br />
hằng.<br />
hằng.<br />
hằng.<br />
Tương tự<br />
Tương tự<br />
3. Vấn đề duy nhất của tích sai phân của hàm phân<br />
3.hình<br />
3.Vấn<br />
Vấn<br />
đề<br />
đề<br />
đềduy<br />
duy<br />
duy<br />
duy<br />
nhất<br />
nhất<br />
nhất<br />
của<br />
của<br />
tích<br />
tích<br />
sai<br />
sai<br />
saiphân<br />
phân<br />
phân<br />
của<br />
củahàm<br />
hàmphân<br />
phân<br />
phân<br />
Vấn<br />
nhất<br />
của<br />
tíchtích<br />
sai<br />
phân<br />
của hàm<br />
phân<br />
trên<br />
một<br />
trường<br />
không<br />
Archimedes<br />
(n − 1)T (r, g) ≤ 6(T (r, f) + T (r, g)) − logr + O(1)<br />
hình<br />
hình<br />
trên<br />
trên<br />
trên<br />
một<br />
một<br />
một<br />
trường<br />
trường<br />
trường<br />
không<br />
không<br />
Archimedes<br />
Archimedes<br />
Archimedes<br />
hình<br />
trên<br />
một<br />
Archimedes<br />
Câu<br />
hỏi đặt<br />
ratrường<br />
là:<br />
Với nkhông<br />
=không<br />
1, ...,<br />
4 thì<br />
Định lý 2.3. còn đúng<br />
(n − 1)T (r, g) ≤ 6(T (r, f) + T (r, g)) − logr + O(1)<br />
Suy ra ta có<br />
nữa<br />
hay<br />
không?<br />
Câu<br />
Câu<br />
hỏi<br />
hỏi<br />
hỏi<br />
đặt<br />
đặt<br />
đặt<br />
ra<br />
ra<br />
là:<br />
là:<br />
Với<br />
Với<br />
Với<br />
Câu<br />
hỏi<br />
đặt<br />
rara<br />
là:là:<br />
Với<br />
1,1,4...,<br />
...,<br />
...,<br />
thì<br />
thì<br />
thìĐịnh<br />
Định<br />
Định<br />
2.3.<br />
2.3.<br />
còn<br />
cònđúng<br />
đúng<br />
đúng<br />
n =nn1,==...,<br />
thì444Định<br />
lý<br />
2.3.lýlý<br />
còn<br />
đúng<br />
Suy ra ta có<br />
ta có các kết quả tương tự của Định lý B cho<br />
nữa<br />
nữa<br />
hay<br />
haytheo,<br />
không?<br />
không?<br />
không?<br />
nữaTiếp<br />
hay<br />
không?<br />
tích sai phân của hàm phân hình p-adic.<br />
Tiếp<br />
Tiếptheo,<br />
theo,<br />
theo,tata<br />
ta<br />
tacócó<br />
có<br />
có<br />
các<br />
các<br />
các<br />
kết<br />
quả<br />
tương<br />
tương<br />
tương<br />
tự<br />
tự<br />
tựĐịnh<br />
của<br />
củaĐịnh<br />
lýlýBB<br />
Bcho<br />
cho<br />
cho<br />
Tiếp<br />
theo,<br />
các<br />
kếtkết<br />
quảquả<br />
tương<br />
tự của<br />
lýĐịnh<br />
B cho<br />
(n − 1)(Tf (r) + Tg (r)) ≤ 12(T (r, f) + T (r, g)) − 2 logr + O(1),<br />
Định lý 3.1. Giả sử f, g là các hàm phân hình trên K.<br />
(n<br />
− 1)(Tf (r) + Tg (r)) ≤ 12(T (r, f) + T (r, g)) − 2 logr + O(1),<br />
tích<br />
tích<br />
sai<br />
sai<br />
phân<br />
phân<br />
phân<br />
của<br />
của<br />
của<br />
hàm<br />
hàm<br />
hàm<br />
phân<br />
phân<br />
hình<br />
hình<br />
hình<br />
tích<br />
sai<br />
phân<br />
của<br />
hàm<br />
phân<br />
hình<br />
p<br />
p<br />
p<br />
-adic.<br />
-adic.<br />
-adic.<br />
p<br />
-adic.<br />
Nếu Ef f (z+c) (1) = Eg g(z+c)g (1) và n ≥ 13, n là số nguyên,<br />
(n − 13)(Tf (r) + Tg (r)) + 2 log r ≤ O(1)<br />
n+1<br />
n+1 phân<br />
Định<br />
Định<br />
lý<br />
lý<br />
lý<br />
3.1.<br />
3.1.<br />
3.1.<br />
Giả<br />
Giả<br />
Giả<br />
sử<br />
sử<br />
sử<br />
Định<br />
3.1.<br />
Giả<br />
sử<br />
f,<br />
f,<br />
g<br />
g<br />
là<br />
là<br />
là<br />
các<br />
các<br />
các<br />
hàm<br />
hàm<br />
hàm<br />
phân<br />
hình<br />
hình<br />
trên<br />
trên<br />
trên<br />
K.<br />
K.<br />
K.<br />
f,<br />
g<br />
là<br />
các<br />
hàm<br />
phân<br />
hình<br />
trên<br />
K.<br />
= 1 hoặc f g = l với l<br />
= 1.<br />
thì f = hg với h<br />
(n − 13)(Tf (r) + Tg (r)) + 2 log r ≤ O(1)<br />
n(z+c)<br />
nE<br />
Nếu<br />
Nếu<br />
Nếu<br />
EEEffnffnfnf(z+c)<br />
(1)<br />
(1)<br />
(1)<br />
=<br />
=<br />
=<br />
E<br />
(1)<br />
(1)<br />
(1)<br />
và<br />
n13,<br />
nnvới<br />
≥≥<br />
≥<br />
13,số<br />
nn<br />
là<br />
làgặp<br />
sốsốnguyên,<br />
nguyên,<br />
nguyên,<br />
(1)<br />
=Áp<br />
EgE<br />
(1)đề<br />
và<br />
nvà<br />
≥[8]<br />
n13,<br />
là<br />
nguyên,<br />
f(z+c)<br />
f (z+c)<br />
ggngnng(z+c)g<br />
g(z+c)g<br />
g(z+c)g<br />
g(z+c)g<br />
Chứng<br />
minh:<br />
dụng<br />
Bổ<br />
3.3<br />
các<br />
trường<br />
hợp<br />
Do<br />
nvà<br />
≥<br />
13<br />
nên<br />
ta<br />
mâu<br />
thuẫn.<br />
6<br />
n+1<br />
n+1<br />
n+1<br />
n+1 n+1<br />
hg<br />
hgvới<br />
với<br />
với<br />
vớihhn+1<br />
hhn+1<br />
=<br />
111hoặc<br />
hoặc<br />
fg<br />
fTrường<br />
fglg=<br />
=<br />
=lllvới<br />
với<br />
vớihợp<br />
l lln+1<br />
=<br />
1<br />
.<br />
1<br />
.<br />
thìsau:<br />
thì<br />
hg<br />
==<br />
1=hoặc<br />
fg =<br />
với<br />
=<br />
1. =<br />
thìfff===hg<br />
DoDo<br />
nn≥n<br />
≥<br />
13<br />
nên<br />
ta<br />
gặp<br />
mâu<br />
thuẫn.<br />
≥<br />
13<br />
nên<br />
tata<br />
gặp<br />
mâu<br />
6thuẫn.<br />
2.<br />
Do<br />
n13≥<br />
≥<br />
13<br />
13<br />
nên<br />
nên<br />
ta<br />
gặp<br />
gặp<br />
mâu<br />
mâu<br />
thuẫn.<br />
thuẫn.<br />
Do<br />
n<br />
nên<br />
