intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

12 Đề kiểm tra chất lượng HK2 môn Vật lý lớp 6

Chia sẻ: Jh Hjhjgj | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

108
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 12 đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Vật lý lớp 6 để đạt được kết quả cao trong kỳ kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 12 Đề kiểm tra chất lượng HK2 môn Vật lý lớp 6

  1. Người thẩm định và ra đề giới thiệu: Bùi Khắc Khải ------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT NINH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II GIANG Năm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất rắn? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Tại sao các tấm tôn lợp mái nhà không làm phẳng mà lại làm dạng lượn sóng? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 4 : (3,5 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn. a. Chất rắn này nóng chảy ở nhiệt độ nào? b. Chất rắn này là chất gì? Nhiệt độ (0C) c. Để đưa chất rắn này từ 550C tới nhiệt 85 độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian? 80 d. Thời gian nóng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút? e. Sự đông đặc bắt đầu từ phút thứ mấy? g. Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu 55 Thời gian (phút) phút? 0 6 10 12 14 22 26 h. Nhiệt độ đông đặc của chất này là bao nhiêu? ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,5 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí?
  2. Người thẩm định và ra đề giới thiệu: Bùi Khắc Khải ------------------------------------------------------------------------------------------------------- b. Khi nung nóng một viên bi sắt thì khối lượng riêng của nó tăng hay giảm? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 4: (1,5 điểm) Sự nóng chảy là gì? Trong việc đúc tượng đồng có những quá trình chuyển thể nào của đồng? Câu 5 : (2,5 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất. a. Chất này nóng chảy ở nhiệt độ nào? Nhiệt độ (0C) b. Chất này là chất gì? 5 c. Để đưa chất này từ -60C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian? 0 d. Sự nóng chảy bắt đầu từ phút thứ Thời gian (phút) mấy? -6 14 0 2 8 e. Thời gian nóng chảy của chất này kéo dài bao nhiêu phút? ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,5 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2: (3 điểm) a. Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? b. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là gì? Dụng cụ đó hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? Câu 3: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất khí? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh mỏng? Câu 4 : (3 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn. a) Ở nhiệt độ nào chất rắn này bắt đầu nóng chảy? Nhiệt độ (0C) b) Chất rắn này là chất gì? 84 0 c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ 65 C tới 80 nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao nhiêu? 65 Thời gian (phút) 0 4 9 12
  3. Người thẩm định và ra đề giới thiệu: Bùi Khắc Khải ------------------------------------------------------------------------------------------------------- d) Thời gian nóng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút? e) Sự nóng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? g. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 9 chất rắn này tồn tại ở thể nào? ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm) Cho hệ thống ròng rọc như hình vẽ. 1 a. Hãy chỉ ra ròng rọc nào là ròng rọc động, ròng rọc cố định? b. Dùng hệ thống ròng rọc trên để đưa một vật nặng có trọng F 2 lượng P = 1000N lên cao thì lực kéo F phải có cường độ là bao P nhiêu? Câu 2: (3 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất rắn? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Làm thế nào để quả bóng bàn bị bẹp (không bị thủng) phồng trở lại và giải thích tại sao? Câu 3: (2 điểm) a. Sự ngưng tụ là gì? b. Đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì? Dụng cụ đó hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? Câu 4 : (3 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá khi đun nóng. a. Nước ở thể nào trong khoảng từ phút thứ 0 đến phút thứ 2? Nhiệt độ (0C) b. Nhiệt độ nào thì nước bắt đầu nóng 100 chảy? c. Thời gian nóng chảy của nước là bao nhiêu? 0 Thời gian (phút) d. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian -20 từ phút thứ 2 đến phút thứ 6? 0 2 6 14 22 e. Đến phút thứ mấy thì nước sôi? g. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của nước như thế nào?
