intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

8 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 5

Chia sẻ: Tran Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

681
lượt xem
221
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô và các em học sinh: 8 đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Toán lớp 5, với 8 đề này sẽ giúp các em và thầy cô tổng hợp kiến thức và trau dồi kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 8 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 5

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014 Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:……….. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phòng GD&ĐT Kim Động Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:……….. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014 Môn: Toán –Lớp 5 Thời gian: 90 phút Điểm GV chấm ĐỀ LẺ Bài 1 : (1 đ) Viết các số sau : a) Ba mươi sáu phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Bốn và hai phần ba : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Chín phẩy hai mươi mốt : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d) Số gồm ba đơn vị, năm phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2 : (1đ) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm: a. 59,29 . . . . . 60 b. 0,7 9 . . . . . 0,079 c. 95,7 . . . . . 95,68 d. 101,01 . . . . . 101,010 Bài 3. (2 đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là: 6 6 6 A. B. C. D. 6 10 1000 100 6 b. 7 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 0,76 B. 7,6 C. 7,06 D. 7,006 c. Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 ; 4,4 ; 4,321 A. 4,23 B. 4,32 C. 4,4 D. 4,321 d. 2cm2 7mm2 = . . . . . . cm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 27 B. 2,7 C. 2,07 D. 2,007
  2. Bài 4. Đặt tính rồi tính (2đ) : a) 425,65 + 493,13 b) 42,43 - 34,38 .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. c) 2,36 x 4,3 d) 151,5 : 2,5 .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. Bài 5. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: a. 21m 6cm = . . . . . m c. 7m2 8dm2 = . . . . . m2 b. 8kg 375g = . . . . . kg d. 15ha = . . . . . km2 Bài 6. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 400m2 . Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 2,5 m, đáy 4m. a/ Tính diện tích bồn hoa ? (1đ) b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường ? (1đ) Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 7. (1đ) Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây: Bài giải ……………………………………………………………… B ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… 3cm ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… A 4cm N C ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… 6cm
  3. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014 Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:……….. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phòng GD&ĐT Kim Động Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:……….. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014 Môn: Toán –Lớp 5 Thời gian: 90 phút Điểm GV chấm ĐỀ CHẴN Bài 1 : (1 đ) Viết các số sau : a) Ba mươi tư phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Bốn và hai phần bảy : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Chín phẩy hai mươi lăm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d) Số gồm hai đơn vị, tám phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2 : (1đ) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,7 9 . . . . . 0,079 b. 59,29 . . . . . 60 c. 101,01 . . . . . 101,010 d. 95,7 . . . . . 95,68 Bài 3. (2 đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là: 6 6 6 A. 6 B. C. D. 10 1000 100 6 b. 7 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 7,006 B. 0,76 C. 7,6 D. 7,06 c. Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 ; 4,4 ; 4,321 A. 4,321 B. 4,23 C. 4,32 D. 4,4 d. 2cm2 7mm2 = . . . . . . cm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 2,007 B. 27 C. 2,7 D. 2,07
  4. Bài 4. Đặt tính rồi tính (2đ) : a) 435,75 + 493,14 b) 42,43 - 36,37 .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. c) 2,36 x 6,2 d) 142,8 : 2,4 .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. .......................................... ............................................. Bài 5. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: a. 7m2 8dm2 = . . . . . m2 b. 21m 6cm = . . . . . m c. 15ha = . . . . . km2 d. 8kg 375g = . . . . . kg Bài 6. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 400m2 . Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 2,5 m, đáy 6m. a/ Tính diện tích bồn hoa ? (1đ) b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường ? (1đ) Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 7. (1đ) Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây: Bài giải ……………………………………………………………… B ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… 4cm ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… A 5cm N C ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… 7cm