ta<br />
gặp<br />
mâu<br />
thuẫn.<br />
Trường<br />
hợp<br />
1.<br />
Do nn ≥ 13<br />
nên2.<br />
ta gặp mâu thuẫn.<br />
nđề[8]<br />
nvới<br />
Chứng<br />
Chứng<br />
Chứngminh:<br />
minh:<br />
minh:<br />
minh:<br />
Áp<br />
Áp<br />
Áp<br />
dụng<br />
dụng<br />
dụng<br />
Bổf3.3<br />
đề<br />
đề<br />
3.3<br />
3.3<br />
3.3<br />
[8]<br />
[8]<br />
[8]các<br />
với<br />
các<br />
các<br />
trường<br />
trường<br />
hợp<br />
hợp<br />
hợp<br />
Chứng<br />
Áp<br />
dụng<br />
BổnBổ<br />
đề<br />
với<br />
trường<br />
hợp<br />
Trường<br />
hợp<br />
Trường<br />
hợp<br />
2.<br />
f(z<br />
+<br />
c)g<br />
g(z<br />
+<br />
c)<br />
≡<br />
1<br />
.<br />
Khi<br />
đó<br />
ta<br />
có<br />
(fg)<br />
(f(z<br />
+<br />
c)g(z<br />
+<br />
Trường<br />
Trường<br />
hợp<br />
hợp<br />
2.<br />
2.<br />
n<br />
Trường<br />
hợp<br />
2.<br />
Đặt A = f f (z + c), B = g g(z + c). Khi đó ta có<br />
Trường<br />
hợp<br />
nn nn<br />
nn nn 2.<br />
n nnn<br />
sau:<br />
sau:<br />
sau:<br />
ncó<br />
c)g<br />
g(z<br />
c)<br />
≡<br />
1≡1. .1Khi<br />
ta<br />
có<br />
(fg)<br />
+<br />
++++<br />
+<br />
c)g<br />
g(zg(z<br />
c)1c)<br />
đó<br />
tata<br />
(fg)<br />
(f(z<br />
c)) = 1<br />
ff(z<br />
ff(z<br />
f(z<br />
f(z<br />
+<br />
+nc)g<br />
c)g<br />
+<br />
c)<br />
≡<br />
1đó<br />
.Khi<br />
. Khi<br />
Khi<br />
đó<br />
tacó<br />
có<br />
(fg)<br />
(fg)<br />
(f(z<br />
++c)g(z<br />
c)g(z<br />
c)g(z<br />
ffnnf(z<br />
++<br />
c)g<br />
g(z<br />
c)++≡+<br />
.≡Khi<br />
tađó<br />
cóđó<br />
(fg)<br />
(f(z<br />
+ (f(z<br />
c)g(z<br />
++c)g(z<br />
n +g(z<br />
n (f(z<br />
1<br />
1<br />
≥2<br />
≥2<br />
f<br />
f(z<br />
+<br />
c)g<br />
g(z<br />
+<br />
c)<br />
≡<br />
1<br />
.<br />
Khi<br />
đó<br />
ta<br />
có<br />
(fg)<br />
(f(z + c)g(z +<br />
Trường<br />
Trường<br />
Trường<br />
hợp<br />
hợp<br />
hợp<br />
1.<br />
1.<br />
1.<br />
Trường<br />
hợp<br />
1.<br />
)+ phải hàmc))<br />
T (r, A)+O(1) ≤ N1 (r, A)+N1 Đặt<br />
(r, A)+N<br />
1 (r,và )+N<br />
=<br />
1<br />
1<br />
l<br />
=<br />
fg<br />
giả<br />
sử<br />
l<br />
không<br />
hằng<br />
.<br />
Khi<br />
đó<br />
ta<br />
có<br />
1,A (r,<br />
c))<br />
=<br />
1<br />
c))<br />
c))<br />
=<br />
=<br />
1<br />
1<br />
A<br />
A<br />
nn<br />
nnn<br />
c)) =l =<br />
1 fg<br />
Đặt<br />
ĐặtA<br />
Đặt<br />
=fffnfnf(z<br />
ff(z<br />
f(z(z<br />
+<br />
+c),<br />
c),<br />
c),B<br />
g(z<br />
+Khi<br />
c)<br />
c)<br />
c)...đó<br />
Khi<br />
Khi<br />
đótatacócó<br />
AA==<br />
++<br />
c),<br />
B<br />
=Bg=n=g(z<br />
+g(z<br />
c)+<br />
.+<br />
tađó<br />
có<br />
1gg g(z<br />
1Khi<br />
Đặt<br />
và<br />
giả<br />
sử<br />
ll không<br />
hàm<br />
. .Khi<br />
tata<br />
có<br />
fgvà<br />
và<br />
giả<br />
phải<br />
hàm<br />
hằng<br />
Đặt<br />
l ==<br />
giả<br />
sửgiả<br />
lsửkhông<br />
phảiphải<br />
hàm<br />
hằng<br />
.hằng<br />
Khi<br />
đó<br />
ta<br />
cóđóđó<br />
Đặt<br />
Đặt<br />
llfg<br />
==<br />
fg<br />
fg<br />
và<br />
và<br />
giả<br />
sử<br />
sử<br />
lkhông<br />
l không<br />
không<br />
phải<br />
phải<br />
hàm<br />
hàm<br />
hằng<br />
hằng<br />
.Khi<br />
. Khi<br />
Khi<br />
đó<br />
đó<br />
ta<br />
tacó<br />
có<br />
có<br />
N1 (r, B) + N1≥2 (r, B) + N1 (r, ) + N1≥2 (r, ) − logr + O(1)<br />
Đặt<br />
l<br />
= fg và giả sử l không phải hàm hằng . Khi đó ta có<br />
1<br />
B<br />
B<br />
n≥2 1 11<br />
1 11≥2 1≥2<br />
≥2<br />
≥2<br />
≥2 ≥2<br />
l<br />
(z)<br />
=<br />
Kết<br />
hợp<br />
với<br />
Bổ<br />
đề<br />
3.2<br />
[8]<br />
ta<br />
có<br />
)+N<br />
)+N<br />
)+<br />
)+<br />
)+<br />
T T(r,<br />
(r,A)+O(1)<br />
A)+O(1)<br />
A)+O(1)≤≤≤<br />
≤<br />
N<br />
(r,<br />
A)+N<br />
A)+N<br />
A)+N<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,A)+N<br />
A)+N<br />
A)+N<br />
(r, 1,A<br />
(r,(r, )+<br />
(r,<br />
A)+O(1)<br />
NN<br />
(r,<br />
A)+N<br />
(r, 1,A1,A<br />
11(r,<br />
1(r,<br />
1)+N<br />
1N<br />
1 (r, 11(r,<br />
11 A)+N<br />
1 (r,<br />
1 11<br />
nn =<br />
AA<br />
Al(z + c)<br />
A AA<br />
A<br />
llnnn(z)<br />
(z)<br />
=== 111<br />
ln(z)<br />
=<br />
l<br />
l<br />
(z)<br />
(z)<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
≥2<br />
≥2<br />
≥2<br />
≥2T (r, A)+O(1) ≤ N (r,<br />
≥2<br />
≥2<br />
≥2<br />
≥2 A)+N<br />
+++<br />
c)<br />
l(z<br />
l (z)<br />
l(z=+l(z<br />
c)l(z<br />
l(z<br />
+c)c)c)<br />
)<br />
)N<br />
≤<br />
A)+N<br />
1 (r,<br />
N(n−1)T<br />
N<br />
)1)+<br />
+N<br />
N<br />
N1≥2<br />
) )−<br />
−+logr<br />
) + )N<br />
)(r,<br />
−<br />
(r,B)<br />
B)(r,<br />
++<br />
+fN<br />
NN<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
B)<br />
B)<br />
++1N<br />
N11(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
logr<br />
++O(1)<br />
O(1)<br />
O(1)<br />
B)<br />
B)B)<br />
++<br />
N<br />
