intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Television watching

Xem 1-10 trên 10 kết quả Television watching
  • Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu về từ vựng tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Vocabulary children watching television" dưới đây. Nội dung tài liệu giới thiệu đến các bạn từ vựng và bài tập có đáp án.

    doc4p chautanphap2002 20-02-2023 6 2   Download

  •  British people watch a lot of television, but this does not mean that they have given up reading. The British are the third largest consumers of newspapers in the world (after the Japanese and the Swedes). Each day about 80 % of all households buy one of the main national newspapers. Media of Britain consist of several different types of communications media: television, radio, newspapers, magazines, and Internet - based Web sites. In this assignment, I will present some contents about press, the BBC, television of Britain.

    doc10p anhtuanhungnguyen 26-06-2015 101 10   Download

  • I am going to do something = I have already decided to do it, I intend to do it: A: There's a film on television tonight. Are you going to watch it? B: No, I'm tired. I'm going to have an early night.

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 71 9   Download

  • Part 1: Listen to the phone-in. Number the opinions in the order that you hear them. Which two opinions are not expressed. You will hear the recording twice. A. It is difficult to control what children watch. B. Children can tell the difference between fantasy and reality. C. Television should show real life. D. people should be allowed to watch anything they want. E. There's too much bad language on TV. F. There's too much unnecessary violence on TV. G. Only sick people...

    doc8p bigbang645 18-09-2012 125 33   Download

  • Commercially available since the late 1920s. Color TV system began commercial broadcasting on 1953. Plasma TV was invented in 1964 by Donald Bitzer. Web TV was rolled out in 1996. Funding In 2009 the global TV market represented 1,217.2 million TV households with at least one television, and total revenues of 268.9 billion EUR

    ppt22p huynjoong66 18-06-2012 66 13   Download

  • A Chúng ta không dùng will để nói những việc mà ai đó đã sắp xếp hay đã quyết định để làm trong tương lai: Ann is working next week (not ‘Ann will work’) Anh sẽ đi làm vào tuần tới Are you going to watch television this evening ? (not ‘will you watch’) Bạn có định xem truyền hình tối nay không ? Để biết rõ hơn về cách dùng “I’m working…” và “Are you going to…?”, xem Unit 19, Unit 20. Thường thường khi chúng ta nói về tương lai, chúng ta không nói về những sự việc...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 79 8   Download

  • A I am going to do something = Tôi đã quyết định thực hiện điều gì đó, tôi có ý định làm điều đó: A: There’s a film on television tonight. Are you going to watch it? Sẽ có chiếu phim trên truyền hình tối nay đó. Bạn có định xem phim không? B: No, I’m tired. I’m going to have an early night. Không, tôi đang mệt. Tôi sẽ đi ngủ sớm. A: I hear Ruth has won some money. What is she going to do with it? Tôi nghe rằng Ruth vừa mới kiếm được một khoảng tiền....

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 94 13   Download

  • a)Trước hết hãy xem xét tình huống mẫu sau:Tom là một cổ động viên bóng đá và tối nay trên Tivi có một trận bóng đá. Trận đấu tối nay sẽ bắt đầu vào lúc 7 giờ 30 và kết thúc vào lúc 9 giờ 15. Ann muốn đến gặp Tom tối nay và muốn biết giờ nào cô ta có thể đến được Ann: Is it all right if I come at about 8.30? (Em đến vào khoảng 8 giờ 30 được không?) Tom: No, don’t come then. I’ll be watching the match on Television (Không được đâu. Đừng...

    pdf4p abcdef_45 29-10-2011 58 3   Download

  • a)Khi chúng ta nói về tương lai, chúng ta thường nói về việc mà người nàođó đã sắp xếp để thực hiện hay có ý định thực hiện. Trong tình huống này không dùng will: Tom is playing tennis on Monday (Tom sẽ chơi quần vợt vào thứ Hai) (Không dùng “Tom will play”) Are you going to watch television this evening? (Không dùng “Will you watch”) Đối với sự sắp xếp và ý định, xem bài 4 và 5 Nhưng thường thường khi chúng ta nói về tương lai, chúng ta không nói về sự sắp xếp hay ý...

    pdf4p abcdef_45 29-10-2011 79 5   Download

  • a) Chúng ta dùng Going to (do) khi nói về một việc mà chúng ta đã quyết định sẽ làm hay một việc mà chúng ta dự định sẽ làm trong tương lai A: There is a film on television tonight. Are you going to watch it? (Có một phim trên truyền hình tối nay. Bạn sẽ xem chứ?) B: No, I’m too tired. I’m going to have an early night. (Không, tôi quá mệt. Tôi sẽ đi ngủ sớm) A: I heard Ann has won a lot of money. What is she going to do with it? (Tôi nghe...

    pdf4p abcdef_45 29-10-2011 59 6   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
207 tài liệu
1455 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2