  5. Trường Tiểu học Nghĩa Đô Kiểm tra cuối học kì I Khối 5 Năm học: 2006 – 2007 Môn: Toán (Thời gian:60 phút) Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm ) a) 75,085 + 836,195 b) 222,17 – 88,267 c) 26,17 x 7,8 c) 280,86 : 3,1 Bài 2 : Tìm X (2điểm ) a) 6,4 x X = 9,23 + 6,13 b) X : 4,3 = 15,8 Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : (1,5 điểm ) ( 24,7 + 16,25 ) : 1,5 – 6,17 Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1,5 điểm) a) 1367,56 m2 = ........ha b)1tấn 56kg = ..........kg c) 234,5 m = ....hm .....m...dm Bài 5 : ( 2 điểm ) Nền phòng học hình chữ nhật có chiều dài là 6,25 m ; chiều rộng là 4,5 m .Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 30 cm để lát kín nền của phòng học nói trên . Bài 6 : ( 1điểm) 15 14 Không quy đồng mẫu số hãy so sánh hai phân số : và 17 16
  6. Trường Tiểu học Nghĩa Đô Kiểm tra cuối học kỳ ii Khối 5 Năm học: 2006 – 2007 Môn: Toán (Thời gian:60 phút) Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) a) 5 giờ 47 phút + 7giờ 9 phút b) 12 phút 24 giây – 9 phút 57 giây c) 560,8 x1,6 d) 128,8: 2,8 Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 2 điểm ) a) 48 phút = .......giờ b) 387 m2 =................km2 c) 5tấn 34 kg = .......tấn d) 37 cm2 = ...............m2 Bài 3 :(2điểm ) Một người đi xe đạp từ tỉnh A với vận tốc 15 km/giờ .Đi được 3 giờ thì một người đi xe máy đuổi theo với vận tốc 45 km/giờ . Hỏi sau bao lâu thì người đi xe máy đuổi kịp người đi xe đạp Bài 4 : (3 điểm) 4 Một thửa ruộng trồng lúa hình thang có đáy lớn 24,5m ,đáy nhỏ 15 m và chiều cao bằng đáy 5 nhỏ . Năng xuất thu hoạch là 40 kg thóc một a . Tính xem trên cả thửa ruộng này đã thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc ? Bài 5: Tính nhanh (1 điểm) 1 1 1 1 : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1 2 4 8 10
  7. c. Ba từ . ( Đó là các từ : ...........................) 8. Trong câu : “ Từ bờ tre làng tôi , tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về xuôi .”, có mấy cặp từ trái nghĩa ? a. Một cặp từ trái nghĩa . ( Đó là các từ : ..................................) b. Hai cặp từ trái nghĩa . ( Đó là các từ : ..................................) c. Ba cặp từ trái nghĩa . ( Đó là các từ : ..................................) 9 . Từ trong ở cụm từ phất phới trong gió và từ trong ở cụm từ nắng đẹp trời trong có quan hệ với nhau như thế nào ? a. Đó là từ nhiều nghĩa . b. Đó là từ đồng nghĩa . c. Đó là hai từ đồng âm . 10 . Trong câu “Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi . ”, có mấy quan hệ từ ? a. Một quan hệ từ. ( Đó là từ : ....................................) b. Hai quan hệ từ. ( Đó là từ : ....................................) c. Ba quan hệ từ. ( Đó là từ : ....................................)
  8. Trường TH Trung Hòa I. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp 5...... Môn: TOÁN- LỚP Họ và tên: ......................................... Thời gian: 40 phút Điểm: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 32 Câu 1 : viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,0032 B.0,032 C. 0,32 D. 3,2 Câu 2 : Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có : A.10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 3 : Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là : A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2 Câu 4 : Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là : A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6,14 dm Câu 5 : 13,8 m3 = … dm3. A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3 Câu 6 : Một người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là: A. 35 km /giờ B. 315 km /giờ C. 35 km D. 35km/phút B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:(3đ) Đặt tính rồi tính : c ) 3256,34 + 428,57 d) 576,40 – 59,28 ......................................... .......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... .......................................... ......................................... a) 31,05 x 2,6 b) 8,216 : 5,2 ........................................ ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... .......................................... ......................................... ........................................... ......................................... Câu 2:(2đ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB.
  9. Câu 3 : 1 điểm . Tính diên tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4 dm. 75 3 Câu 4 Tính nhanh : +  29 + 75%  30 + 0,75  40 ( 1 điểm) 100 4
  10. Đáp án A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1 : C: 0,32 Câu 2 : D: 40 phút Câu 3 : A : 15 dm2 Câu 4 : A : 9,42 dm Câu 5 : B : 13800 dm3 Câu 6 : A : 35 km/giờ B.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : ( 3 điểm ) Câu a (0,5đ): 3684,91 Câu b (0,5đ): 517,12 Câu c (1đ ): 80,73 Câu d (1đ ): 1,58 Bài 2 (2 đ) Bài giải Thời gian ô tô đi trên đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 11giờ 45 phút –( 7 giờ + 15 phút ) = 4 giờ 30 phút 1đ 4 giờ 30 phút = 4,5giờ Quãng đường AB dài là: 0,75 đ 48 x 4,5 = 216 (km) Đáp số : 216 km 0,25đ Câu 3 : ( 1 điểm) Giải Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là : (0,25 điểm) ( 8 + 6) x 2 x 4 = 112 ( dm2) (0,5 điểm) Đáp số : 112 dm2 ( 0,25 điểm) 75 3 Câu 4 Tính nhanh : +  29 + 75%  30 + 0,75  40 ( 1 điểm) 100 4 75 75 75 75 = + x 29 + x 30 + x 40 ( 0, 25 đ) 100 100 100 100
  11. 75 = x ( 1 + 29+ 30+ 40 ) ( 0, 25 đ) 100 75 = x 100 ( 0, 25 đ) 100 = 75 ( 0, 25 đ) Học sinh có thể giải bằng cách khác nhưng đúng kết quả thì giáo viên linh động cho điểm .
