intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 7 năm 2012-2013

Chia sẻ: Bup Be Go | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

297
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 10 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tin học lớp 7 năm 2012-2013.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 7 năm 2012-2013

  1. Ngày soạn: 22 – 4 - 2013 Tiết: 70 KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn: Tin học 7 I./ Mục đích, yêu cầu: a./ Mục đích: Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh qua quá trình học tập và rèn luyện trong học kì II và cả năm học. b./ Yêu cầu: -Biết và sử dụng được chương trình bảng tính Excel. -Biết và sử dụng được phần mềm Typing Test. -Biết và sử dụng được phần mềm Earth Explorer. -Biết và sử dụng được phần mềm ToolKit Math -Biết và sử dụng được phần mềm Geogebra. II./ Ma trận đề: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bảng tính -Biết các lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu. Excel -Biết các lệnh định dạng trang tính. -Biết các lệnh tạo biểu đồ. Số câu 6 1 7 Số điểm 1.5 1 2.5 Luyện gõ -Biết ý nghĩa của phần mềm. phím nhanh -Thực hiện được thao tác khởi động / thoát khỏi phần mềm, mở bằng được các trò chơi luyện gõ. Typing -Biết luật chơi của mỗi trò chơi. Test Số câu 4 2 6 Số điểm 1 0.5 1.5 Học địa lí -Biết ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm. thế giới với -Biết khởi động, thoát khỏi phần mềm. Earth -Biết các thao tác: xem và dịch chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, Explorer thay đổi thông tin thể hiện trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 điểm và tìm kiếm thông tin trên bản đồ. -Biết ý nghĩa, tác dụng của phần mềm. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Học toán -Nhận biết và phân biệt được màn hình chính và các chức năng với ToolKit chính của phần mềm. Math -Biết được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh. -Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập
  2. Số câu 8 8 Số điểm 2 2 Học vẽ -Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hình học hệ giữa chúng. động với -Biết một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường Geogebra thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng. -Biết các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình hình học. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Số câu 10 10 1 2 23 Số điểm 2.5 2.5 1 4 10 Tỉ lệ % 25% 25% 10% 40% 100% III./ Đề kiểm tra: I./ Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Câu nào sau đây đúng? a/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau theo tiêu chuẩn nhất định. b/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. c/ Sắp xếp dữ liệu là chọn và hiển thị những hàng có tiêu chuẩn nhất định nào đó. d/ Sắp xếp dữ liệu là chọn và hiển thị những cột có tiêu chuẩn nhất định nào đó. Câu 2: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh: a./ Data / Filter / Show All. b./ Data / Filter / Advanced Filter. c/ Data / Filter / AutoFilter. d./ Data / Sort… Câu 3: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: a/ Hàng có giá trị cao nhất; b/ Hàng có giá trị thấp nhất; c/ Cột có giá trị cao nhất; d/ Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất. Câu 4:Lệnh gộp nhiều ô của trang tính thành một ô: a/ . b/ . c/ . d/ . Câu 5: Trong hộp thoại Chart Wizard, biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định khi nháy nút lệnh: a/ Cancel. b/ Back. c/ Next d/ Finish. Câu 6: Lệnh dùng để vẽ biểu đồ: a./ Sort Descending b./ Sort Ascending c./ AutoSum d./ Chart Wizard Câu 7./ TYPING TEST là phần mềm dùng để: a./ Tập vẽ. b./ Học toán. c./ Luyện gõ phím 10 ngón. d./ Giải trí. Câu 8./ Trong phần mềm TYPING TEST, nút dùng để: a./ Thoát khỏi phần mềm. b./ Quay trở lại phần trước. c./ Vào cửa sổ bắt đầu các trò chơi. d./ Cả A,B, C đều sai.