(r,<br />
(r,<br />
logr<br />
O(1)<br />
1 (r,<br />
1 (r,<br />
11(r,<br />
11 (r,<br />
1111(r,<br />
1+<br />
l(z + c)<br />
Theo<br />
Bổ<br />
B [8] ta có A<br />
B BB<br />
B đề B3.1<br />
1<br />
1<br />
1 với<br />
Kết<br />
Kết<br />
hợp<br />
hợp<br />
với<br />
với<br />
vớiBổ<br />
Bổ<br />
Bổ<br />
Bổ<br />
đề<br />
đề<br />
3.2<br />
3.2<br />
[8]có<br />
ta<br />
tacó<br />
có<br />
có<br />
Kết<br />
hợp<br />
đềđề<br />
3.23.2<br />
[8] [8]<br />
ta<br />
Theo<br />
Bổ<br />
đề<br />
3.1<br />
[8]<br />
ta<br />
có<br />
Theo<br />
BổBổ<br />
đề<br />
3.1<br />
[8][8]<br />
tata<br />
cócó<br />
≥2 hợp<br />
Theo<br />
Bổ<br />
đề<br />
3.1<br />
[8]<br />
ta<br />
có<br />
Theo<br />
Theo<br />
Bổ<br />
đề<br />
đề<br />
3.1<br />
3.1<br />
[8]<br />
ta<br />
có<br />
(r, )+N1 (r, B)+N1≥2 (r, B)+N1 (r, )+N1≥2 (r, )− logr1+O(1),<br />
+N1,A<br />
Theo<br />
Bổ đề 3.1≤[8]T (r,<br />
ta l)+O(1)<br />
có<br />
A<br />
)<br />
≤<br />
T<br />
(r,<br />
l(z+c))+O(1)<br />
nT (r, l) = BT≥2<br />
(r, ln≥2<br />
)≥2= TB(r, 1<br />
1 11<br />
1 11 11<br />
l(z)1 (r,<br />
c) ) )) nT<br />
n nn nn<br />
(n−1)T<br />
(n−1)T<br />
(r,<br />
(r,f)<br />
ff)<br />
f) ≤<br />
)≤≤<br />
≤<br />
TT(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
A)+O(1)<br />
A)+O(1)<br />
A)+O(1)<br />
≤<br />
N<br />
N<br />
NA)+N<br />
(r,A)+N<br />
A)+N<br />
A)+N<br />
(r,A)+N<br />
A)+N<br />
A)+N<br />
(r,<br />
(n−1)T(r,<br />
(r,<br />
TT(r,<br />
A)+O(1)<br />
≤ N≤<br />
(r,<br />
11(r,<br />
1(r,<br />
1+<br />
1(r,<br />
1≤<br />
1 (r,<br />
1 (r,<br />
1 (r, 1A)+N<br />
T≤T(r,<br />
l(z+c))+O(1)<br />
≤≤≤<br />
T≤(r,<br />
l)+O(1)<br />
)≤)≤<br />
l(z+c))+O(1)<br />
TTT(r,<br />
(r,(r,<br />
l)<br />
=<br />
T=<br />
ll=n)l)lT=)=<br />
T=T(r,<br />
l)=l)<br />
=T=<br />
T(r,<br />
(r,<br />
)1≤ T)(r,<br />
≤ T (r, l)+O(1)<br />
(r,<br />
l)(r,<br />
(r,<br />
)(r,<br />
)l(z+c))+O(1)<br />
≤<br />
TT(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
l(z+c))+O(1)<br />
l(z+c))+O(1)<br />
(r,<br />
(r,l)+O(1)<br />
l)+O(1)<br />
l)+O(1)<br />
nT<br />
nT<br />
l)<br />
T(r,<br />
Tl (r,<br />
)(r,<br />
=<br />
T<br />
T<br />
(r,<br />
(r,l(z<br />
5<br />
AA<br />
A nT<br />
A<br />
+++<br />
c)<br />
c)l(z<br />
) ≤ T (r, l(z+c))+O(1) ≤ T (r, l)+O(1)<br />
nT (r, l) = T (r, l ) = Tl(z<br />
(r,+l(z<br />
l(z<br />
+c)c)c)<br />
l(z<br />
+<br />
c)<br />
Điều<br />
này<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
với<br />
n<br />
≥<br />
13<br />
.<br />
Vì<br />
vậy<br />
l<br />
phải<br />
là<br />
hàm<br />
hằng.<br />
1 11≥2 ≥2≥2<br />
1 ≥2 1 1<br />
1<br />
1+O(1),<br />
≥2<br />
≥2 11<br />
≥2<br />
≥2 ≥2<br />
≥2<br />
)+N<br />
)+N<br />
)+N<br />
)+N<br />
)+N<br />
)−<br />
)−<br />
)+N<br />
(r,<br />
(r,(r,)+N<br />
(r,<br />
(r,<br />
B)+N<br />
B)+N<br />
B)+N<br />
(r,<br />
(r,B)+N<br />
B)+N<br />
B)+N<br />
(r,l với<br />
(r,<br />
(r,<br />
logr<br />
logr<br />
logr<br />
+O(1),<br />
+O(1),<br />
B)+N<br />
(r,<br />
(r,n+1<br />
logr<br />
+O(1),<br />
+N<br />
+N<br />
+N1,A<br />
11(r,<br />
1(r,<br />
11(r,<br />
1(r,<br />
1 (r,<br />
1N<br />
(n−1)T<br />
≤<br />
11 B)+N<br />
1(r,<br />
1)−<br />
1 (r,<br />
1,A<br />
1,A<br />
Điều<br />
này<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
với với<br />
nvới<br />
≥với<br />
vậy<br />
lVì<br />
phải<br />
này<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
n13<br />
13<br />
.13<br />
vậy<br />
llàlphải<br />
làhằng.<br />
hàm<br />
hằng.<br />
này<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
n≥<br />
.Vì<br />
vậy<br />
làlà<br />
hằng.<br />
1 (r,<br />
1 (r, 1 )+ Điều<br />
Do<br />
đó<br />
fg<br />
=A)+N<br />
1B.B)−<br />
Điều<br />
Điều<br />
này<br />
này<br />
mâu<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
thuẫn<br />
với<br />
nn.≥Vì<br />
≥<br />
≥1313<br />
.Vì<br />
. Vì<br />
vậy<br />
vậy<br />
lphải<br />
lhàm<br />
phải<br />
phải<br />
làhàm<br />
hàm<br />
hàm<br />
hằng.<br />
hằng.<br />
AA<br />
Ag) ≤ T (r, B)+O(1)<br />
BB1 1l≥2B<br />
B=A)+N<br />
A<br />
Điều<br />
này<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
với<br />
n. ≥ 13. Vì vậy l phải là hàm hằng.<br />
n+1n+1<br />
1<br />
n+1<br />
(n−1)T<br />
(r,<br />
g)<br />
≤<br />
T<br />
(r,<br />
B)+O(1)<br />
≤<br />
N<br />
(r,<br />
A)+N<br />
n+1<br />
n+1<br />
≥2(r, A)+N1 (r, )+ Do<br />
Do<br />
đó<br />
fg<br />
=<br />
l<br />
với<br />
l<br />
=<br />
1<br />
.<br />
1<br />
đó<br />
fg<br />
=<br />
l<br />
với<br />
l<br />
=<br />
1<br />
.<br />
fg<br />
=<br />
l<br />
với<br />
l<br />
=<br />
1<br />
Trường<br />
hợp<br />
3.<br />
1<br />
Do<br />
Do<br />
đó<br />
đó<br />
fg<br />
fg<br />
=<br />
=<br />
l<br />
l<br />
với<br />
với<br />
l<br />
l<br />
=<br />
=<br />
1<br />
1<br />
.<br />
.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
)+<br />
(n−1)T<br />
(r,<br />
