intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề kiểm tra HK 1 Hóa 10 - THPT Đồng Xoài (2013-2014)

Chia sẻ: đinh Thị Thùy Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

117
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo 4 đề kiểm tra học kì 1 Hóa 10 - THPT Đồng Xoài (2013-2014) dành cho học sinh lớp 10 đang chuẩn bị kiểm tra học kì 1, giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Hóa học 10. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra HK 1 Hóa 10 - THPT Đồng Xoài (2013-2014)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 XOÀI Môn : Hóa 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) Mã đề thi 483 Họ và tên học sinh:…..……………………………….…….SBD……………….Lớp……… ( Cho: Na=23, K=39, H=1, Mg=24, Ca=40, Cl=35,5) Câu 1: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì: A. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim tăng. B. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim tăng . C. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim giảm. D. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim giảm. Câu 2: Trong các chu kì theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần thì: A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. Câu 3: Nguyên tố R tạo hợp chất với oxi dạng R2O7 , trong hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro về khối lượng. Tên của nguyên tố R là : A. Flo B. Clo C. Iot D. Brom 65 Câu 4: Hạt nhân nguyên tử 29 Cu có số nơtron. A. 36 B. 29 C. 94 D. 65 Câu 5: Vị trí của nguyên tố X ( Z=16) trong bảng tần hoàn là: A. chu kì 4, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm VIA C. chu kì 3, nhóm IVA D. chu kì 4, nhóm VIA Câu 6: Lớp M ( n=3) có số electron tối đa là: A. 6 B. 10 C. 18 D. 8 Câu 7: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một cặp electron chung. B. sự cho-nhận electron. C. một electron chung. D. một hay nhiều cặp electron chung. Câu 8: Số oxi hoá của Mn trong ion MnO42- là: Trang 1/4 - Mã đề thi 483
  2. A. -6 B. +7 C. +8 D. +6 Câu 9: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron là [ Ne ]3s23p4. Tính chất cơ bản của Y là : A. phi kim B. không xác định được C. kim loại D. khí hiếm Câu 10: Cho phương trình phản ứng :Zn + HNO3loãng  Zn(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phản ứng là : A. 22 B. 18 C. 20 D. 16 Câu 11: Cho 0,78 gam một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng hết với nước thì có 224 ml khí hiđro thoát ra(đktc). Kim loại đó là: A. Li B. K C. Rb D. Na Câu 12: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt . Vậy nguyên tử đó là : A. Ca (Z=20) B. Mg (Z=12) C. Na ( Z=11) D. Al (Z=13) Câu 13: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron? A. 17 O 8 B. 17 F 9 C. 18 O 8 D. 16 O 8 Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Điện tích hạt nhân bằng tổng số proton và số electron có trong nguyên tử B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử C. Nguyên tố hoá học gồm những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. D. Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron. Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. số nơtron. B. điện tích hạt nhân nguyên tử. C. nguyên tử khối. D. số electron. Câu 16: Cấu hình electron của Clo (Z=17) là: A. 1s22s22p63s23p 5 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p43s23p 2 D. 1s22s22p 63s23p 6 Câu 17: Độ âm điện của một nguyên tử đặt trưng cho: A. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học Câu 18: Nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 6 3d 6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 4. Trang 2/4 - Mã đề thi 483
  3. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 6. D. 1s2 2s2 2p6 . Câu 19: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 63 Cu; 29 65 29 Cu . Nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của 63 Cu là: 29 A. 27 % . B. 65% C. 73 %. D. 63 %. Câu 20: Cho 0,64 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448ml hiđro (đktc). X và Y là : A. Sr và Ba B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Be và Mg Câu 21: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2-, HNO3 lần lượt là: A. +3,+5,-3 B. -3,+3,+5 C. +5,-3,+3 D. +3,-3,+5 Câu 22: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O. Cl2 đóng vai trò nào sau đây: A. Vừa oxi hóa vừa khử B. Chất oxi hóa C. Chất khử D. Môi trường Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s22p3. Công thức của hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là: A. RH4, RO2 B. RH2, RO3. C. RH5 , R2O3 