  3. Câu 9./ Trong TYPING TEST, để bắt đầu trò chơi gõ từ nhanh em chọn lệnh : a./ b./ c./ d./ Câu 10./ Trong TYPING TEST, để bắt đầu trò chơi bong bóng em chọn lệnh : a./ b./ c./ d./ Câu 11./ Trong trò chơi Clouds, để chuyển sang đám mây khác sử dụng : a./ Phím Enter. b./ Phím Backspace. c./ Phím Space. d./ Cả a, b, c đều đúng Câu 12./ Trong trò chơi Bubbles, trò chơi sẽ dừng lại khi người chơi: a./ Bỏ qua 6 kí tự. b./ gõ đúng. C./ gõ sai. D./ bỏ qua 5 kí tự. II./ Ghép nối cột A với cột B để được phương án đúng nhất: (2 điểm) Trong TOOLKIT MATH, em hãy ghép nội dung trong cột A với nội dung trong cột B để có kết quả đúng: Cột A Cột B 1./ Simplify A./ G(x) X^2+2*X+1 2./ Make B./ Red 3./ Plot C./ 5 4./ Expand D./ (X+1)*G 5./ Solve E./ X^2 -1=0 X 6./ Graph F./ (1 /7 +5 /7) / (3 /4 -7 /8)*2 7./ Pencolor G./ Y= X-10 8./ Penwidth H./ (X^3-1) – X* (X -1)* (X +1) III./ Tự luận: (5 điểm) Câu 1./ (1 điểm) Em hãy trình bày cách sắp xếp dữ liệu giảm dần trong Excel. Câu 2./ (2 điểm) Trong EARTH EXPLORER 5.0, em hãy điền tác dụng của các nút lệnh sau: Lệnh Tác dụng 1./ Measure 2./ 3./ 4./ 5./ & 6./ 7./ 8./
  4. Câu 3./ (2 điểm) Trong GEOGEBRA, em hãy điền tác dụng của các công cụ sau: Công cụ Tác dụng 1./ 2./ 3./ 4./ 5./ 6./ 7./ 8./ IV./ Đáp án và biểu điểm: I./ Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 a c d b d d Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 c c c b d a II./ Ghép nối cột A với cột B để được phương án đúng nhất: (2 điểm) Cột A Cột B Kết quả 1./ Simplify A./ G(x) X^2+2*X+1 1+F 2./ Make B./ Red 2+A 3./ Plot C./ 5 3+G 4./ Expand D./ (X+1) * G 4+H 5./ Solve E./ X^2 -1=0 X 5+E 6./ Graph F./ (1 /7 +5 /7) / (3 /4 -7 /8)*2 6+D 7./ Pencolor G./ Y= X-10 7+B 8./ Penwidth H./ (X^3-1) – X* (X -1)* (X +1) 8+C III./ Tự luận: ( 5 điểm) Câu 1./ ( 1 điểm) Cách sắp xếp dữ liệu giảm dần trong Excel: B1./ Nháy chọn 1 ô trong cột dữ liệu cần sắp xếp. B2./ Nháy nút (Sort Descending) trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
  5. Câu 2./ ( 2 điểm) Tác dụng các lệnh trong Earth Explorer: Các lệnh Tác dụng 1./ Measure Đo khoảng cách Ẩn / hiện hiệu ứng ngày và đêm 2./ Ẩn / hiện tên các quốc gia 3./ 4./ Ẩn / hiện tên thành phố 5./ Phóng to, thu nhỏ & 6./ Quay bản đồ từ phải sang trái 7./ Ẩn / hiện tên các đảo 8./ Dịch chuyển bản đồ Câu 3./ ( 2 điểm) Tác dụng các lệnh trong Geogebra: Các lệnh Tác dụng 1./ Công cụ di chuyển một đối tượng 2./ Công cụ tạo điểm mới 3./ Công cụ tạo giao điểm của 2 đối tượng 4./ Công cụ tìm trung điểm của đoạn thẳng hoặc cung tròn Công cụ vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm 5./ Công cụ tạo đường vuông góc đi qua một điểm và 6./ vuông góc với một đoạn hoặc đường thẳng khác 7./ Công cụ tạo đường thẳng song song với một đường và đi qua một điểm cho trước. 8./ Công cụ tạo đường phân giác của một góc V./ Kết quả đạt được: 02 23.5 3.55 56.5 6.58 810 TB trở lên Ghi K.Lop S.Số SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % chú
