intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh 9 năm 2011-2012 - Kèm theo đáp án

Chia sẻ: đinh Thị Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

81
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 2 đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2011-2012 có kèm theo đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh 9 năm 2011-2012 - Kèm theo đáp án

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÚ VANG KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS PHÚ THANH Môn: SINH HỌC- LỚP 9 Thời gian làm bài: 45ph -------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng(1) Vận dụng(2) TỔNG SỐ TL TL TL TL 1.Chương Lai 1 cặp tính Câu 7 1 câu Các t.nghiệm Trạng 2đ 2đ Của Menđen 2.Chương : Phát sinh giao Câu 5 1 câu Nhiễm sắt thể tử và thụ tinh 1đ 1đ Co chế xác Câu 4 1 câu định giới tính 2đ 2đ 3.Chương: ADN Câu 1 1 câu ADN và gen 1đ 1đ Mối quan hệ Câu 3 Câu 8 2 câu Giữa gen và 1đ 1đ 2đ ARN 4.Chương: Đột biến gen Câu 2 1 câu Biến dị 1đ 1đ 5.Chương: Phương pháp Câu 6 1 câu Di truyền học nghien cứu di 1đ 1đ người truyền người TỔNG SỐ 3 câu 3 câu 1 câu 1 câu 8 câu 3đ 4đ 1đ 2đ 10đ Chú thích a,Đề được thiết kế với tỉ lệ :30% nhận biết+ 40% thông hiểu +10%vận dụng (1) +20% vận dụng (2) Tất cả đều tự luận b. Cấu trúc bài : 8 câu c Cấu trúc câu hỏi (ý) là 9
  2. PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2011– 2012 TRƯỜNG THCS PHÚ THANH Môn: SINH HỌC. Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1,điểm) Nêu cấu trúc không gian của phân tử AND (a) Câu 2: (1điểm) 2.1 Đột biến gen là gì? (a) 2.2 Có mấy dạng đột biến gen? (a) Câu 3: (1điểm) Nêu chức năng của ARN (a) Câu 4: (2 điểm) Nêu những đặc điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính (b) Câu 5: (1 điểm) Nêu ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh? (b) Câu 6: ( 1điểm) Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa đồng sinh cùng trứng và đồng sinh khác trứng(b) Câu 7: ( 2 điểm) Cho giao phấn giữa 2 cây cà chua thuần chủng quả vàng và quả đỏ.Thu được F1 đều có quả vàng.Tiếp tục cho F1 lai với nhau thu được F2. Lập sơ đồ lai từ P đến F2. ( d) Câu 8: ( 1 điểm) Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau: Mạch 1: -A –T – G – X –T – X –G – Mạch 2: -T –A – X –G – A –G – X – Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 ( c)
  3. PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011– 2012 TRƯỜNG THCS PHÚ THANH Môn: SINH HỌC. Lớp 9 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm có 2 trang) Câu Ý Nội dung Điểm 1 Cấu trúc không gian của phân tử AND: -Là 1 chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn song song xoắn đều . 0.5 -Mỗi vòng xoắn dài 34A0, gồm 10 cặp Nu, đường kính vòng xoắn 20A0 -Các Nu giữa 2 mach đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo 0.5 nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T; G liên kết với X 2 1 Đột biến gẹn: 0.5 Là những biến đổi trong cấu trúc của gen 2 Các dạng đột biến gen: 0.5 -Mất cặp - Thêm cặp -Thay thế cặp Nu bằng cặp Nu khác 3 Chức năng của ARN: 1 -ARN thông tin:Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc Protein -ARN vận chuyển:Vận chuyển axitamin để tổng hợp Protein -ARN Riboxom: Là thành phần cấu tạo nên Riboxom 4 *NST thường: 1 -Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội -Luôn tồn tại thành cặp tương đồng -Mang gen quy định tính trạng thường *NST giới tính: 1 -Chỉ 1 cặp trong tế bào lưỡng bội -Tồn tại thành cặp tương đồng( XX) hoặc không tương đồng( XY) -Mang gen quy định tính trạng liên quan đến giới tính 5 Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh: -Duy trì, ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ cơ thể 0.5 -Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến hóa 0.5 6 Điểm khác nhau cơ bản giữa đồng sinh cùng trứng và đồng sinh khác trứng : -Đồng sinh cùng trứng: có cùng kiểu gen nên cùng giới 0.5 -Đồng sinh khác trứng: Kiểu gen khác nhau nên có thể cùng giới 0.5 hoặc khác giới 7 Theo đề bài: Quả vàng trội hoàn toàn so với quả đỏ 0.25 *Qui ước gen:Gen A : Quả vàng Gen a: Quả đỏ Cây P thuần chủng quả vàng có KG: AA 0.25 Cây P thuần chủng quả đỏ coa KG: aa
  4. *Sơ đồ lai: P: AA (quả vàng) x aa (quả đỏ) 0.75 G: A a F1 : Aa ( 100% quả vàng) F1 : Aa x Aa 0.75 G: A, a A, a F2 : 1AA : 2Aa: 1aa ( 3 quả vàng: 1 quả đỏ) 8 Mạch khuôn: -T - A – X - G - A –G –X – 1 Mạch ARN: -A –U – G –X – U –X –G -