  12. TRƯỜNG TIỂU HỌC CẦU GIÁT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN (Thời gian: 40 phút) Họ và tên:……………………………………………Lớp 5….. Bài 1: (3 điểm) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1,25 = ........... % 5% của 1m2 = .......... dm2 5 15 g = ....... % của 1kg = ........... % 8 b) Số thập phân “hai và chín phần trăm” viết là: .................................................................. Số thập phân 112,307 đọc là: ........................................................................................... Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 378,25 + 586,96 b) 516,4 - 350,68 c) 29,04 x 8,6 d) 20,65 : 3,5 ..................................... …… ; .................... ………… ............................................. ; ................................... ..................................... …… ; .................... ………… ....................................................................................... ..................................... …… ; .................... ………… ....................................................................................... ...................................... …… ; .................... ………… ....................................................................................... ...................................... …… ; .................... ………… ....................................................................................... ...................................... …… ; .................... ………… ...................................................................................... Bài 3. (1điểm) Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp a và b biết: a < 20,01 < b ……......................................................................................... Bài 4. (2điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 26m, chiều rộng bằng 25% chiều dài. Trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà. ………………………………………………………………………......................... ....................
  13. …………………………………………………………………………..................... .................... …………………………………………………………………………..................... .................... …………………………………………………………………………......... Bài 5: (2điểm)Cạnh hình vuông tăng thêm 20% thì chu vi hình vuông tăng bao nhiêu phần trăm, diện tích hình vuông tăng bao nhiêu phần trăm? ………………………………………………………………………......................... .................... …………………………………………………………………………..................... .................... …………………………………………………………………………..................... .................... …………………………………………………………………………..................... .................... …………………………………………………………………………..................... ....................…………………………………………………………………………. ........................................
  14. ĐÁP ÁN 1,25 = 125 % 5% của 1m2 = 5 dm2 5 15 g = 1,5 % của 1kg = 62,5 % 8 b) Số thập phân “hai và chín phần trăm” viết là: 2,09 Số thập phân 112,307 đọc là: một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy. Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm a) 965,21; b) 165,72 c) 249,774 d) 5,9 Bài 3: (1 điểm) tìm đúng mỗi số: 0,5 điểm. a=20, b=21 Bài 4: (2 điểm) Bài giải: Chiều dài mảnh đất là: 26 x 25% = 6,5 (m) (0,5đ) Diện tích mảnh đất là: 26 x 6,5 = 169 (m2) (0,5đ) Diện tích đất làm nhà là: 169 x 62,5% = 105,625 (m2) (0,75đ) Đáp số: 105,625m2 (0,25đ) Bài 5: (2 điểm) Bài giải: Coi độ dài cạnh hình vuông là 100% thì độ dài mới là: 100% + 20% = 120% (độ dài cũ) Vì Chu vi hình vuông = độ dài 1 cạnh x 4 nên Chu vi mới bằng 120% Chu vi cũ. => chu vi mới tăng 20% Diện tích mới so với diện tích cũ chiếm: 120% x 120% = 144% (diện tích cũ) Vậy diện tích tăng: 144% -100% = 44% (diện tích cũ) Đáp số: Chu vi tăng 20% Diện tích tăng 44%
  15. Phòng GD - ĐT Quận Cầu Giấy Đề thi cuối học kỳ I Trường tiểu học Nghĩa Đô Môn : Toán Khối 5 Thời gian : 60 phút Bài1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 146, 718 +7,085 c) 31,25 x 3,7 b) 62,71 – 25,25 d) 42,12 : 12 Bài 2: Tìm x ( 2 điểm) a) X x 4,5 = 16,2 b) 78,752 : x = 2,14 Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1điểm) a) 17,248 dam2 =…………m2 b) 8032m2 =…………...ha A.172,48m2 A. 803,2ha 2 B.1724,8 m B. 80,32 ha 2 C.17248 m C. 0,8032 ha Bài 4: Phép chia nào đúng ? (1 điểm) A. 302,934: 100 = 30293,4 B. 302,934: 100 = 3,02934 C. 83,24: 10 = 832,4 D. 83,24:10 = 8,324 Bài 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm) A: 32,9; 33,09; 40,029; 33,1; 32,801; 40,1. B: 32,9; 32,801; 33,09; 33,1; 40,029; 40,1. C: 32,801; 32,9; 33,1; 33,09; 40,1; 40,029. D: 32,801; 32,9; 33,09; 33,1; 40,029;40,1. Bài 6: (2 điểm) 4 Một hình vuông cạnh 15,4m có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 5 12,5m . Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài 7: (1 điểm) Tìm số bị trừ và số trừ trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ và số trừ là 72,5, hiệu của phép trừ đó là 21,5.