  6. VI./ Rút kinh nghiệm bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...
  7. Ngày soạn: 22 – 4 - 2013 Tiết: 70 KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn: Tin học 7 Đáp án và biểu điểm: I./ Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 a c d b d d Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 c c c b d a II./ Ghép nối cột A với cột B để được phương án đúng nhất: (2 điểm) Cột A Cột B Kết quả 1./ Simplify A./ G(x) X^2+2*X+1 1+F 2./ Make B./ Red 2+A 3./ Plot C./ 5 3+G 4./ Expand D./ (X+1) * G 4+H 5./ Solve E./ X^2 -1=0 X 5+E 6./ Graph F./ (1 /7 +5 /7) / (3 /4 -7 /8)*2 6+D 7./ Pencolor G./ Y= X-10 7+B 8./ Penwidth H./ (X^3-1) – X* (X -1)* (X +1) 8+C
  8. III./ Tự luận: ( 5 điểm) Câu 1./ ( 1 điểm) Cách sắp xếp dữ liệu giảm dần trong Excel: B1./ Nháy chọn 1 ô trong cột dữ liệu cần sắp xếp. B2./ Nháy nút (Sort Descending) trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Câu 2./ ( 2 điểm) Tác dụng các lệnh trong Earth Explorer: Các lệnh Tác dụng 1./ Measure Đo khoảng cách Ẩn / hiện hiệu ứng ngày và đêm 2./ Ẩn / hiện tên các quốc gia 3./ 4./ Ẩn / hiện tên thành phố 5./ Phóng to, thu nhỏ & 6./ Quay bản đồ từ phải sang trái 7./ Ẩn / hiện tên các đảo 8./ Dịch chuyển bản đồ Câu 3./ ( 2 điểm) Tác dụng các lệnh trong Geogebra: Các lệnh Tác dụng 1./ Công cụ di chuyển một đối tượng Công cụ tạo điểm mới 2./ Công cụ tạo giao điểm của 2 đối tượng 3./ 4./ Công cụ tìm trung điểm của đoạn thẳng hoặc cung tròn Công cụ vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm 5./ Công cụ tạo đường vuông góc đi qua một điểm và 6./ vuông góc với một đoạn hoặc đường thẳng khác 7./ Công cụ tạo đường thẳng song song với một đường và đi qua một điểm cho trước. 8./ Công cụ tạo đường phân giác của một góc
  9. Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) Điểm Lớp: 7/…. Môn: TIN HỌC 7 STT:…….. Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng “Đáp án” ở phần bài làm. (3đ) Câu 1 : Nút lệnh dùng để định dạng tăng thêm một chữ số phần thập phân: a. b. c. d. Câu 2: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh a. Data/ Filter/Show All; b. Data/ Filter/Advanced Filter; c. Data/ Filter/AutoFilter; d. Data/ Filter/Auto Câu 3: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh a. ; b. ; c. ; d. Câu 4: Để chuyển trang tính sang chế độ xem trước khi in, em dùng nút lệnh: a. Print prewiew b. Page Setup c. Page Break Preview d. Print Previous Câu 5: Để thiết đặt lề dưới cho trang in trong hôp thoại Page Setup, ta chọn: a. Left; b. Bottom; c. Top; d. Right. Câu 6: Để định dạng màu nền cho các ô tính đã chọn sử dụng nút nút lệnh: a. Color Fill b. Color Font. c. Font Color. d. Fill Color II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Sử dụng phần mềm Toolkit Math: (1đ) a. Tính giá trị biểu thức 0.24x (-15)/4 b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +1 Câu 2: Để xem, để thoát khỏi chế độ xem trang tính trước khi in, em dùng các nút lệnh nào?(1đ) Câu 3: Khái niệm lọc dữ liệu? Trình bày các bước để lọc dữ liệu? (2đ) Câu 4: Việc minh họa dữ liệu bằng biểu đồ có lợi ích gì? Kể tên các dạng biểu đồ thường vẽ và cho biết chúng thích hợp nhất trong các trường hợp nào?(3đ) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN
  10. II. TỰ LUẬN: ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A C B A B D II. TỰ LUẬN: Câu 1: Sử dụng phần mềm Toolkit Math: (1đ) a. Tính giá trị biểu thức 0.24 x (-15)/4 (0.5d) Simplify = 0.24*(-15)/4 b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +1(0.5đ) Plot y = 2*x+1 Câu 2: (1đ) Các nút lệnh dùng để: - Xem trang tính trước khi in: Print Preview - Thoát khỏi chế độ xem trước khi in: Close Câu 3: (2đ) a. Khái niệm lọc dữ liệu: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn những tiêu chuẩn nhất định nào đó. b. Trình bày các bước để lọc dữ liệu: - Bước 1: chuẩn bị: + Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. + Mở bảng chọn Data, trỏ vào lệnh Filter và chọn Auto Filtertrên bảng chọn hiện ra. - Bước 2: Lọc Nháy nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột và chọn tiêu chuẩn lọc thích hợp Câu 4: (3đ) a. Việc minh họa dữ liệu bằng biểu đồ có lợi ích là: Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh số liệu hơn, nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay giản của các số liệu. b. Kể tên các dạng biểu đồ thường vẽ: - Biểu đồ hình cột: Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. - Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. - Biểu đồ hình tròn: Thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
  11. KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2012-20113 MÔN: TIN HỌC 7 I. Mục tiêu: *Kiến thức: Kiểm tra quá trình tiếp thu lĩnh hội kiến thức của học sinh qua các bài 7, 8, 9 – môn tin lớp 7 *Kỹ năng: rèn cho HS có tính tư duy logic, có trí nhớ tốt. *Thái độ: rèn cho HS có tính cẩn thận, trung thực. II. Chuẩn bị: GV: Nội dung đề, photo đề. HS: Học thuộc kiến thức đã học để làm kiểm tra III. Nội dung: A. MA TRẬN: BIẾT HIỂU VẬN DỤNG NÔI DUNG TỔNG CỘNG TN TL TN TL TN TL 1.Định dạng 2 3 5 trang tính Điểm 1 1.5 2 Tỷ lệ(%) 10 15 20 2. Trình bày và 2 2 in trang tính Điểm 1 1 Tỷ lệ(%) 10 10 3. Sắp xếp và lọc 1 1 2 dữ liệu Điểm 0.5 3 3.5 Tỷ lệ(%) 5 30 35 4. Tạo biểu đồ 1 1 Điểm 3 3 Tỷ lệ(%) 30 30 Tổng cộng 5 3 2 10 Điểm 2.5 1.5 6 10 Tỷ lệ(%) 25 15 60 100 B. Nội dung
  12. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA HỌC KỲ II(2012-2013) Điểm Họ và tên:................................................. MÔN: Tin Học 7(45 phút) Lớp: ............. Đề 2 I. Trắc nghiệm: (4đ)Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Để chọn kiểu chữ nghiêng cho nội dung ô tính đã chọn, em chọn nút lệnh có tên: A. Italic B. Bold C. Underline D. Tất cả sai Câu 2: Để kẻ đường biên cho các ô tính đã chọn, em chọn nút lệnh có tên: A. Bold B. Borders C. Cả A, B sai. Câu 3 Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các ô từ A1 đến G1). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 4: Để xóa biểu đồ đã chọn trong bảng tính, em thực hiện: A. Vào File / chọn Delete B.Vào Edit/ chọn Delete. C. Vào View / chọn Delete D.Tất cả sai. Câu 5: Ô A1 của trang tính có số 1.755. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. Một kết quả khác Câu 6: Để thiết đặt lề và chọn hướng giấy in cho trang tính em thực hiện mở hộp thoại Page Setup ở bảng chọn: A. Data B. Format C. View D. File Câu 7: Để thay đổi màu nền cho ô tính đã chọn, em nháy chuột vào nút lệnh có tên: A. Font Color B. Font Size C. Fill Color D. Cả A, B, C sai Câu 8: Để thiết đặt lề và chọn hướng giấy in cho trang tính em thực hiện mở hộp thoại Page Setup ở bảng chọn: A. Data B. File C. View D. Format II. Tự luận: (6đ) Cho bảng dữ liệu sau A B C D 1 BẢNG ĐIỂM 2 Họ và tên Toán Văn Điểm trung bình 3 Lê Minh Hùng 8 7 7.5 4 Mai Thị My Ny 5 7 6.0 5 Trần Văn Ba 9 8 8.5 6 Lê Thị Thủy 4 6 5.0 7 Nguyễn Minh Huy 9 9 9.0 Câu 1. Trình bày các bước lọc ra 3 học sinh có Điểm TB cao nhất. Câu 2. Trình bày cách tạo biểu đồ hình cột từ bảng dữ liệu trên. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7 Năm học 2012- 2013 Môn thi: TIN HỌC Đề 2: I. Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B D D C D C D II. Tự luận: (6 đ) Câu 1. Trình bày đúng được 3 đ B1: ( 0.5đ) Chon ô D2 B2: (0.75đ)Vào Data/ chọn Filter/ chọn Auto Filter. =>xuất hiện các dấu mũi tên bên cạnh tiêu đề cột B3: (0.75đ) Nháy chuột vào nút mũi tện bên cạnh tiêu đề “Điểm trung bình” => Xuất hiện bảng các giá trị khác nhau B4: (0.5đ)Nháy chuột chọn Top 10 trong bảng giá trị => Xuất hiện hộp thoại Top 10 Auto B5: (0.5đ) - Chọn Bottom ở hộp thoại - Gõ chỉ số 2 ở ô bên cạnh ô Bottom - Chọn OK Câu 2. Trình bày đúng được 3 đ B1: (0.5đ) Chọn vùng dữ liệu: A2:D7 B2: (0.5đ)Vào Insert/ chọn chart (hoặc nháy chuột chọn nút lệnh có tên Chart Wizard trên thanh công cụ) B3: (0.5đ)Chọn dạng biểu đồ cột (Column) B4: (0.5đ)Xác định miền dữ liệu (A2: D7) B5: (0.5đ)Chọn thông tin giải thích biểu đồ B6: (0.5đ)Chọn vị trí đặt biểu đồ
  14. Ngày soạn: 15 / 4 / 2013 Tiết: 69 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn: Tin 7 I./ Mục đích, yêu cầu: a./ Mục đích: Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh qua quá trình học tập và rèn luyện trong học kì 2 và cả năm học. b./ Yêu cầu: -Biết nhập dữ liệu và sử dụng bảng tính Excel. -Biết sử dụng các hàm và công thức để tính toán. -Biết định dạng trang tính và các thao tác khác với bảng tính. -Biết sắp xếp và lọc dữ liệu trên trang tính. Biết vẽ biểu đồ. II./ Ma trận đề: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thực hiện -Biết cách nhập công thức vào ô tính. tính toán và -Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. sử dụng -Biết sử dụng một số hàm để tính toán: Average, Min, Max, Sum các hàm để tính toán Số câu 2 2 Số điểm 4 4 Thao tác -Biết nhập dữ liệu vào trang tính. với bảng -Biết cách điều chỉnh độ của rộng cột và chiều cao của hàng. tính. -Biết chèn thêm hoặc xóa hàng, cột. -Biết sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức. Số câu 2 2
  15. Số điểm 3 3 Sắp xếp và -Hiểu được nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu. lọc dữ liệu -Biết sắp xếp và lọc dữ liệu. Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Trình bày -Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ dữ liệu -Biết một số dạng biểu đồ thường dùng bằng biểu -Biết tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. đồ -Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Số câu 7 7 Số điểm 10 10 Tỉ lệ % 100 100%
  16. III./ Đề kiểm tra: Yêu cầu: Câu 1 (2đ)./ Em hãy lập bảng tính tương tự bảng tính trên. Câu 2 (1đ)./ Sử dụng các thao tác cần thiết điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng phù hợp. Câu 3 (2đ)./ Sử dụng hàm thích hợp tính tổng điểm 3 vòng thi của mỗi bạn. Câu 4 (2đ)./ Sử dụng hàm thích hợp để tìm điểm cao nhất, thấp nhất tương ứng của mỗi vòng thi và tổng trong bảng tính trên. Câu 5 (1đ)./ Thực hiện sắp xếp cột tổng theo thứ tự tăng dần Câu 6 (1đ)./ Lọc ra Top 4 bạn có tổng điểm cao nhất Câu 7 (1đ)./ Vẽ biểu đồ cột minh họa cho số liệu trong bảng