  5. PHÒNG GD-ĐT PHÚ LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ Môn : SINH HỌC - Lớp :9 ***------*** Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG _ CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔN G SỐ Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng(1) dụng(2) TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN 1.Chương 1 Bài 1.Men đen và di truyền học 2 câu CÁC THÍ Bài 2. Lai một cặp tính trạng. câu 2 NGHIỆM Bài 3. Lai một cặp tính trạng.(Tiếp câu 1 1,5 theo) 1 điểm điểm CỦA Bài 4. Lai hai cặp tính trạng. MENĐEN Bài 5. Lai hai cặp tính trạng.(Tiếp theo) Bài 6.Thực hành- Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng xu. 2.Chương II Bài 7.Bài luyện tập 2 câu NHIỄM SẮC THỂ Bài 8. Nhiễm sắc thể Bài 9. Nguyên phân. câu 3 1 điểm Bài 10. Giảm phân. Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh. Bài 12. Cơ chế xác định giới tính câu 4 1,5 điểm Bài 13. Di truyền liên kết Bài 14. Thực hành-Quan sát hình thái nhiễm sắc thể 3.ChươngIII. Bài 15. ADN 1 câu ADN Bài 16. ADN và bản chất của gen Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và câu 5 ARN 2 điểm Bài 18. Protêin Bài 19.Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
  6. Bài 20. Thực hành-Quan sát và lắp mô hình ADN 4.ChươngIV. Bài 21. Đột biến gen BIẾN DỊ Bài 22. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể Bài 23. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Bài 24. Đột biến số lượng nhiễm sắc 2 câu thể (tiếp theo) Bài 25.Thường biến câu 6 câu 6 a b 1 điểm 1,5 điểm Bài 26.Thực hành- Nhận biết một vài dạng đột biến Bài 27. Thực hành: Quan sát thường biến. 5. Chương V Bài 28. Phương pháp ngiên cứu di 1 câu DI TRUYỀN truyền người. HỌC Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở NGƯỜI người Bài 30. Di truyền học với con người câu 7 0,5 điểm TỔNG SỐ 30% 35% 15% 20% Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ:30% nhận biết tự luận + 35% thông hiểu tự luận+15% thông hiểu tự luận + 20% vận dụng tự luận. b. Cấu trúc bài : 7 câu c. Cấu trúc câu hỏi: Số lượng câu hỏi (ý) là : Câu 1 : 1 ý Câu 2 : 1 ý Câu 3 : 1 ý Câu 4 : 1 ý Câu 5 : 1 ý Câu 6: 2 ý Câu 7: 1 ý
  7. PHÒNG GD-ĐT PHÚ LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ Môn : SINH HỌC - Lớp :9 ***------*** Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: Lai phân tích là gì? (1đ) Câu 2 : Viết được sơ đồ lai từ P đến F2 :P : AA X Aa (1,5 đ) Câu 3 : Nêu ý nghĩa của nguyên phân ? (1đ) Câu 4 : Giải thích cơ chế xác định NST giới tính và tỷ lệ đực cái ở mỗi loài là 1 :1 (1,5đ) Câu 5 : Hãy phân tích mối quan hệ giữa gen và tính trạng (2đ) Câu 6 : Thường biến là gì ? Hãy phân biệt thường biến và đột biến ? (2,5đ) Câu 7 : Giải thích tại sao phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35 ? (0,5đ) HẾT Câu 6, không sử dụng do đụng phần giảm tải
  8. PHÒNG GD-ĐT PHÚ LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ Môn : SINH HỌC - Lớp : 8 ***------*** Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 2 trang) CÂU Ý Nội dung Điểm 1 Lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cần xác 1 định kiếu gen với cá thể mạng tính trạng lặn. Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tinh trội có kiêu gen đồng hợp, còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể có kiểu gen là dị hợp. 2 P : AAXAa 1,5 Gp : A A,a F1 : 1AA : 1Aa *Trường hợp 1 : F1 X F1 : AAXAA GF1 : A A F2 : AA * Trường hợp 2 :F1 X F1 : AAXAa GF1 : A A,a F2 : 1AA : 1Aa *Trường hợp 3 : F1 X F1 : AaXAa GF1 : A,a A,a F2 : 1AA : 2Aa :1aa 3 Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và lớn lên của cơ 1 thể đồng thời duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào. 4 P : (44A+XX)X(44A+XY) 1,5 G : 22A+X 22A+X, 22A+Y F1 : 44A+XX : 44A+XY Tỷ lệ con trai :con gái ở mỗi loài là 1 ;1 là do 2 loại tinh trùng mang X và Y được tạo ra ngang nhau tham gia vào thụ tinh với xác suất ngang nhau.Tuy nhiên tỷ lệ này được bảo đảm các điều kiện của hợp tử mang XX và XY có sức sống ngang nhau số lượng cá thể thống kê phải đủ lớn. 5 -Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN 2 -mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin cấu tạo nện protein -Protein biểu hiện thành tính trạng của cơ thể 6 6.1 Thường biến là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể 1 dưới ảnh hưởng trựu tiếp của môi trường
  9. 6.2 *Phân biệt thường biến và đột biến 1,5 Thường biến Đột biến -Là những biến đổi kiểu -Biến đổi ADN, NST biến đổi hình không biến đổi trong trong vật chất di truyền vật chất di truyền -Biến đổi riêng rẻ từng cá thể, -Diễn ra đồng loạt có định từng cá thể, gián đoạn, vô hướng hướng -Di truyền được -Đa số có hại, có khi có lợi -Không di truyền được -Có lợi 7 Phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35 vì : dễ sinh ra con bị 0,5 tật, bệnh di truyền nhất là bệnh đao
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2