  4. Người thẩm định và ra đề giới thiệu: Bùi Khắc Khải ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,5 điểm) 1 Cho hệ thống ròng rọc như hình vẽ. a. Hãy chỉ ra ròng rọc động, ròng rọc cố định? 2 b. Nêu tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Khi làm lạnh một viên bi sắt thì khối lượng riêng của nó tăng hay giảm? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 4 : (1 điểm) Sự đông đặc là gì? Trong thời gian đông đặc nhiệt độ đông đặc như thế nào? Câu 5 : (3 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn. a) Ở nhiệt độ nào chất rắn này bắt đầu Nhiệt độ (0C) nóng chảy? b) Chất rắn này là chất gì? c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ 600C tới 84 nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao 80 nhiêu? d) Thời gian nóng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút? Thời gian (phút) e) Sự nóng chảy bắt đầu vào phút thứ 65 0 4 9 12 mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? f) Từ phút thứ 4 đến phút thứ 9 chất rắn này tồn tại ở những thể nào? ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013
  5. Người thẩm định và ra đề giới thiệu: Bùi Khắc Khải ------------------------------------------------------------------------------------------------------- MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2: (1,5 điểm) Nêu sự nở vì nhiệt của chất khí? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? Câu 3: (2,5 điểm) a. Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? b. Sự nóng chảy là gì? Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ nóng chảy như thế nào? Câu 4 : (2 điểm) Khối lượng riêng của rượu ở 00C là 800kg/m3. Tính khối lượng riêng của rượu ở 1 500C, biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 10C thì thể tích của rượu tăng thêm thể tích 1000 của nó ở 00C. Câu 5 : (2 điểm) Bảng kết quả theo dõi sự thay đổi nhiệt độ và thể của Thép trong quá trình đun nóng. Thời 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 gian Nhiệt 1100 1150 1200 1250 1300 1300 1300 1300 1325 1350 độ 00C Thể rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn rắn lỏng lỏng hay và và và và lỏng lỏng lỏng lỏng lỏng a. Tới nhiệt độ nào thì thép bắt đầu nóng chảy? b. Để đưa thép từ nhiệt độ 11000C tới nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao nhiêu? c. Thời gian nóng chảy của thép là bao nhiêu phút? d. Sự nóng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm) F Dùng hệ thống máy cơ đơn giản như hình vẽ. a. Trong hệ thống trên đã sử dụng những loại máy cơ đơn giản nào?
  6. Người thẩm định và ra đề giới thiệu: Bùi Khắc Khải ------------------------------------------------------------------------------------------------------- b. Để kéo vật có khối lượng 100kg thì cần lực kéo nhỏ hơn bao nhiêu Niu tơn? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Khinh khí cầu bay lên cao được là nhờ đốt lửa ngay dưới. Hãy giải thích tại sao? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 4 : (3,5 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước khi đun nóng. a. Nước ở thể nào trong khoảng từ phút thứ 0 đến phút thứ 2? Nhiệt độ (0C) b. Tới nhiệt độ nào thì nước bắt đầu nóng 100 chảy? c. Thời gian nóng chảy của nước là bao nhiêu phút? 0 Thời gian (phút) d. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ -20 0 2 6 14 22 phút thứ 2 đến phút thứ 6? e. Nước sôi ở nhiệt độ nào? g. Đến phút thứ mấy thì nước sôi? h. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của nước như thế nào? ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm) Cho hệ thống ròng rọc như hình vẽ. 1 a. Hãy chỉ ra ròng rọc động, ròng rọc cố định? b. Dùng hệ thống ròng rọc trên để đưa một vật nặng có trọng F 2 lượng P = 1000N lên cao thì lực kéo F phải có cường độ là bao P nhiêu? Câu 2: (3 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Tại sao các tấm tôn lợp mái nhà không làm phẳng mà lại làm dạng lượn sóng? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 4 : (3 điểm)