g)<br />
≤<br />
T<br />
(r,<br />
B)+O(1)<br />
≤<br />
N<br />
(r,<br />
A)+N<br />
(r,<br />
A)+N<br />
(r,<br />
n+1<br />
1<br />
1<br />
≥2<br />
≥2<br />
≥2<br />
≥2<br />
A(r,)+<br />
1(r,<br />
11 (r,<br />
1(r,)+<br />
đó fg fhợp<br />
=hợp<br />
l với<br />
l = 1.<br />
≥2<br />
≥2 1A)+N<br />
)+Do<br />
)+Trường<br />
(n−1)T<br />
(n−1)T<br />
(n−1)T<br />
(r,<br />
(r,<br />
g)<br />
g)<br />
(r,<br />
g)<br />
≤≤g)<br />
≤<br />
TT(r,<br />
≤<br />
T(r,(r,<br />
B)+O(1)<br />
TB)+O(1)<br />
(r,<br />
B)+O(1)<br />
B)+O(1)<br />
N<br />
≤B)<br />
N<br />
N<br />
≤1+<br />
(r,<br />
(r,<br />
A)+N<br />
(r,<br />
A)+N<br />
A)+N<br />
A)+N<br />
(r,<br />
A)+N<br />
(r,<br />
A)+N<br />
(r,<br />
55≤<br />
5 ≥25≤<br />
3. 3.<br />
1 (r,<br />
1nN<br />
1(r,<br />
1A<br />
Trường<br />
Trường<br />
hợp<br />
3.<br />
1 1(r,<br />
1) +<br />
1N<br />
)+<br />
N1A)+N<br />
N(n−1)T<br />
n 11<br />
Trường<br />
Trường<br />
hợp<br />
hợp<br />
3.<br />
3.h<br />
1 (r,<br />
1= (r,<br />
1,A (r, 1 ) + N1 (r, B) + N1 (r,<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
1<br />
A<br />
=<br />
f<br />
f(z<br />
+<br />
c)<br />
≡<br />
B<br />
g<br />
g(z<br />
c)<br />
.<br />
Đặt<br />
h<br />
=<br />
.<br />
Giả<br />
sử<br />
≥2<br />
≥2<br />
≥2<br />
Trường<br />
hợp<br />
3.<br />
A<br />
B<br />
B<br />
f<br />
f fff<br />
n nngnn<br />
n nn nn<br />
NN1,A<br />
≥2(r, 1) + N1 (r, B) + N1≥2(r, B) + N1 (r, 1 ) + N1≥2(r, 1 )<br />
1<br />
A<br />
=<br />
f<br />
f(z<br />
+<br />
c)<br />
≡<br />
B<br />
=≡<br />
g(z<br />
c)g(z<br />
.+Đặt<br />
hc)<br />
sửf. .Giả<br />
h..Giả<br />
11 1−<br />
1logr<br />
1 ≥2<br />
1≥2B1(1)<br />
1) 1<br />
A AA<br />
=<br />
ff nff(z<br />
+++<br />
c)<br />
≡≡≡<br />
BBgBB<br />
=<br />
g(z<br />
c)<br />
h. hGiả<br />
=<br />
sửsử<br />
h hhh<br />
===<br />
c)c)c)<br />
=<br />
g(z<br />
++<br />
.Đặt<br />
Đặt<br />
)+<br />
N1 (r,<br />
N1≥2≥2(r,<br />
(r,<br />
B) + N≥21≥2≥2(r,≥2B) + N1 (r,1 B11) +<br />
≥2<br />
ff(z<br />
f(z<br />
f(z<br />
+<br />
=g=g+<br />
+c).c)<br />
.=<br />
. Đặt<br />
Đặt<br />
hh===<br />
Giả<br />
Giả<br />
sử<br />
sử<br />
≥2<br />
≥2≥2<br />
≥2A<br />
1,A<br />
ngg g(z<br />
+<br />
O(1)<br />
g<br />
)+<br />
(r,<br />
A)+N<br />
(r,<br />
)<br />
)<br />
+<br />
)<br />
+<br />
+<br />
N<br />
)<br />
N<br />
N<br />
+<br />
N<br />
)<br />
+<br />
)<br />
)<br />
N<br />
+<br />
+<br />
)<br />
N<br />
N<br />
+<br />
N<br />
)<br />
)<br />
)<br />
)<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
B)<br />
B)<br />
(r,<br />
B)<br />
+<br />
+<br />
B)<br />
N<br />
+<br />
N<br />
N<br />
+<br />
(r,<br />
N<br />
(r,<br />
(r,<br />
B)<br />
B)<br />
(r,<br />
B)<br />
+<br />
+<br />
B)<br />
N<br />
+<br />
N<br />
(r,<br />
N<br />
+<br />
(r,<br />
N<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
N<br />
N<br />
N<br />
1<br />
không<br />
phải<br />
hàm<br />
hằng.<br />
Khi<br />
đó<br />
ta<br />
có<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A = f f(z + c) ≡ B = g g(z + c). Đặt h =g ggg. Giả sử h<br />
1<br />
11 1 1<br />
1 11 1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1,A<br />
1,A<br />
1,A<br />
1,A<br />
A<br />
AAA<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
g<br />
++O(1)<br />
(1)<br />
− logr<br />
không<br />
phải<br />
hàm<br />
hằng.<br />
KhiKhi<br />
đóKhi<br />
tađó<br />
có<br />
không<br />
phải<br />
hàm<br />
hằng.<br />
tatata<br />
cócócó<br />
phải<br />
hàm<br />
hằng.<br />
Khi<br />
đó<br />
logrcủa<br />
O(1)<br />
(1)<br />
không<br />
không<br />
phải<br />
phải<br />
hàm<br />
hàm<br />
hằng.<br />
hằng.<br />
Khi<br />
đó<br />
đó<br />
ta<br />
có<br />
Mọi cực −<br />
điểm<br />
A chỉ có thể xảy ra tại các cực điểm của<br />
1<br />
1<br />
không phải hàm hằng. Khi đó ta có<br />
1<br />
logr<br />
logr<br />
logr<br />
+<br />
logr<br />
+<br />
+<br />
O(1)<br />
O(1)<br />
O(1)<br />
+<br />
O(1)<br />
(1)<br />
(1)<br />
(1)<br />
(1)<br />
−<br />
−<br />
−<br />
−<br />
≥2<br />
n<br />
) + N1 (r, ) f, f(z<br />
Mọi<br />
cực<br />
điểm<br />
của<br />
A<br />
chỉ<br />
có<br />
thể<br />
xảy<br />
ra<br />
tại<br />
các<br />
cực<br />
điểm<br />
của<br />
+<br />
c).<br />
Kết<br />
hợp<br />
với<br />
Định<br />
lý<br />
chính<br />
thứ<br />
nhất<br />
và<br />
Bổ<br />
đề<br />
3.1<br />
h<br />
(z)<br />
=<br />
1 1111<br />
Mọi cực điểm của A chỉ có thể xảy ra tại các cực điểm h(z<br />
của + c)<br />
B<br />
B<br />
nn =<br />
hn(z)<br />
=<br />
Mọi<br />
Mọi<br />
Mọi<br />
cực<br />
cực<br />
cựcđiểm<br />
cực<br />
điểm<br />
điểm<br />
điểm<br />
của<br />
của<br />
của<br />
Avới<br />
của<br />
AA<br />
chỉ<br />
chỉ<br />
chỉ<br />
Acócó<br />
chỉ<br />
có<br />
thể<br />
thể<br />
có<br />
thể<br />
xảy<br />
thể<br />
xảy<br />
xảy<br />
raxảy<br />
ra<br />
tại<br />
ratại<br />
ra<br />
tại<br />
các<br />