  16. Phòng GD - ĐT Quận Cầu Giấy Đáp án bài thi cuối học kỳ I Trường tiểu học Nghĩa Đô Môn : Toán Khối 5 Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a: 153,803 b: 37,46 c: 115,625 d: 3,51 Bài 2: Tìm x (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm : a, X x 4,5 = 16,2 b, 78,752 : x = 2,14 X = 16,2 : 4,5 x = 78,752 : 2,14 X = 3,6 x = 36,8 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) a) 17,248 dam2 = 1724,8 m2 b) 8032m2 = 0,8032 ha A.172,48m2 A. 803,2ha 2 B.1724,8 m B. 80,32 ha 2 C.17248 m C. 0,8032 ha Bài 4: Phép chia nào đúng ? (1 điểm) A. 302,934: 100 = 30293,4 B. 302,934: 100 = 3,02934 C. 83,24: 10 = 832,4 D. 83,24:10 = 8,324 Bài 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm) A: 32,9; 33,09; 40,029; 33,1; 32,801; 40,1. B: 32,9; 32,801; 33,09; 33,1; 40,029; 40,1. C: 32,801; 32,9; 33,1; 33,09; 40,1; 40,029. D: 32,801; 32,9; 33,09; 33,1; 40,029;40,1.
  17. Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính và câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Bài giải: Diện tích của hình vuông có cạnh 15,4m là: 15,4 x 15,4 = 237,16 (m2) Diện tích của hình chữ nhật là: 237,16 : 4 x 5 = 296,45 (m2) Chiều rộng của hình chữ nhật là: 296,45 : 12,5 = 23,716 (m) Chu vi của hình chữ nhật đó là: (23,716 + 12,5) x 2 = 72,432 (m) Đáp số : 72,432m Bài 7: (1 điểm) Lí luận đúng để ra dạng toán được 0,25 điểm ; tìm được số bị trừ và số trừ 0,75 điểm. Ta có : a + b = 72,5 a – b = 21,5 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó: Số bị trừ là : (72,5 + 21,5) : 2 = 47 Số trừ là: (72,5 – 21,5) : 2 = 25,5 (hoặc 47 – 21,5 = 25,5)
  18. PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU TRƯỜNG TH DIỄN NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010 MÔN TOÁN- LỚP 5 ( Thời gian 40 phút ) Họ và tên:...................................................... Lớp :..................................... Điểm : ........ .............. Giáo viên chấm : ............................................................ Bài 1.( 1.0đ). Viết vào chỗ chấm : a) Sáu và hai phần ba viết là :............................................................................................... b) Số thập phân có tám đơn vị bảy phần trăm viết là :......................................................... 15 c) đọc là : 10 ……………………………………………………………………………… d) 206, 245 dọc là : ……………………………………………………………………….. Bài 2.( 2 đ). Đặt tính rồi tính : 17,57 + 25,46 638,54 - 526,6 5,57  3,5 156 : 4,8 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………….. Bài 3(2 đ).Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Chữ số 2 trong số thập phân 6,825 có giá trị là: 2 2 2 A. 2 B . C . D. 10 100 1000
  19. 7 2. 6 viết dưới dạng số thập phân là : 1000 A. 6 , 07 B. 6,7 C. 6,007 D. 67,1000 3. Chu vi của hình vuông có diện tích 49 cm2 là : A. 28 B . 28cm C . 28 cm2 D.7 cm 4. Giá trị của x trong biểu thức 25 : x = 16 : 10 là : A. 15,625 B . 15,256 C .15,5 D. 15.6 Bài 4 ( 1đ). Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm : 2 tấn 40 kg =......... … kg 15 cm2 8mm2 = ………. cm2 456 cm = 4......... 56…….. 5674 kg = 5 ........ 674 …… Bài 5 : ( 1 điểm ) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm. 76,5 … 76,48 24, 6 … 24,600 9,325 … 9,33 145, 55 … 146,1 Bài 6: ( 2 điểm)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 2 chiều dài .Người ta dành 20.5% diện tích mảnh đất để trồng hoa.Tính diện tích 3 phần đất trồng hoa. Bài 7 : ( 1 điểm ) a. Tìm số dư trong phép chia 259,8 : 13 ( chỉ lấy đến 3 chữ số ở phần thập phân của thương) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................
  20. b.Cho hai số thập phân có tổng là 83.49. Nếu số hạng thứ nhất gấp lên 2.5 lần và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là 130,08.Tìm hai số đã cho. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...............................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2