  7. Người thẩm định và ra đề giới thiệu: Bùi Khắc Khải ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn. a. Chất rắn này nóng chảy ở nhiệt độ Nhiệt độ (0C) nào? b. Chất rắn này là chất gì? 85 0 80 c. Để đưa chất rắn này từ 55 C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian? d. Thời gian nóng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút? 55 Thời gian (phút) e. Sự đông đặc bắt đầu từ phút thứ 0 6 10 12 14 22 26 mấy? g. Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút? ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm) F Dùng hệ thống máy cơ đơn giản như hình vẽ. a. Trong hệ thống trên đã sử dụng những loại máy cơ đơn giản nào? b. Để kéo vật có khối lượng 100kg thì cần lực kéo nhỏ hơn bao nhiêu Niu tơn? Câu 2: (3 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Khi làm lạnh một viên bi nhôm thì khối lượng riêng của nó tăng hay giảm? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) a. Sự ngưng tụ là gì? b. Hiện tượng mưa đá trong tự nhiên có những sự chuyển thể nào? Câu 4 : (3 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn. a) Ở nhiệt độ nào chất rắn này bắt đầu nóng chảy? Nhiệt độ (0C) b) Chất rắn này là chất gì? 84 0 c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ 60 C tới 80 nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao nhiêu? d) Thời gian nóng chảy của chất rắn này 65 Thời gian (phút) là bao nhiêu phút? 0 4 9 12 e) Sự nóng chảy bắt đầu vào phút thứ
  8. Người thẩm định và ra đề giới thiệu: Bùi Khắc Khải ------------------------------------------------------------------------------------------------------- mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm) Cho hệ thống ròng rọc như hình vẽ. 1 a. Hãy chỉ ra ròng rọc động, ròng rọc cố định? 2 b. Nêu tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 3: (3,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Giải thích tại sao khi đun nóng một lượng chất lỏng chứa trong bình thuỷ tinh thì lúc đầu mực chất lỏng hạ thấp xuống rồi một thời gian sau mực chất lỏng lại dâng lên? Câu 4 : (2,5 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn. a) Ở nhiệt độ nào chất rắn này bắt đầu nóng chảy? Nhiệt độ (0C) 5 b) Chất rắn này là chất gì? c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ - 60C tới nhiệt 0 độ nóng chảy cần thời gian bao nhiêu? Thời gian (phút) d) Thời gian nóng chảy của chất rắn này là -6 0 2 8 14 bao nhiêu phút? e) Sự nóng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? ------------------------------------------ Hết ---------------------------------------------------------
  9. Phòng GD & ĐT Như Xuân KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Vật li - Lớp6 CHỮ KÝ NGƯỜI XEM THI Thời gian làm bài: 45. phút Giám thị số 1 Họ và tên: ………………………….………….. …………………………... Số báo danh Số phách Giám thị số 2 Lớp: …….………………………………….…….. …………………………… Trường THCS: …………….………………... Điểm Chữ ký cán bộ chấm thi sau khi thống nhất Số phách Bằng số Bằng chữ Người thứ nhất ……………………………………….…….. Người thứ hai: ………………………………….…………… Đề bài Câu 1.(1.5điểm). Ròng rọc có những tác dụng gì? Để làm giảm lực kéo và thay đổi hướng của lực so với khi kéo trực tiếp ta cần sử dụng ròng rọc như thế nào? Câu 2.(1.5điểm). Trong ba chất rắn, lỏng, khí. Chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất? chất nào nở vì nhiệt ít nhất. Câu 3.(2.0điểm). Vì sao khi đun nước người ta không đỗ nước thật đầy ấm? Câu 4.(1.5điểm). Em hãy nêu công dụng và giới hạn đo của nhiệt kế ytế? Câu 5.(2.0điểm). Nước sôi ở bao nhiêu 00C. Trong suất quá trình sôi nếu ta tiếp tục cung cấp nhiệt cho nước thì nhiệt độ của nước có tăng không? Câu 6.(1.5điểm). Một dây nhôm có chiều dài 100 cm. Khi tăng nhiệt độ thêm 10C thì dây nhôm tăng thêm 0.0024cm. Hỏi khi nhiệt độ tăng thêm 50 0C thì chiều dài của dây nhôm trên là bao nhiêu? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................
  10. ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... Học sinh không viết vào phần này ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................
  11. ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................................................................