các<br />
tại<br />
các<br />
cựccác<br />
cực<br />
cực<br />
điểm<br />
cực<br />
điểm<br />
điểm<br />
của<br />
điểm<br />
của<br />
củacủa<br />
f,<br />
f(z<br />
+<br />
c).<br />
Kết<br />
hợp<br />
Định<br />
lý<br />
chính<br />
thứ<br />
nhất<br />
và<br />
Bổ<br />
đề<br />
3.1<br />
hhnnnh(z)<br />
(z)<br />
==<br />
[8]<br />
taMọi<br />
có<br />
1<br />
h<br />
(z)<br />
(z)<br />
=h(z<br />
f,<br />
f(z<br />
+<br />
c).<br />
Kết<br />
hợp<br />
với<br />
Định<br />
lý<br />
chính<br />
thứ<br />
nhất<br />
và<br />
Bổ<br />
đề<br />
3.1<br />
h(z<br />
c)h(z<br />
(1) [8]<br />
+++<br />
c)<br />
h (z) =+h(z<br />
h(z<br />
+c)c)c)<br />
f,f,f(z<br />
f(z<br />
f,<br />
f(zcó<br />
+<br />
f(z<br />
++<br />
c).<br />
c).c).<br />
+Kết<br />
Kết<br />
c).<br />
Kết<br />
hợp<br />
Kết<br />
hợp<br />
hợp<br />
với<br />
hợp<br />
với<br />
với<br />
Định<br />
với<br />
Định<br />
Định<br />
Định<br />
lý<br />
lý<br />
chính<br />
lý<br />
chính<br />
lý<br />
chính<br />
chính<br />
thứ<br />
thứ<br />
thứ<br />
nhất<br />
thứ<br />
nhất<br />
nhất<br />
và<br />
nhất<br />
và<br />
Bổ<br />
và<br />
Bổ<br />
và<br />
Bổ<br />
đề<br />
đề<br />
Bổ<br />
3.1<br />
đề<br />
3.1<br />
đề<br />
3.1<br />
3.1<br />
ta<br />
≥2<br />
h(z + c)<br />
[8] ta<br />
có<br />
Theo<br />
Bổ<br />
đề<br />
3.1<br />
[8]<br />
ta<br />
có<br />
N<br />
(r,<br />
A)<br />
+<br />
N<br />
(r,<br />
A)<br />
≤<br />
2N<br />
(r,<br />
f)<br />
+<br />
(N<br />
(r,<br />
f(z<br />
+<br />
c))+<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
ác cực điểm của [8][8]<br />
ta<br />
ta<br />
[8]<br />
tacó<br />
có<br />
ta<br />
cócó<br />
≥2<br />
Theo<br />
Bổ<br />
đề<br />
3.1<br />
[8]<br />
ta<br />
có<br />
≥2<br />
Theo<br />
Bổ<br />
đề<br />
3.1<br />
[8]<br />
ta<br />
có<br />
Theo<br />
BổBổ<br />
đề<br />
3.1<br />
[8][8]<br />
tata<br />
cócó<br />
N(r,1 (r,<br />
(r,<br />
2N<br />
(r, f(z<br />
Theo<br />
Theo<br />
Bổ<br />
đề<br />
đề<br />
3.1<br />
3.1<br />
[8]<br />
ta<br />
có<br />
f(zA)<br />
+++<br />
c))NN+<br />
f)f)<br />
++<br />
N(r,<br />
+ c))++c))+<br />
O(1)<br />
1≥2O(1)<br />
(r,<br />
A)<br />
(r,≥2A)<br />
A)≤≤≤2N(r,<br />
2N11(r,<br />
(r,<br />
f)<br />
+(N<br />
(N1f(z<br />
c))+<br />
hất và Bổ đề 3.1 N1≥2 N<br />
Theo Bổ đề 3.1 [8] ta có<br />
(r, h)≤=<br />
1<br />
1 (r, f(z +nT<br />
≥2<br />
1≥2≥2<br />
N<br />
N<br />
(r,<br />
A)<br />
(r,<br />
A)<br />
++<br />
A)<br />
+<br />
NNT1+<br />
N1(r,<br />
(r,<br />
N<br />
(r,<br />
(r,<br />
A)<br />
A)<br />
(r,<br />
A)<br />
≤<br />
≤<br />
A)<br />
2N<br />
≤<br />
2N<br />
2N<br />
≤<br />
(r,<br />
2N<br />
(r,<br />
(r,<br />
f)<br />
f)<br />
(r,<br />
+<br />
f)<br />
+<br />
(N<br />
f)<br />
+<br />
(N<br />
(N<br />
+<br />
(r,<br />
(N<br />
(r,<br />
f(z<br />
(r,<br />
f(z<br />
(r,<br />
f(z<br />
+<br />
f(z<br />
c))+<br />
+<br />
+<br />
c))+<br />
c))+<br />
+<br />
c))+<br />
(r,<br />
f(z<br />
+<br />
c))<br />
O(1)<br />
≤<br />
2N(r,<br />
f)<br />
+<br />
N(r,<br />
f(z<br />
+<br />
c))<br />
O(1)<br />
≤<br />
NN1≥2N<br />
11(r,<br />
1N<br />
1A)<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2T<br />
(r,<br />
f)<br />
+<br />
f(z<br />
+<br />
c))<br />
+<br />
O(1)<br />
≤<br />
3T<br />
(r,<br />
f)<br />
+<br />
O(1)<br />
1<br />
nT (r,<br />
h)<br />
=(r,<br />
(r,≥2f(z + c)) +1O(1)<br />
≤ 2N(r, f) + N(r, f(z + c)) + O(1) ≤<br />
nT<br />
(r,<br />
h)h)h)<br />
====<br />
nT<br />
(r,<br />
≥2<br />
nT<br />
nT<br />
(r,<br />
h)<br />
1≥2≥2<br />
1++c))<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
f(z<br />
f(z<br />
(r,<br />
f(z<br />
+<br />
f(z<br />
++<br />
c))<br />
c))<br />
c))<br />
++<br />
+c))<br />
O(1)<br />
+O(1)<br />
O(1)<br />
+<br />
O(1)<br />
≤≤<br />
≤<br />
2N(r,<br />
2N(r,<br />
2N(r,<br />
≤+<br />
2N(r,<br />
f)O(1)<br />
f)<br />
f)+<br />
N(r,<br />
f)<br />
+N(r,<br />
N(r,<br />
+3T<br />
f(z<br />
N(r,<br />
f(z<br />
f(z<br />
+f)<br />
f(z<br />
c))<br />
+<br />
c))<br />
+O(1)<br />
O(1)<br />
+c))<br />
+O(1)<br />
O(1)<br />
+≤O(1)<br />
≤≤ ≤<br />
NN<br />
2T<br />
(r,<br />
f)<br />
+<br />
T<br />
(r,<br />
f(z<br />
+<br />
c))<br />
≤<br />
(r,<br />
+<br />
nT<br />
(r,<br />
h)<br />
=<br />
n+<br />
11 1N<br />
1<br />
2T (r, f) + T (r, f(z + c))<br />
3T (r, f) + )O(1)<br />
≤ T (r, h(z+c))+O(1)<br />
≤ T (r, h)+O(1)<br />
)=≤<br />
T (r,<br />
T (r,+hO(1)<br />
1 11<br />
Suy ra<br />
nnn<br />
, f(z + c))+<br />
1<br />
1<br />
2T<br />
2T2T<br />
(r,<br />
(r,<br />
2T<br />
(r,<br />
f)<br />
f)<br />
(r,<br />
f)<br />
++f)<br />
+<br />
TT(r,<br />
T+<br />
(r,(r,<br />
f(z<br />
Tf(z<br />
(r,<br />
f(z<br />
+f(z<br />
+c))<br />
+c))<br />
c))<br />
+++<br />
c))<br />
O(1)<br />
+O(1)<br />
O(1)<br />
+≤<br />
O(1)<br />
≤3T<br />
≤3T<br />
(r,<br />
3T<br />
≤h(z<br />
(r,<br />
f)<br />
3T<br />
(r,f)<br />