  17. IV./ Đáp án và biểu điểm: Câu 1./ Lập bảng tính đúng 2 điểm. Câu 2./ Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng phù hợp 1 điểm. Câu 3./ Sử dụng hàm tính tổng điểm 3 vòng thi đúng 2 điểm. Câu 4./ Sử dụng hàm tìm điểm cao nhất, thấp nhất đúng 2 điểm Câu 5 ./ Sắp xếp cột tổng theo thứ tự tăng dần đúng 1 điểm Câu 6 ./ Lọc ra Top 4 bạn có tổng điểm cao nhất đúng 1 điểm. Câu 7 ./ Vẽ biểu đồ cột đúng 1 điểm. V./ Kết quả đạt được: 02 23.5 3.55 56.5 6.58 810 TB trở lên Ghi K.Lop S.Số SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % chú VI./ Rút kinh nghiệm bổ sung: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  18. KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2012-20113 MÔN: TIN HỌC 7 I. Mục tiêu: *Kiến thức: Kiểm tra quá trình tiếp thu lĩnh hội kiến thức của học sinh qua các bài 7, 8, 9 – môn tin lớp 7 *Kỹ năng: rèn cho HS có tính tư duy logic, có trí nhớ tốt. *Thái độ: rèn cho HS có tính cẩn thận, trung thực. II. Chuẩn bị: GV: Nội dung đề, photo đề. HS: Học thuộc kiến thức đã học để làm kiểm tra III. Nội dung: A. MA TRẬN: BIẾT HIỂU VẬN DỤNG NÔI DUNG TỔNG CỘNG TN TL TN TL TN TL 1.Định dạng 2 3 5 trang tính Điểm 1 1.5 2 Tỷ lệ(%) 10 15 20 2. Trình bày và 2 2 in trang tính Điểm 1 1 Tỷ lệ(%) 10 10 3. Sắp xếp và lọc 1 1 2 dữ liệu Điểm 0.5 3 3.5 Tỷ lệ(%) 5 30 35 4. Tạo biểu đồ 1 1 Điểm 3 3 Tỷ lệ(%) 30 30 Tổng cộng 5 3 2 10 Điểm 2.5 1.5 6 10 Tỷ lệ(%) 25 15 60 100 B. Nội dung
  19. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA HKII (20112- Điểm Họ và tên:.............................................. 2013) Lớp MÔN: TIN HỌC 7(45 phút) Đề 1 I. Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Ô A1 có nền màu vàng, chữ đỏ. Ô A3 có nền trắng, chữ đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, em thử dự đoán sau khi sao chép thì ô A3 có nền và phông chữ màu gì? A. Nền trắng, chữ đen. B. Nền vàng, chữ đỏ. C. Nền trắng, chữ đỏ. D. Nền vàng, chữ đen. Câu 2. Để chọn kiểu chữ gạch chân cho nội dung đã chọn, em thực hiện ấn tổ hợp phím: A. Ctrl + B B. Ctrl + G C. Ctrl + I D. Ctrl + U Câu 3. Để xem trang tính trước khi in em thực hiện lệnh: A. Vào View/ chọn Print Preview B. Vào File/ chọn Print Preview . C. Edit/ Chọn Print Preview D. Cả A, B, C sai. Câu 4: Để căn chỉnh nội dung vào giữa ô tính đã chọn , em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 5. Để chọn màu chữ cho nội dung các ô tính đã chọn, em thực hiện chọn: A. Format/ Font/ Color B. Format/ Font C. Format/ Cells.../ Font/ Color D. Cả A và C đều đúng Câu 6 Để in trang bảng tính, em thực hiện ấn tổ hợp phím: A. Ctrl +I B. Ctr +P C. Ctr + A D. Cả A, B và C sai Câu 7. Để sắp xếp dữ liệu em sử dụng lệnh: A. Vào View/ chọn sort B. Vào Format / chọn sort C. Vào Insert/ chọn Sort D. Vào Data / chọn Sort Câu 8. Ô A1 của trang tính có số 1.755. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.75 B. 1.76 C. 1.8 D. Một kết quả khác II. Tự luận:(6đ) Cho bảng dữ liệu sau: A B C D 1 BẢNG GIÁ CÁC LOẠI SÁCH 2 Tên sách Số lượng Đơn Giá Thành tiền 3 Toán 7 5 7000 35000 4 Lý 7 3 6000 18000 5 Anh 7 6 5500 33000 6 Sinh 7 4 5000 20000 7 Ngữ văn 7 5 7500 37500 Câu 1. Trình bày các bước lọc ra 2 loại sách có giá tiền thấp nhất . Câu 2. Trình bày các tạo biểu đồ hình tròn cho bảng dữ gồm các cột tên sách và số lượng từ bảng dữ liệu trên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2