  12. Phòng GD & ĐT Như Xuân KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Vật Lí 6 Câu Đáp án Biểu điểm - Ròng rọc động có tác dụng làm giảm lực kéo vật so với kéo vật 0.5 điểm trực tiếp. - Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng kéo vật so 0.5 điểm 1 với khi kéo trực tiếp. - Để làm giảm lực kéo và thay đổi hướng của lực so với khi kéo trực tiếp ta cần sử dụng kết hợp ròng rọc động và ròng rọc cố định. 0.5 điểm Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất. 0.75 điểm 2 Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất. 0.75 điểm Các chất đều nở ra khi nóng lên. 0, 5 điểm 3 Nếu khi nấu nước mà ta đổ đày, khi sôi nước nở ra sẽ tràn ra ngoài. 1.5 điểm Công dụng của nhiệt kế ytế là dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. 0.75 điểm 4 0.75 điểm Giới hạn đo của nhiệt kế ytế là 420C. Nước sôi ở 1000C. 1.0 điểm 5 Trong suốt quá trình sôi nếu ta tiếp tục cung cấp nhiệt cho nước thì nhiệt độ của nước không tăng. 1.0 điểm 0 Khi tăng thêm 50 C thì dây nhôm sẽ tăng thêm một đoạn là: 0,0024x50 = 0,12cm. 0.75 điểm 6 Vậy chiều dài của dây nhôm khi đó là: 100 + 0,12 = 100,12cm. 0.75 điểm
  13. Phòng GD & ĐT Như Xuân KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Vật li - Lớp6 CHỮ KÝ NGƯỜI XEM THI Thời gian làm bài: 45. phút Giám thị số 1 Họ và tên: ………………………….………….. …………………………... Số báo danh Số phách Giám thị số 2 Lớp: …….………………………………….…….. …………………………… Trường THCS: …………….………………... Điểm Chữ ký cán bộ chấm thi sau khi thống nhất Số phách Bằng số Bằng chữ Người thứ nhất ……………………………………….…….. Người thứ hai: ………………………………….…………… Đề bài Câu 1.(1.5điểm). Ròng rọc có những tác dụng gì? Để làm giảm lực kéo và thay đổi hướng của lực so với khi kéo trực tiếp ta cần sử dụng ròng rọc như thế nào? Câu 2.(1.5điểm). Trong ba chất rắn, lỏng, khí. Chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất? chất nào nở vì nhiệt ít nhất. Câu 3.(2.0điểm). Vì sao khi đun nước người ta không đỗ nước thật đầy ấm? Câu 4.(1.5điểm). Em hãy nêu công dụng và giới hạn đo của nhiệt kế ytế? Câu 5.(2.0điểm). Nước sôi ở bao nhiêu 00C. Trong suất quá trình sôi nếu ta tiếp tục cung cấp nhiệt cho nước thì nhiệt độ của nước có tăng không? Câu 6.(1.5điểm). Một dây nhôm có chiều dài 100 cm. Khi tăng nhiệt độ thêm 10C thì dây nhôm tăng thêm 0.0024cm. Hỏi khi nhiệt độ tăng thêm 50 0C thì chiều dài của dây nhôm trên là bao nhiêu? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................
  14. ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... Học sinh không viết vào phần này ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................
  15. ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... Phòng GD & ĐT Như Xuân KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Vật Lí 6 Câu Đáp án Biểu điểm - Ròng rọc động có tác dụng làm giảm lực kéo vật so với kéo vật 0.5 điểm trực tiếp. - Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng kéo vật so 0.5 điểm 1 với khi kéo trực tiếp. - Để làm giảm lực kéo và thay đổi hướng của lực so với khi kéo trực tiếp ta cần sử dụng kết hợp ròng rọc động và ròng rọc cố định. 0.5 điểm Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất. 0.75 điểm 2 Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất. 0.75 điểm Các chất đều nở ra khi nóng lên. 0, 5 điểm 3 Nếu khi nấu nước mà ta đổ đày, khi sôi nước nở ra sẽ tràn ra ngoài. 1.5 điểm Công dụng của nhiệt kế ytế là dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. 0.75 điểm 4 0.75 điểm Giới hạn đo của nhiệt kế ytế là 420C. Nước sôi ở 1000C. 1.0 điểm 5 Trong suốt quá trình sôi nếu ta tiếp tục cung cấp nhiệt cho nước thì nhiệt độ của nước không tăng. 1.0 điểm Khi tăng thêm 500C thì dây nhôm sẽ tăng thêm một đoạn là: 0,0024x50 = 0,12cm. 0.75 điểm 6 Vậy chiều dài của dây nhôm khi đó là: 100 + 0,12 = 100,12cm. 0.75 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2