+<br />
(r,<br />
f)O(1)<br />
++<br />
f)O(1)<br />
O(1)<br />
+ O(1)<br />
c)<br />
(r,<br />
h(z+c))+O(1)<br />
≤ T (r, ≤<br />
h)+O(1)<br />
T T(r,<br />
hh ) ))=nn=<br />
T≤<br />
h(z+c))+O(1)<br />
T≤T(r,<br />
h)+O(1)<br />
T(r,<br />
h(z+c))+O(1)<br />
≤≤<br />
h)+O(1)<br />
T(r,<br />
TT (r,<br />
(r,<br />
1) ≤)T)≤<br />
Suy ra<br />
)≤<br />
)≤<br />
T(r,<br />
T(r,<br />
(r,<br />
h(z+c))+O(1)<br />
h(z+c))+O(1)<br />
TT(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
h)+O(1)<br />
h)+O(1)<br />
)) =<br />
=<br />
T(r,<br />
Th(z<br />
(r,<br />
(r,<br />
TT(r,<br />
(r,nhh =<br />
+ c)+<br />
h(z<br />
c)<br />
h(z<br />
++<br />
c)c)c)<br />
z + c)) + O(1) ≤ Suy ra N1 (r, A)+N1≥2 (r, A)<br />
)<br />
≤<br />
T<br />
(r,<br />
h(z+c))+O(1)<br />
≤ T (r, h)+O(1)<br />
)<br />
=<br />
T<br />
(r,<br />
T<br />
(r,<br />
h<br />
h(z<br />
h(z<br />
+<br />
≤<br />
3T<br />
(r,<br />
f)+O(1)<br />
Điều<br />
này<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
với<br />
n<br />
≥<br />
13<br />
.<br />
Vì<br />
vậy<br />
h<br />
phải<br />
là<br />
hàm<br />
hằng,<br />
Suy<br />
Suy<br />
Suy<br />
Suy<br />
ra<br />
rara ra<br />
h(z<br />
+<br />
c)<br />
Điều<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
với với<br />
nvới<br />
≥nn<br />
13.≥Vì<br />
vậy<br />
hvậy<br />
phảihlà<br />
hàmlàhằng,<br />
, f) + O(1)<br />
n+1 này<br />
NN1 (r,<br />
A)+N1≥2<br />
3T (r,hn+1<br />
f)+O(1)<br />
≥2(r, A)<br />
(2)với hĐiều<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
13<br />
.13<br />
hàm<br />
hằng,<br />
này<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
.Vì<br />
hằng,<br />
kéo≤theo<br />
= 1, do đó f = hg<br />
=này<br />
1này<br />
.này<br />
Điều<br />
Điều<br />
mâu<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
thuẫn<br />
với<br />
với≥<br />
nn ≥<br />
≥1313<br />
.Vì<br />
. Vì<br />
Vìvậy<br />
vậy<br />
vậyhphải<br />
hhphải<br />
phải<br />
phảilàlà<br />
làhàm<br />
hàm<br />
hàm<br />
hằng,<br />
hằng,<br />
1 (r, A)+N<br />
n+1<br />
n+1<br />
≥2<br />
≥2A) ≤ 3T (r, f)+O(1)<br />
1≥2≥2(r,<br />
Điều<br />
này<br />
mâu<br />
thuẫn<br />
với<br />
n<br />
≥<br />
13<br />
.<br />
Vì<br />
vậy<br />
h<br />
phải<br />
kéo<br />
theo<br />
h<br />
=<br />
1<br />
,<br />
do<br />
đó<br />
f<br />
=<br />
hg<br />
với<br />
h<br />
=<br />
1<br />
.<br />
n+1<br />
n+1<br />
n+1<br />
n+1<br />
NN1N<br />
(r,<br />
(r,<br />
A)+N<br />
(r,<br />
A)+N<br />
A)+N<br />
(r,<br />
(r,<br />
(r,<br />
A)<br />
A)<br />
(r,<br />
A)<br />
≤<br />
≤<br />
A)<br />
3T<br />
≤<br />
3T<br />
3T<br />
(r,<br />
≤<br />
(r,<br />
3T<br />
(r,<br />
f)+O(1)<br />
f)+O(1)<br />
(r,<br />
f)+O(1)<br />
f)+O(1)<br />
(2)<br />
n+1<br />
n+1<br />
n+1<br />
n+1<br />
1(r,<br />
1N<br />
1A)+N<br />
Ta thấy<br />
rằng,<br />
mọi<br />
không<br />
điểm<br />
của<br />
A<br />
chỉ<br />
có<br />
thể<br />
xảy<br />
ra<br />
tại<br />
111 1<br />
kéo<br />
theo<br />
theo<br />
hhn+1<br />
1=<br />
đó<br />
ff=<br />
hg<br />
với<br />
hhhn+1<br />
1=.11.1..là hàm hằng,<br />
1,,1do<br />
đóđó<br />
với<br />
Định lý 3.1. được chứng minh.<br />
kéo<br />
kéo<br />
theo<br />
theo<br />
hh ===<br />
1do<br />
,, do<br />
do<br />
đó<br />
ff==<br />
=hghg<br />
hg<br />
với<br />
với<br />
h ===<br />
(2)<br />
theo<br />
h3.1.<br />
=<br />
1chứng<br />
, do<br />
đó<br />
fminh.<br />
= hg với h = 1.<br />
lýlý<br />
được<br />
minh.<br />
(2)tại<br />
(2)<br />
(2)(2) kéoĐịnh<br />
thấy<br />
rằng,<br />
mọi<br />
không<br />
điểm<br />
của<br />
chỉ<br />
cácTa<br />
không<br />
f(z +<br />
c). CẢM<br />
Định<br />
được<br />
chứng<br />
Định<br />
lý3.1.<br />
3.1.<br />
được<br />
chứng<br />
minh.<br />
Định<br />
Định<br />
lýlý<br />
3.1.<br />
3.1.<br />
được<br />
được<br />
chứng<br />
chứng<br />
minh.<br />
minh.<br />
LỜI<br />
Ta<br />
thấy điểm<br />
rằng,của<br />
mọif,<br />
không<br />
điểm<br />
của AAƠN<br />
chỉ có<br />
có thể<br />
thể xảy<br />
xảy ra<br />
ra tại<br />
Định<br />
lý<br />
3.1.<br />
được<br />
chứng<br />
minh.<br />
1)<br />
LỜI<br />
CẢM<br />
ƠN<br />
Ta<br />
Ta<br />
Ta<br />
thấy<br />
thấy<br />
Ta<br />
thấy<br />
thấy<br />
rằng,<br />
rằng,<br />
rằng,<br />
rằng,<br />
mọi<br />
mọi<br />
mọi<br />
không<br />
mọi<br />
không<br />
không<br />
không<br />
điểm<br />
điểm<br />
điểm<br />
điểm<br />
của<br />
của<br />
của<br />
A<br />
của<br />
A<br />
chỉ<br />
A<br />
chỉ<br />
chỉ<br />
A<br />
có<br />
chỉ<br />
có<br />
thể<br />
có<br />
thể<br />
có<br />
thể<br />
xảy<br />
thể<br />
xảy<br />
xảy<br />
ra<br />
xảy<br />
ra<br />
tại<br />
ra<br />
tại<br />
tại<br />
ra<br />
tại<br />
các<br />
không<br />
điểm<br />
của<br />
f,<br />
f(z<br />
+<br />
c)<br />
.<br />
Tương<br />
tự<br />
(2)<br />
ta<br />
nhận<br />
được<br />
LỜI<br />
CẢM<br />
ƠN<br />
CẢM<br />
ƠN<br />
Nghiên<br />
