intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ cà phê ca cao (Phần 2): Chương 1 - Giới thiệu về ca cao

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

10
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Công nghệ cà phê ca cao (Phần 2): Chương 1 - Giới thiệu về ca cao" cung cấp cho người học kiến thức về: Nguồn gốc cây ca cao; Lịch sử phát triển cây ca cao; Tình hình sản xuất ca cao; Các nước sản xuất ca cao hàng đầu; Cao cao trên thế giới;... Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ cà phê ca cao (Phần 2): Chương 1 - Giới thiệu về ca cao

  1. BF5410: CÔNG NGHỆ CÀ PHÊ CACAO Bài giảng cho sinh viên Kỹ thuật Thực phẩm Hồ Phú Hà Phan Thanh Tâm
  2. PHẦN II: CÔNG NGHỆ CACAO  Chương I Giới thiệu về ca cao  Chương II Nguyên liệu  Chương III: Công nghệ sơ chế hạt cacao  Chương IV. Các sản phẩm từ cacao  Chương V: Công nghệ sản xuất bột cacao và bơ cacao
  3. 1. NGUỒN GỐC CÂY CACAO  Theobroma cacao, (Sterculioidea họ Malvaceae)  Nguồn gốc Nam Mỹ  "food of the gods“:θεος (theos): "god,“ βρῶμα (broma): “food"
  4. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN  1400 năm về trước  Người Aztec và Inca sử dụng hạt cacao làm tiền tệ  Đồ uống gọi là chocolatl” rang hạt cacao và trộn với nước  Thế kỷ 17: châu Âu  Người Tây Ban Nha sử dụng  Sau đó trồng bởi người Ý, Hà lan, Bồ Đào Nha  Chủ yếu vẫn dùng dạng đồ uống
  5.  Gia đình người Anh (Fry) xây dựng nhà máy socola đầu tiên năm 1728  1828: Coenraad Van Houten : máy ép thủy lực tách phần rắn và phần bơ cacao  1848: chocola dạng ăn (thanh sô cô la) _ Henri Nestlé
  6. 2. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CACAO
  7. CÁC NƯỚC SẢN XUẤT CACAO HÀNG ĐẦU
  8. TÌNH HÌNH SX CACAO  Cả thế giới: 4-5 triệu nông dân trồng cacao, 40-50 triệu người sống phụ thuộc trực tiếp vào cacao  Hàng năm SX khoảng 3,5 triệu tấn  Hàng năm giá trị thương mại: 5,1 tỷ USD  70% sản lượng cacao từ Tây phi
  9. GIÁ CACAO TRÊN THẾ GIỚI
  10. SẢN LƯỢNG CACAO TRÊN THẾ GIỚI
  11. Summary of revised forecasts and estimates SẢN LƯỢNG CACAO TRÊN THẾ GIỚI Cocoa year 2013/2014 2014/2015 Year-on-year change (Oct-Sep) Revised Previous Revised estimates forecasts a/ forecasts (thousand tonnes) (Per cent) World 4 370 4 168 4 158 - 212 - 4.9% production World 4 304 4 164 4 131 - 173 - 4.0% grindings ICCO, 2015
  12. CÁC NƯỚC SẢN XUẤT CACAO (2018) Rank Country Production (tonnes) 1 Cote d'Ivoire 1,448,992 2 Ghana 835,466 3 Indonesia 777,500 4 Nigeria 367,000 5 Cameroon 275,000 6 Brazil 256,186 7 Ecuador 128,446 8 Mexico 82,000 9 Peru 71,175 10 Dominican Republic 68,021 https://www.worldatlas.com/articles/top-10-
  13. NĂNG SUẤT CACAO THẾ GIỚI
  14. TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CACAO GIỮA CÁC VÙNG TRÊN THẾ GIỚI ICCO, 2013
  15. 3. TÌNH HÌNH TIÊU THỤ CACAO  Tiên thụ bột cacao hàng năm tăng 2,9%  Bỉ: 5,97 kg/người  Thụy sỹ: 5,8  Pháp: 3,9  Đức: 3,76  Anh: 3,72
  16. TIÊU THỤ CACAO DẠNG SÔCÔLA
  17. CACAO TẠI VIỆT NAM  Đầu thế kỷ 20: Người Pháp đem giống cacao vào Việt nam (Yersin). Năng suất không cao  Thời kỳ 1980: Liên xô cũ, cacao được chú ý trở lại  Đầu những năm 90: Liên xô và Đông Âu tan rã, cacao không bán được  Những năm 2000: phát triển trở lại  Năng suất thấp (TB 3,5 tạ/ha); sản lượng khoảng 2500 tấn/ năm  Năm 2016: năng suất hạt 3-3,5 kg/cây tương đương 2,46-2,87 tấn hạt khô/ha  Bến tre: 5-15 tấn quả/ha
  18. 4. GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA CACAO  Bổ sung năng lượng (giàu chất béo, protein, đường)  Chứa cafein, theofilin, theobromin, pheninetylamin kích thích thần kinh nhẹ, giảm stress.  Giàu axit folic (vitamin B9), khoáng chất (kẽm)  Giàu flavonoid, giúp giảm cục máu đông, ngăn ngừa bện lý tim mạch
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2