D. RH3, R2O5 Câu 24: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl →MnCl 2+ Cl2 + 2H2O ; MnO2 đóng vai trò là A. môi trường B. chất khử C. chất Oxi hóa D. vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa Câu 25: Trong phân tử NaCl có liên nào sau đây? A. liên kết CHT phân cực B. liên kết CHT không cực C. liên kết cho nhận D. liên kết ion Câu 26: Trong một chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử, hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi: A. tăng từ 1 đến 7. B. giảm từ 4 đến 1. C. giảm từ 1 đến 7. D. tăng từ 1 đến 8. Câu 27: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. nơtron và electron B. electron, proton và nơtron C. electron và proton D. proton và nơtron Câu 28: Dãy chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. H2S, Cl2 , HCl B. CO2, CaCl2, SO2 C. I2, CaO, MgCl2 D. NaCl, MgO, CH4 Câu 29: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ? A. 2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3. B. 2HgO → 2Hg + O2. C. 2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Trang 3/4 - Mã đề thi 483
  4. Câu 30: Cấu hình electron lớp ngoài cùng tổng quát của các nguyên tố nhóm VIIA là: A. ns2 n4p4 B. ns2 np5 C. ns2 np3 D. ns2 np6 ----------------------------------------------- -------------------------------------- HẾT ------------------------------------ Trang 4/4 - Mã đề thi 483
  5. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 XOÀI Môn : Hóa 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) Mã đề thi 357 Họ và tên học sinh:…..……………………………….…….SBD……………….Lớp……… ( Cho: Na=23, K=39, H=1, Mg=24, Ca=40, Cl=35,5) Câu 1: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một electron chung. B. sự cho-nhận electron. C. một hay nhiều cặp electron chung. D. một cặp electron chung. 65 Câu 2: Hạt nhân nguyên tử 29 Cu có số nơtron. A. B. 29 C. 65 D. 94 Câu 3: Trong phản ứng: Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO + H2O. Cl2 đóng vai trò nào sau đây: A. Vừa oxi hóa vừa khử B. Chất khử C. Môi trường D. Chất oxi hóa Câu 4: Cấu hình electron của Clo (Z=17) là: A. 1s22s22p 43s23p2 B. 1s22s22p63s23p 5 C. 1s22s22p 63s23p3 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 5: Nguyên tố R tạo hợp chất với oxi dạng R2O7 , trong hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro về khối lượng. Tên của nguyên tố R là : A. Flo B. Clo C. Iot D. Brom Câu 6: Dãy chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. CO2, CaCl2, SO2 B. NaCl, MgO, CH4 C. H2S, Cl2 , HCl D. I2, CaO, MgCl2 Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s22p3. Công thức của hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là: A. RH4, RO2 B. RH2, RO3. C. RH3, R2O5 D. RH5 , R2O3 Câu 8: Vị trí của nguyên tố X ( Z=16) trong bảng tần hoàn là: A. chu kì 4, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm VIA C. chu kì 3, nhóm IVA D. chu kì 4, nhóm VIA Câu 9: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron? Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  6. A. 18 O 8 B. 17 O 8 C. 17 9 F D. 16 O 8 Câu 10: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 63 Cu; 29 65 29 Cu . Nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của 63 Cu là: 29 A. 65% B. 27 % . C. 63 %. D. 73 %. Câu 11: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì: A. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim tăng. B. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim giảm. C. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim tăng . D. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim giảm. Câu 12: Trong các chu kì theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần thì: A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. Câu 13: Số oxi hoá của Mn trong ion MnO42- là: A. -6 B. +7 C. +6 D. +8 Câu 14: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl →MnCl 2+ Cl2 + 2H2O ; MnO2 đóng vai trò là A. môi trường B. chất khử C. vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa D. chất Oxi hóa Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron. B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử C. Nguyên tố hoá học gồm những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. D. Điện tích hạt nhân bằng tổng số proton và số electron có trong nguyên tử Câu 16: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron là [ Ne ]3s23p4. Tính chất cơ bản của Y là : A. khí hiếm B. không xác định được C. kim loại D. phi kim Câu 17: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt . Vậy nguyên tử đó là : A. Ca (Z=20) B. Al (Z=13) C. Na ( Z=11) D. Mg (Z=12) Câu 18: Độ âm điện của một nguyên tử đặt trưng cho: A. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  7. D. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học Câu 19: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2-, HNO3 lần lượt là: A. +5,-3,+3 B. +3,-3,+5 C. -3,+3,+5 D. +3,+5,-3 Câu 20: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ? A. 2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O B. 2HgO → 2Hg + O2. C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. D. 2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3. Câu 21: Cho 0,64 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448ml hiđro (đktc). X và Y là : A. Mg và Ca B. Sr và Ba C. Ca và Sr D. Be và Mg Câu 22: Cho 0,78 gam một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng hết với nước thì có 224 ml khí hiđro thoát ra(đktc). Kim loại đó là: A. K B. Li C. Rb D. Na Câu 23: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron và proton B. proton và nơtron C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron Câu 24: Nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 6. D. 1s2 2s2 2p6 . Câu 25: Cho phương trình phản ứng :Zn + HNO3loãng  Zn(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phản ứng là : A. 22 B. 20 C. 18 D. 16 Câu 26: Trong phân tử NaCl có liên nào sau đây? A. liên kết CHT phân cực B. liên kết ion C. liên kết cho nhận D. liên kết CHT không cực Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng tổng quát của các nguyên tố nhóm VIIA là: A. ns2 n4p 4 B. ns2 np3 C. ns2 np5 D. ns2 np6 Câu 28: Trong một chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử, hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi: A. tăng từ 1 đến 7. B. giảm từ 4 đến 1. C. giảm từ 1 đến 7. D. tăng từ 1 đến 8. Câu 29: Lớp M ( n=3) có số electron tối đa là: A. 18 B. 10 C. 6 D. 8 Câu 30: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng dần của Trang 3/4 - Mã đề thi 357
  8. A. số nơtron. B. số electron. C. nguyên tử khối. D. điện tích hạt nhân nguyên tử. ----------------------------------------------- ------------------------------------- HẾT ---------------------------------- Trang 4/4 - Mã đề thi 357
  9. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 XOÀI Môn : Hóa 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) Mã đề thi 209 Họ và tên học sinh:…..……………………………….…….SBD……………….Lớp……… ( Cho: Na=23, K=39, H=1, Mg=24, Ca=40, Cl=35,5) Câu 1: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt . Vậy nguyên tử đó là : A. Mg (Z=12) B. Ca (Z=20) C. Al (Z=13) D. Na ( Z=11) Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ? A. 2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3. B. 2HgO → 2Hg + O2. C. 2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Câu 3: Cho 0,78 gam một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng hết với nước thì có 224 ml khí hiđro thoát ra(đktc). Kim loại đó là: A. Li B. Na C. Rb D. K Câu 4: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì: A. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim giảm. B. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim tăng. C. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim tăng . D. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim giảm. 63 65 Câu 5: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 29 Cu; 29 Cu . Nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của 63 Cu là: 29 A. 73 %. B. 63 %. C. 27 % . D. 65% Câu 6: Cho phương trình phản ứng :Zn + HNO3loãng  Zn(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phản ứng là : A. 18 B. 22 C. 16 D. 20 Câu 7: Trong các chu kì theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần thì: A. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  10. C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. Câu 8: Trong một chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử, hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi: A. tăng từ 1 đến 7. B. giảm từ 4 đến 1. C. giảm từ 1 đến 7. D. tăng từ 1 đến 8. Câu 9: Độ âm điện của một nguyên tử đặt trưng cho: A. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. B. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học C. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác D. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. Câu 10: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron? A. 18 O 8 B. 17 O 8 C. 17 F 9 D. 16 O 8 Câu 11: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. nguyên tử khối. C. số nơtron. D. số electron. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Điện tích hạt nhân bằng tổng số proton và số electron có trong nguyên tử B. Nguyên tố hoá học gồm những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. C. Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron. D. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử Câu 13: Nguyên tố R tạo hợp chất với oxi dạng R2O7 , trong hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro về khối lượng. Tên của nguyên tố R là : A. Iot B. Clo C. Brom D. Flo Câu 14: Số oxi hoá của Mn trong ion MnO42- là: A. -6 B. +7 C. +8 D. +6 Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s22p3. Công thức của hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là: A. RH4, RO2 B. RH5 , R2O3 C. RH3, R2O5 D. RH2, RO3. Câu 16: Nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là : A. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 4. B. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 6 3d 6. C. 1s2 2s2 2p 6 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Câu 17: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron là [ Ne ]3s23p 4. Tính chất cơ bản của Y là : Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  11. A. phi kim B. không xác định được C. kim loại D. khí hiếm Câu 18: Vị trí của nguyên tố X ( Z=16) trong bảng tần hoàn là: A. chu kì 4, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IVA C. chu kì 4, nhóm VIA D. chu kì 3, nhóm VIA Câu 19: Lớp M ( n=3) có số electron tối đa là: A. 10 B. 18 C. 6 D. 8 Câu 20: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O. Cl2 đóng vai trò nào sau đây: A. Chất oxi hóa B. Vừa oxi hóa vừa khử C. Môi trường D. Chất khử 65 Câu 21: Hạt nhân nguyên tử 29 Cu có số nơtron. A. 36 B. 29 C. 65 D. 94 Câu 22: Cho 0,64 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448ml hiđro (đktc). X và Y là : A. Ca và Sr B. Sr và Ba C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 23: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl →MnCl 2+ Cl2 + 2H2O ; MnO2 đóng vai trò là A. môi trường B. vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa C. chất Oxi hóa D. chất khử Câu 24: Cấu hình electron của Clo (Z=17) là: A. 1s22s22p43s23p2 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p 3 D. 1s22s22p63s23p 6 Câu 25: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một electron chung. B. sự cho-nhận electron. C. một hay nhiều cặp electron chung. D. một cặp electron chung. Câu 26: Dãy chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. CO2, CaCl2, SO2 B. H2S, Cl2 , HCl C. I2, CaO, MgCl2 D. NaCl, MgO, CH4 Câu 27: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron và proton B. proton và nơtron C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng tổng quát của các nguyên tố nhóm VIIA là: A. ns2 np5 B. ns2 np3 C. ns2 n4p 4 D. ns2 np6 Câu 29: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2-, HNO3 lần lượt là: Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  12. A. -3,+3,+5 B. +3,-3,+5 C. +5,-3,+3 D. +3,+5,-3 Câu 30: Trong phân tử NaCl có liên nào sau đây? A. liên kết ion B. liên kết CHT phân cực C. liên kết cho nhận D. liên kết CHT không cực ----------------------------------------------- ------------------------------------------ HẾT ----------------------------------- Trang 4/4 - Mã đề thi 209
  13. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 XOÀI Môn : Hóa 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Đề gồm 02 trang) Mã đề thi 132 Họ và tên học sinh:…..……………………………….…….SBD……………….Lớp……… ( Cho: Na=23, K=39, H=1, Mg=24, Ca=40, Cl=35,5) Câu 1: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron? A. 18 O 8 B. 17 F 9 C. 17 O 8 D. 16 O 8 Câu 2: Nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là : A. 1s2 2s2 2p6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. D. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d 6. 65 Câu 3: Hạt nhân nguyên tử 29 Cu có số nơtron. A. 29 B. 65 C. 94 D. 36 Câu 4: Độ âm điện của một nguyên tử đặt trưng cho: A. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. B. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học C. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. Câu 5: Cho 0,78 gam một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng hết với nước thì có 224 ml khí hiđro thoát ra(đktc). Kim loại đó là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 6: Lớp M ( n=3) có số electron tối đa là: A. 10 B. 8 C. 6 D. 18 Câu 7: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt . Vậy nguyên tử đó là : A. Mg (Z=12) B. Ca (Z=20) C. Al (Z=13) D. Na ( Z=11) Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  14. Câu 8: Trong phân tử NaCl có liên nào sau đây? A. liên kết ion B. liên kết CHT phân cực C. liên kết cho nhận D. liên kết CHT không cực Câu 9: Dãy chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. H2S, Cl2 , HCl B. CO 2, CaCl2, SO2 C. I2, CaO, MgCl2 D. NaCl, MgO, CH4 Câu 10: Trong một chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử, hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi: A. giảm từ 4 đến 1. B. tăng từ 1 đến 7. C. giảm từ 1 đến 7. D. tăng từ 1 đến 8. Câu 11: Nguyên tố R tạo hợp chất với oxi dạng R2O 7 , trong hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro về khối lượng. Tên của nguyên tố R là : A. Brom B. Clo C. Iot D. Flo Câu 12: Số oxi hoá của Mn trong ion MnO42- là: A. +8 B. -6 C. +6 D. +7 Câu 13: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì: A. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim giảm. B. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim tăng . C. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim giảm. D. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim tăng. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Điện tích hạt nhân bằng tổng số proton và số electron có trong nguyên tử B. Nguyên tố hoá học gồm những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. C. Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron. D. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử Câu 15: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ? A. 2Fe(OH)3 → 2Fe2O 3 + 3H 2O B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H 2. C. 2HgO → 2Hg + O2. D. 2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3. Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s22p 3. Công thức của hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là: A. RH 4, RO2 B. RH 3, R2O5 C. RH 5 , R2O3 D. RH2, RO 3. Câu 17: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng dần của Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  15. A. số electron. B. nguyên tử khối. C. số nơtron. D. điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 18: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron là [ Ne ]3s23p4. Tính chất cơ bản của Y là : A. khí hiếm B. không xác định được C. kim loại D. phi kim Câu 19: Cho 0,64 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448ml hiđro (đktc). X và Y là : A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Ca và Sr D. Sr và Ba Câu 20: Vị trí của nguyên tố X ( Z=16) trong bảng tần hoàn là: A. chu kì 4, nhóm VIA B. chu kì 3, nhóm IVA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IIIA Câu 21: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H 2O. Cl2 đóng vai trò nào sau đây: A. Vừa oxi hóa vừa khử B. Chất khử C. Môi trường D. Chất oxi hóa Câu 22: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 29 Cu; 65 Cu . Nguyên tử trung bình của Cu là 63 29 63,54. Thành phần % về khối lượng của 63 Cu là: 29 A. 73 %. B. 27 % C. 63 %. D. 65% Câu 23: Trong các chu kì theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần thì: A. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. Câu 24: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl →MnCl 2+ Cl2 + 2H2O ; MnO2 đóng vai trò là A. môi trường B. chất khử C. vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa D. chất Oxi hóa Câu 25: Cấu hình electron của Clo (Z=17) là: A. 1s22s22p 43s23p2 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p 3 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 26: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một electron chung. B. sự cho-nhận electron. C. một hay nhiều cặp electron chung. D. một cặp electron chung. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  16. Câu 27: Cho phương trình phản ứng :Zn + HNO3loãng  Zn(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phản ứng là : A. 16 B. 18 C. 22 D. 20 Câu 28: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron và proton B. proton và nơtron C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron Câu 29: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2-, HNO3 lần lượt là: A. -3,+3,+5 B. +3,-3,+5 C. +5,-3,+3 D. +3,+5,-3 Câu 30: Cấu hình electron lớp ngoài cùng tổng quát của các nguyên tố nhóm VIIA là: A. ns2 np5 B. ns2 np3 C. ns2 n4p4 D. ns2 np 6 ----------------------------------------------- ---------------------------------- HẾT -------------------------------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2