cứu này được tài trợ bởi Quỹ<br />
phát<br />
triển<br />
khoa<br />
các không điểm của f, f(z + c)<br />
.<br />
LỜI<br />
LỜI<br />
CẢM<br />
CẢM<br />
ƠN<br />
ƠNhọc<br />
Nghiên<br />
cứu<br />
này<br />
được<br />
tài trợ<br />
bởi<br />
Quỹ<br />
phát<br />
triển<br />
khoa<br />
học<br />
CẢM<br />
ƠN<br />
(2) các<br />
các<br />
các<br />
không<br />
không<br />
không<br />
không<br />
điểm<br />
điểm<br />
điểm<br />
điểm<br />
của<br />
của<br />
của<br />
của<br />
f,<br />
f,f(z<br />
f,f(z<br />
f(z<br />
f,<br />
+f(z<br />
+<br />
c)<br />
+c)<br />
.công<br />
c)<br />
+. .c). nghệ quốc gia (NAFOSTED)LỜI<br />
Tương<br />
được<br />
Nghiên<br />
cứu<br />
này<br />
được<br />
tài<br />
trợ<br />
bởi<br />
Quỹ<br />
phát<br />
triển<br />
khoa<br />
học<br />
Nghiên<br />
cứu<br />
này<br />
được<br />
tài<br />
trợ<br />
bởi<br />
Quỹ<br />
phát<br />
triển<br />
khoa<br />
học<br />
và<br />
thông<br />
qua<br />
đề<br />
tài<br />
mã<br />
Tương tự<br />
tự (2)<br />
(2)1ta<br />
ta nhận<br />
nhận<br />
được<br />
Nghiên<br />
Nghiên<br />
cứu<br />
cứu<br />
này<br />
này<br />
được<br />
được<br />
tài<br />
tài<br />
trợ<br />
trợ<br />
bởi<br />
bởi<br />
Quỹ<br />
Quỹ<br />
phát<br />
phát<br />
triển<br />
triển<br />
khoa<br />
khoa<br />
học<br />
học<br />
1<br />
≥2<br />
và<br />
công<br />
nghệ<br />
quốc<br />
gia<br />
(NAFOSTED)<br />
thông<br />
qua<br />
đề<br />
tài<br />
mãkhoa<br />
Nghiên<br />
cứuquốc<br />
này được<br />
tài trợ bởi Quỹ<br />
phátqua<br />
triển<br />
học<br />
ó thể xảy ra tại<br />
Tương<br />
Tương<br />
Tương<br />
Tương<br />
tự<br />
tựtự<br />
(2)<br />
tự<br />
(2)ta(2)<br />
tata<br />
nhận<br />
nhận<br />
ta<br />
nhận<br />
nhận<br />
được<br />
được<br />
được<br />
được<br />
)101.01-2012.19.<br />
≤ 3T (r, f)+O(1)<br />
N<br />
(r,<br />
(r,<br />
1(2)<br />
và<br />
công<br />
nghệ<br />
gia<br />
(NAFOSTED)<br />
thông<br />
đề<br />
tài<br />
mã<br />
công<br />
nghệ<br />
quốc<br />
gia<br />
(NAFOSTED)<br />
thông<br />
qua<br />
đề<br />
tài<br />
mã<br />
số<br />
Các<br />
tác<br />
giả<br />
xin<br />
trân<br />
trọng<br />
cảm<br />
ơn.<br />
1A1 )+N1,A<br />
1<br />
và<br />
và<br />
công<br />
công<br />
nghệ<br />
nghệ<br />
quốc<br />
quốc<br />
gia<br />
gia<br />
(NAFOSTED)<br />
(NAFOSTED)<br />
thông<br />
thông<br />
qua<br />
qua<br />
đề<br />
đề<br />
tài<br />
tài<br />
mã<br />
mã<br />
≥2<br />
A<br />
số<br />
Các gia<br />
tác giả<br />
xin trân trọng cảm<br />
ơn. qua đề tài mã<br />
và 101.01-2012.19.<br />
công nghệ quốc<br />
(NAFOSTED)<br />
thông<br />
)+N<br />
NN1 (r,<br />
≥2(r, 1) ≤ 3T (r, f)+O(1)<br />
1,A<br />
số<br />
101.01-2012.19.<br />
Các<br />
tác<br />
giả<br />
xin<br />
trân<br />
trọng<br />
cảm<br />
ơn.<br />
101.01-2012.19.<br />
Các<br />
tác<br />
giả<br />
xin<br />
trân<br />
trọng<br />
cảm<br />
ơn.<br />
(3)<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
)+N<br />
)<br />
≤<br />
3T<br />
(r,<br />
f)+O(1)<br />
(r,<br />
(r,<br />
số<br />
số<br />
101.01-2012.19.<br />
101.01-2012.19.<br />
Các<br />
Các<br />
tác<br />
tác<br />
giả<br />
giả<br />
xin<br />
xin<br />
trân<br />
trân<br />
trọng<br />
trọng<br />
cảm<br />
cảm<br />
ơn.<br />
ơn.<br />
≥2<br />
≥2≥2 ≥2A<br />
1,A<br />
số 101.01-2012.19. Các tác giả xin trân trọng cảm ơn.<br />
)+N<br />
)+N<br />
)+N<br />
)+N<br />
)(r,)≤)≤3T<br />
≤)3T<br />
3T<br />
(r,<br />
≤(r,<br />
3T<br />
(r,<br />
f)+O(1)<br />
f)+O(1)<br />
(r,<br />
f)+O(1)<br />
f)+O(1)<br />
N1N11(r,<br />
(r,<br />
(r,1AA(r,<br />
(r,(r,<br />
(r,TÀI<br />
A<br />
1N<br />
1,A<br />
1,A<br />
Tương N<br />
tự<br />
đối<br />
ta<br />
cũng<br />
AAvới<br />
A AB1,A1,A<br />
AAA có:<br />
ALIỆU THAM KHẢO (3)<br />
(3)<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
(3)(3)<br />
(3)(3) TÀI<br />
LIỆU<br />
THAM<br />
KHẢO<br />
LIỆU<br />
THAM<br />
KHẢO<br />
Tương<br />
với<br />
BB ta<br />
TÀI<br />
TÀI<br />
LIỆU<br />
LIỆU<br />
THAM<br />
THAM<br />
KHẢO<br />
KHẢO<br />
≥2 có:<br />
Tương tự<br />
tự đối<br />
đối<br />
với<br />
ta cũng<br />
cũng<br />
có: r) ≤ (k+2)Tg (r)+O(1)<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
Nđối<br />
(∞,<br />
r)+N<br />
(∞,<br />
(1)<br />
1,B<br />
1,B<br />
Tương<br />
Tương<br />
Tương<br />
Tương<br />
tự<br />
tựtựđối<br />
đối<br />
tự<br />
với<br />
đối<br />
với<br />
với<br />
Bvới<br />
BB<br />
ta<br />
taB<br />
ta<br />
cũng<br />
cũng<br />
ta<br />
cũng<br />
cũng<br />
có:<br />
có:<br />
có:<br />
có:<br />
≥2<br />
NN1,B (∞,<br />
r)+N1,B<br />
≥2(∞, r) ≤ (k+2)Tg (r)+O(1)<br />
(3)<br />
r) ≤ (k+2)Tg (r)+O(1)<br />
≥2<br />
1,B (∞, r)+N<br />
3<br />
7<br />
≥21,B<br />
≥2<br />
≥2(∞,<br />
≥2 ≤<br />
60(6)<br />
6.2018<br />
(0,<br />
r)+N<br />
(0,<br />
r)<br />
(r,<br />
g)+O(1)<br />
NN1,B<br />
7<br />
N1,B<br />
(∞,<br />
N<br />
(∞,<br />
(∞,<br />
r)+N<br />
(∞,<br />
r)+N<br />
r)+N<br />
r)+N<br />
(∞,<br />
(∞,<br />
(∞,<br />
r)(∞,<br />
r)≤<br />
r)(k+2)T<br />
≤(k+2)T<br />
≤<br />
r)(k+2)T<br />
(k+2)T<br />
≤ (k+2)T<br />
(r)+O(1)<br />
1,B1,B<br />
g (r)+O(1)<br />
gg(r)+O(1)<br />
g (r)+O(1)<br />
1,B<br />
1,B<br />
1,B<br />
1,B<br />
1,B<br />
≥2<br />
7 7 77<br />
r)+N<br />
(0,<br />
r)<br />
≤<br />
(k+2)T<br />
(r,<br />
g)+O(1)<br />
NN1,B (0,<br />
≥2<br />
(4)<br />
1,B (0, r) ≤ (k+2)T (r, g)+O(1)<br />
7<br />
1,B (0, r)+N<br />
≥21,B<br />
≥2<br />
≥2 ≥2<br />
(0,<br />
(0,<br />
r)+N<br />
r)+N<br />
(0,<br />
r)+N<br />
r)+N<br />
(0,(0,<br />
(0,<br />
r)r)<br />
(0,<br />
≤<br />
r)≤(k+2)T<br />
r)<br />
≤(k+2)T<br />
(k+2)T<br />
≤ (k+2)T<br />
(r,(r,<br />
g)+O(1)<br />
(r,g)+O(1)<br />
(r,<br />
g)+O(1)<br />
g)+O(1)<br />
N1,B1,B<br />
N(0,<br />
(4)<br />
1,B<br />
1,B<br />
Từ (1)-(4)NN<br />
ta<br />
có<br />
1,B<br />
1,B<br />
1,B<br />
1,B<br />
)Tg (r)+O(1)<br />
(4)<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
Math. Soc., 42, pp.389-392.<br />
[3] C.C. Yang and X.H. Hua (1997), "Uniqueness and valuesharing of meromorphic functions", Ann. Acad. Sci. Fenn.<br />
Math., pp.395-406.<br />
[4] J. Ojeda (2008), "Hayman’s conjecture in a p-adic field",<br />
Taiwanese J. Math., 9, pp.2295-2313.<br />
[5] R.G. Halburd, R.J. Korhonen (2006), "Nevanlinna theory for the difference operator", Ann. Acad. Sci. Fenn. Math.,<br />
31, pp.463-478.<br />
[6] I. Laine and C.C.Yang (2007), "Value distribution of<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
difference polynomials", Proceedings of the Japan Academy,<br />
[1] Ha<br />
(2011),<br />
"Value<br />
distriHa Huy<br />
Huy Khoai<br />
Khoaiand<br />
andVu<br />
VuHoai<br />
HoaiAnAn<br />
(2011),<br />
"Value<br />
distri- Series A, 83(8), pp.148-151.<br />
[7] K. Liu and L.Z. Yang (2009), "Value distribution of the<br />
bution problem<br />
andand<br />
their<br />
bution<br />
problem for<br />
forp-adic<br />
p-adicmeromorphic<br />
meromorphicfunctions<br />
functions<br />
their<br />
difference<br />
operator", Archiv der Mathematik, 92(3), pp.270derivatives", Ann.<br />
XX(Special),<br />
pp.135derivatives",<br />
Ann.Fac.<br />
Fac.Sc.<br />
Sc.Toulouse,<br />
Toulouse,<br />
XX(Special),<br />
pp.135278.<br />
149.<br />
149.<br />
[8] Ha Huy Khoai and Vu Hoai An (2012), "Value - sharing<br />
[2] J. Clunie (1967), "On a result of Hayman", J. London<br />
[2] J. Clunie (1967), "On a result of Hayman", J. London problem for p-adic meromorphic functions and their differMath. Soc., 42, pp.389-392.<br />
Math.<br />
Soc., 42, pp.389-392.<br />
ence operators and difference polynomials", Ukranian Math.<br />
[3] C.C. Yang and X.H. Hua (1997), "Uniqueness and value[3]<br />
C.C.<br />
and X.H.functions",<br />
Hua (1997),<br />
"Uniqueness<br />
value- J., 64(2), pp.147-164.<br />
sharing of Yang<br />
meromorphic<br />
Ann.<br />
Acad. Sci.and<br />
Fenn.<br />
sharing<br />
of meromorphic functions", Ann. Acad. Sci. Fenn. Math,<br />
[9] Ha Huy Khoai, Vu Hoai An and Nguyen Xuan Lai<br />
Math., pp.395-406.<br />
(2012), "Value sharing problem and Uniqueness for p-adic<br />
[4] J. Ojeda (2008), "Hayman’s conjecture in a p-adic field",<br />
7<br />
meromorphic functions", Annales Univ. Sci. Budapest, 38,<br />
Taiwanese J. Math., 9, pp.2295-2313.<br />
pp.71-92.<br />
[5] R.G. Halburd, R.J. Korhonen (2006), "Nevanlinna the[10] P.C. Hu, C.C. Yang (2000), Meromorphic functions<br />
ory for the difference operator", Ann. Acad. Sci. Fenn. Math.,<br />
31, pp.463-478.<br />
over non-Archimedean fields, Kluwer.<br />
[6] I. Laine and C.C.Yang (2007), "Value distribution of<br />
difference polynomials", Proceedings of the Japan Academy,<br />
Series A, 83(8), pp.148-151.<br />
[7] K. Liu and L.Z. Yang (2009), "Value distribution of the<br />
difference operator", Archiv der Mathematik, 92(3), pp.270278.<br />
[8] Ha Huy Khoai and Vu Hoai An (2012), "Value - sharing<br />
problem for p-adic meromorphic functions and their difference operators and difference polynomials", Ukranian Math.<br />
J., 64(2), pp.147-164.<br />
8<br />
[9] Ha Huy Khoai, Vu Hoai An and Nguyen Xuan Lai<br />
(2012), "Value sharing problem and Uniqueness for p-adic<br />
meromorphic functions", Annales Univ. Sci. Budapest, 38,<br />
pp.71-92.<br />
[10] P.C. Hu, C.C. Yang (2000), Meromorphic functions<br />
over non-Archimedean fields, Kluwer.<br />
<br />
Điều này mâu thuẫn với n ≥ 13. Vì vậy h phải là hàm hằng,<br />
kéo theo hn+1 = 1, do đó f = hg với hn+1 = 1.<br />
Định lý 3.1. được chứng minh.<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
Khoa học Tự nhiên<br />
Nghiên cứu này được tài trợ bởi Quỹ phát triển khoa học<br />
và công nghệ quốc gia (NAFOSTED) thông qua đề tài mã số<br />
101.01-2012.19. Các tác giả xin trân trọng cảm ơn.<br />
<br />
8<br />
<br />
60(6) 6.2018<br />
<br />
4<br />
<br />